Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi trắc nghiệm Kim loại kiềm Hóa 12 - TT LTĐH Hướng Dương, ĐH SP Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.25 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG ĐH SP HÀ NỘI </b>
<b>TT LTĐH HƢỚNG DƢƠNG </b>


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN HĨA HỌC 12 KLK </b>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút; </i>


<b>Câu 1:</b> Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?


<b>A. </b>Sự oxi hóa ion Na+. <b>B. </b>Sự khử ion Na+. <b>C. </b>Sự oxi hoá phân tử nước. <b>D. </b>Sự khử phân tử
nước.


<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hồn tồn m gam Na trong bình chứa 2,24 lit oxi (đktc), sau phản ứng thu được oxit X,
hũa tan hết X trong 87,6 gam nước thì thu được dung dịch cú nồng độ % là bao nhiêu?


<b>A. </b>17,6% <b>B. </b>12,4% <b>C. </b>16% <b>D. </b>Kết quả khác.


<b>Câu 3:</b> Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?


<b>A. </b>Bán kính nguyờn tử. <b>B. </b>Điện tích hạt nhân của nguyên tử.


<b>C. </b>Số lớp electron. <b>D. </b>Số electron ngoài cựng của nguyên tử.


<b>Câu 4:</b> Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được ddịch X. Trung hòa ddịch X cần 100 ml ddịch
H2SO4 1M. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,9 gam <b>B. </b>2,3 gam <b>C. </b>9,2 gam <b>D. </b>4,6 gam


<b>Câu 5:</b> Sục 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 12 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>12,6 gam <b>B. </b>9,5 gam <b>C. </b>19 gam <b>D. </b>Kết quả khác.



<b>Câu 6:</b> Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?


<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>NH4Cl. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 7:</b> Cho các phát biểu sau


1/ KLK là kim loại có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại.
2/ Một số KLK nhẹ hơn nước.


3/ Tất cả các KLK đều phản ứng mạnh với nước.
4/ KLK có nhiệt độ nóng chảy thấp.


Các phát biểu đúng là:


<b>A. </b>Chỉ có 1, 2. <b>B. </b>Chỉ cú 1, 3,4. <b>C. </b>Chỉ cú 1, 2, 3. <b>D. </b>Chỉ cú 2, 3.


<b>Câu 8:</b> Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?


<b>A. </b>Ngâm chúng trong dầu hỏa. <b>B. </b>Ngâm chúng vào nước.


<b>C. </b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất. <b>D. </b>Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.


<b>Câu 9:</b> Điện phân núng chảy muối clorua kim loại kiềm A thì ở catot thu được 3,12 gam kim loại và ở
anot thu được 896 ml khí (đktc). Kim loại kiềm A là


<b>A. </b>Li <b>B. </b>Na <b>C. </b>Rb. <b>D. </b>K


<b>Câu 10:</b> Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào sau đây?


<b>A. </b>KLK tác dụng với dung dịch muối. <b>B. </b>KLK tác dụng với oxi.



<b>C. </b>KLK tác dụng với nước. <b>D. </b>KLK tác dụng với dung dịch axit.


<b>Câu 11:</b> Những đặc điểm nào sau đõy khụng phải là chung cho các kim loại kiềm?


<b>A. </b>Số lớp electron. <b>B. </b>Số electron ngoài cùng của nguyên tử.


<b>C. </b>Cấu tạo đơn chất kim loại. <b>D. </b>Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>LiCl <b>B. </b>KCl <b>C. </b>NaCl <b>D. </b>RbCl.


<b>Câu 13:</b> Trộn 200 ml ddịch H2SO4 0,05M với 200 ml ddịch NaOH 0,06M. pH của ddịch tạo thành là


bao nhiêu?


<b>A. </b>1,9 <b>B. </b>2,4 <b>C. </b>2,7 <b>D. </b>1,6


<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đâu không đúng?


<b>A. </b>KLK gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr. <b>B. </b>KLK thuộc nhóm IA của BTH.


<b>C. </b>Các KLK đều có cấu hình electron hóa trị là ns1. <b>D. </b>Trong hợp chất, KLK cú mức oxi hóa +1.


<b>Câu 15:</b> Sục 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 4 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>12,6 gam <b>B. </b>4,2 gam <b>C. </b>8,4 gam <b>D. </b>Kết quả khác.


<b>Câu 16:</b> Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là gì?


<b>A. </b>MO <b>B. </b>M2O3. <b>C. </b>M2O <b>D. </b>MO2.



<b>Câu 17:</b> Trong quỏ trỡnh điện phõn dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?


<b>A. </b>Ion K+ bị khử. <b>B. </b>Ion bị khử. <b>C. </b>Ion bị oxi húa. <b>D. </b>Ion K+ bị oxi húa.


<b>Câu 18:</b> Để điều chế kim loại Na từ tinh thể NaCl ta dùng phương pháp nào sau đây?


<b>A. </b>Dựng CO khử ion Na+ trong dd NaCl. <b>B. </b>Điện phõn dung dịch NaCl.
<b>C. </b>Dựng kim loại K đẩy Na khỏi dd NaCl. <b>D. </b>Điện phõn núng chảy NaCl.


<b>Câu 19:</b> Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Li <b>C. </b>K <b>D. </b>Rb.


<b>Câu 20:</b> Quỏ trỡnh nào sau đây, ion Na+ khụng bị khử?


<b>A. </b>Điện phõn NaOH núng chảy. <b>B. </b>Điện phõn ddịch NaCl trong nước.
<b>C. </b>Điện phõn NaCl núng chảy. <b>D. </b>Điện phõn Na2O núng chảy.


<b>Câu 21:</b> Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tỏc dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,3 gam hỗn hợp
muối clorua. Số gam NaOH trong hỗn hợp đầu là:


<b>A. </b>4,48 gam. <b>B. </b>1,6 gam <b>C. </b>3,2 gam <b>D. </b>Kết quả khỏc.


<b>Câu 22:</b> Hiện tượng nào đó xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?


<b>A. </b>Bề mặt kim loại có màu đỏ và cú kết tủa màu xanh. <b>B. </b>Sủi bọt khớ khụng màu và cú kết tủa màu
xanh.


<b>C. </b>Sủi bọt khớ khụng màu và cú kết tủa màu đỏ. <b>D. </b>Bề mặt kim loại có màu đỏ.



<b>Câu 23:</b> Hũa tan hết 4,6 gam Na vào 96,2 gam nước thỡ nồng độ % của dung dịch thu được là bao
nhiờu?


<b>A. </b>8,0% <b>B. </b>4,0% <b>C. </b>5,8% <b>D. </b>Kết quả khỏc.


<b>Câu 24:</b> Cho x mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2x mol NaOH. Dung dịch thu được cú


giỏ trị pH là bao nhiờu?


<b>A. </b><7 <b>B. </b>=7 <b>C. </b>>7 <b>D. </b>Không xác định.


<b>Câu 25:</b>Cú dung dịch NaCl trong nước. Quỏ trỡnh nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ
ddịch trờn?


<b>A. </b>Nung núng ddịch để NaCl phõn hủy. <b>B. </b>Điện phõn dung dịch.


<b>C. </b>Dựng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch. <b>D. </b>Cụ cạn ddịch và điện phõn NaCl núng chảy.


<b>Câu 26:</b> Những nguyờn tố trong nhúm IA của BTH được sắp xếp theo trỡnh tự tăng dần của đại lượng
nào sau đây?


<b>A. </b>Bỏn kớnh nguyờn tử. <b>B. </b>Nguyờn tử khối. <b>C. </b>Điện tớch hạt nhõn của nguyờn tử. <b>D. </b>Số oxi húa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27:</b> Cho 17 gam hỗn hợp 2 KLK thuộc 2 chu kỳ liờn tiếp nhau trong BTH tỏc dụng hết với nước
thỡ thu được 6,72 lit khí hiđrơ (đktc). Hai kim loại đó là:


<b>A. </b>Li và Na <b>B. </b>Na và K <b>C. </b>K và Rb <b>D. </b>Rb và Cs.


<b>Câu 28:</b> Tớnh chất húa học chung của cỏc kim loại kiềm là?



<b>A. </b>Tớnh oxi húa yếu. <b>B. </b>Tớnh khử mạnh. <b>C. </b>Tớnh khử yếu. <b>D. </b>Tớnh oxi húa mạnh.


<b>Câu 29:</b> Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml ddịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo


thành là:


<b>A. </b>2,4 <b>B. </b>2,7 <b>C. </b>1,6 <b>D. </b>1,9


<b>Câu 30:</b> Quỏ trỡnh nào sau đây, ion Na+ bị khử?


<b>A. </b>Ddịch NaOH tỏc dụng với ddịch HCl. <b>B. </b>Ddịch NaCl tỏc dụng với ddịch AgNO3.


<b>C. </b>Ddịch Na2CO3 tỏc dụng với ddịch HCl. <b>D. </b>Điện phõn NaCl núng chảy.


<b>Câu 31:</b> Dẫn 5,6 lit khớ CO2 (đktc) vào dd NaOH 0,5M. Thể tớch dd NaOH cần để thu được muối trung


hũa (V1) và muối axit (V2) lần lượt là


<b>A. </b>2 lit và 1,5 lit <b>B. </b>0,5 lit và 1 lit <b>C. </b>2 lit và 3,5 lit <b>D. </b>1 lit và 0,5 lit


<b>Câu 32:</b> Cho 24,2 gam hhợp 2 muối cacbonat trung hũa của 2 KLK ở 2 chu kỳ liờn tiếp tan hoàn toàn
trong dd HCl dư thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Hai kim loại đó là


<b>A. </b>K và Cs <b>B. </b>Li và Na <b>C. </b>Na và K <b>D. </b>Kết quả khỏc.


<b>Câu 33:</b> Điện phõn núng chảy muối clorua kim loại kiềm A thỡ ở catot thu được 6,24 gam kim loại và ở
anot thu được 1,792 lit khí (đktc). Kim loại kiềm A là


<b>A. </b>K <b>B. </b>Rb. <b>C. </b>Li <b>D. </b>Na



<b>Câu 34:</b> Sục 4,48 lit khớ CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>8,4 gam <b>B. </b>4,2 gam <b>C. </b>12,6 gam <b>D. </b>Kết quả khỏc.


<b>Câu 35:</b> Để có được NaOH, cú thể chọn PP nào trong cỏc PP sau:


1/ Điện phõn dung dịch NaCl. 2/ Điện phõn dung dịch NaCl có vách ngăn xốp.
3/ Thờm một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO3.


4/ Nhiệt phõn Na2CO3 Na2O + CO2 và sau đó cho Na2O tỏc dụng với nước.


<b>A. </b>Chỉ cú 2,3 <b>B. </b>Chỉ cú 1,4 <b>C. </b>Chỉ cú 2 <b>D. </b>Chỉ cú 1


<b>Câu 36:</b> Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M+ cú cấu hỡnh electron Ar.


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Cu <b>C. </b>K <b>D. </b>Cr


<b>Câu 37:</b> Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tớm?


<b>A. </b>NaHCO3. <b>B. </b>NH4Cl. <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 38:</b> Cho 1,15 g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hũa dd thu được cần 50 gam dd
HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Rb <b>B. </b>K <b>C. </b>Na <b>D. </b>Li


<b>Câu 39:</b> Đốt chỏy hoàn toàn m gam Na trong bỡnh chứa 8,96 lit oxi (đktc), sau phản ứng thu được oxit
X, hũa tan hết X trong 175,2 gam nước thỡ thu được dung dịch cú nồng độ % là bao nhiờu?



<b>A. </b>24,8% <b>B. </b>32% <b>C. </b>28,5% <b>D. </b>Kết quả khỏc.


<b>KIM LOẠI KIỀM </b>


<b>Câu 1:</b> M là kim loại kiềm được điều chế từ muối hoặc hiđroxit nào sau đây;


A. Muối clorua nóng chảy. B. Dung dịch muối clorua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2:</b> Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại là do;


A. Bán kính nguyên tử nhỏ và năng lợng ion hóa thấp. B. Kim loại kiềm là những nguyên tố s.
C. Bán kính nguyên tử tương đối lớn, năng lợng ion hóa mhỏ. C. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 3:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào ở đó ion Na+ bị khử ;


A. Điện phân NaOH nóng chảy . B. Điện phân dd NaOH.


C. Điện phân dd NaCl. D. dd NaOH tác dụng với dd HCl.


<b>Câu 4: </b>Giả sử cho 7,8gK vào 192,4g nước, thu được ddA và 1 lượng khí thốt ra. C% của chất tan trong
ddA là;


A. 3,9% B. 5,6% C. 3,0% D. 5,8%


<b>Câu 5:</b> Hịa tan hồn tồn m g Na vào 100 ml H2O thu được dd có pH = 10. Giá trị của m là;


A. 0,23 g B. 0,023 g C. 0,0023 g D. 0,00023 g


<b>Câu 6:</b> Hòa tan hết 0,92g Na trong 100ml dd Fe2(SO4)3 0,01M thì thu được m g kết tủa.Giá trị của m là;



A. 0,107 g B. 1,43 g C. 0,214 g D. 4,28 g


<b>Câu 7:</b> Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu đợc 0,896 lít khí ( đktc) ở anot và
3,12 g kim loại ở catơt. Cơng thức hóa học của muối là;


A. LiCl B. KCl C. NaCl D. CsCl


<b>Câu 8:</b> Hòa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. CT


của muối là;


A. NaCl B. LiCl C. KCl D. khơng có cơng thức nào đúng;


<b>Câu 10:</b> Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau của BTH có khối lượng 8,5 g. Hỗn hợp
này tan hết trong nước dư thu được 3,36 lít H2(đktc). 2 KL là;


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs


<b>Câu 11:</b> Cho 3,6 g hỗn hợp K và 1 kim loại kiềm (M) tác dụng hết với nước cho 1,12 lít hiđro ở đktc.
NTK của M là;


A. M >36 B. M < 36 C. M = 36 D. M =39


<b>Câu 12:</b> Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp ( hỗn hợp A);


- Nếu cho m g hỗn hợp A tác dụng vùa đủ với dd HCl thu được a g muối khan;


- Nếu cũng cho m g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 thu được b g muối khan. Nếu gọi


x là số mol của hỗn hợp A thì x có giá trị là;



A. (a- b)/12,5 B. (b – a)/12,5 C. (2a –b)/ 6,5 D. (b – a)/13,5


<b>Câu 13:</b> Cho 3 g hỗn hợp kim loại kiềm A và Na tác dụng hết với nước . Để trung hòa dd thu được cần
dùng 0,2 mol HCl. A là kim loại nào sau đây;


A. K B. Li C. Cs D. Rb


<b>Câu 14</b> Cho 5,05 g hỗn hợp gồm K và kim loại kiềm A tác dụng hết với nước để trung hòa dd thu được
cần dùng 250 ml dd H2SO4 0,3M. Biết tỷ lệ số mol của A và K lớn hơn 1:4: A là;


A Na B. Li C. Cs D. Rb


<b>Câu 15:</b> Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm X có khối lượng 6,2 g tác dụng với 104 g nước
thu đợc 110 g dd có d = 1,1g/ ml. Biết rằng hiệu số hai NTK của 2 kim loại < 20. A là;


A. Li B. K C. Cs D. Rb


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Thể tích H2 ở đktc thốt ra là;


A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,560 lít D. 0,336 lít


2. Kim loai X là;


A. K B. Na C. Li D. Rb


<b>Câu 17:</b> Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl dư.
Toàn bộ khí thốt ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lọai kiềm là;


A. Li B. Na C. K D. Rb



<b>Câu 18:</b> Hòa tan vào nước 7,14 g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa và cacbonat axit của 1 KL kiềm M.
Sau đó thêm vào dd một lượng d HCl thu được 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là;


A. Na B. Li C. K D. Rb


<b>HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM </b>


<b>Câu 1:</b> trộn amol NO2 sục vào dd chứa 2a mol NaOH thu được dd có giá trị pH là;


A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14


<b>Câu 2:</b> trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol rồi đun nóng . sau phản ứng thu được dd


X có. A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14


<b>Câu 3: </b>Có 3 cốc chứa các dd có cùng nồng độ mol/l chứa từng chất sau: NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 ;


Ca(HCO3)2 . Khoảng pH của dd tăng dần theo thứ tự


A. NaHCO3 < Na2CO3 < Ca(HCO3)2 < NaOH B.Na2CO3 < NaHCO3 < Ca(HCO3)2 < NaOH


C.Ca(HCO3)2 < Na2CO3 < NaHCO3 < NaOH D.NaHCO3 < Ca(HCO3)2 < Na2CO3 < NaOH
<b>Câu 4:</b>Cho 2 dd NaOH , dd NH3 có cùng nồng độ CM. Kết luận nào sau đây đúng


A. Hai dd có pH như nhau B. Hai dd đều có pH < 7


C. dd NaOH có pH lớn hơn pH của dd NH3 D.dd NaOH có pH nhỏ hơn pHcủa dd NH3
<b>Câu 5: </b>Cho dung dịch NaOH có pH = 12 ( dung dịch X). Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần để
thu được dung dịch NaOH có pH = 11?



A. 10 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần


<b>Câu 6:</b> Có 3 dd riêng biệt : NaCl ; NaHCO3 ; NaHSO4 có nồng độ mol/l bằng nhau. Dung dịch nào có pH


thấp nhất;


A. NaCl B. NaHCO3 C. NaHSO4 D. Không xác định được


<b>Câu 7:</b> trộn một dd có chứa a g NaOH với dd có chứa a g HCl, dd thu được có mơi trường.
A. axit B. axit C. trung tính D. không xác định được.


<b>Câu 8:</b> trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M, dd thu được có pH là;


A. 2 B. 12 C. 13 D. 1


<b>Câu 9:</b> trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. thu được 500ml dd có pH= 12. giá trị


của a là; A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. 0.01


<b>Câu 10:</b> trộn 250 ml dd chứa hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dd KOH a mol/l .


thu được 500 ml dd có pH= 12. giá trị của a là;


A. 0.12 B. 0.13 C. 0.11 D. 0.10


<b>Câu 11: </b>: Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dd A.


lấy 300 ml dd A cho phản ứng với V lit dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29 M thu được dd C có pH =



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 12</b>: điện phân 1 lít dd NaCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dd thu được có pH =12


(coi lượng clo tan và tác dụng với nước khơng đáng kể, thể tích dd bay hơi khơng đáng kể)thì thể tích khí
thốt ra ở anot là bao nhiêu lít(ở đktc);


A. 1,12 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lít


<b>Câu 13:</b> nung 100 g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không thay đổi


được 69 g chất rắn. thành phần % khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp là;


A. 16% B. 84% C. 31% D. 69%


<b>Câu 14:</b> Cho vào nước dư 3 g oxit của một kim loại hoá trị I , ta được dd kiềm, chia dd này làm 2 phần
bằng nhau : <b>Phần 1:</b> cho tác dụng với 90 ml dd HCl 1M,sau phản ứng dd làm xanh giấy quỳ. <b>Phần 2:</b>


cho tác dụng với V (ml) dd HCl 1M sau phản ứng dd không làm đổi màu giấy quỳ. Công thức của oxit
và giá trị của V là ;


A. Na2O và 100 ml B. K2O và 100ml C. Li2O và 100 ml D. Li2O và 1000 ml.


<b>Câu 15:</b> Có 400 ml dd chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ
dịng điện 9,65A trong 20phút thì dd chứa một chất tan có PH = 13. Nồng độ mol/l của HCl và KCl trong


dd ban đầu lần lượt là;


A. 0,2m và 0,4M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,1 M D. 0,2 M và 1,5M


<b>Câu 16:</b> Hoà tan 10,65 g hh A gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl ta
thu được dd B. Cô cạn dd B và điện phân nóng chảy hồn tồn hh muối thì thu được ở anơt 3,969 lít khí


C ở 27,30C và 1 at và một hh kim loại D ở catot. khối lượng của D là


A. 16,5 g B. 10,5 g C. 8,25 g D. 14,25 g.


<b>Câu17 :</b> A, B, C là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa
màu vàng. A tác dụng với B tạo thành C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao được C, nước và khí D ( chứa C).
Khi cho D tác dụng với A thì thu được B hoặc C. Vậy A, B, C, D lần lượt là:


A. NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ; CO2 B. NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 ; CO2


C Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaOH ; CO2 D. CO2 ; NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3


<b>Câu 18:</b> cho 0,3 mol NaOH hấp thụ hồn tồn 4,48 lít SO2 (đktc), lượng muối khan thu được là;


A. 20,8g B. 23,0g C. 31,2g D. 18,9 g


<b>Câu19:</b> 2,464 lít CO2 ( đktc) đi qua dd NaOH người ta thu được 11,44 g hh 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 .


Khối lượng của Na2CO3 trong hh thu được là;


A. 5,3 g B. 10,6 g C. 12,8 g D. 15,9 g


<b>Câu20:</b> Cho rất từ từ 100 ml dd Na2CO3 x mol/l vào 100 ml dd HCl y mol /l thu được 2,24 lit CO2 (


đktc).Nếu làm ngược lại thu được 1,12 lit CO2 ( đktc) . Giá trị x, y lần lươtj là;


A. 1,5M và 2M B. 2M và 1,5M C. 1M và 2M D. 1,5M và 1,5M


<b>Câu21</b>: Hoà tan hoàn toàn hh gồm Na2O ; CaCl2 ; NaHCO3; NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào



nước,đun nóng nhẹ cho phản ưng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dd X. Dung


dịch X chứa; A. NaOH B. NaHCO3 C. CaCl2 D. NaCl


<b>Câu22: </b>Điện phân dd NaOH với I = 10A trong thời gian t = 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100 g dd


NaOH 24%. Nồng độ % của dd NaOH trước khi điện phân là;


A. 2,4% B. 4,8% C. 7,2% D. 12%


<b>Câu 23:</b> Dung dịch A chứa NaHCO3 và Na2CO3 với CM như nhau. Đổ từ từ dd A vào dd B chứa 0,3 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48


<b>Câu24 :</b> Có 2 bình NaOH và NaCl có khối lượng như nhau. Sau một thời gian để ngồi khơng khí bình


nào nặng hơn; A. NaOH B. NaCl C. Như nhau D. Không xác định


được


<b>Câu25:</b> Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl dư.
Tồn bộ khí thốt ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lọai kiềm là;


A. Li B. Na C. K D. Rb


<b>Câu26:</b> Hòa tan vào nước 7,14 g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa và cacbonat axit của 1 KL kiềm M.
Sau đó thêm vào dd một lượng dư HCl thu được 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là;


A. Na B. Li C. K D. Rb



<b>Câu 27:</b>Cho 0,53 g một muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl dư thốt ra 112 ml khí
CO2 (đktc), cơng thức phân tử của muối cacbonat là;


A. NaHCO3 B. KHCO3 C. Na2CO3 D. K2CO3


<b>Câu 28:</b> Cho dd có chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi
dd, có thể cho tác dụng với chất nào sau đây;


A. dd K2CO3 B. dd Na2CO3 C. dd NaOH D. dd Na2CO3


<b>Câu 29:</b> có 3 dd hỗn hợp: (Na2CO3 + Na2SO4); (NaHCO3 + Na2CO3); (NaHCO3 + Na2SO4)chỉ dùng


thêm một cặp chất nào sau đây có thể nhận biết đựoc cả 3 dd trên;


A. NaOH;NaCl B. NH3; NH4Cl C. HCl; NaCl D. HNO3;


Ba(OH)2


<b>Câu 30:</b> chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt được 3 dd nào sau đây;


A. KOH;KCl;H2SO4 B. KOH;KCl;NaCl C. KOH;NaOH;H2SO4 D.


KOH;HCl;H2SO4


<b>Câu 31:</b> cho 100ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 g chất tan. Hãy tính nơng
độ mol của dd HCl đã dùng;


A. 0.05M B. 0.5 M C. 0.1 M D. 0.001M


<b>Câu 32</b>: xác định khối lượng KI tách khỏi dd khi làm lạnh 438 g dd bão hòa ở 80 0C xuống 200C biết độ


tan của KI ở 800C là 192g và ở 200C là 114 g.


A. 117 g B. 288 g C. 78g D. kết quả khác


<b>Câu 33:</b> nhỏ từ dd HCl 35% vào 50 ml dd NaOH 50%, d= 1,51g/ml đến khi trung hịa hồn tồn dd làm
lạnh đến 00C. tính khối lượng kết tủa tạo thành nếu dd bão hòa ở nhiệt độ này chứa 21,6% muối;


A. 48,87g B. 78,196g C. 55,21 g D. kết quả khác


<b>Câu 34:</b> đem hòa tan 2,7 g kim loại A trong 50 g dd HCl được dd X, để trung hòa dd X cần 50g dd
NaOH 8% được dd Y trong dd Y NaCl có nồng độ 5,7123%. Kim loại A là;


A. Na B. Ca C. Al D. Fe


<b>Câu 35: </b>cho 31,4 g hỗn hợp NaHSO3 và Na2CO3 vào 400 g dd H2SO4 9,8% đồng thời đun nóng cho


phản ứng xảy ra hồn tồn. thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối so với hiđro là 28,66 và dd X . pha loãng
dd X bằng nước thu được 2 lít dd Y. tính pH của dd Y;


A. 0,2 B. 0,4 C. 0,7 D. 0,3


<b>Câu 36:</b> Cho 200g dd Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 120 g dd HCl. C% của các dd HCl và Na2CO3 ban


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 35,98% và 31,3% B. 31,3 và 35,98% C. 12,3% và 52,68% D. 25,18% và 14,58%


<b>Câu 37:</b> hịa tan 5,72 gam Na2CO3.10H2O(xơđa) vào 44,28 ml H2O xác định C% của dd thu được;


A. 4,24% B. 2,44% C. 4,42% D. kết quả khác


<b>Câu 38:</b> trong 500 ml dd A chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm MCl và MOH(M là kim loại kiềm). pH của


dd là 12và khi điện phân 1/10 ddA cho đến khi hết khí clo thốt ra thì thu được 11,2ml khí clo ở 2730


C và
1atm. M là;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ớch thụng minh</b>, nội
dung bài giảng được biờn soạn cụng phu và giảng dạy bởi những <b>giỏo viờn nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyờn mụn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyờn
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xõy dựng cỏc khúa <b>luyện thi THPTQG </b>cỏc mụn: Toỏn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Húa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyờn Toỏn: </b>ễn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyờn Toỏn</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Chõu Nghệ An</i> và các trường
Chuyờn khỏc cựng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoỏ Học Nõng Cao và HSG </b>


-<b>Toỏn Nõng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trỡnh Toỏn Nõng Cao, Toỏn Chuyờn dành cho cỏc em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yờu thớch mụn Toỏn phỏt triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở cỏc kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toỏn:</b> Bồi dưỡng 5 phõn mụn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tớch, Hỡnh Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh cỏc khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viờn giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lờ Bỏ Khỏnh </i>


<i>Trỡnh, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lờ Phỳc Lữ, Thầy Vừ Quốc Bỏ </i>
<i>Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tớch cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kờnh học tập miễn phớ</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phớ cỏc bài học theo <b>chƣơng trỡnh SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
cỏc mụn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phỳ và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kờnh <b>Youtube</b> cung cấp cỏc Video bài giảng, chuyên đề, ụn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phớ từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả cỏc mụn Toỏn- Lý - Hoỏ, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lỳc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toỏn Online cựng Chuyờn Gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->
Bài tập trắc nghiệm kim loại kiềm
  • 2
  • 1
  • 101
  • ×