Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai kiem tra Hoa hoc 9 lan 22010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Chiềng Cơi</b>



<b>Họ và tên:</b>

………


<b> </b>



<b>Lớp</b>

:

………….


<b>Ngày 03</b>

<b>tháng 11 năm 2010</b>



<b>BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>Mơn: Hóa học 9 </b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của giáo viên</b>



<b>ĐỀ BÀI</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>

<i>(4 điểm)</i>



<b>Câu 1:</b>

<i> (2 điểm)</i>



Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đơi một, hãy đánh


dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không



Na2SO4

KCl

Pb(NO3)2



BaCl2


Na2CO3



Viết phương trình hố học ở ơ có dấu (x).




<b>Câu 2</b>

<i><b>:</b></i>

<i> (2 điểm)</i>



Chất nào trong các thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Natri


sunfat và dung dịch Natricacbonat.



A. Dung dịch Ba riclorua.

B. Dung dịch Axit clohiđric.


C. Dung dịch Chì ni tơrat

D. Dung dịch Bạc ni tơrat


Giải thích và viết Phương trình hố học?



<b>II. TỰ LUẬN: </b>

<i>(6 điểm)</i>



<b>Câu 1. </b>

<i>(2 điểm)</i>



Viết phương trình hố học cho những chuyển đổi hoá học sau?


CaCO3

1

<sub> CaO </sub>

2

<sub> Ca(OH)2 </sub>

3

<sub> CaCl2 </sub>

4

<sub> CaCO3</sub>



<b>Câu 2</b>

<i><b>: </b></i>

<i>(4 điểm)</i>



Trộn 1 dung dịch có hồ tan 13,5 g CuCl2 với 1 dung dịch hoà tan 20 g NaOH


a. Viết phương trình hóa học?



b.Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ?



c. Tính khối lượng dung dịch HCl 10% dùng để trung hoà kết tủa thu được?



<b>BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>A. Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1. (2 điểm )</b>




AgNO3

KCl

NaNO3



BaCl2

x

0

0



Na2CO3

x

0

0



<b> (0,5 điểm)</b>



Phương trình hố học:



BaCl2 (d d) + 2AgNO3 (d d) Ba(NO3)2 (d d) + 2AgCl (r)

<b>(0,75 điểm)</b>



Na2CO3(d d) + 2AgNO3(d d ) 2 NaNO3(d d) + Ag 2CO3 (r)

<b>(0,75 điểm)</b>


<b>Câu 2. (2 điểm )</b>



<b>- </b>

Dùng thuốc thử A là Dung dịch Ba riclo rua.để nhận biết dung dịch Natri


sunfat. Vì có chất kết tủa mầu trắng là BaSO4



BaCl2 (d d) + Na2SO4 (d d) BaSO4 (r) + 2NaCl(d d)

<b>(1 điểm)</b>



- Dùng thuốc thử B là dung dịch A xit clohiđric nhận biết dung dịch


Natricacbonat . Vì có chất khí CO2 bay ra.



2HCl(d d) + Na2CO3(d d) 2 NaCl(d d) + H2O(l) + CO2(k)

<b>(1 điểm)</b>


<b>B. Tự luận: </b>



<b>Câu 1.( 2 điểm )</b>



Viết phương trình hố học cho những chuyển đổi hoá học sau?




CaCO3

1

<sub>CaO </sub>

2

<sub> Ca(OH)2 </sub>

3

<sub> CaCl2 </sub>

4

<sub> CaCO3</sub>


1. CaCO3(r)

to

<sub> CaO(r) + CO2(k) (</sub>

<b><sub>0,5 điểm)</sub></b>



2. CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2(r) (

<b>0,5 điểm)</b>



3. Ca(OH)2(d d) + 2 HCl(d d) CaCl2(d d) + H2O(l) (

<b>0,5 điểm)</b>



4. CaCl2(d d) + Na2CO3(d d) CaCO3(r) + 2 NaCl(d d) (

<b>0,5 điểm)</b>



<b>Câu 2.(4 điẻm)</b>


<b>a,b/ 2,5 điểm</b>



n CuCl2 = 13,5 : 135 = 0,1 mol


n NaOH = 20 : 40 = 0,5 mol


PTHH:



CuCl2(dd) + 2 NaOH (dd) ®Cu(OH)2(r) + 2NaCl (dd)


1 mol 2 mol



0,1 mol 0,2 mol


n NaOH dư và dư là:


0,5 - 0,2 = 0,3 mol



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

n Cu(OH)2 = n CuCl2 = 0,1 mol


Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:


m Cu(OH)2 = n . M = 0,1 . 98 = 9,8 g



<b>c/ 1,5 điểm</b>




2HCl (dd) + Cu(OH)2 (dd) ®2H2O(l) + CuCl2(dd)


2 mol 1 mol



0,2 mol 0,1 mol



m HCl = n. M = 0,2 . 36,5 = 7,3 g


Khối lượng dd HCl 10% là:



mdd = mct.100/ C% = 73 g



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×