Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.01 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>về dự giờ toán lớp 8A<sub>1</sub></b>
<b>Trường THCS Tân LẬP</b>
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
<b>HS1 : Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi. </b>
<b>Chứng minh tứ giác</b> <b>ABCD (hình vẽ bên)</b>
<b> là hình thoi</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<i><b>HS2 : Xác định đúng, sai các khẳng định sau : </b></i>
<b>Khẳng định </b> <b>Đ </b> <b>S</b>
<b>A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau </b>
<b>B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc </b>
<b>C. Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật </b>
<b>D. Hình bình hành là hình chữ nhật </b>
<b> X </b>
<b> X </b>
<b> X </b>
<b>Hình ch nh t ữ</b> <b>ậ</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>Hình thoi</b>
<b>Tiết 22 : Bài 12 . HÌNH VNG</b>
<b>1. Định nghĩa : </b>
<b><=</b>
<b>Tứ giác ABCD là </b>
<b>hình vng </b> <b><sub>></sub></b>
<b>- Hình vng là hình chữ nhật . . . ..</b>
<b>- Hình vng là hình thoi . . . </b>
<b>có bốn cạnh bằng nhau</b>
<b>có bốn góc vng </b>
<b>Vậy hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b> <b><sub>Tứ giác ABCD có các yếu tố </sub></b>
<b>nào bằng nhau?</b>
<b>Hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi, </b>
<b>vậy có khẳng định gì về tính chất của hình vng ?</b>
<b>Trả lời : Hình vng có tất cả các tính chất của hình chữ nhật </b>
<b>và hình thoi.</b>
<b>Tiết 22 : Bài 12 . HÌNH VUÔNG</b>
<b>1. Định nghĩa : </b>
<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub></i> <sub>90</sub>0
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tứ giác ABCD là
hình vng <b><=></b>
<b> Hình vng là hình chữ nhật có b n c nh b ng nhau</b>ố ạ ằ .
<b> Hình vng là hình thoi có bốn góc vuông</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Tiết 22 : Bài 12 . HÌNH VNG</b>
<b>1. Định nghĩa : </b>
<b>Tứ giác ABCD là </b>
<b>hình vng </b> <b><=></b>
<b>Hình vng là hình chữ nhật có b n c nh b ng nhauố</b> <b>ạ</b> <b>ằ</b> .
<b>Hình vng là hình thoi có bốn góc vng</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Vậy hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi</b>
<b>2. Tính chất </b>
<b>Hình vng có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.</b>
<i><sub>A B C D</sub></i> <sub>90</sub>0
<i>AB BC CD DA</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Hình chữ nh tậ</b>
<b>Hình chữ nh tậ</b>
<b><sub>C</sub><sub>C</sub>ạnh <sub>ạnh </sub></b>
<b>- Các cạnh đối song song </b>
<b>- Các cạnh đối song song </b>
<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>
<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>
<b><sub>C</sub><sub>C</sub>ạnh <sub>ạnh </sub></b>
<b>- Các</b>
<b>- Các</b> <b>cạnh đối song song cạnh đối song song </b>
<b>- Các cạnh bằng nhau</b>
<b>GócGóc</b>
<b>- Các góc bằng nhau (=90</b>
<b>- Các góc bằng nhau (=9000)<sub>)</sub></b>
<b>Góc Góc </b>
<b>- Các góc đối</b>
<b>- Các góc đối</b> <b>bằng nhau bằng nhau </b>
<b>Đường chéoĐường chéo</b>
<b>- Hai đường chéo cắt nhau tại trung </b>
<b>- Hai đường chéo cắt nhau tại trung </b>
<b>điểm mỗi đường</b>
<b>điểm mỗi đường</b>
<b>- Hai đường chéo bằng nhau</b>
<b>- Hai đường chéo bằng nhau</b>
<b>Đường chéoĐường chéo</b>
<b>- Hai đường chéo cắt nhau tại </b>
<b>- Hai đường chéo cắt nhau tại </b>
<b>trung điểm mỗi đường</b>
<b>trung điểm mỗi đường</b>
<b>- Hai đường chéo vng góc </b>
<b>- Hai đường chéo vuông góc </b>
<b>- Hai đường chéo là các đường </b>
<b>- Hai đường chéo là các đường </b>
<b>phân giác của các góc</b>
<b>phân giác của các góc</b>
<b> </b>
<b> Cạnh:Cạnh:</b>
<b> </b>
<b> - Các cạnh đối song song - Các cạnh đối song song </b>
<b> </b>
<b> - Các cạnh- Các cạnh bằng nhau.bằng nhau.</b>
<b> </b>
<b> Góc:Góc:</b>
<b> </b>
<b> - - Các góc bằng nhau và bằng 90Các góc bằng nhau và bằng 90oo.<sub>.</sub></b>
<b>Đường chéo:</b>
<b>Đường chéo:</b>
<b> </b>
<b> - Hai đường chéo bằng nhau, vng góc nhau, cắt - Hai đường chéo bằng nhau, vng góc nhau, cắt </b>
<b>nhau tại trung điểm mỗi đường</b>
<b>nhau tại trung điểm mỗi đường</b>
<b> - Hai Hai</b> <b>đường chéo là các đường phân giác của các đường chéo là các đường phân giác của các </b>
<b>góc</b>
<b>góc</b>
<b>Bài 80 trang 108 SGK </b>
<i><b>Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vng, các trục đối xứng </b></i>
<i><b>của hình vng.</b></i>
<b>A</b>
<b>c</b>
<b>d1</b>
<b>d</b>
<b>b</b>
<b>d2</b>
<b>1. Hình vng có tâm đối xứng là </b>
<b>giao điểm của hai đ ờng chéo.</b>
<b>2. Hình vng có bốn trục đối </b>
<b>xứng là:</b>
<b> hai đ ờng thẳng đi qua </b>
<b>trung điểm ca hai cnh i</b>
<b>và hai đ ờng chéo của nó</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b> <b>Giải:</b>
<b>Ta có : AD = BC; AB = DC (ABCD là hình chữ nhật)</b>
<b>Mà AB = AD (gt) </b>
<b>AB = BC = CD = AD </b>
<b>Mặt khác : </b>
<b>Do đó :Hình ch nh t ABCD là hình vng. ữ</b> <b>ậ</b>
<b>Cho hình chữ nhật ABCD ,có AB = AD .Hình chữ </b>
<b>nhật ABCD là hình gì? Vì sao?</b>
<i><sub>A B C D</sub></i> <sub>90</sub>0
<b>3. Dấu hiệu nhận biết :</b>
Hình ch nh tữ ậ
<b>có hai đường chéo vng góc với nhau</b>
<b>có hai cạnh kề bằng nhau</b>
<b>Tiết 22 : Bài 12 . HÌNH VUÔNG </b>
<b>1. Định nghĩa : </b>
<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub></i> <sub>90</sub>0
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tứ giác ABCD là
hình vng <b><=></b>
<b> Hình vng là hình chữ nhật có b n c nh b ng nhau</b>ố ạ ằ .
<b> Hình vng là hình thoi có bốn góc vng</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Vậy hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
<b>2. Tính chất </b>
<b>3. Dấu hiệu nhận biết :</b>
Hình ch nh tữ ậ
<b>có hai đường chéo vng góc với nhau</b>
<b>có một đường chéo là đường phân giác của một góc</b>
<b>có hai cạnh kề bằng nhau</b>
<b>Tiết 22 : Bài 12 . HÌNH VNG </b>
<b>1. Định nghĩa : </b>
<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub></i> <sub>90</sub>0
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tứ giác ABCD là
hình vng <b><=></b>
<b> Hình vng là hình chữ nhật có b n c nh b ng nhau</b>ố ạ ằ .
<b> Hình vng là hình thoi có bốn góc vng</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Vậy hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
<b>2. Tính chất </b>
Hình thoi ABCD có .Vậy hình thoi
ABCD là hình gì?
Giải:
Ta có:ABCD là hình thoi
Mặt khác:
<i><sub>A</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>
maø <sub>nên</sub> <i><sub>A C</sub></i> <sub>90</sub>0
Vậy hình thoi ABCD là hình vuoâng
<sub>90</sub>0
<i>B </i>
<b>3. Dấu hiệu nhận biết :</b>
<b>Hình </b>
<b>thoi </b>
Hình ch nh tữ ậ
<b>có hai đường chéo vng góc với nhau</b>
<b>có một đường chéo là đường phân giác của một góc</b>
<b>có một góc vuông</b>
<b>có hai đường chéo bằng nhau</b>
<b>có hai cạnh kề bằng nhau</b>
<b>Tiết 22 : Bài 12 . HÌNH VNG </b>
<b>1. Định nghĩa : </b>
<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub></i> <sub>90</sub>0
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tứ giác ABCD là
hình vng <b><=></b>
<b> Hình vng là hình chữ nhật có b n c nh b ng nhau</b>ố ạ ằ .
<b> Hình vng là hình thoi có bốn góc vng</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Vậy hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
<b>2. Tính chất </b>
<b> Dấu hiệu nhận biết :</b>
<b>Hình </b>
<b>thoi </b>
Hình ch nh tữ ậ <b><sub>có hai đường chéo vng góc với nhau</sub></b>
<b>có một đường chéo là đường phân giác của một góc</b>
<b>có một góc </b>
<b>vuông</b>
<b>có hai đường chéo bằng nhau</b>
<b>có hai cạnh kề bằng nhau</b>
?2 Tìm các hình vuông trong các hình vẽ sau:
<b>Tiết 22 : Bài 12 . HÌNH VNG</b>
<b>1. Định nghĩa : </b> Tứ giác ABCD là
<b>hình vng </b> <b><=></b>
<b>2. Tính chất : </b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>3. Dấu hiệu nhận biết :</b>
Hình vng có tất cả các tính chất
của hình chữ nhật và hình thoi.
<b>Vậy có tứ giác nào vừa là hình chữ nhật, vừa là hình </b>
<b>thoi không</b> <b>?</b>
<b>Hình </b>
<b>thoi </b>
<b>Hình ch nh tữ</b> <b>ậ</b> <b><sub>có hai đường chéo vng góc với nhau </sub></b>
<b>có một đường chéo là đường phân giác của một góc</b>
<b>có một góc vuông</b>
<b>có hai đường chéo bằng nhau</b>
<b>Tiết 22 : Bài 12 . HÌNH VNG</b>
<b>1. Định nghĩa : </b> Tứ giác ABCD là
<b>hình vng </b> <b><=></b>
<b>2. Tính chất : </b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>3. Dấu hiệu nhận biết :</b>
Hình vng có tất cả các tính chất
* Nhận xét: (SGK)
<b>Hình </b>
<b>thoi </b>
<b>Hình ch nh tữ</b> <b>ậ</b> <b><sub>có hai đường chéo vng góc với nhau </sub></b>
<b>có một đường chéo là đường phân giác của một góc</b>
<b>có một góc vuông</b>
<b>có hai đường chéo bằng nhau</b>
<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc tại trung điểm</b>
<b>của mỗi đường và bằng nhau là hình vng</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Sai </b>
<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc tại trung điểm</b>
<b>của mỗi đường và bằng nhau là hình vng</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc tại trung điểm</b>
<b>của mỗi đường và bằng nhau là hình vng</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc tại trung điểm</b>
<b>của mỗi đường và bằng nhau là hình vng</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc tại trung điểm</b>
<b>của mỗi đường và bằng nhau là hình vng</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>Tiết 22 : Bài 12 . HÌNH VNG</b>
<b>1. Định nghĩa :</b>
<i>CA</i>
<i>CD</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>ˆ ˆ ˆ ˆ 900
Tứ giác ABCD là
hình vng <b><=></b>
<b>2. Tính chất :</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>3. Dấu hiệu nhận biết :</b>
<b>Hình </b>
<b>thoi </b>
<b>Hình ch nh tữ</b> <b>ậ</b> <b><sub>có hai đườngchéo vng gócv i nhau</sub><sub>ớ</sub></b>
<b>có một đường chéo là đường phân giác của một góc</b>
<b>có một góc vuông</b>
<b>có hai đường chéo bằng nhau</b>
<b> </b>Hình vng có tất cả các tính chất của
hình chữ nhật và hình thoi.
<b>- Học thuộc định nghóa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. </b>
<b>- Làm các BT : 79,81, 82 tr 108, 109 /SGK. </b>
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
<b>coù hai cạnh kề bằng nhau</b>