Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Tich luy Tháng 1/2011/Cách kiểm tra từ mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.28 KB, 3 trang )

Tich luy chuyªn m«n Th¸ng 1 N¨m Häc 2010- 2011
Một vài gợi ý cho giáo viên khi kiểm tra từ mới
Từ mới là một trong những nội dung học tập quan trọng mà học sinh
cần phải nắm vững bên cạnh ngữ pháp và các kĩ năng cơ bản của Tiếng
Anh. Vậy giáo viên nên kiểm tra từ mới cho học sinh như thế nào mới
hiệu quả ?
Cách 1: Hình thức kiểm tra trắc nghiệm (Multiple Choice Questions)
Ở cách này giáo viên đưa ra cho học sinh các phương án trả lời khác nhau và
yêu cầu học sinh lựa chọn.
Bạn hãy xem xét ví dụ dưới đây:

Choose the letter of the item which is nearest in meaning to the word in
italics:
He was reluctant to answer
a. unprepared b. unwilling c. refusing c. slow

Cách 2: Ghép hoặc nối từ (Matching).
Cho 2 cột A và B có chứa các từ khác nhau. Nhiệm vụ của học sinh là ghép
từ ở cột A với từ ở cột B sao cho chúng có nghĩa tương đương/trái ngược
hoặc tạo thành cụm từ có nghĩa hay thành ngữ, v.v.
Ví dụ
:
Match the words in column A with its opposite words in
column B:
Cách 3: Loại bỏ từ không phù hợp
Đây là cách giáo viên có thể kiểm tra nghĩa của nhiều từ cùng một lúc. Cách
thức này giúp giáo viên vừa khắc sâu cho học sinh kiến thức cũ đồng thời ôn
lại những kiến thức học sinh mới được học một cách hiệu quả.
Sau đây là một ví dụ:
GV : §µo ThÞ Tè Oanh
1


Tich luy chuyên môn Tháng 1 Năm Học 2010- 2011
Underline the odd one out:
Foot horse cow spider sheep
Cỏch 4: oỏn ngha ca t trong ng cnh ó cho
Cỏch kim tra ny dnh cho hc sinh khỏ gii vỡ dng bi ny ũi hi hc
sinh mt li t duy lụgớc ngoi vic nh t mi n thun.
Vớ d:
Guess the meaning of the underlined words. Fill in the Vietnamese
translation below:
It was late at night. Sixteen year old John was (1)dozing when the spaceship
came down. It (2) landed near the farm where he now lived with his aunt
and cousins, and the noise of its (3)engines woke him up. He knew at once
that it was, as everybody in the (4) 21st century knew. He sat in bed. Why
had one of the greatest spaceships stopped here? It was 700 (5) miles from
its usual station.

(1)..
(2).
(3)..
(4)..
(5)..

Cỏch 5: Dch Vit Anh hoc Anh - Vit
õy l cỏch giỏo viờn cú th dựng kim tra ngha ting Vit hoc t ting
Anh tng ng vi t ting Vit ó cho. Cỏch kim tra ny giỳp hc sinh ý
thc c tm quan trng ca ngha gc ca t.

5a.

(1) dõn c

(2) ụi khi
(3) nhn thc rừ

5b.

(1) They abondoned me
(2) We celebrated for 3 days
GV : Đào Thị Tố Oanh
2
Tich luy chuyên môn Tháng 1 Năm Học 2010- 2011
(3) He reacted badly

Cỏch 6: in t
õy l cỏch kim tra giỳp hc sinh huy ng kin thc ó cú (gm t mi v
ng phỏp). Vi loi kim tra ny hc sinh phi s dng n kh nng oỏn
ngha ca t trong cõu, kh nng phõn tớch cõu, v t duy lụgớc.

6a. in 1 t thớch hp vo ch trng:
1. The sun .. in the west
2. He had an accident so the doctor took him to

6b. in 1 t cho trc thớch hp vo ch trng:
1. Please dont that paper on the floor
a. throw b. drink c. hope d. tie
2. My pen doesnt work because there isnt any ..in it.
a. dirt b. oil c. line d. ink

Cỏch 7: Hon thnh cõu
Cỏch kim tra ny giỳp hc sinh phi huy ng cựng mt lỳc nhiu kin thc:
ng phỏp, t mi v nhiu k nng khỏc. Giỏo viờn nờn ỏp dng cỏch ny cho

hc sinh khỏ v gii.
Vớ d:
Finish the sentences:
a. I feel depressed when I fail
b. I never have an appetite when I am.
c. It was a great relief when he told me about.

Trờn õy l mt s cỏch giỏo viờn cú th ỏp dng khi kim tra t
mi ca hc viờn. Vi nhng cỏch ny bn khụng nhng a dng
húa c cỏc hot ng trong lp m cũn khin cho gi hc thờm
hiu qu.

GV : Đào Thị Tố Oanh
3

×