Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THCS&THPT Tây Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Trường THCS & THPT Tây Sơn </b>
<b>TỔ: HÓA – SINH THPT </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 2</b>


<i>Năm học: 2019-2020</i>


<b>MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 CB </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>Câu 1: </b>Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Tên amin




<b>A. </b>Etyl amin <b>B. </b>Propyl amin <b>C. </b>Đimetyl amin <b>D. </b>Metyl amin


<b>Câu 2: </b>Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X


tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z, T lần lượt




<b>A. </b>CH3OH, CH3NH2 <b>B. </b>CH3NH2, NH3 <b>C. </b>CH3OH, NH3 <b>D. </b>C2H5OH, N2
<b>Câu 3: </b>X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là



<b>A. </b>NH2CH2COOH<b> B. </b>NH2CH2CH2COOH


<b>C. </b>CH3CH(NH2)COOH<b> D. </b>


CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>Câu 4: </b>Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt


với


<b>A. </b>dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . <b>B. </b>dung dịch KCl và dung dịch HCl.
<b>C. </b>dung dịch NaOH và dung dịch NH3. <b>D. </b>dung dịch KOH và dd HCl.
<b>Câu 5: </b>Anilin khi tham gia phản ứng có tính chất hố học cơ bản là


<b>A. </b>tính axit. <b>B. </b>tính bazơ. <b>C. </b>tính oxi hố. <b>D. </b>tính khử.


<b>Câu 6: </b>Cho các chất sau:


a) axit glutamic b) amoni axetat c) metyl amoni nitrat
d) metyl amoni fomiat e) glyxin f) metyl axetat
g) natri axetat


Số chất lưỡng tính là


A. b,c,e,g B. a,d, e,f C. a,b,d,e D. b,c,d,e,g.


<b>Câu 7: </b>Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?


<b>A. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.<b> C. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
<b>B. </b>H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH<b> D. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>Câu 8: </b>Polime nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco ?


<b>A. </b>axit terephtalic và etilenglicol <b>B. </b>caprolactam


<b>C. </b>xenlulozơ <b>D. </b>vinyl axetat


<b>Câu 9: </b>Để phân biệt da giả làm bằng PVC và da thật người ta thường dùng phương pháp đơn giản là


<b>A. </b>đốt thử. <b>B. </b>thủy phân. <b>C. </b>dùng Cu(OH)2. <b>D. </b>ngửi.


<b>Câu 10: </b>Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được mg muối. Biết
hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị m là


<b>A. </b>9,375gam. <b>B. </b>12,125 gam. <b>C. </b>7,76 gam. <b>D. </b>9,7 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 12: </b>Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?


<b>A. </b>CH3COOH <b>B. </b>CH3CH2NH2 <b>C. </b>NH3 <b>D. </b>C6H5NH2


<b>Câu 13: </b>Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là


<b>A. </b>β-aminoaxit. <b>B. </b>axit cacboxylic. <b>C. </b>este. <b>D. </b>α-aminoaxit.
<b>Câu 14: </b>Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 4,95 gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. </b>1,865 gam


<b>B. </b>1,395 gam



<b>C. </b>0,93 gam


<b>D. </b>2,79 gam


<b>Câu 15: </b>Thuốc thử được dùng để phân biệt gly-ala-gly với gly-ala là:


<b>A. </b>Dung dịch HCl <b>B. </b>Dung dịch NaOH


<b>C. </b>Cu(OH)2 trong môi trường kiềm <b>D. </b>Dung dịch NaCl


<b>Câu 16: </b>Trong cơng thức C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit:
<b>A. </b>2


<b>B. </b>1


<b>C. </b>3


<b>D. </b>4


<b>Câu 17: </b>Cao su lưu hóa là polime có cấu tr c dạng


<b>A. </b>mạng phân tử <b>B. </b>mạch thẳng <b>C. </b>mạng không gian <b>D. </b>mạch phân nhánh
<b>Câu 18: </b>Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?


<b>A. </b>1 chất. <b>B. </b>4 chất. <b>C. </b>2 chất. <b>D. </b>3 chất.


<b>Câu 19: </b>Polivinyl clorua có cơng thức là


<b>A. </b>(-CH2-CH2-)n. <b>B. </b>(-CH2-CHBr-)n. <b>C. </b>(-CH2-CHCl-)2. <b>D. </b>(-CH2-CHF-)n.


<b>Câu 20: </b>Cho các amin sau: (C6H5)2NH (1); (CH3)2NH (2); C2H5NH2 (3); (C2H5)2NH (4); (CH3)3N (5);


C6H5NH2 (6). Những amin bậc I là


<b>A. </b>(2), (3), (6). <b>B. </b>(3), (6). <b>C. </b>(1), (4), (5). <b>D. </b>(1), (2), (4).


<b>Câu 21: </b>Hợp chất C4H11N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin bậc 2


<b>A. </b>4 <b>B. </b>8 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Câu 22: </b>Cho công thức Giá trị n trong công thức này <b>không</b> thể gọi là


<b>A. </b>hệ số polime hóa <b>B. </b>độ polime hóa <b>C. </b>hệ số trùng hợp <b>D. </b>hệ số trùng ngưng


<b>Câu 23: </b>Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng


<b>A. </b>trùng ngưng. <b>B. </b>nhiệt phân. <b>C. </b>trao đổi. <b>D. </b>trùng hợp.


<b>Câu 24: </b>Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X Y. Chất Y là chất nào sau đây:


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COONa. <b>B. </b>H2N-CH2-CH2-COOH.


<b>C. </b>CH3-CH(NH3Cl)COOH <b>D. </b>CH3-CH(NH3Cl)COONa.


<b>Câu 25: </b>Tripeptit là hợp chất


<b>A. </b>có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.


<b>B. </b>mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.



NH[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>CO
n


<i>NaOH</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>C. </b>có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.


<b>D. </b>có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.


<b>Câu 26: </b>Có 3 chất: C6H5NH2, CH3COOH, C3H7NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân


biệt ba chất trên là


<b>A. </b>quỳ tím. <b>B. </b>kim loại Na. <b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>dung dịch Br2.


<b>Câu 27: </b>Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây


<b>A. </b>C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2. <b>B. </b>NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
<b>C. </b>C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3. <b>D. </b>NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
<b>Câu 28: </b>Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là


<b>A. </b>90,6. <b>B. </b>111,74. <b>C. </b>81,54. <b>D. </b>66,44.


<b>Câu 29: </b>Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là



<b>A. </b>CH2 = CHCOOH. <b>B. </b>H2NCH2COOH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 30: </b>Cho các nhận định sau:


(1) các amin bậc 2 đều có tính bazơ mạnh hơn amin bậc 1
(2) Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng


(3) Khi nhỏ axit HNO3 vào lịng trắng trứng xuất hiện màu vàng


(4) khi thủy phân không hoàn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H+/OH- thu được các peptit có
mạch ngắn hơn


(5) alanin, anilin, lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(6) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính


(7) các hợp chất protein, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2


(8) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Số nhận định <i><b>không đúng</b></i> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online </b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 (NĂM HỌC 2010 - 2011) MÔN: TIẾNG ANH 12 (CT CHUẨN) ppt
  • 4
  • 449
  • 0
  • ×