Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 năm 2019 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>TRƢỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTCHƢƠNG III </b>
<b> TỔ TOÁN </b> <b> </b><i><b>Mơn: HÌNH HỌC 12 NC </b></i>


<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
-


<i>Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúng </i>


<b>Câu 1:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> <i>A</i>

1;1; 1

,<i>B</i>

2;3; 2

. Ve tơ <i>AB</i> t
A.

3; 4;1

B.

3;5;1 .

C.

 1; 2;3

. D.

1; 2;3 .



<b>Câu 2:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

S : x 1 y 2(  )2 ( )2 (z 1)2 9. Tìm t tâm <i>I </i>và tính
bán kính <i>R </i>của (<i>S</i>).


<b>A. </b>




I 1; –2; –1 v R 9. <b>B. </b>I –1; 2; 1 v R 9

 <b> C. </b>I 1; –2; –1 v R 3.



<b>D. </b>




I –1; 2; 1 v R 3.
<b>Câu 3:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 5 0. Đ n dướ ây t u c ( )<i>P</i> ?
A. <i>M</i> (1;1;6) B. <i>N</i> ( 5;0;0) C. <i>P</i>(0;0; 5) D. <i>Q</i>(2; 1;5)



<b>Câu 4:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> ường thẳng : 2 5


1 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     . Ve tơ n dướ ây ve tơ ỉ


p ương ủa <i>d</i>?


A. <i>u</i> 

0; 2;5 .

B. <i>u</i> 

1; 3; 1 . 

C. <i>u</i> 

1;3; 1 .

D. <i>u</i> 

1;3;1 .


<b>Câu 5:</b> Trong không gian Oxyz, cho <i>a</i>

3; 2; 4 ;

<i>b</i> 

2;3; 1

. Đ dài của <i>a b</i>


A. a b 29 14. B. a b 29 14. C. a b 51. D. a b 35.
<b>Câu 6:</b> Trong không gian với hệ t O<i>xyz</i> b m <i>M</i>(2;3; 1), ( 1;1;1) <i>N</i>  và <i>P</i>(1;<i>m</i>1; 2). Tìm <i>m</i>
tam giác <i>MNP</i> vuông tại <i>N</i>.


A. <i>m</i>2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>m</i> 4. C. <i>m</i>0. D. <i>m</i> 6.
<b>Câu 7:</b> Tr ng k ông g n Oxyz p ương trìn ặt cầu (S) ường kính AB với A(2 ; 3 ; 5) ,


B(0 ;1; 3) là


<b>A. </b>

 

S : (x 1) 2 (y 2)2 (z 1)2 6. <b>B. </b>

 

S : (x 1) 2 (y 1)2 (z 4)26.
<b>C. </b>

 

S : (x 1) 2 (y 1)2 (z 4)2 24. <b>D. </b>

 

S : (x 1) 2 (y 1)2 (z 4)2 6.


<b>Câu 8:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> b m <i>M</i>(2;0;0), <i>N</i>(0; 1;0) và <i>P</i>(0;0; 2). Mặt phẳng (<i>MNP</i>)


p ương trìn



A. 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 . B. 2 1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   . C. 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


 . D. 2 1 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 .


<b>Câu 9: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> p ương trìn n dướ ây p ương trìn ặt phẳng qu m
(3; 1;1)



<i>M</i>  và vng góc vớ ường thẳng : 1 2 3


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 ?


A. <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0 B. 3<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 120 C. 3<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 8 0 D. 3<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 120
<b>Câu 10: </b>Trong không gian Ox ,<i>yz</i> cho hai mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 2 0 và


 

<i>Q</i> : 4<i>x</i>2<i>y</i>4<i>z</i>140. Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) .


A. <i>d</i>3. B. <i>d</i> 7. C. 16.


3




<i>d</i> D. 5.


3



<i>d</i>


<b>Câu 11: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> p ương trìn n dướ ây p ương trìn ủ ường thẳng qu


m <i>A</i>(2;3; 0) và vuông góc với mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>3<i>y</i>  <i>z</i> 5 0 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


A.
1
3
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

 

  

B.
1 2
3 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 

  

  



C.
1
1 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

  

  

D.
1
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

 

  

<b>Câu 12.</b> Trong không gian Ox ,<i>yz</i> cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>  2018 0 và ường thẳng


2 1 1



:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   Tính góc giữa  và mặt phẳng (P)


A. 90<i>o</i> B. 60<i>o</i> C. 45<i>o</i> D. 30<i>o</i>


<b>Câu 13:</b> Trong không gian với hệ trục t , cho bốn m
Viết p ương trìn ặt cầu (S) qu bốn m .


<b>A. </b>

 

S : x2  y z2 2 3x 3y 3z  0. <b>B. </b>

 

S : x2  y z2 2 3x 3y 3z  0.
<b>C. </b>

 

S : x2y z2 2 3x 3y 3z  0. <b>D. </b>

 

S : x2y z2 2 3x 3y 3z  0.


<b>Câu 14:</b> Tr ng k ông g n Oxyz m A(2 ; 3 ; 5) , B(0 ;1; 3)<sub> và mặt phẳng </sub>

 

P : 2x+3y-z+1=0
. Viết p ương trìn ặt phẳng (Q) chứa AB và vng góc (P).


<b>A. </b>2x   y z 2 0. <b>B. </b>2x3y z 100. <b><sub>C. </sub></b>x3y 7z 240.<b> D. </b>x3y 7z 18  0.
<b>Câu 15: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> m A 1; 0; 2 v ường thẳng

d : x 1 y z 1


1 1 2


 


  . Viết p ương
trìn ường thẳng  qu A vuông g v ắt d.



<b>A. </b>x 1 y z 2


1 3 1


 


 


 <b>B. </b>


x 1 y z 2


2 2 1


 


  <b>C. </b>x 1 y z 2


1 1 1


 <sub> </sub> 


 <b>D. </b>


x 1 y z 2


1 1 1


 <sub> </sub> 
<b>Câu 16:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu (<i>S</i>) có tâm <i>I</i>(2; 1; 1) và mặt phẳng



 

P : 2x   y 2z 2   0. Viết p ương trìn ủa mặt cầu (<i>S</i>) cắt mặt phẳng (<i>P</i>) theo giao tuyến là m t
ường trịn có chu vi bằng 2.


<b>A. </b>

 

S : x 2(  )2 (y 1 z 1))2 ( 2 10. <b>B. </b>

 

S : x 2(  )2 (y 1 z 1)2 ( )2 8.
<b>C. </b>

 

S : x 2(  )2 (y 1 z 1))2 ( 2 10. <b>D. </b>

 

S : x 2(  )2 (y 1)2 z 1) ( 2 8.


<i>Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết. </i>


<b>Câu 17:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, tìm t m H là hình chiếu vng góc củ m M(1; 1; 2) trên
mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 11 0    


<b>Câu 18:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

S : x 1(  )2 (y 2)2 z 1) ( 2 9 và tam giác ABC với
A(7;0;0), B(0; 14; 0), C 4,( 6, 0). Tìm t m M thu c mặt cầu (S) sao cho khối tứ diện MABC có
th tích lớn nhất


<b>Câu 19:</b> Tr ng k ông g n Oxyz mA(2; 0; 1 B), (1;1;1), và mặt phẳng (P) : x y 2z 2 0.
Viết p ương trìn ín tắc củ ường thẳng d qu A s ng s ng với mặt phẳng (P) sao cho khoảng
cách từ m B ến ường thẳng d lớn nhất.


<b>Câu 20:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S : x2y2 z2 4x4y4z0 v m A(4; 4; 0) .
Viết p ương trìn ặt phẳng (OAB) biết m B thu c mặt cầu (S) v t g á OAB ều.


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

3;3;0 ,

<i>B</i>

3;0;3 ,

<i>C</i>

0;3;3 ,



3;3;3 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp m t ô trường <b>học trực tuyến</b> s n ng, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, n i
dung bài giảng ược biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> ến từ á trường Đại h v á trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đ ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ á Trường ĐH v THPT d n t ếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn T ếng Anh, Vật Lý, Hóa H c và Sinh
H c.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> v á trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp ương trìn Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát tri n tư duy nâng t n tí c tập ở trường v ạt
m tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồ dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho h c sinh các khối lớp 10 11 12. Đ ngũ G ảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
ơ HLV ạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài h c theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 ến lớp 12 tất cả
các môn h c với n i dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn p í k tư ệu
tham khảo phong phú và c ng ồng hỏ áp sô ng nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng uyên ề, ôn tập, sửa bài tập, sử ề thi
miễn phí từ lớp 1 ến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn T n H c và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 hình học 7: Tam giác có đáp án
  • 3
  • 938
  • 7
  • ×