Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

bai 58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sinh viên : Phạm Thi Na



Sinh viên : Phạm Thi Na



L



L

ớp

ớp

: k57 A-Sinh học

: k57 A-Sinh học



Bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. KHÁI NIỆM VỀ DIỄN THẾ</b>


<b>2. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ</b>
<b>3. CÁC DẠNG DIỄN THẾ</b>


<b>4. NHỮNG XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI CHÍNH TRONG Q </b>
<b>TRÌNH DIỄN THẾ ĐỂ LẬP TRẠNG THÁI CÂN BẰNG</b>


<i><b>NỘI DUNG:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Khái niệm về diễn thế</b>



<b>I. Khái niệm về diễn thế</b>



<b>- Ví dụ:</b>



Rừng
thơng
trưởng
thành



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Những q trình diễn ra như ở ví dụ trên người </b>
<b>ta gọi là diễn thế sinh thái</b>


<b>1.Khái niệm:</b>


<b>1.Khái niệm:</b>



<b> Diễn thế là quá trình phát triển thay thế </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Những nguyên nhân nào dẫn đến diễn thế của quần xã?</b>

<b>II. Nguyên nhân của diễn thế</b>





<b>Sự gia tăng quá nhanh về số </b>
<b>lượng bò rừng Bizon đã tàn phá </b>
<b>nặng nề nhiều khu rừng ở Châu </b>
<b>Âu, Nam Mỹ,… làm cho quần xã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Nguyên nhân của diễn thế</b>



<i><b><sub>Nguyên nhân bên ngoài: </sub></b></i>



<b> Liên quan tới các hiện tượng bất </b>


<b>thường như</b>

<b>bão, lụt, cháy, ô nhiễm </b>



<b>hoặc các hoạt động vô ý thức của con </b>


<b>người.</b>



<i><b> Nguyên nhân bên trong( nội tại ) :</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Trong 2 nguyên nhân trên thì ngun nhân nào </b>
<b>đóng vai trị chủ yếu trong q trình diễn thế ? </b>


<b>Giải thích ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Trong 2 loại nguyên nhân gây ra diễn thế, thì </b>
<b>ngun nhân nội tại đóng vai trị chủ yếu vì:</b>


<b>- Ngay cả khi mơi trường khá ổn định, quá trình </b>
<b>diễn thế vẫn xảy ra.</b>


<b>- Trong quần xã, chính hoạt động của nhóm lồi </b>
<b>ưu thế đã làm biến đổi các điều kiện mơi trường </b>
<b>vật lí tới mức bất lợi cho mình, nhưng có lợi cho sự </b>
<b>phát triển của nhóm lồi ưu thế khác có sức cạnh </b>
<b>tranh cao hơn thay thế.</b>


<i><b>Trả lời:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các dạng diễn thế</b>


<b>1. Diễn thế nguyên sinh</b>
<b>2. Diễn thế thứ sinh</b>


<b>Các em hãy quan sát các hình sau đây, hình 58.1; 58.2 và </b>
<b>nghiên cứu mục III SGK rồi tiến hành thảo luận cặp đơi </b>


<b>(5’) để hồn thành phiếu học tập dưới đây:</b>
<i><b>Kiểu</b><b><sub> DT</sub></b></i>


<i><b>Điểm </b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b> So </b></i>


<i><b>sánh</b></i>


<i><b>Diễn thế nguyên sinh</b></i> <i><b>Diễn thế thứ sinh</b></i>


<i><b>GĐ đầu</b></i>


<i><b>GĐ cuối</b></i>
<i><b>GĐ giữa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CÁC VÍ DỤ VỀ DIẾN THẾ NGUN SINH</b>


<b>Ví dụ: Q trình diễn thế ở đầm nước mới xây dựng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tro bụi </b>
<b>do hoạt </b>
<b>động </b>
<b>của núi </b>
<b>lửa</b>
<b>Tảo, </b>


<b>địa y</b> <b>thân cỏTV </b> <b>Thực vật thân bụi, </b>
<b>động vật</b>
<b>TV thân </b>
<b>gỗ, động </b>
<b>vật</b>
<b>Quần xã </b>
<b>đa dạng, </b>


<b>ổn định</b>


<b>CÁC VÍ DỤ VỀ DIẾN THẾ NGUN SINH</b>


<b>Ví dụ: </b>Q trình diễn thế trên đám tro bụi của trên đảo Krakatau
Inđônêxia do hoạt động của núi lửa 1883


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CÁC VÍ DỤ VỀ DIẾN THẾ THỨ SINH</b>


<b>Ví dụ: Diễn thế thứ sinh trên đất canh tác bị bỏ hoang</b>


<b>QX Khởi đầu </b>
<b>gồm chủ yếu là </b>
<b>cây thân thảo 1 </b>


<b>năm</b>


<b>QX gồm : cây thân thảo </b>
<b>khép tán, cây bụi, cây gỗ</b>


<b>QX đa dạng </b>
<b>gồm nhiều loài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Cây thân</b>


<b> thảo</b> <b>Cây b</b>


<b>ụi</b>


<b>Rừng trẻ</b> <b>Rừng</b>



<b> già</b>


<b>Diễn thế thứ sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ví dụ: Q trình diễn thế do </b>
<b>tác động chặt phá rừng của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kiểu<sub> DT</sub></b>


<b>Điểm </b>
<b> </b>
<b> So </b>
<b>sánh </b>


<b>Diễn thế nguyên sinh</b> <b><sub>Diễn thế thứ sinh</sub></b>


<b>GĐ đầu</b>


<b>GĐ cuối</b>
<b>GĐ giữa</b>


<b>Nguyên </b>
<b>nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. Các dạng diễn thế</b>



<b>Kiểu<sub> DT</sub></b>


<b>Điểm </b>


<b> </b>
<b> So </b>


<b>sánh </b>


<b>Diễn thế nguyên sinh</b> <b>Diễn thế thứ sinh</b>
<b>GĐ đầu</b>


<b>GĐ cuối</b>
<b>GĐ giữa</b>


<b>Từ môi trường trống trơn </b>
<b>chưa hề có QXSV nào</b>


<b>Từ mơi trường đã từng </b>
<b>tồn tại 1 QXSV</b>


<b>Biến đổi tuần tự của các </b>
<b>QXSV</b>


<b>Biến đổi tuần tự của các </b>
<b>QXSV</b>


<b>QX đa dạng, tương đối</b>
<b>ổn định (QX đỉnh cực)</b>


<b>QX đa dạng, tương đối</b>
<b>ổn định hoặc QX bị suy </b>


<b>thối</b>



<b>Ngun </b>
<b>nhân</b>


<b>Tác động giữa mơi </b>
<b>trường và quần xã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>IV.Những xu hướng biến đổi chính trong quá </b>


<b> trình diễn thế để thiết lập trạng thái </b>



<b>cân bằng</b>



• <b>Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên</b>


• <b><sub>Hơ hấp của quần xã tăng, tỉ lệ các sản phẩm </sub></b>


<b>của quá trình tổng hợp và phân giải vật chất </b>
<b>trong quần xã dần đến 1.</b>


• <b> Tính đa dạng về lồi tăng nhưng só lượng các thể </b>
<b>của mỗi lồi lại giảm và quan hệ sinh học giữa các </b>
<b>loài trở nên căng thẳng.</b>


• <b> Lưới thức ăn trở nên phức tạp, chuỗi thức ăn mùn </b>
<b>bã sinh vật ngày càng quan trọng.</b>


• <b> Kích thước và tuổi thọ của các loài đều tăng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Rừng U Minh (U Minh Thượng và U Minh Hạ) nằm trên </b>
<b>địa bàn hai tỉnh Cà Mau (rừng U Minh Hạ) và Kiên Giang </b>


<b>(rừng U Minh Thượng),</b> <b>là kiểu rừng rất đặc thù, được xếp </b>
<b>hạng độc đáo và quí hiếm trên thế giới, với khoảng 250 loài </b>
<b>thực vật, hơn 180 lồi chim, hơn 20 lồi bị sát. Thế mà, diện </b>
<b>tích rừng từ khoảng 300 đến 400 ngàn hecta năm 1950, sau 40 </b>
<b>năm (năm 1990) còn lại khoảng 100 ngàn hecta và đến nay </b>
<b>sau vụ cháy rừng 04/2002 chỉ mới trải qua 21 ngày đêm hủy </b>
<b>hoại của giặc lửa, khoảng 2460 ha rừng tự nhiên đã bị thiêu </b>
<b>trụi. Diện tích rừng ở đây chỉ cịn lại hơn 5 ngàn hecta, trong </b>
<b>đó rừng tự nhiên chỉ cịn khoảng 1 ngàn hecta. </b>


<i><b>TÌM HIỂU ĐƠI NÉT VỀ RỪNG U MINH</b></i>



<i><b>Có thể em chưa biết :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 1: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự biến đổi </b>
<b> các chỉ số sinh thái trong quá trình diễn thế ?</b>


<b>A. Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên, sản lượng </b>
<b> </b>


<b>sơ cấp tinh giảm.</b>


<b>B. Số lượng loài giảm, nhưng số lượng cá thể của </b>
<b>mỗi loài tăng.</b>


<b>C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp, thức ăn mùn bã </b>
<b>sinh vật ngày càng quan trọng và quan hệ giữa các </b>
<b>loài ngày càng trở nên căng thẳng.</b>


<b>D. Kích thước và tuổi thọ của các loài ngày càng tăng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> Câu 2: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là: </b>


<b>D. Thu hẹp vùng phân bố.</b>


<b>C. Thay quần xã này bằng quần xã khác.</b>


<b>A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể.</b>


<b>B. Mở rộng phần vùng phân bố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> Câu 3. Việc đốt rẫy làm nương, việc trồng rừng phi </b>
<b>lao, bạch đàn, tràm hoa vàng, … thuộc loại diễn thế </b>
<b>nào?</b>


<b>D.Không thuộc loại diễn thế nào</b>
<b>A. Diễn thế nguyên sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> Câu 4: Kết quả của diễn thế sinh thái là:</b>


<b>A. Thay đổi cấu trúc quần xã.</b>
<b>C. Tăng sinh khối.</b>


<b> D. Tăng số lượng quần thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> Câu 5: Đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thế </b>
<b>nguyên sinh với diễn thế thứ sinh:</b>


<b>D. Điều kiện môi trường.</b>



<b>A. Môi trường khởi đầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài học



Bài học

đến

<sub>đến</sub>

đâ

<sub>đâ</sub>

y là kết thúc

<sub>y là kết thúc</sub>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×