Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Lịch Sử 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phạm Hồng Thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 NĂM 2021</b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 12</b>


<b>THỜI GIAN 45 PHÚT</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Chiến dịch Huế-Đà Nẵng: mốc mở đầu và kết thúc? </b>
A. Từ 4-3 đến 29-3.


B. Từ 19-3 đến 28-3-1975.
C. Từ 19-3 đến 29-3-1975.
D. Từ 4-3 đến 28-3 1975.


<b>Câu 2: "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng": Đó là tinh thần và khí thế của ta trong chiến dịch nào </b>
sau đây:


A. Chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. Chiến dịch Tây nguyên.


D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dich Hồ Chí Minh.


<b>Câu 3: Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử mở đầu và kết thúc vào thời gian nào? </b>
A. Từ 26-4 đến 30-4-1975.


B. Từ 4-3 đến 30-4-1975.
C. Từ 26-4 đến 02-5-1975.
D. Từ 19-3 đến 02-5-1975.



<b>Câu 4: Ngày 24-3-75 ta đã giải phóng được: </b>
A. Chu Lai


B. Quãng Ngãi
C. Đà Nẵng.
D. Tam Kỳ.


<b>Câu 5: Ngày 06-06-1969 gắn liền với sự kiện nào trong lịch sử dân tộc ta? </b>
A. Mỹ mở rộng chiến tranh phá hoạI ra miền Bắc lần hai.


B. Chính phủ lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
C. Hội nghị cấp cao ba nưóc Đơng Dương.


D. Phái đoàn ta do Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Pari.
<b>Câu 6: Kết qua lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" là gì? </b>
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.


B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đơng đảo.
C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.


D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
<b>Câu 7: Trọng tâm của "Chiến tranh đặc biệt" là gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
C. Bình định miền Nam.


D. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.


<b>Câu 8: "Đánh sập nguỵ quân, nguỵ quyền giành chính quyền về tay nhân dân, buộc Mỹ phải đàm phán </b>


rút quân về nước". Đó là mục tiêu của ta trong:


A. Cuộc chiến đấu chống "chiến tranh đặc biệt".
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1972.


D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968.


<b>Câu 9: Xuân Lộc, một căn cứ trọng điểm của địch để bảo vệ Sài Gịn từ phía đông, đã bị thất thủ vào thời </b>
gian nào?


A. 16-4-75 B. 17-4-75. C. 21-4-75 D. 9-4-75


<b>Câu 10: Cuộc tiến công chiến lược 1972, được bắt đầu và kết thúc trong thời gian nào? </b>
A. Từ 03-1972 đến cuối 5-1972. B. Từ 03-1972 đền cuối 7-1972.


C. Từ 03-1972 đến cuối 8-1972. D. Từ 03-1972 đến cuối 6-1972.
<b>Câu 11: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào "Đồng Khởi" là gì? </b>


A. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến
cơng.


B. Giáng một địn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính
quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.


C. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
D. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.


<b>Câu 12: Sau thất bại chiến dịch Tây Nguyên, Huế, Đà Nẵng, địch lùi về phòng thủ ở đâu? </b>
A. Ở Cam Ranh. B. Ở Nha Trang. C. Ở Phan Rang. D. Ở Xuân Lộc.



<b>Câu 13: Trong cuộc đấu tranh chính trị chống "Việt Nam hóa chiến tranh" của Mỹ ở miền Nam, lực </b>
lượng đóng vai trị quan trọng nhất thuộc về giai cấp nào?


A. Công nhân, nông dân. B. Nông dân, phật tử
C. Tuổi trẻ, học sinh, sinh viên. D. Tăng ni, phật tử.


<b>Câu 14: "Bất kể trong tình huống nào, con đường giành thắng lợi của cách mạng Việt Nam cũng là con </b>
đường bạo lực". Câu nói trên được nêu ra trong hội nghị nào?


A. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973).


B. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-01-1975).
C. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (01-1959).


D. Hội nghị Bộ Chính trị (30-9 đến 7-10-1973).


<b>Câu 15: Để quân ngụy có thể tự đứng vững, tự gánh vác lấy chiến tranh, Mỹ đã thực hiện biện pháp nào? </b>
A. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại.


B. Tăng đầu tư vốn, kỹ thuật phát triển kinh tế miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 16: Chính sách nào của Mỹ Diệm được thực hiện trong chiến lược chiến tranh một phía ở miền </b>


Nam?


A. Thực hiện chính sách "đả thực", "bài phong", "diệt cộng".
B. Phế truất Bảo Đại đưa Ngơ Đình Diệm lên làm tổng thống.
C. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.



D. Mở chiến dịch "tố cộng", "diệt cộng", thi hành "luật 10 – 59", lê máy chém khắp miền Nam.
<b>Câu 17: "Chiến tranh đặc biệt" nằm trong hình thức nào của chiến lược tồn cầu của Mỹ? </b>
A. Chính sách thực lực. B. Ngăn đe thực tế.


C. Bên miệng hố chiến tranh. D. Phản ứng linh hoạt.


<b>Câu 18: Ý nghiã lớn nhất của cuộc tổng cơng kích, tổng nổi dậy tết Mậu Thân 1968 là gì? </b>
A. Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta.


B. Dán một địn nặng vào qn Mỹ, làm cho chúng khơng dám đưa quân Mỹ và chư hầu vào miền Nam.
C. Buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.


D. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến
tranh xâm lược.


<b>Câu 19: Tốn lính Pháp cuối cùng rút khỏi Hải Phòng vào thời gian nào? </b>
A. 16 – 5 –1955. B. 22 – 5 – 1955. C. 01 – 01 – 1955. D. 10 – 10 –1954.


<b>Câu 20: "Thời cơ chiến lược mới đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền </b>
Nam trước mùa mưa..." Đó là Nghị quyết nào của Đảng ta?


A. Hội nghị lần thứ 21 của Trung ương Đảng (7-1973)
B. Hội nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1974).


C. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng họp từ 8-12-1974 đến 8-01-1975.
D. Nghị quyết của Bộ chính trị ngày 25-03-1975.


<b>Câu 21: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta là gì? </b>
A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của CNĐQ, mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.


B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


C. Tạo điều kiện cho Lào và Campuchia giải phóng đất nước.


D. Ở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử: Cả nước độc lập thống nhất cùng tiến lên xây dựng CNXH.
<b>Câu 22: Mốc mở đầu và kết thúc của cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975? </b>


A. Từ 26-4 đến 02-5-1975. B. Từ 4-3 đến 02-5-1975.
C. Từ 4-3 đến 30-4-1975. D. Từ 9-4 đến 30-4-1975.


<b>Câu 23: Để mở đầu cho cuộc tổng tiến công chiến 1972, quân ta đã tấn công vào nơi nào? </b>
A. Tây Nguyên. B. Quảng Trị C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.


<b>Câu 24: Cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965- 1966 của Mỹ kéo dài trong bao lâu, với bao nhiêu </b>
cuộc hành quân lớn nhỏ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
B. Lực lượng vũ trang CM miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mỹ.


C. CM miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại "chiến tranh cục bộ" của Mỹ
D. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành.


<b>Câu 26: Cuộc hành quân mang tên "ánh sáng sao" nhằm thí điểm cho chiến lược chiến tranh nào của Mỹ </b>
A. Chiến tranh đặc biệt. B. Chiến tranh cục bộ.


C. Chiến tranh đơn phương. D. Việt Nam hóa chiến tranh.


<b>Câu 27: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 – 1960 là gì? </b>
A. Do chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.



B. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59 lê máy chém
đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề


C. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng về đường lốI CM miền Nam.


D. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách "tố cộng", "diệt cộng".


<b>Câu 28: Cuộc hành quân lớn nhất của Mỹ trong cuộc phản công chiến lược mùa khô 1966- 1967 vào </b>
Đông Nam Bộ là cuộc hành quân nào?


A. Gian Xơnxity. B. Xêđanphôn.


C. Cuộc hành quân ánh sáng sao D. Atơnbôrơ.


<b>Câu 29: Đầu năm 1955, khi đã đứng vững ở miền Nam Việt Nam tập đồn Ngơ Đình Diệm đã mở chiến </b>
dịch nào?


A. "tố cộng", "diệt cộng". B. "bài phong", "đả thực", "diệt cộng".


C. "tiêu diệt cộng sản không thương tiếc". D. "thà bắn nhầm hơn bỏ sót".


<b>Câu 30: Ngày 01 – 12 – 1958 Mỹ Diệm đã gây nên vụ tàn sát nào làm chết hơn 1000 người dân? </b>
A. Chợ Được. B. Hương Điền. C. Vĩnh Trinh. D. Phú Lợi.


<b>Câu 31: Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào "tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt"? </b>
A. Chiến thắng Bình Giã. B. Chiến thắng Vạn Tường.


C. Chiến thắng Ấp Bắc. D. Chiến thắng Ba Gia .


<b>Câu 32: Sau khi ký hiệp định Giơnevơ 1954, nhân dân miền Nam đấu tranh chống Mỹ Diệm bằng hình </b>


thức chủ yếu nào?


A. Đấu tranh vũ trang.


B. Đấu tranh chính trị, hịa bình.
C. Dùng bạo lực cách mạng.


D. Đấu tranh vũ trang, kết hợp với đấu tranh chính trị hịa bình.


<b>Câu 33: Năm 1969 Nichxơn đề ra chiến chiến lược toàn cầu mang tên: </b>
A. Học thuyết Nichxơn. B. Phản ứng linh hoạt.


C. Ngăn đe thực tế. D. Bên miệng hố chiến tranh.


<b>Câu 34: Nội dung của Hội nghị TW Đảng lần thứ XV đầu năm 1959 là gì? </b>


A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng quần chúng là chủ yếu, kết hợp lực
lượng vũ trang nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ trang.


D. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu, kết hợp với lực
lượng chính trị.


<b>Câu 35: Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là: </b>
A. Tinh thần địch hốt hoảng mất khả năng chiến đấu.


B. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hồn tồn miềm Nam.
C. Là thắng lợi lớn nhất của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ.



D. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng
tiến cơng chiến lược trên tồn miền Nam.


<b>Câu 36: Chiến thắng nào của ta đã làm phá sản mục tiêu chiến lược "tìm diệt" và "bình định" của Mỹ? </b>
A. Chiến thắng Đồng Xoài. B. Chiến thắng Ấp Bắc.


C. Chiến thắng Ba Rai. D. Chiến thắng mùa khơ 1965-1966, 1966-1967.


<b>Câu 37: Bình định miền Nam trong 18 tháng, là nội dung của kế hoạch nào sau đây: </b>
A. Kế hoạch Stalây Taylo.


B. Kế hoạch Johnson Mac-namara.
C. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.


D. Kế hoạch Stalây Taylo và Johnson Mac-Namara.


<b>Câu 38: Với chiến thắng Phước Long, giúp Bộ Chính trị bổ sung và hồn chỉnh kế hoạch giải phóng </b>
miền Nam như thế nào?


A. Giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975.


B. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuốI 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.


C. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhận định kể cả năm 1975 là
thời cơ và chỉ thị rõ: "Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam
trong năm 1975"


D. Tiến hành tổng cơng kích- tổng khởi nghĩa giải phóng miền Nam trong năm1976.
<b>Câu 39: Điểm khác nhau giữa chiến tranh đặc biệt và "Việt Nam hóa chiến tranh" là gì? </b>


A. Có sự phối hợp đáng kể của lực lượng chiến đấu Mỹ.


B. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mỹ.
C. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân ngụy.


D. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mỹ.


<b>Câu 40: Ý nghĩa nào sau đây không nằm trong thắng lợi của cuộc tổng tiến công chiến lược 1972? </b>
A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ.


B. Giáng một đòn mạnh vào quân ngụy và quốc sách "bình định" của Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Buộc Mỹ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm.


D. Buộc Mỹ tuyên bố "Mỹ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của Mỹ trong chiến
lược "Việt Nam hóa chiến tranh".


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 C 11 B 21 A 31 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


3 A 13 C 23 B 33 C


4 D 14 A 24 C 34 A


5 B 15 A 25 B 35 D


6 D 16 D 26 B 36 D



7 C 17 D 27 C 37 A


8 D 18 A 28 B 38 C


9 C 19 B 29 A 39 A


10 D 20 D 30 D 40 C


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu? Vào thời gian nào? </b>
A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945


B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
C. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945


<b>Câu 2. Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và nước XHCN vào thời gian nào? </b>
A. Tháng 9/1947 B. Tháng 2/1945 C. Tháng 7/1949 D. Tháng 3/1947.


<b>Câu 3. Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác? </b>
A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.


B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.


<b>Câu 4. Trụ sở của Liên Hợp Quốc ở đâu? </b>


A. Oasinhtơn (Mĩ) B. Luân Đôn (Anh) C. Pari (Pháp). D. Niu Oóc (Mĩ)


<b>Câu 5. Tại sao gọi là "Trật tự 2 cực Ianta"? </b>


A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ
nghĩa.


B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
C. Tất cả đều đúng.


D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
<b>Câu 6. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc xuất khẩu phần mềm là: </b>
A. Cách mạng dận tộc dân chủ. B. Cách mạng trắng


C. Cách mạng xanh D. Cách mạng chất xám


<b>Câu 7. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là: </b>
A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.


C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.


<b>Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
<b>là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.


C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.


<b>Câu 9. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai: </b>
A. Pháp. B. Anh. C. Mỹ. D. Nhật



<b>Câu 10. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế được đánh giá lớn nhất hành tinh là: </b>
A. ASEAN B. Liên hợp quốc C. Liên minh Châu Âu D. Tồn cầu hóa.


<b>Câu 11. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô </b>
<b>(1945-1975)? </b>


A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ


B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.


D. Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đến đời </b>
<b>sống của con người: </b>


A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng.
B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.


C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>Câu 13. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đông Bắc Á là: </b>


A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
<b>Câu 14. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện: </b>
A. Định ước Henxinki năm 1975.



B. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).


D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
<b>Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thiết lập khi nào? </b>
A. Năm 1997. B. Năm 1980 C. Năm 1989 D. Năm 1990


<b>Câu 16. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến </b>
<b>tranh lạnh là: </b>


A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy
diệt.


B. Thế giới ln ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.


D. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.


<b>Câu 17. Nền tảng chính sách đới ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là: </b>
A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. B. Hướng về các nước châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 18. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao? </b>


A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.


D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã.



<b>Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thớng </b>
<b>thuộc địa của nó ở châu Phi: </b>


A. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập.


B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
C. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.


D. Năm 1960 "Năm châu Phi".


<b>Câu 20. Nền kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào khoảng thời gian: </b>
A. Những năm 45 - 52 của thế kỉ XX. B. Những năm 73 - 80 của thế kỉ XX.


C. Những năm 52 - 60 của thế kỉ XX. D. Những năm 60 - 73 của thế kỉ XX.


<b>Câu 21. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mệnh danh là "Lục địa bùng </b>
<b>cháy"? </b>


A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.


C. Ở đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.


D. Ở đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
<b>Câu 22. Xu thế tồn cầu hóa là hệ quả của: </b>


A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.


<b>Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh </b>


<b>thứ hai: </b>


A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật. B. Tác dụng của những cải cách dân chủ
C. Truyền thống "Tự lực tự cường" D. Biết xâm nhập thị trường thế giới


<b>Câu 24. Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa: </b>
A.Tháng 10 - 1951. B. Tháng 10 – 1948


C. Tháng 10 – 1950 D. Tháng 10 - 1949


<b>Câu 25. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ? </b>
A. Khống chế các nước khác. B. Duy trì hịa bình an ninh thế giới.


C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới D. Mở rộng lãnh thổ.


<b>Câu 26. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chiến tranh thế gới thứ 2 là </b>
<b>gì? </b>


A. Sự ra đời khối ASEAN.


B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 27. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Q́c là? </b>


A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
B. Giải quyết mọi cơng việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.


C. Giải quyết kịp thời vấn đề bức thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ơ nhiễm môi trường
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.



<b>Câu 28. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc "Chiến tranh lạnh"? </b>
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.


B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.


<b>Câu 29. "Kế hoạch Mác – san" (1948) còn được gọi là? </b>
A. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu


B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch khôi phục châu Âu


D. Kế hoạch phục hưng châu Âu


<b>Câu 30. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải </b>
<b>phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi: </b>


A. Angiêri. B. Ai Cập C. Angôla D. Tuynidi


<b>Câu 31. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới trong thời gian nào của </b>
<b>thế kỉ XX? </b>


A. Thập niên 70 - 80. B. Thập niên 60 - 70. C. Thập niên 50 - 60. D. Thập niên 40 - 50.
<b>Câu 32. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian: </b>
A. Ngày 8-8-1967 B. Ngày 8-8-1977 C. Ngày 8-8-1987 D. Ngày 8-8-1997.


<b>Câu 33. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là: </b>
A. Năm 1957, Liên Xơ là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.


B. Năm 1961, Liên Xơ là nước đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.


C. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng sản lượng
công nghiệp của tồn thế giới.


D. Năm 1949, Liên Xơ chế tạo thành cơng bom ngun tử.


<b>Câu 34. Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học - kĩ thuật: </b>
A. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai.


B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.


C. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên cứu và
ứng dụng tại Mĩ.


D. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học - kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược để phát
triển đất nước.


<b>Câu 35. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX </b>
<b>là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.


<b>Câu 36. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược kinh </b>
<b>tế: </b>


A. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội
C. Cơng nghiệp hố lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Đổi mới nền kinh tế.



<b>Câu 37. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
<b>gì? </b>


A. Thực hiện chiến lược tồn cầu phản cách mạng.
B. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á


C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO


D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa


<b>Câu 38. Khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai, có sự biến đổi trên lĩnh vực nào? </b>
A. Chính trị B. Kinh tế - Chính trị C. Kinh tế D. Kinh tế - Xã hội.


<b>Câu 39. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai: </b>
A. Hịa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới


B. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.
C. Hịa bình, trung lập


D. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người


<b>Câu 40. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào thời điểm nào? </b>
A. Năm 1976. B. Năm 1995. C. Năm 2006. D. Năm 1978.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1. B 11. D 21. D 31. C


2. D 12. A 22. B 32. A



3. D 13. B 23. A 33. C


4. D 14. B 24. D 34. C


5. A 15. D 25. B 35. C


6. D 16. B 26. B 36. A


7. D 17. C 27. A 37. A


8. C 18. B 28. A 38. B


9. C 19. C 29. D 39. A


10. C 20. D 30. A 40. B


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận </b>
A. Bình Giã (Bà Rịa).


B. Đồng Xồi (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 2: Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khi thực hiện chiến lược </b>
chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?


A. "Chiến tranh cục bộ".



B. "Đơng Dương hóa chiến tranh".
C. "Việt Nam hóa chiến tranh".
D. "Chiến tranh đặc biệt".


<b>Câu 3: Ngày 17/1/1960, tại Bến Tre, cuộc Đồng khởi nổ ra ở ba xã điểm là </b>
A. Định Thủy, Bình Khánh, Phước Hiệp.


B. Giồng Trôm, Thạnh Phú, Ba Tri.
C. Vĩnh Thạnh, Bình Định, Bác Ái.
D. Ba Tri, Châu Thành, Bình Đại.


<b>Câu 4: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến </b>
lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) của Mĩ là


A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. An Lão (Bình Định).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Đồng Xồi (Bình Phước).


<b>Câu 5: Xương sống của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là </b>
A. ấp chiến lược.


B. lực lượng quân đội Sài Gòn.
C. lực lượng cố vấn Mĩ.


D. ấp chiến lược và quân đội Sài Gòn.


<b>Câu 6: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) xác định cách mạng </b>
xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trị như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?



A. Quyết định nhất.
B. Quyết định trực tiếp.
C. Căn cứ địa cách mạng.
D. Hậu phương kháng chiến.


<b>Câu 7: Thắng lợi quân sự nào đã mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền </b>
Nam Việt Nam?


A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Bình Giã (Bà Rịa).


C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. An Lão (Bình Định).


<b>Câu 8: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam diễn ra vào </b>
A. tháng 1/1959.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 9: “Một tấc không đi, một li không rời” là quyết tâm của đồng bào miền Nam Việt Nam trong </b>


A. phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960.


B. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lược” 1961 - 1965.
C. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ thi hành Hiệp định Pari năm 1973.


D. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ năm 1954.


<b>Câu 10: Để đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, phương pháp đấu tranh bạo lực </b>
cách mạng lần đầu tiên được Đảng Lao động Việt Nam đề ra tại



A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.


B. Kì họp thứ 4 Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ cộng hịa.
C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.


D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.


<b>Câu 11: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ đã sử dụng phổ biến các chiến thuật quân sự </b>
A. "tố cộng, diệt cộng".


B. “tìm diệt” và “bình định”.
C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.


<b>Câu 12: Chiến thắng nào của nhân dân miền Nam Việt Nam trong đơng - xn (1964 - 1965) góp phần </b>
làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?


A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Núi Thành (Quảng Nam).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).


<b>Câu 13: Trong đông - xuân 1965 - 1966, Mĩ mở 5 cuộc hành quân “tìm diệt” lớn nhằm vào hai hướng </b>
chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là


A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.



<b>Câu 14: Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến </b>
lược chiến tranh nào?


A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Đơng Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.


D. Chiến tranh cục bộ.


<b>Câu 15: Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau Hiệp định </b>
Giơnevơ về Đông Dương (1954)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.


<b>Câu 16: Một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) ở </b>
miền Bắc Việt Nam là


A. ra sức phát triển thương nghiệp.
B. hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. khôi phục và phát triển kinh tế.
D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 17: Mối quan hệ cách mạng hai miền Nam - Bắc Việt Nam sau năm 1954 là </b>
A. cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.


B. cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.


D. mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính.



<b>Câu 18: Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền </b>
Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?


A. “Đồng khởi”.


B. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
C. Phá “ấp chiến lược”.


D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.


<b>Câu 19: Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh </b>
xâm lược Việt Nam?


A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.


D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.


<b>Câu 20: Âm mưu chủ yếu của Mĩ và chính quyền Sài Gịn trong thủ đoạn dồn dân lập “ấp chiến lược” là </b>
nhằm


A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gịn.


B. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.


C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.
D. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định tồn miền Nam.



<b>Câu 21: Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt Nam trong những </b>
ngày đầu ngay sau Hiệp định Giơnevơ là


A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.
B. dùng bạo lực cách mạng.


C. đấu tranh chính trị hịa bình.
D. đấu tranh vũ trang.


<b>Câu 22: Ý nào khơng chính xác tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954? </b>
A. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
C. Mĩ thay thế Pháp, dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam.


D. Pháp rút quân khỏi Việt Nam, nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
<b>Câu 23: Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành </b>
nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?


A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.


D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.


<b>Câu 24: Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng khởi (1959 - </b>
1960) vì



A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hịa bình.
C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.
D. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.


<b>Câu 25: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) của quân dân Việt Nam không tác động </b>
đến việc


A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.


D. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.


<b>Câu 26: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) chủ trương tiến hành </b>
đồng thời


A. cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.


C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.
D. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.


<b>Câu 27: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh </b>
cục bộ” ở miền Nam Việt Nam?


A. Dồn dân lập “ấp chiến lược” và coi đây là “quốc sách”.


B. Cố giành lại thế chủ động trên chiến trường miền Nam Việt Nam.



C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt Cộng”.
D. Tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của Việt Nam.


<b>Câu 28: Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam khi đang </b>
A. ở thế chủ động chiến lược.


B. bị mất ưu thế về hỏa lực.
C. bị thất bại trên chiến trường.
D. bị mất ưu thế về binh lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).


D. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào (1971).


<b>Câu 30: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ và chính quyền </b>
Sài Gịn khơng thực hiện biện pháp nào dưới đây?


A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.
B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.
D. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.


<b>Câu 31: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cuộc </b>
kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?


A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.


B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.


<b>Câu 32: Thắng lợi về chính trị của nhân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa </b>
chiến tranh” là


A. Trung ương cục miền Nam được thành lập (1/1961).


B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập (1960).
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam ra đời (1969).
D. Các lực lượng vũ trang thống nhất thành Quân giải phóng miền Nam (2/1961).


<b>Câu 33: Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mĩ không nhằm </b>
thực hiện âm mưu


A. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.


<b>Câu 34: Ngày 31/3/1968, bất chấp sự phản đối của chính quyền Sài Gịn, Tổng thống Mĩ Giônxơn tuyên </b>
bố ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ tuyến 20 trở ra, không tham gia tranh cử Tổng thống nhiệm
kì thứ hai; sẵn sàng đàm phán với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để đi đến kết thúc chiến
tranh. Những động thái đó chứng tỏ: Cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 đã
A. buộc Mĩ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gịn.


B. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.
C. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
D. buộc Mĩ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.



<b>Câu 35: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) và “Chiến tranh cục bộ” </b>
(1965 - 1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.


C. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.


<b>Câu 36: Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973 </b>
về Việt Nam là


A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày kí Hiệp định.
B. được kí kết trong bối cảnh có sự hịa hỗn giữa các nước lớn.
C. có sự tham gia đàm phán và cùng kí kết của các cường quốc.
D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.


<b>Câu 37: Biện pháp cơ bản được Mĩ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến tranh ở miền Nam </b>
Việt Nam (1961 - 1973) là


A. tiến hành chiến tranh tổng lực.
B. ra sức chiếm đất, giành dân.
C. sử dụng quân đội đồng minh.
D. sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.


<b>Câu 38: Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” </b>
(1965 - 1968) với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ ở Việt Nam?


A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.


B. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.
C. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.
D. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.


<b>Câu 39: Điểm tương đồng trong nội dung của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định </b>
Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam (1973) là gì?


A. Các nước tham dự hội nghị công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Các nước cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.


D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do dưới sự giám sát của một Ủy ban quốc tế.
<b>Câu 40: Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản trong Hiệp định Giơnevơ </b>
(1954) về Đông Dương, Hiệp định Pari (1973) về Việt Nam và Hiệp ước Bali (1976)?


A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Tăng cường hợp tác tồn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.


C. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hịa bình.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 – C 2 – D 3 – A 4 – A 5 – A 6 – A 7 – C 8 – A


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
33 – A 34 – D 35 – C 36 – B 37 – B 38 – C 39 – C 40 – A


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>Câu 1: Kẻ thù của cách mạng miền Nam được xác định trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng </b>
lần thứ 21 tháng 7 năm 1973 là:


A. chính quyền phản động miền Nam và Mĩ.
B. chính quyền Sài Gịn và Ngơ Đình Diệm.


C. chính quyền Nguyễn Văn Thiệu và bọn phản động.
D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.


<b>Câu 2: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với “Việt Nam hoá chiến tranh” là gì? </b>
A. Qn Mĩ giữ vai trị quan trọng.


B. Vai trò của quân Mĩ và hệ thống cố vấn Mĩ giảm dần.
C. Quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.


D. Hệ thống cố vấn Mĩ được tăng cường tối đa trong khi đó viện trợ của Mĩ giảm.


<b>Câu 3: Thắng lợi quân sự mở đầu của quân dân ta trong chiến đấu chống “ Chiến tranh đặc biệt” là: </b>
A. Chiến thắng Bình Giã.


B. Chiến thắng Núi Thành.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.


<b>Câu 4: Hiệp định Pari ngày 27/1/1973 có nội dung quan trọng nhất là: </b>
A. cơng nhận miền Nam có hai chính quyền.


B. tơn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất và tồn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
C. ngừng ném bom ở miền Nam.



D. cơng nhận miền Nam có ba lực lượng chính trị.


<b>Câu 5: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ có tác dụng như thế nào đối với phong trào cách mạng </b>
thế giới?


A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.


C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng .


D. Những thắng lợi quân sự có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.


<b>Câu 6: Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành Trung ương Đảng đã có quyết định gì đối với cách mạng miền </b>
Nam?


A. Tiếp tục đấu tranh chính trị hịa bình.


B. Dùng đấu tranh ngoại giao để kết thúc chiến tranh.
C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.


D. Để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.


<b>Câu 7: Đến cuối tháng 6 năm 1972, với cuộc tiến cơng chiến lược ta đã chọc thủng ba phịng tuyến mạnh </b>
nhất của địch


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
B. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.


C. Huế, Đà Nẵng và Buôn Ma Thuột.
D. Phước Long, Plâyku và Quảng Trị.



<b>Câu 8: Thắng lợi quyết định của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động </b>
chống phá miền Bắc và kí hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam


A. Thắng lợi trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.


B. Thắng lợi “Điện Biên Phủ trên không” 12 ngày đêm cuối năm 1972.
C. Thắng lợi trong Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 .


D. Thắng lợi trong việc đập tan cuộc hành quân Lam Sơn 719 năm 1971.


<b>Câu 9: Thắng lợi quân sự mở đầu, có ý nghĩa chiến lược của quân dân miền Nam chống chiến lược “Chiến </b>
tranh cục bộ” của Mĩ là:


A. Ấp Bắc.
B. Vạn Tường.
C. Núi Thành.
D. Ba Gia.


<b>Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược “Chiến tranh cục </b>
bộ” là:


A. đều được tiến hành bằng quân đội Mỹ.
B. đều mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.


C. đều tiến hành các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
D. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.


<b>Câu 11: Dựa vào những dữ liệu dưới đây, hãy sắp xếp theo đúng trình tự thời gian: </b>
1. Chiến thắng Ấp Bắc.



3. Chiến thắng Vạn Tường.
2. Phong trào Đồng khởi


4. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
A. 2, 1, 3, 4.


B. 1,3,2,4.
C. 3,1,4,2.
D. 1, 4, 2, 3.


<b>Câu 12: Trong những điều khoản của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở </b>
Việt Nam, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân miền Nam tự quyết đinh tương lai chính trị của họ thơng qua tổng tuyển cử tự do, khơng có sự
can thiệp của nước ngồi.


B. Hai bên ngừng bắn ở miềm Nam, và Hoa Kì cam kết chấm dứt các hoạt đơng qn sự chống miền Bắc
Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
D. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội và ba lực lượng chính
trị.


<b>Câu 13: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954 </b>
- 1975) đã buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari?


A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.


C. Chiến thắng trong mùa khô 1966 - 1967.


D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


<b>Câu 14: Hình thức đấu tranh trong phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) là </b>
A. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.


B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. đấu tranh chính trị hồ bình.


D. đấu tranh chính trị là chủ yếu kết hợp với đấu tranh vũ trang.


<b>Câu 15: Âm mưu của tổng thống Ních xơn khi thực hiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 2 là gì? </b>
A. Phong tỏa cảng Hải Phịng và các con sơng, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.


B. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.
C. Phá công cuộc xây dựng cơ sở vật chất của CNXH.


D. Ngăn sự chi viện của miền Bắc vào miền Nam.


<b>Câu 16: Lí do nào đã khiến Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc trong chiến tranh phá </b>
hoại lần thứ nhất?


A. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.


B. Thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.


D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam - Bắc cuối năm 1968.


<b>Câu 17: Đâu là văn bản pháp lí quốc tế đầu tiên Mĩ buộc phải thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt </b>
Nam:



A. Hiệp định Sơ bộ (3-1946).


B. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam (1-1973).
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (7-1954).


D. Tạm ước (9-1946).


<b>Câu 18: Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là: </b>
A. những thắng lợi quân sự có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.


B. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.


C. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
D. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.


<b>Câu 19: Vì sao Hội nghị Bộ chính trị tháng 10/1974 quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tấn công chủ </b>
yếu trong năm 1975?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
B. Tây Ngun có vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng địch tập trung dày đặc ở đây để bảo vệ miền
Nam.


C. Tây Ngun có vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng địch tập trung ở đây mỏng, bố trí có nhiều sơ hở.
D. Tây Ngun có vị trí chiến lược quan trọng-căn cứ liên hợp quân sự lớn nhất của Mĩ ngụy ở miền Nam.
<b>Câu 20: Sự kiện nào sau đây biểu thị quyết tâm của nhân dân ba nước Đơng Dương đồn kết chiến đấu </b>
chống Mĩ?


A. Việt Nam phối hợp với Lào đập tan cuộc hành quân “Lam Sơn 719” năm 1971.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.



C. Việt Nam phối hợp với quân dân Campuchia đập tan cuộc hành quân xâm lược Campuchia của 10 vạn
quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.


D. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương Việt Nam - Lào - Campuchia vào tháng 4-1970.


<b>Câu 21: Biện pháp được Mĩ và chính quyền Sài Gịn coi như “xương sống”, quốc sách của “Chiến tranh </b>
đặc biệt” là:


A. Phong tỏa biên giới, vùng biển để ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
B. Lập các “khu trù mật”.


C. Dồn dân lập “ấp chiến lược”.


D. Lập các “vành đai trắng” để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng.


<b>Câu 22: Cuộc tập kích 12 ngày đêm cuối năm 1972 vào Hà Nội và Hải Phòng của Nich xơn nhằm mưu đồ </b>
gì khác so với chiến tranh phá loại lần 1?


A. Ngăn sự chi viện của miền Bắc vào miền Nam.


B. Uy hiếp tinh thần, làm lunh lay ý chí chiến đấu của nhân dân hai miền.
C. Phá công cuộc xây dựng cơ sở vật chất của CNXH.


D. Hỡ trợ cho mưu đồ chính trị ngoại giao, lật ngược tình thế trên bàn ngoại giao.
<b>Câu 23: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972? </b>
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng mọi hoạt động chống phá miền Bắc.


B. Trận đánh tiêu diệt nhiều máy bay B52 của không quân Mĩ.
C. Buộc Mĩ phải rút quân về nước.



D. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về Việt Nam.


<b>Câu 24: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”? </b>
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ-Diệm.
B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Buộc Mĩ phải rút quân về nước.


D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.


<b>Câu 25: Sau thất bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam, Mĩ chuyển sang thực hiện chiến lược: </b>
A. “Việt Nam hố chiến tranh”.


B. Bình định và lấn chiếm.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. Phòng ngự “quét” và “giữ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
A. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH.


B. Thực hiện cách mạng XHCN ở miền Bắc.


C. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.


D. Đồng thời thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc.


<b>Câu 27: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam được tiến hành bằng lực lượng nào? A. </b>
Quân đồng minh của Mĩ do cố vấn Mĩ chỉ huy.


B. Quân đội Sài Gòn do cố vấn Mĩ chỉ huy.


C. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.


D. Quân Mĩ, quân đồng minh Mĩ và quân đội Sài Gòn.


<b>Câu 28: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau năm 1954 là gì? </b>
A. Cùng với miền Bắc tiến hành xây dựng CNXH.


B. Thực hiện cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
C. Chống đế quốc Pháp và sự can thiệp Mĩ.


D. Đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ - Ngụy.


<b>Câu 29: Trước khi mở chiến dịch Hồ Chí Minh ta đã chọc thủng hai tuyến phịng thủ của địch là: </b>
A. Phước Long và Bình Phước.


B. Tây Ngun và PhnơmPênh.
C. Bình Phước và Bình Dương.
D. Xuân Lộc và Phan Rang.


<b>Câu 30: Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ tiếp tục thực hiện chiến lược </b>
A. “Chiến tranh đặc biệt tăng cường”.


B. “Việt Nam hoá chiến tranh”.
C. “Chiến tranh một phía”.
D. “Chiến tranh đặc biệt”.


<b>Câu 31: Đâu không phải là âm mưu của Mĩ trong chiến trannh phá hoại Miền Bắc lần thứ nhất? </b>
A. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, từ miền Bắc vào miền Nam.


B. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.



C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền đất nước.
D. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dựng CNXH ở Miền Bắc.


<b>Câu 32: Chiến thắng nào của quân và dân ta buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược </b>
(tức là thừa nhận sự thất bại của “ Chiến tranh cục bộ”)?


A. Vạn Tường.


B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.


D. Ấp Bắc.


<b>Câu 33: Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta chuyển sang giai đoạn như thế nào sau chiến dịch </b>
Tây Nguyên giành thắng lợi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
C. Tiến công chiến lực trên khắp cả nước.


D. Mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chia cắt địch từ hai đầu Nam - Bắc.


<b>Câu 34: Trong “Đơng Dương hóa chiến tranh”, lực lượng được sử dụng như một lực lượng xung kích để </b>
xâm lược Campuchia và tăng cường chiến tranh ở Lào là


A. quân đội Sài Gòn và quân đồng minh.
B. quân đội Mĩ và đồng minh Mĩ.


C. quân đội Sài Gòn.
D. quân viễn chinh Mĩ.



<b>Câu 35: Trận “Điện Biên Phủ trên không” là kết quả của chiến thắng lịch sử nào của quân dân Việt Nam? </b>
A. Đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc.


B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 ở miền Nam.


C. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm cuối năm 1972 của Mĩ ra miền Bắc.
D. Đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất ở miền Bắc.


<b>Câu 36: Điểm giống nhau về ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc (2/1/1963) và chiến thắng Vạn Tường </b>
(8/1965) là:


A. Chứng tỏ sự trưởng thành của quân giải phóng miền Nam.


B. Chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh của Mĩ.
C. Tiêu hao một bộ phận lớn sinh lực địch.


D. Làm thất bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ.


<b>Câu 37: Cách mạng XHCN ở miền Bắc có vai trị như thế nào với sự phát triển của cách mạng cả nước? </b>
A. Quyết định nhất.


B. Quan trọng nhất.
C. Cơ bản nhất.


D. Quyết định trực tiếp.


<b>Câu 38: Đặc điểm nổi bật nhất của nước ta sau 1954 là </b>
A. đất nước bị chia cắt thành hai miền.



B. Mĩ can thiệp vào miền Nam.
C. Pháp đã rút khỏi nước ta.


D. miền Bắc được hồn tồn giải phóng.


<b>Câu 39: Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là: </b>
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”


B. “Dùng người Đông Dương đánh người Đơng Dương”.
C. “Bình định” và “tìm diệt”.


D. Dồn dân “lập ấp chiến lược”.


<b>Câu 40: Chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam trong những năm 1961-1965 là: </b>
A. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1</b>: Nhân vật nào khơng có mặt tại Hội nghị Ianta?
A. Rudơven


B.Đờgôn


C.Xtalin
D.Sớcsin


<b>Câu 2</b>: Hiến chương Liên Hợp Quốc và quyết định chính thức thành lập Liên Hợp Quốc được thông qua
tại hội nghị nào?



A. Hội nghị Xan-phran-xi – xco (Mĩ) 4/1945.
B. Hội nghị lanta (Liên Xô) 9/2/1945.


C. Hội nghị Pôt-xơ-đam (Đức) 7/1945.
D. A, B đúng.


<b>Câu 3</b>: Tại sao gọi là “trật tự hai cực Ianta”?


A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng.


B.Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe.
C.Thế giới đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta.


D.Tất cả các lí do trên


<b>Câu 4:</b> Các nước đã tham gia hội nghị Ianta
A. Anh, Pháp, Mĩ


B.Anh, Liên xô, Trung Quốc


C.Liên xô, Trung Quốc, Mĩ
D.Liên xô, Anh, Mĩ


<b>Câu 5.</b> Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc:
A. Xan Phơranxixcô.


B.Niu Ióoc,


C.Oasinhtơn.
D.Caliphoócnia.



<b>Câu 6.</b> Thời gian Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc:
A. Tháng 9 – 1967.
B.Tháng 9 – 1977.


C.Tháng 9 – 1987.
D.Tháng 9 – 1997.


<b>Câu 7</b>. Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là:
A. 24/10/1945.
B.4/10/1946.


C.20/11/1945.
D.27/7/1945.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
B.Là thành viên của tổ chức ASEAN.


C.Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế – tài chính thế giới.
D.Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC)


<b>Câu 9.</b> Hãy chọn câu đúng nhất để viết tiếp về Iuri Gagarin: Iuri Gagarin là:
A. Người đầu tiên bay lên sao hỏa


B.Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo
C.Người đầu tiên bay vào vũ trụ


D.Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.


<b>Câu 10.</b> Vị trí cơng nghiệp của Liên Xơ trên thế giới trong những năm 50, 60, nửa đầu những năm 70 của


thế kỷ XX?


A. Đứng thứ nhất trên thế giới
B.Đứng thứ hai trên thế giới


C.Đứng thứ ba trên thế giớI
D.Đứng thứ tư trên thế giới


<b>Câu 11</b>. Chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Hịa bình, trung lập


B.Hịa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới


C.Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người
D.Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ


<b>12:</b> Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô so với Mĩ?


A. Mở rộng lãnh thổ.
B.Duy trì hịa bình an ninh thế giới.


C.Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D.Khống chế các nước khác.


<b>13</b>: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những


năm 1945 – 1950 là:


A. Liên Xơ nhanh chóng khơi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá.
B.Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941.


C.Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ.


D.Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới.


<b>Câu14</b> Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:


A. Tháng 10 – 1948
B.Tháng 10 – 1949


C.Tháng 10 – 1950
D.Tháng 10 – 1951.


<b>15</b>:Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
C.Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia.


D.Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia.


<b>Câu16</b>. Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á:


A. Ngày 8-8-1967.
B.Ngày 8-8-1977.


C.Ngày 8-8-1987.
D.Ngày 8-8-1997.


<b>Câu 17</b>. Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến
năm 1979:



A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
B.Đối đầu căng thẳng,


C.Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.


D.Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ.


<b>18</b>: Từ cuối những năm 70 của TK XX, chủ nghĩa thực dân chỉ tồn tại dưới hình thức nào?


A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B.Chủ nghĩa đế quốc.


C.Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D.Chủ nghĩa thực dân kiểu mới


<b>19</b>: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của


nó ở châu Phi:


A. Năm 1960 “Năm châu Phi”.


B.Năm 1962 Angiêri giành được độc lập.


C.11/11/1975 nước cộng hịa nhân dân Angơla ra đời.


D.Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.


Câu <b>20</b> Năm được gọi là “Năm châu Phi”:


A. Năm 1954.


B.Năm 1956.


C.Năm 1960.
D.Năm 1958.


<b>21</b>: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?


A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B.Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
C.Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
D.Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.


<b>22:</b>Vì sao Mĩ La Tinh được gọi là “lục địa bùng cháy”từ sau CTTG II?


A. Ở Mĩ La Tinh thường xuyên xảy ra cháy rừng.
B.Ở Mĩ La Tinh có nhiều núi lửa hoạt động.
C.Ở Mĩ La Tinh có cách mạng Cuba bùng nổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26
<b>Câu 23</b>. Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ latinh:


A. Từ năm 1945 đến năm 1959


B.Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX,
C.Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX.
D.Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.


<b>24:</b> Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la:


A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi


B.Chiến sĩ nỗi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân


C.Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri
D.Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la


<b>25</b>: Sự phát triển “thần kì của Nhật Bản” được biểu hiện rõ nhất ở thời điểm nào?


A. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn, thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành một nước siêu cường và
kinh tế.


B.Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai trên thế giới sau Mĩ. (Nhật 183 tỉ USD, Mĩ 180
tỉ USD).


C.Trong khoảng hơn 20 năm (1950 – 1973), tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản tăng 20 lần.
D.Từ thập niên 70 (thế kỉ XX) Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư
bản.


<b>26</b>: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành nhiều cải cách trong đó cải cách nàolà quan trọng


nhất?


A. Cải cách hiến pháp
B.Cải cách ruộng đất


C.Cải cách giáo dục
D.Cải cách văn hóa


<b>27</b>: Trong sự phát triển “Thần kì của Nhật Bản” có ngun nhân nào giống với nguyên nhân phát triển


kinh tế của các nước tư bản khác?



A. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học – kĩ thuật


B.Lợi dụng vốn nước ngoài, tập chung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt
C.“Len lách” xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ
D.Phát huy truyền thống tự lực, tự cường của nhân dân Nhật Bản


<b>Câu28</b>: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh


thế giới thứ hai?


A. Nhờ bn bán vũ khí cho các nước tham chiến, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B.Áp dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.


C.Quân sự hóa nền kinh tế.


D.Tập trung sản xuất và tư bản cao


<b>Câu 29</b>: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớ n của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là:
A. Mĩ – Anh – Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27
C.Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản.


D.Mĩ – Đức – Nhật Bản


Câu <b>30</b>: Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào?


A. Tháng 2/1945
B.Ngày 12/3/1947



C.Tháng 7/1947
D.Ngày 4/4/1949


<b>31</b>: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 1949 nhằm:


A. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
B.Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C.Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam


D.Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới


<b>32:</b> Thời gian thành lập khối thị trường chung Châu Âu (EEC)


A. Tháng 1-1949
B.Tháng 5-1955


C.Tháng 3-1957
D.Tháng 3-1958


<b>Câu33:</b> Mĩ đã tun bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào thời điểm nào?


A. Năm 1976.
B.Năm 1995.


C.Năm 2004.
D.Năm 2006.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>



1 B 8 A 15 C 22 D 29 C


2 A 9 C 16 A 23 B 30 B


3 B 10 B 17 B 24 A 31 A


4 D 11 B 18 C 25 D 32 C


5 B 12 B 19 C 26 B 33 B


6 B 13 A 20 C 27 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm


tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Sớ, Sớ Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phạm Hồng Thái
  • 7
  • 90
  • 0
  • ×