Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. KHÁI NIỆM VỀ DIỄN THẾ</b>
<b>2. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ</b>
<b>3. CÁC DẠNG DIỄN THẾ</b>
<b>4. NHỮNG XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI CHÍNH TRONG Q </b>
<b>TRÌNH DIỄN THẾ ĐỂ LẬP TRẠNG THÁI CÂN BẰNG</b>
<i><b>NỘI DUNG:</b></i>
Rừng
thơng
trưởng
thành
<b>Những q trình diễn ra như ở ví dụ trên người </b>
<b>ta gọi là diễn thế sinh thái</b>
<b>Những nguyên nhân nào dẫn đến diễn thế của quần xã?</b>
<b>Sự gia tăng quá nhanh về số </b>
<b>lượng bò rừng Bizon đã tàn phá </b>
<b>nặng nề nhiều khu rừng ở Châu </b>
<b>Âu, Nam Mỹ,… làm cho quần xã </b>
<b> Trong 2 nguyên nhân trên thì ngun nhân nào </b>
<b>đóng vai trị chủ yếu trong q trình diễn thế ? </b>
<b>Giải thích ?</b>
<b>Trong 2 loại nguyên nhân gây ra diễn thế, thì </b>
<b>ngun nhân nội tại đóng vai trị chủ yếu vì:</b>
<b>- Ngay cả khi mơi trường khá ổn định, quá trình </b>
<b>diễn thế vẫn xảy ra.</b>
<b>- Trong quần xã, chính hoạt động của nhóm lồi </b>
<b>ưu thế đã làm biến đổi các điều kiện mơi trường </b>
<b>vật lí tới mức bất lợi cho mình, nhưng có lợi cho sự </b>
<b>phát triển của nhóm lồi ưu thế khác có sức cạnh </b>
<b>tranh cao hơn thay thế.</b>
<i><b>Trả lời:</b></i>
<b>Các em hãy quan sát các hình sau đây, hình 58.1; 58.2 và </b>
<b>nghiên cứu mục III SGK rồi tiến hành thảo luận cặp đơi </b>
<b>(5’) để hồn thành phiếu học tập dưới đây:</b>
<i><b>Kiểu</b><b><sub> DT</sub></b></i>
<i><b>Điểm </b></i>
<i><b>sánh</b></i>
<i><b>Diễn thế nguyên sinh</b></i> <i><b>Diễn thế thứ sinh</b></i>
<i><b>GĐ đầu</b></i>
<i><b>GĐ cuối</b></i>
<i><b>GĐ giữa</b></i>
<b>CÁC VÍ DỤ VỀ DIẾN THẾ NGUN SINH</b>
<b>Ví dụ: Q trình diễn thế ở đầm nước mới xây dựng</b>
<b>Tro bụi </b>
<b>do hoạt </b>
<b>động </b>
<b>của núi </b>
<b>lửa</b>
<b>Tảo, </b>
<b>địa y</b> <b>thân cỏTV </b> <b>Thực vật thân bụi, </b>
<b>động vật</b>
<b>TV thân </b>
<b>gỗ, động </b>
<b>vật</b>
<b>Quần xã </b>
<b>đa dạng, </b>
<b>CÁC VÍ DỤ VỀ DIẾN THẾ NGUN SINH</b>
<b>Ví dụ: </b>Q trình diễn thế trên đám tro bụi của trên đảo Krakatau
Inđônêxia do hoạt động của núi lửa 1883
<b>CÁC VÍ DỤ VỀ DIẾN THẾ THỨ SINH</b>
<b>Ví dụ: Diễn thế thứ sinh trên đất canh tác bị bỏ hoang</b>
<b>QX Khởi đầu </b>
<b>gồm chủ yếu là </b>
<b>cây thân thảo 1 </b>
<b>năm</b>
<b>QX gồm : cây thân thảo </b>
<b>khép tán, cây bụi, cây gỗ</b>
<b>QX đa dạng </b>
<b>gồm nhiều loài </b>
<b>Cây thân</b>
<b> thảo</b> <b>Cây b</b>
<b>ụi</b>
<b>Rừng trẻ</b> <b>Rừng</b>
<b> già</b>
<b>Diễn thế thứ sinh</b>
<b>Ví dụ: Q trình diễn thế do </b>
<b>tác động chặt phá rừng của </b>
<b>Kiểu<sub> DT</sub></b>
<b>Điểm </b>
<b> </b>
<b> So </b>
<b>sánh </b>
<b>Diễn thế nguyên sinh</b> <b><sub>Diễn thế thứ sinh</sub></b>
<b>GĐ đầu</b>
<b>GĐ cuối</b>
<b>GĐ giữa</b>
<b>Nguyên </b>
<b>nhân</b>
<b>Kiểu<sub> DT</sub></b>
<b>Điểm </b>
<b>sánh </b>
<b>Diễn thế nguyên sinh</b> <b>Diễn thế thứ sinh</b>
<b>GĐ đầu</b>
<b>GĐ cuối</b>
<b>GĐ giữa</b>
<b>Từ môi trường trống trơn </b>
<b>chưa hề có QXSV nào</b>
<b>Từ mơi trường đã từng </b>
<b>tồn tại 1 QXSV</b>
<b>Biến đổi tuần tự của các </b>
<b>QXSV</b>
<b>Biến đổi tuần tự của các </b>
<b>QXSV</b>
<b>QX đa dạng, tương đối</b>
<b>ổn định (QX đỉnh cực)</b>
<b>QX đa dạng, tương đối</b>
<b>ổn định hoặc QX bị suy </b>
<b>thối</b>
<b>Ngun </b>
<b>nhân</b>
<b>Tác động giữa mơi </b>
<b>trường và quần xã</b>
• <b>Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên</b>
• <b><sub>Hơ hấp của quần xã tăng, tỉ lệ các sản phẩm </sub></b>
<b>của quá trình tổng hợp và phân giải vật chất </b>
<b>trong quần xã dần đến 1.</b>
• <b> Tính đa dạng về lồi tăng nhưng só lượng các thể </b>
<b>của mỗi lồi lại giảm và quan hệ sinh học giữa các </b>
<b>loài trở nên căng thẳng.</b>
• <b> Lưới thức ăn trở nên phức tạp, chuỗi thức ăn mùn </b>
<b>bã sinh vật ngày càng quan trọng.</b>
• <b> Kích thước và tuổi thọ của các loài đều tăng.</b>
<b>Rừng U Minh (U Minh Thượng và U Minh Hạ) nằm trên </b>
<b>địa bàn hai tỉnh Cà Mau (rừng U Minh Hạ) và Kiên Giang </b>
<b>Câu 1: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự biến đổi </b>
<b> các chỉ số sinh thái trong quá trình diễn thế ?</b>
<b>A. Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên, sản lượng </b>
<b> </b>
<b>sơ cấp tinh giảm.</b>
<b>B. Số lượng loài giảm, nhưng số lượng cá thể của </b>
<b>mỗi loài tăng.</b>
<b>C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp, thức ăn mùn bã </b>
<b>sinh vật ngày càng quan trọng và quan hệ giữa các </b>
<b>loài ngày càng trở nên căng thẳng.</b>
<b>D. Kích thước và tuổi thọ của các loài ngày càng tăng.</b>
<b> Câu 2: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là: </b>
<b>D. Thu hẹp vùng phân bố.</b>
<b>C. Thay quần xã này bằng quần xã khác.</b>
<b>A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể.</b>
<b>B. Mở rộng phần vùng phân bố.</b>
<b> Câu 3. Việc đốt rẫy làm nương, việc trồng rừng phi </b>
<b>lao, bạch đàn, tràm hoa vàng, … thuộc loại diễn thế </b>
<b>nào?</b>
<b>D.Không thuộc loại diễn thế nào</b>
<b>A. Diễn thế nguyên sinh.</b>
<b> Câu 4: Kết quả của diễn thế sinh thái là:</b>
<b>A. Thay đổi cấu trúc quần xã.</b>
<b>C. Tăng sinh khối.</b>
<b> D. Tăng số lượng quần thể.</b>
<b> Câu 5: Đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thế </b>
<b>nguyên sinh với diễn thế thứ sinh:</b>
<b>D. Điều kiện môi trường.</b>
<b>A. Môi trường khởi đầu.</b>