Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

50 cau trac nghiem cong thuc mu va logarith de 01 co loi giai chi tiet file word mathtype 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.39 KB, 3 trang )

ĐỀ 1
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức M =
A. 10

22 + 5−3.54
10−3 :10−2 − ( 0, 25 )

B. -10

0

, ta được

C. 12

D. 15

C. 0,3

D. 0,4

Câu 2. Cho f ( x ) = 3 x . 6 x . Khi đó f ( 0, 09 ) bằng:
A. 0,1

B. 0,2

Câu 3. Biểu thức K = 3 2 3 2 2 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
3 3 3
5

1



18
A.  2 ÷
3

1

2
B.  2 ÷
3

1

8
C.  2 ÷
3

6
D.  2 ÷
3

C. 120

D. 125

2

Câu 4. Tính : M = ( 0, 04 ) −1,5 − ( 0,125 ) − 3 , ta được
A. 90


B. 121

Câu 5. Cho f ( x ) =
A. 1

 13 
x 3 x2
. Khi đó f  ÷ bằng:
6
 10 
x
B.

Câu 6. Rút gọn biểu thức K =
A. x 2 + 1

(

11
10

C.

)(

x − 4 x +1

13
10


D. 4

)(

)

x + 4 x + 1 x − x + 1 ta được:

B. x 2 + x + 1

C. x 2 − x + 1

D. x 2 − 1

Câu 7. Cho f ( x ) = 3 x 4 x 12 x 5 . Khi đó f ( 2, 7 ) bằng:
A. 2, 7

B. 3, 7

C. 4, 7

D. 5, 7

Câu 8. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1,4

A. 4

− 3


>4

− 2

B. 3

3

<3

1,7

1
1
C.  ÷ <  ÷
 3
 3

3

π

Câu 9. Số nào dưới đây nhỏ hơn 1 ?
2
A.  ÷
3

2

B.


( 3)

e

C. π e

e

2 2
D.  ÷ <  ÷
3 3

D. eπ


Đáp án

1-B
2-C
3-B
4-B
5-C

6-B
7-A
8-D
9-A
10-A


11-A
12-C
13-A
14-A
15A

16-C
17-A
18-A
19-A
20-B

21-B
22-D
23-C
24-A
25-A

26-A
27-C
28-A
29-A
30-A

31-C
32-B
33-C
34-D
35-D


36-C
37-C
38-C
39-A
40-C

41-B
41-C
43-B
44-D
45-A

Hướng dẫn giải
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức M =
A. 10

22 + 5−3.54
10−3 :10−2 − ( 0, 25 )

B. -10

0

, ta được

C. 12

D. 15

C. 0,3


D. 0,4

HD: Đáp án B
Câu 2. Cho f ( x ) = 3 x . 6 x . Khi đó f ( 0, 09 ) bằng:
A. 0,1

B. 0,2

HD: Đáp án C
Câu 3. Biểu thức K = 3 2 3 2 2 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
3 3 3
5

18
A.  2 ÷
3

1

1

2
B.  2 ÷
3

1

8
C.  2 ÷

3

6
D.  2 ÷
3

C. 120

D. 125

HD: Đáp án B
2

Câu 4. Tính : M = ( 0, 04 ) −1,5 − ( 0,125 ) − 3 , ta được
A. 90

B. 121

HD: Đáp án B
Câu 5. Cho f ( x ) =
A. 1
HD: Đáp án C

 13 
x 3 x2
f  ÷ bằng:
.
Khi
đó
6

 10 
x
B.

11
10

C.

13
10

D. 4

46-D
47-B
48-B
49-A
50-B


Câu 6. Rút gọn biểu thức K =
A. x 2 + 1
HD: Ta có

(

)(

x − 4 x +1


)(

B. x 2 + x + 1

(

(

)(

x − 4 x +1

)(

)(

C. x 2 − x + 1

) (

x + 4 x +1 x − x +1 = 


)

)

x + 4 x + 1 x − x + 1 ta được:


)

D. x 2 − 1

(

)

x +1 − x  x − x +1

2

= x + x + 1 x − x + 1 = ( x + 1) − x = x 2 + x + 1 . Chọn B
2

Câu 7. Cho f ( x ) = 3 x 4 x 12 x 5 . Khi đó f ( 2, 7 ) bằng:
A. 2, 7

B. 3, 7

C. 4, 7

D. 5, 7

HD: Đáp án A
Câu 8. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1,4

A. 4


− 3

>4

− 2

B. 3

3

<3

1,7

1
1
C.  ÷ <  ÷
 3
 3

3

π

HD: Đáp án D
Câu 9. Số nào dưới đây nhỏ hơn 1 ?
2
A.  ÷
3


2

HD: Đáp án A

B.

( 3)

e

C. π e

e

2 2
D.  ÷ <  ÷
3 3

D. eπ



×