Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

42 câu trắc nghiệm đại cương về Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết môn Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos

 

<i>t</i> V.
Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là:


<b>A. </b> 0


2
2 1
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>



 
<sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>B. </b> 0


2
2 1
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>



 


<sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>C. </b> 0


2
2 1
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>



 
<sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>D. </b> 0


2
2 1
2 2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>




 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dịng điện chạy trong mạch có biểu thức </b>

 



0cos t


<i>i</i><i>I</i>  A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi


<b>A. </b>


2


2 1


2
<i>I</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>C</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>B. </b>


2
2


0 1


2
<i>I</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>C</i>


<i>L</i>


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
<b>C. </b>
2
2
0 1
2
<i>I</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>L</i>



<i>C</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>D. </b>


2
2
0
1
2
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


 
<sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>Câu 3: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có </b><i>R</i>  60 ,<i>L</i> 0, 2 

 

<i>H</i> ,<i>C</i>104 

 

<i>F</i> . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều <i>u</i>50 2 cos 100

<i>t V</i>

. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là



<b>A. 0,25 A. </b> <b>B. 0,50 A. </b> <b>C. 0,71 A. </b> <b>D. 1,00 A. </b>


<b>Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở </b><i>R</i>100, tụ điện <i>C</i>104 

 

<i>F</i> và cuộn cảm <i>L</i>2 

 

<i>H</i> mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều <i>u</i>200cos 100

<i>t V</i>

. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là


<b>A. 2 A. </b> <b>B. 1,4 A. </b> <b>C. 1 A. </b> <b>D. 0,5 A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8
2
3


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>  <i>R</i> <i>Z</i> .


<b>A. 60 V. </b> <b>B. 120 V. </b> <b>C. 40 V. </b> <b>D. 80 V. </b>


<b>Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh RLC thì </b>


<b>A. độ lệch pha của </b><i>u<sub>R</sub></i>và <i>u</i>là  2. <b>B. pha của </b><i>u<sub>L</sub></i>nhanh hơn pha của i một góc 2.


<b>C. pha của </b><i>u<sub>C</sub></i>nhanh hơn pha của i một góc  2. <b>D. pha của </b><i>u<sub>R</sub></i>nhanh hơn pha của i một góc 2.
<b>Câu 7: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào </b>


<b>A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. </b> <b>B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. </b>


<b>C. cách chọn gốc tính thời gian. </b> <b>D. tính chất của mạch điện. </b>


<b>Câu 8: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm </b>


pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc  2người ta phải


<b>A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. </b>


<b>B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. </b>


<b>C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp điện trở. </b>


<b>D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. </b>


<b>Câu 9: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ </b>
nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?


<b>A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi. </b>


<b>B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi. </b>


<b>C. Điện áp ở hai đầu tụ giảm. </b>


<b>D. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm. </b>


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung </b>
của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện 1


<i>LC</i>
 thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. </b>


<b>C. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. </b>



<b>D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. </b>


<b>Câu 11: Chọn phát biểu không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ </b>
điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện <i>L</i> 1


<i>C</i>





 thì


<b>A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. </b>


<b>B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. </b>


<b>C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. </b>


<b>D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. </b>


<b>Câu 12: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng </b>
điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?


<b>A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. </b> <b>B. cường độ hiệu dùng của dòng điện giảm. </b>


<b>C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. </b> <b>D. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. </b>


<b>Câu 13: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ </b>
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng


hưởng điện xảy ra?


<b>A. Tăng điện dung của tụ điện. </b> <b>B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. </b>


<b>C. Giảm điện trở của đoạn mạch. </b> <b>D. Giảm tần số dòng điện. </b>


<b>Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với lúc đầu </b> <i>L</i> 1
<i>C</i>





 ?
<b>A. Mạch có tính dung kháng. </b>


<b>B. Nếu tăng C đến một giá trị </b><i>C</i>0nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện.


<b>C. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. </b>


<b>D. Nếu giảm C đến một giá trị </b><i>C</i><sub>0</sub>nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhánh. Khi tần số trong mạch lớn hơn giá trị 1
2
<i>f</i>


<i>LC</i>


 thì



<b>A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. </b>


<b>B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. </b>


<b>C. dòng điện trong sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. </b>


<b>D. dòng điện trong trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. </b>


<b>Câu 16: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos

 

<i>t V</i> thì cường độ dịng
điện trong mạch có biểu thức <i>i</i><i>I</i>0cos

 <i>t</i> 3

A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa


mãn hệ thức


<b>A.</b><i>ZL</i> <i>ZC</i> 3
<i>R</i>


 <sub></sub>


. <b>B. </b><i>ZC</i> <i>ZL</i> 3
<i>R</i>


 <sub></sub>


. <b>C. </b> 1


3


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>




 . <b>D. </b> 1


3


<i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>




 .


<b>Câu 17: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos

 <i>t</i> 3

V thì cường độ
dịng điện trong mạch có biểu thức <i>i</i><i>I</i><sub>0</sub>cos

 <i>t</i> 6

A. Quan hệ giữa các điện trở kháng trong đoạn mạch
này thỏa mãn


<b>A. </b><i>ZL</i> <i>ZC</i> 3
<i>R</i>




 . <b>B. </b><i>ZC</i> <i>ZL</i> 3
<i>R</i>





 . <b>C. </b> 1


3


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>




 . <b>D. </b> 1


3


<i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>




 .


<b>Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều </b><i>u</i><i>U</i>0cos

 

<i>t</i> V. Kí


hiệu <i>U U U<sub>R</sub></i>, <i><sub>L</sub></i>, <i><sub>C</sub></i>tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
L và tụ điện C. Nếu <i>UR</i> 0,5<i>UL</i> <i>UC</i>thì dịng điện qua đoạn mạch



<b>A. trễ pha</b> 2so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
<b>B. trễ pha</b> 4so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
<b>C. trễ pha</b> 3so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
<b>D. sớm pha</b> 4so với điện áp hai đầu đoạn mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

L và tụ điện C. Khi 2 3 2


3 <i>UR</i>  <i>UL</i> <i>UC</i>thì pha của dịng điện so với điện áp là


<b>A. trễ pha</b> 3. <b>B. trễ pha</b> 6. <b>C. sớm pha</b> 3. <b>D. sớm pha</b> 6.


<b>Câu 20: Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch </b>
xoay chiều mà dịng điện trễ pha  4đối với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Biết tụ điện trong mạch này có
dung kháng bằng 20.


<b>A. một cuộn thuần cảm có dung kháng bằng 20</b>.
<b>B. một điện trở thuần có độ lớn bằng 20</b>.


<b>C. một điện trở thuần có độ lớn bằng 40</b>và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
<b>D. một điện trở thuần có độ lớn bằng 20</b>và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.


<b>Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng luôn không đổi và hai đầu đoạn mạch RLC không </b>
phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu


<b>A. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. </b>


<b>B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. </b>


<b>C. tụ điện ln sớm pha</b> 2so với cường độ dịng điện.



<b>D. đoạn mạch ln cùng pha với cường dộ dịng điện trong mạch. </b>


<b>Câu 22: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha </b> 4 đối với dịng điện trong mạch
thì


<b>A. cảm kháng bằng điện trở thuần. </b>


<b>B. dung kháng bằng điện trở thuần. </b>


<b>C. hiệu của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần. </b>


<b>D. tổng của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 6. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dịng điện nhanh pha hay chậm pha so </b>
với điện áp của đoạn mạch là tùy thuộc vào


<b>A. R và C. </b> <b>B. L và C. </b> <b>C. L,C và </b>. <b>D. R, L,C và </b>.
<b>Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào </b>


<b>A. L,C và </b>. <b>B. R, L, C. </b> <b>C. R, L,C và </b>. <b>D. </b>.


<b>Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở </b><i>R</i> 40 ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Điện áp tức thời hai
đầu đoạn mạch <i>u</i>80cos 100

<i>t</i>

V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm <i>U<sub>L</sub></i> 40<i>V</i> . Biểu thức cường độ
dòng điện qua mạch là


<b>A. </b> 2cos 100


2 4



<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>A</i>


  . <b>B. </b>


2


cos 100


2 4


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>A</i>


  .


<b>C. </b> 2 cos 100
4
<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>A</i>


  . <b>D. </b><i>i</i> 2 cos 100 <i>t</i> 4 <i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .



<b>Câu 27: Một đoạn mạch gồm tụ </b>

 



4


10


<i>C</i> <i>F</i>






 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>2 

 

<i>H</i> mắc nối
tiếp. Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là 100 2 cos 100


3
<i>L</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>V</i>


  . Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu
thức như thế nào?


<b>A. </b> 50 2 cos 100 2
3
<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub><i>V</i>


  . <b>B. </b><i>uC</i> 50 cos 100 <i>t</i> 6 <i>V</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


<b>C. </b> 50 2 cos 100
6
<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>V</i>


  . <b>D. </b><i>uC</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 3 <i>V</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


<b>Câu 28: Dòng điện xoay chiều </b> <sub>0</sub>cos


4


<i>i</i><i>I</i> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub><i>A</i>


  qua cuộn dây thuần cảm L. Điện áp giữa hai đầu cuộn
dây là <i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos

 <i>t</i>

<i>V</i> . Hỏi <i>U</i><sub>0</sub>và có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b> <sub>0</sub>


0


,
2
<i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


 <sub></sub> 


  . <b>B. </b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> , 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b> 0
0


3
,


4
<i>I</i>


<i>U</i>



<i>L</i>






  . <b>D. </b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> ,


4
<i>U</i> <i>I</i>  <i>L</i>   .


<b>Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. </b>
Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là  so với cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. Ở
thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là <i>u<sub>LC</sub></i>và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là <i>u<sub>R</sub></i>.
Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là


<b>A. </b><i>U</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i><i>u<sub>LC</sub></i>cos<i>u<sub>R</sub></i>sin. <b>B. </b><i>U</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i> <i>u<sub>LC</sub></i>sin <i>u<sub>R</sub></i>cos .


<b>C. </b>


2


2 2


0


tan <i>LC</i> <i>R</i>


<i>u</i>



<i>u</i> <i>U</i>




  <sub></sub> <sub></sub>


 


  . <b>D. </b>


2


2 2


0


tan
<i>LC</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>U</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


 



  .


<b>Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch điện RLC thì điện áp </b>
hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt bằng 60 V, 120 V, 60 V. Thay tụ C bằng tụ điện có điện dung <i>C</i>thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ khi đó là 40 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó?


<b>A. 50,09 V </b> <b>B. 40 V </b> <b>C. 55,6 V </b> <b>D. 43,3 V </b>


<b>Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dùng U vào hai đầu mạch điện RLC thì điện áp </b>


hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt bằng 50 V, 100 3 V, 50 3V. Thay tụ C bằng tụ điện có điện dung
<i>C</i>thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ khi đó là 60 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó?


<b>A. 53,6 V </b> <b>B. 43,3 V </b> <b>C. 55,6 V </b> <b>D. 63,6 V </b>


<b>Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C; ở thời điểm </b><i>t</i><sub>1</sub>cường độ dòng điện tức thời là 3<i>A</i>và điện áp tức
thời hai đầu tụ điện là 100 V; ở thời điểm <i>t</i><sub>2</sub>cường độ dòng điện tức thời là 2 A và điện áp tức thời hai đầu tụ
điện là 50 3<i>V</i>. Dung kháng của tụ là


<b>A. 50</b> <b>B. </b>25 <b>C. 100</b> <b>D. </b>75


<b>Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc </b>
nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là


<b>A. 20 13</b><i>V</i> . <b>B. </b>10 13<i>V</i>. <b>C. 140 V. </b> <b>D. 20 V. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ khi đó là 60 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó?



<b>A. 45,6 V </b> <b>B. 53,6 V </b> <b>C. 55,6 V </b> <b>D. 40,6 V </b>


<b>Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U vào hai mạch điện RLC thì điện áp hiệu </b>
dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt bằng 60 V, 120 V, 40 V. Thay tụ C bằng tụ có điện dung <i>C</i>thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ khi đó là 50 2<i>V</i> . Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó?


<b>A. 55,6 V </b> <b>B. 40 2</b><i>V</i> <b>C. 50 2</b><i>V</i> <b>D. 60,6 V </b>


<b>Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U vào hai mạch điện RLC thì điện áp hiệu </b>
dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt bằng 50 V, 100 V, 50 V. Thay điện trở R bằng điện trở<i>R</i>thì điện áp hai
đầu điện trở bằng 60 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó?


<b>A. 45,2 V </b> <b>B. 47,3 V </b> <b>C. 10 14 V </b> <b>D. </b>20 14 V


<b>Câu 37: Hai đoạn mạch RLC khác nhau mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch 1 cộng hưởng với tần số góc </b><sub>0</sub>
cịn đoạn mạch 2 cộng hưởng với tần số góc là 0,50. Biết hệ số tự cảm của cuộn dây ở đoạn mạch 2 gấp hai


lần hệ số tự cảm của cuộn dây đoạn mạch 1. Khi hai mạch mắc nối tiếp thì tần số góc cộng hưởng là


<b>A. </b> 0


2




<b>B. </b>20 <b>C. </b>


0



2


<b>D. </b> 0


3


<b>Câu 38: Khi đặt dòng điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp một tụ điện C </b>


thì biểu thức dịng điện có dạng <i>i</i><sub>1</sub><i>I</i><sub>0</sub>cos 100

 <i>t</i> 6

 

<i>A</i> . Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây
thuần cảm L rồi mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dịng điện có dạng <i>i</i>2 <i>I</i>0cos

 <i>t</i> 3

<i>A</i>. Biểu thức


có hai đầu đoạn mạch có dạng:


<b>A. </b><i>u</i><i>U</i>0cos

 <i>t</i> 12

<i>V</i> <b>B. </b><i>u</i><i>U</i>0cos

 <i>t</i> 4

<i>V</i>


<b>C. </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos

 <i>t</i> 12

<i>V</i> <b>D. </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos

 <i>t</i> 4

<i>V</i>


<b>Câu 39: Cho mạch điện AB có hiệu điện thế khơng đổi gồm có biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện </b>
C mắc nối tiếp. Gọi <i>U</i><sub>1</sub>, U ,<sub>2</sub> <i>U</i><sub>3</sub> lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng trên R, L và C. Biết khi


1 100 , 2 200 , 3 100


<i>U</i>  <i>V U</i>  <i>V U</i>  <i>V</i>. Điều chỉnh R để <i>U</i><sub>1</sub>80<i>V</i>, lúc ấy <i>U</i>2có giá trị


<b>A. 233,2 V </b> <b>B. 100 2 V </b> <b>C. 50 2 V </b> <b>D. 50 V </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mạch điện áp hiệu dụng 100 2 V, Vôn kế nhiệt đo điện áp các đoạn: 2 đầu R là 100 V; 2 đầu tụ C là 60 V
thì số chỉ vôn kế khi mắc giữa 2 đầu cuộn cảm thuần L là



<b>A. 40 V </b> <b>B. 120 V </b> <b>C. 160 V </b> <b>D. 80 V </b>


<b>Câu 41: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. </b>
Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là   6so với cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là <i>u<sub>LC</sub></i> 100 3<i>V</i> và điện áp tức thời hai
đầu điện trở R là <i>u<sub>R</sub></i>100<i>V</i>. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là


<b>A. 200 V </b> <b>B. 173,2 V </b> <b>C. 321,5 V </b> <b>D. 316,2 V </b>


<b>Câu 42: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có </b><i>R</i>100, tụ điện có dung kháng 200,
cuộn dây thuần có cảm kháng 100. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức 200 cos 120

 



4
<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  .


Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là:


<b>A.</b> 200 2 cos 120

 



4
<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  <b>. B.</b><i>uC</i> 200 2 cos 120

<i>t V</i>

 

.


<b>C.</b> 200 2 cos 120

 




4
<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  . D.<i>uC</i> 200 cos 120 <i>t</i> 2

 

<i>V</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1: Cường độ dòng điện hiệu dụng: </b> 0 0 0


2
2


2 2. <sub>1</sub>


2 2


<i>I</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>



<i>Z</i>


<i>R</i> <i>L</i>


<i>C</i>





  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


. Chọn D.


<b>Câu 2: Điện áp hiệu dụng: </b>


2
2


0 1


.


2


<i>I</i>


<i>U</i> <i>I Z</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>C</i>






 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  . Chọn C.
<b>Câu 3: </b><i>Z<sub>L</sub></i>  20 ,<i>Z<sub>C</sub></i> 100 , <i>Z</i>  602

20 100

2 100


50
0,5
100
<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>Z</i>


    . Chọn B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cường độ dòng điện hiệu dụng: 0 200



1
2 2.100 2
<i>U</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


    . Chọn C.


<b>Câu 5: Giả sử </b><i>R</i>3<i>x</i><i>ZL</i> 8 ;<i>x ZC</i> 4<i>x</i>.


Ta có


2

 



2


UR .3 3


60


5 5


<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i>



<i>U x</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>IR</i> <i>V</i>


<i>x</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


    


  . Chọn A.


<b>Câu 6: Pha của </b><i>u<sub>L</sub></i>nhanh hơn pha của i một góc  2. Chọn B.


<b>Câu 7: </b>tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>
<i>R</i>


   phụ thuộc vào tính chất của mạch. Chọn D.
<b>Câu 8: Muốn i sớm pha hơn u góc </b> 2 thì phải thay R bằng tụ. Chọn B.
<b>Câu 9: Ban đầu mạch cộng hưởng </b><i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>.


Tăng tần số dòng điện 2

2 2



;


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


     .



; U IR


<i>C</i> <i>C</i> <i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>IZ</i>


<i>Z</i>


     .


2 2


2 <sub>2</sub>


2 1


<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>UZ</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>IZ</i>



<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


  


   


 <sub></sub> <sub></sub>


 


thay đổi. Chọn A.


<b>Câu 10: Mạch điện cộng hưởng </b><i>i</i>cùng pha với u, cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại,
cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.


Khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại


2 2


<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>



<i>Z</i>


  . Chọn D.
<b>Câu 11: Mạch điện cộng hưởng </b>cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại,


const



<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>IZ</i> <i>Z</i>  cực đại, <i>U<sub>R</sub></i> IR

<i>R</i>const

cực đại, <i>Z</i>  <i>R</i>2

<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>

2 <i>R</i> cực tiểu. Chọn C.
<b>Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta có: </b><i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>;cos1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mặt khác <i>Z</i> <i>R</i>2

<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>

2 <i>I</i> <i>U</i>
<i>Z</i>


     .


Do <i>I</i>, mặt khác <i>f</i> <i>Z<sub>C</sub></i> 1
<i>C</i>


  nên <i>U<sub>C</sub></i> giảm.


<i>I</i>  nên điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Chọn C.
<b>Câu 13: Ban đầu </b><i>Z<sub>C</sub></i> <i>Z<sub>L</sub></i>


Khi tăng dung dang của tụ điện <i>Z<sub>C</sub></i>giảm. Không thể xảy ra cộng hưởng.


Khi tăng hệ số tự cảm của cuộn dây thì <i>Z<sub>L</sub></i>tăng. Khơng thể xảy ra cộng hưởng.



Giảm điện trở đoạn mạch. Không thể xảy ra cộng hưởng.


Khi tần số dòng điện giảm giảm <i>C</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i>
<i>L</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>


 




<sub></sub>  




 xảy ra cộng hưởng. Chọn D.
<b>Câu 14: Mạch có </b><i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i> mạch có tính cảm kháng, u sớm pha hơn i.


Để mạch có cộng hưởng cần tăng <i>Z<sub>C</sub></i> giảm C. Chọn D.


<b>Câu 15: Mạch điện có </b> 1 , IR ,


2 <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i>


<i>f</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>U</i> <i>U U</i> <i>IZ</i> <i>U i</i>



<i>LC</i>


        trễ pha so với u.
<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 16: Ta có: </b> tan

tan 3


3


<i>L</i> <i>C</i>


<i>u</i> <i>i</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


  . Chọn A
<b>Câu 17: Độ lệch pha giữa u và i là: </b>


3 6 6



  


   <sub></sub> <sub></sub> 


 


Ta có: tan tan 1


6 3


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>




   <sub></sub> <sub></sub>    


  . Chọn D.


<b>Câu 18: Gọi </b> là độ lệch pha giữa u và i. Ta có: tan 0,5 1


0,5 4


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>




       .


Như vậy u nhanh pha hơn i góc
4




hay dịng điện trễ pha
4




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chọn B. </b>


<b>Câu 19: Đặt </b><i>U<sub>R</sub></i> 3<i>x</i><i>U<sub>L</sub></i>  3 ;<i>x U<sub>C</sub></i> 2 3<i>x</i>.


Ta có: tan

1


6
3


<i>L</i> <i>C</i>



<i>u</i> <i>i</i> <i>u</i> <i>i</i>


<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>




          i sớm pha hơn u góc
6




. Chọn D.


<b>Câu 20: Dòng i trễ pha </b> 4so với <i>u</i>   4
Ta có: tan tan 20 1 *

 



4


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i>





    <sub> </sub>  


 
Đáp án D thỏa mãn

 

* . Chọn D.


<b>Câu 21: </b><i>u<sub>L</sub></i>và <i>u<sub>C</sub></i>luôn ngược pha nhau. Chọn B.


<b>Câu 22: u sớm pha hơn i góc </b> 4   4,và tan 1
4


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>R</i>


 


     . Chọn C.
<b>Câu 23: Ta có </b><i>U<sub>R</sub></i><i>U<sub>C</sub></i>,mà Z<i><sub>L</sub></i> 2<i>Z<sub>C</sub></i> <i>U<sub>L</sub></i> 2<i>U<sub>R</sub></i> 2<i>U<sub>C</sub></i>.


Đặt 2 tan

1


4


<i>L</i> <i>C</i>



<i>R</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>u</i> <i>i</i> <i>u</i> <i>i</i>


<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>x</i> <i>U</i> <i>x</i>


<i>U</i>




    


           . Chọn A.


<b>Câu 24: Tùy thuộc vào L, C,</b> mà u nhanh pha hơn i khi <i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>, u chậm pha hơn i khi <i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>.
<b>Chọn C. </b>


<b>Câu 25: </b><i>Z</i>  <i>R</i>2

<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>

2 phụ thuộc và R, L, C và. Chọn C.
<b>Câu 26: Ta có </b> 0


2 2


40 2


40 2 . 40


2 <i>L</i> <i>L</i> <i><sub>L</sub></i> <i>L</i>



<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


     




 



2 2 2 0


0


2<i>Z<sub>L</sub></i> <i>R</i> <i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>L</sub></i> <i>R</i> 40 <i>Z</i> 40 2 <i>I</i> <i>U</i> 2 <i>A</i>


<i>Z</i>


            .


Gọi là độ lệch pha giữa u và i thì: tan 1


4
<i>L</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>





     . Khi đó 2 cos 100
4
<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>A</i>


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 27: Ta có </b>


1


100


100
200


<i>C</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i>
<i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>C</i>


<i>Z</i> <i>L</i>






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




.


Khi đó 100 0,5 . 50

 


200


<i>L</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i> <i>U</i> <i>Z I</i> <i>V</i>


<i>Z</i>



      .


Điện áp 2 đầu cuộn cảm ngược pha điện áp hai đầu tụ.


Suy ra 50 2 cos 100 50 2 cos 100 2


3 3


<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub><i>V</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub><i>V</i>


    . Chọn A.


<b>Câu 28: Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm nên u nhanh pha hơn i góc </b> 3


2 2 4 4


 <sub>   </sub><sub></sub>   


0 <i>L</i>. 0 0


<i>U</i> <i>Z I</i> <i>I L</i>. Chọn B.


<b>Câu 29: Ta có </b> 0


0


tan <i>L</i> <i>C</i> <i>LC</i> <i>LC</i>



<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


    .


Do <i>u<sub>LC</sub></i>và <i>u<sub>R</sub></i>là hai đại lượng vuông pha với nhau nên ta có:


2 2 2 2 2


2 2


0


0 0 0 0


1 1


tan tan


<i>LC</i> <i>R</i> <i>LC</i> <i>R</i> <i>LC</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>LC</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>



<i>u</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> 


  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


         


 


        . Chọn D.


<b>Câu 30: Ban đầu ta có: </b>2<i>U<sub>R</sub></i><i>U<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>L</sub></i> 2<i>R</i>.


Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch khi đó là: 2

2


60 2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>  <i>V</i> .


Khi <i>C</i><i>C</i> ta có: <i>U<sub>L</sub></i><sub></sub>2<i>U<sub>R</sub></i><sub></sub>. Điện áp khơng đổi: <i>U<sub>R</sub></i>2<sub></sub>

<i>U<sub>R</sub></i><sub></sub><i>U<sub>C</sub></i><sub></sub>

2 60 2

2


2 2


2 40 60 2 5 160 5600 0 53, 09


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>



<i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub>


          . Chọn A.


<b>Câu 31: Ban đầu ta có: 2 3</b><i>UR</i> <i>UL</i><i>ZL</i>2<i>R</i> 3.


Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch khi đó là: <sub>2</sub>

2


100


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>  <i>V</i> .


Khi <i>C</i><i>C</i>ta có:<i>U<sub>L</sub></i><sub></sub>2<i>U<sub>R</sub></i><sub></sub> 3. Điện áp không đổi: 2

2


2 3 40 5


<i>R</i> <i>R</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2


2 2


2 3 60 100 13 240 3 6400 0 43,3


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>V</i>



          . Chọn B.


<b>Câu 32: Do u và i vuông pha nên ta có: </b>


2 2


0 0


1


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> <i>I</i>


   


 


   


   


Do đó:




2


2 2



2


0 0


0 0


2


0
2


2 2 <sub>0</sub>


0 0


3 100 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1


7


50


1 1


50 3
4


1 <sub>17500</sub>



<i>C</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i><sub>I</sub></i>


<i>U</i>
<i>Z</i>


<i>I</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i>


 <sub></sub>


 


 <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


  <sub></sub>


 


 <sub></sub>





. Chọn A.


<b>Câu 33: Ta có </b><i>u<sub>R</sub></i>3<i>u<sub>C</sub></i> 60<i>V</i>. Mặt khác <i>Z<sub>L</sub></i> 3<i>Z<sub>C</sub></i> <i>u<sub>L</sub></i>  3<i>u<sub>C</sub></i> 60<i>V</i> .


Ta có điện áp tức thời: <i>u</i><i>u<sub>L</sub></i><i>u<sub>L</sub></i><i>u<sub>C</sub></i> 20<i>V</i>. Chọn D.


<b>Câu 34: Ban đầu ta có: </b>3<i>U<sub>R</sub></i><i>U<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>L</sub></i> 3<i>R</i>.


Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch khi đó là: 2

2


40 5


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>  <i>V</i>.


Khi <i>C</i><i>C</i>ta có: <i>U<sub>L</sub></i><sub></sub> 3<i>U<sub>R</sub></i><sub></sub>. Điện áp khơng đổi: <i>U<sub>R</sub></i>2<sub></sub>

<i>U<sub>L</sub></i><sub></sub><i>U<sub>C</sub></i><sub></sub>

2 40 5

2


2 2


3 60 40 5 10 360 4400 0 45, 6


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>V</i>


          . Chọn A.



<b>Câu 35: Ban đầu ta có: </b>2<i>U<sub>R</sub></i> <i>U<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>L</sub></i> 2 .<i>R</i>


Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch khi đó là: <sub>2</sub>

2


100


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>  <i>V</i> .


Khi <i>C</i><i>C</i>ta có: <i>U<sub>L</sub></i><sub></sub> 2<i>U<sub>R</sub></i><sub></sub>. Điện áp không đổi: <i>UR</i>2

<i>UL</i><i>UC</i>

2 100


2


2 2


2 50 2 100 5 200 2 5000 0 50 2


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub>


          . Chọn C.


<b>Câu 36: Ta có </b><i>U</i>  <i>UR</i>2

<i>UL</i><i>UC</i>

2 50 2<i>V</i> . Mặt khác <i>UL</i> 2<i>UC</i> <i>ZL</i> 2<i>ZC</i>
Khi thay R bằng <i>R</i>(Điện áp hai đầu đoạn mạch không thay đổi)


2


2 2 2



50 2 60 0, 25 20 14


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 37: Ta có </b> <sub>1</sub> <sub>1</sub>2


1


1
<i>L</i>


<i>C</i>   và


2
2 2
2


1
<i>L</i>


<i>C</i>  


Khi mắc cuộn cảm nối tiếp thì <i>L</i> <i>L</i><sub>1</sub> <i>L</i><sub>2</sub>


Khi mắc tụ điện nối tiếp thì 2 2


1 1 2 2



1 2


1 1 1


<i>L</i> <i>L</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>    


Tần số góc cộng hưởng:


2 2


0


1 1 2 2


1 2 1 2 1 2


1 1 1 1


.


2


<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>LC</i>





 


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>  . Chọn C.


<b>Câu 38: Ta có </b>


1 2


1 2 cos 1 cos 2 1 2


12


<i>U</i> <i>i</i> <i>U</i> <i>i</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i>                <i>rad</i>


Biểu thức hai đầu mạch có dạng <sub>0</sub>cos


12
<i>u</i><i>U</i> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub><i>V</i>


  . Chọn C.
<b>Câu 39: Ta có </b><i>U</i>  <i>U<sub>R</sub></i>2

<i>U<sub>L</sub></i><i>U<sub>C</sub></i>

2 100 2<i>V</i>


Mặc khác <i>U<sub>L</sub></i> 2<i>U<sub>C</sub></i> <i>Z<sub>L</sub></i> 2<i>Z<sub>C</sub></i>



Khi điều chỉnh 2

2 2 2


100 2 80 0, 25 233, 2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>R</i> <i>U</i> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub><i>U</i> <sub></sub>    <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub>  <i>V</i> .
<b>Chọn A </b>


<b>Câu 40: Ta có: </b><i>U</i>  <i>U<sub>R</sub></i>2

<i>U<sub>L</sub></i><i>U<sub>C</sub></i>

2 100 2 1002

<i>U<sub>L</sub></i>60

2 <i>U<sub>L</sub></i> 160<i>V</i> . Chọn C.


<b>Câu 41: Ta có </b>tan 3 3


3 3


<i>L</i> <i>C</i> <i>LC</i>


<i>LC</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


     



Mặc khác điện áp hai đầu LC vuông pha điện áp hai đầu R


2


2 2 2 2 2


300 3 100


1 1 1


2 2 3 2 6 2


2.
3


<i>LC</i> <i>R</i> <i>LC</i> <i>R</i>


<i>LC</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>


 


 



         


 


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


 


       


  <sub></sub> <sub></sub>


 


0


223, 6 316, 2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>


    . Chọn D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ta có: tan 1


4 2


<i>L</i> <i>C</i>



<i>u i</i> <i>u</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>


 


           .


Mặt khác điện áp hai đầu tụ chậm pha hơn dịng điện góc 0


2 <i>C</i>


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


.


Ta có: <i>Z</i>  <i>R</i>2(<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>)2 100 2.


Mặc khác 0 0

 



0 0 200 2 200 2 cos 120


<i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>



<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>u</i> <i>t V</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ


thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành


tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×