PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KI II – KHỐI LỚP 5
NĂM HỌC 2020 - 2021
Tên các nội dung chủ đề,
mạch kiến thức
1. Số học và
phép tính
Số câu
Số điểm.
Câu số
2.Đại lượng
và đo đại
lượng
3. Yếu tố hình
học.
Giải tốn có
lời văn
Các mưc độ nhận thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức4
(Nhận
(Thơng
(Vận
(V.D.nângcao)
biết)
hiểu)
dụng)
TN TL TN
TL TN
TL
TN
TL
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
3
Số câu
Số điểm.
1
1
Câu số
4
8
6
Tổng
cộng
5
5
10
2
2
Số câu
1
1
Số điểm.
1
1
Câu số
Số câu
Số điểm.
7
1
1
1
1
9
1
2
Câu số
5
9
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ%
3
3
30%
2
1
2
1
2
1
2
1
20% 10% 20% 10%
1
1
10%
10
10
100
%
An lạc, ngày 05 /03/2021
Người lập:
Lê Thị Hà
Duyệt của HT
Duyệt KT
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI
Họ và tên………………………
Lớp: 5………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ II–KHỐI LỚP 5
MƠN: TOÁN
Năm học: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài 40 phút.)
Ngày kiểm tra:21 tháng 05 năm 2021
ĐỀ BÀI:
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: (1điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (1điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3: (1điểm) Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là:
A. 188,396
B. 188,395
C. 189,396
D. 189,395
C. 55, 000017
D. 55,0017
Câu 4: (1điểm) ) 55ha 17m2 = .....,..... ha
A. 55,17
B. 55,017
Câu 5: (1điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần
trăm số học sinh cả lớp ?
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. 150%
Câu 6: (1điểm) Nối các phép tính ở cột A đúng với kết quả ở cột B
A
B
57,64 + 35,37
43,73
52,37
- 8,64
51,52
16,25
X
12,88
:
6,7
108,875
0,25
93,01
Câu 7: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng
5dm. Vậy diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là:
A. 75 m2
II. Phần tự luận:
B. 225 m2
C.
310 m2
D. 160 m2
Câu 8: (1điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất.
a.13236 - (4500 + 3236)
b. 83,75 + 46,98 + 6,25
Câu 9: (1điểm) Một người đi ô tô khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42
phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của ơ tơ với đơn vị đo là
km/giờ?
Câu 10: (1điểm) Tìm x:
8,75 × X + 1,25 × X + X X 90 + 36 = 216
An Lạc,ngày 05 /05 /2021
Người ra đề:
DUYỆT CỦA HT
PHÒNG GD&ĐT- TX BUÔN HỒ
TRƯỜNGTH NGUYỄN TRÃI
DUYỆT CỦA KT
Lê Thị Hà
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
MÔN TOÁN CUỐI KÌ II - KHỐI LỚP 5
NĂM HỌC 2020-2021
I/. Phần trắc nghiệm:
Câu
1
Ý đúng
B
Điể
m
1điể
m
2
3
4
5
7
C
A
D
A
C
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điể
m
Câu 6: (1điểm )Nối các phép tính ở cột A đúng với kết quả ở cột B
A
B
57,64 + 35,37
43,73
52,37
- 8,64
51,52
16,25
X
12,88
:
6,7
108,875
0,25
93,01
II/ Phần tự luận:
Câu số
a
Đáp án
Biểu điểm
13236 - (4500 + 3236)=13236 – 3236 – 4500
= 10000 – 4500
8
1điểm
= 5500
b
83,75 + 46,98 + 6,25 = 83,75 + 6,25 + 46.98
= 90 + 46,98
1điểm
= 136,98
9
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút
Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
Vận tốc của đ ô tô i từ A đến B là:
60 : 1,2 = 50 (km/giờ)
Đáp số : 50 km/giờ
8,75 × X + 1,25 × X + X X 90 + 36 = 216
=> (8,75 + 1,25 + 90) x X + 36
= 216
1điểm
10
=>
100 x X + 36
1điểm
= 216
X
= (216 -36) :100
X
=
1,8
An Lạc,ngày 21/ 0 5 /2021
Giáo viên hướng dẫn đánh giá :
Lê Thị Hà
DUYỆT CỦA HT
DUYỆT KT
PHÒNG GD&ĐT- TX BUÔN HỒ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II -LỚP 5
MƠN: TOÁN
TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI
Năm học: 2020 – 2021
Họ và tên………………………
(Thời gian làm bài 40 phút)
Lớp: 5………
Ngày kiểm tra:21 tháng 05 năm 2021
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………
…………………………………………………………
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: (1điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (1điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3: (1điểm) Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là:
A. 188,396
B. 188,395
C. 189,396
D. 189,395
C. 55, 000017
D. 55,0017
Câu 4: (1điểm) ) 55ha 17m2 = .....,..... ha
A. 55,17
B. 55,017
Câu 5: (1điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần
trăm số học sinh cả lớp ?
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. 150%
Câu 6: (1điểm) Nối các phép tính ở cột A đúng với kết quả ở cột B:
A
B
57,64 + 35,37
43,73
52,37
- 8,64
51,52
16,25
X
12,88
:
6,7
108,875
0,25
93,01
Câu 7: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng
5dm. Vậy diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là:
A. 75 m2
II. Phần tự luận:
B. 225 m2
C.
310 m2
D. 160 m2
Câu 8: (1điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất.
a.13236 - (4500 + 3236)
b. 83,75 + 46,98 + 6,25
Câu 9: (1điểm) Một người đi ô tô khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42
phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của ơ tơ với đơn vị đo là
km/giờ?
Câu 10: (1điểm) Tìm x:
8,75 × X + 1,25 × X + X X 90 + 36 = 216