Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Dia ly dan cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỊA LÍ DÂN CƯ



ĐỊA LÍ DÂN CƯ



TIẾT 15.BÀI 16



TIẾT 15.BÀI 16



<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ </b>



<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ </b>



<b>PHÂN BỐ DÂN CƯ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Đặc điểm dân số



I. Đặc điểm dân số



1. Dân đơng, có nhiều thành phần dân tộc.



1. Dân đơng, có nhiều thành phần dân tộc.



a.Đông dân


a.Đông dân



<i><b>? Dựa vào nội dung sgk, em hãy chứng </b></i>



<i><b>? Dựa vào nội dung sgk, em hãy chứng </b></i>



<i><b>minh Việt Nam là nước đông dân?</b></i>




<i><b>minh Việt Nam là nước đơng dân?</b></i>



<i><b>? Đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì </b></i>



<i><b>? Đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì </b></i>



<i><b>cho sự phát triển kinh tế - xã hội?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-

Dân số

Dân số

84156

84156

nghìn người ( năm

nghìn người ( năm



2006 ), đứng thứ



2006 ), đứng thứ

3

<sub>3</sub>

ĐNA, thứ

<sub> ĐNA, thứ </sub>

13

<sub>13</sub>

thế

<sub> thế </sub>



giới.



giới.



-

Thuận lợi:

Thuận lợi:

Nguồn lao động dồi dào và

Nguồn lao động dồi dào và



thị trường tiêu thụ rộng lớn.



thị trường tiêu thụ rộng lớn.



-

Khó khăn:

Khó khăn:

Ảnh hưởng đến phát triển

Ảnh hưởng đến phát triển



kinh tế, giải quyết việc làm…



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Nhiều thành phần dân tộc


b. Nhiều thành phần dân tộc

.

.




?



?

<i><b>Đọc SGK và kết hợp hiểu biết của bản thân, </b></i>

<i><b>Đọc SGK và kết hợp hiểu biết của bản thân, </b></i>


<i><b>em hãy chứng minh Việt Nam là nước có </b></i>



<i><b>em hãy chứng minh Việt Nam là nước có </b></i>


<i><b>nhiều thành phần dân tộc?</b></i>



<i><b>nhiều thành phần dân tộc?</b></i>


<b>? </b>



<b>? </b>

<i><b>Đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì cho </b></i>

<i><b>Đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì cho </b></i>


<i><b>sự phát triển kinh tế - xã hội ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-

54

54

dân tộc, dân tộc kinh chiếm

dân tộc, dân tộc kinh chiếm



86,2%



86,2%

dân số, còn lại là các dân tộc

dân số, còn lại là các dân tộc


khác.



khác.



-

Thuận lợi:

Thuận lợi:

Đa dạng về bản sắc văn

Đa dạng về bản sắc văn



hóa và truyền thống dân tộc.



hóa và truyền thống dân tộc.




-

Khó khăn:

Khó khăn:

Sự phát triển khơng đồng

Sự phát triển không đồng



đề về trình độ và mức sống giữa các



đề về trình độ và mức sống giữa các



dân tộc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu



2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu



dân số trẻ.



dân số trẻ.



a. Dân số còn tăng nhanh



a. Dân số cịn tăng nhanh



<i><b>? Dựa vào hình 16.1 em hãy nhận xét về tỉ </b></i>


<i><b>? Dựa vào hình 16.1 em hãy nhận xét về tỉ </b></i>



<i><b>lệ gia tăng dân số ở nước ta qua các giai </b></i>


<i><b>lệ gia tăng dân số ở nước ta qua các giai </b></i>



<i><b>đoạn?</b></i>


<i><b>đoạn?</b></i>



<i><b>? Tỉ lệ gia tăng dân số nhanh có ảnh hưởng </b></i>



<i><b>? Tỉ lệ gia tăng dân số nhanh có ảnh hưởng </b></i>



<i><b>như thế nào đến sự phát triển kinh tế - </b></i>


<i><b>như thế nào đến sự phát triển kinh tế - </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Biểu đồ Dân số và Gia tăng tự nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Biểu hiện:
* Biểu hiện:


- Dân số còn tăng nhanh, mỗi năm tăng hơn Dân số còn tăng nhanh, mỗi năm tăng hơn


một triệu người.


một triệu người.


- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm:1989 – Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm:1989 –


1999 tỉ lệ gia tăng trung bình là


1999 tỉ lệ gia tăng trung bình là 1,7% 1,7% đến đến
giai đoạn 2002 – 2005 là


giai đoạn 2002 – 2005 là 1,32%.1,32%.
* Hậu quả:


* Hậu quả:


- Làm suy giảm và ô nhiễm môi trường.



- Làm suy giảm và ô nhiễm môi trường.


- Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.


- Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.


- Chất lượng cuộc sống của người dân chậm


- Chất lượng cuộc sống của người dân chậm


được nâng cao ( bình quân GDP/ đầu


được nâng cao ( bình quân GDP/ đầu


người, cơ sở hạ tầng, văn hóa giáo dục…),


người, cơ sở hạ tầng, văn hóa giáo dục…),


tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Cơ cấu dân số trẻ


b. Cơ cấu dân số trẻ



<i><b>Dựa vào bảng 16.1 SGK, em hãy chứng </b></i>


<i><b>Dựa vào bảng 16.1 SGK, em hãy chứng </b></i>



<i><b>minh dân số nước ta thuộc loại trẻ?</b></i>


<i><b>minh dân số nước ta thuộc loại trẻ?</b></i>



<b> </b>



<b> Năm<sub>Năm</sub></b>
<b>Độ tuổi</b>


<b>Độ tuổi</b>


<b>1999</b>


<b>1999</b> <b>2005<sub>2005</sub></b>
<b>Từ 0 đến 14</b>


<b>Từ 0 đến 14</b> 33,533,5 27,027,0


<b>Từ 15 đến 59</b>


<b>Từ 15 đến 59</b> 58,458,4 64,064,0


<b>Từ 60 tuổi trở lên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-

Trong độ tuổi lao động chiếm

Trong độ tuổi lao động chiếm

64%

64%



mỗi năm tăng thêm khoảng



mỗi năm tăng thêm khoảng

1,15

1,15

triệu

triệu


người.



người.



-

Thuận lợi:

Thuận lợi:

Nguồn lao động dồi dào, có

Nguồn lao động dồi dào, có




nguồn lao động dự trữ lớn.



nguồn lao động dự trữ lớn.



-

Khó khăn:

Khó khăn:

giải quyết và sắp xếp việc

giải quyết và sắp xếp việc



làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II.Phân bố dân cư chưa hợp lí.


II.Phân bố dân cư chưa hợp lí.



Thảo luận nhóm:


Thảo luận nhóm:



Nhóm 1.3:


Nhóm 1.3: Dựa vào bảng 16.2 và hình 16.2 SGK Dựa vào bảng 16.2 và hình 16.2 SGK
hãy:


hãy:


<i><b>? Chứng minh sự phân bố dân cư chưa hợp lí giữa </b></i>



<i><b>? Chứng minh sự phân bố dân cư chưa hợp lí giữa </b></i>



<i><b>đồng bằng với trung du miền núi? Và giải thích </b></i>



<i><b>đồng bằng với trung du miền núi? Và giải thích </b></i>



<i><b>nguyên nhân?</b></i>




<i><b>nguyên nhân?</b></i>



Nhóm 2.4:


Nhóm 2.4: Dựa vào bảng 16.3 SGK hãy: Dựa vào bảng 16.3 SGK hãy:


<i>? Chứng minh sự phân bố dân cư chưa hợp lí giữa </i>



<i>? Chứng minh sự phân bố dân cư chưa hợp lí giữa </i>



<i>thành thị và nông thôn? Và hậu quả của phân bố </i>



<i>thành thị và nông thôn? Và hậu quả của phân bố </i>



<i>dân cư chưa hợp lí?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mật độ dân số một số vùng ở nước ta năm 2006



Mật độ dân số một số vùng ở nước ta năm 2006



( Đơn vị: người/km )


( Đơn vị: người/km )


<b>Vùng</b>


<b>Vùng</b> <b>Mật độ dân sốMật độ dân số</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b>



<b>Đồng bằng sông Hồng</b> 12251225


<b>Đông Bắc</b>


<b>Đông Bắc</b> 148148


<b>Tây Bắc</b>


<b>Tây Bắc</b> 6969


<b>Bắc Trung Bộ</b>


<b>Bắc Trung Bộ</b> 207207


<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>


<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> 200200


<b>Tây Nguyên</b>


<b>Tây Nguyên</b> 8989


<b>Đông Nam Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Giữa đồng bằng với trung du miền núi.



1. Giữa đồng bằng với trung du miền núi.


Biểu hiện:



Biểu hiện:




-

Đồng bằng tập trung

Đồng bằng tập trung

75%

75%

dân số.

dân số.


-

Miền núi chiếm

Miền núi chiếm

25%

25%

dân số.

dân số.



VD: + Mật độ dân số ở đồng bằng Sông Hồng:



VD: + Mật độ dân số ở đồng bằng Sông Hồng:

1225

1225


người/km.



người/km.





+ Mật độ dân số ở vùngTây Bắc:

+ Mật độ dân số ở vùngTây Bắc:

69

69

người/km.

người/km.


Nguyên nhân:



Nguyên nhân:

Ở đồng bằng có nhiều điều kiện tự

Ở đồng bằng có nhiều điều kiện tự



nhiên thuận lợi hơn( vị trí, tài nguyên đất, nước…)



nhiên thuận lợi hơn( vị trí, tài nguyên đất, nước…)



Nền kinh tế phát triển nhanh, q trình cơng nghiệp



Nền kinh tế phát triển nhanh, q trình cơng nghiệp



hóa và hiện đại hóa diễn ra mạnh hơn ở trung du



hóa và hiện đại hóa diễn ra mạnh hơn ở trung du




miền núi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Giữa thành thị và nông thôn.



2. Giữa thành thị và nông thôn.





( Đơn vị: %)( Đơn vị: %)


<b>Năm</b>


<b>Năm</b> <b>Thành thịThành thị</b> <b>Nông thônNông thôn</b>
<b>1990</b>


<b>1990</b> 19,519,5 80,580,5


<b>1995</b>


<b>1995</b> 20,820,8 79,279,2


<b>2000</b>


<b>2000</b> 24,224,2 75,875,8


<b>2003</b>


<b>2003</b> 25,825,8 74,274,2


<b>2005</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Biểu hiện:
Biểu hiện:




- Nông thôn chiếm: - Nông thôn chiếm: 73,1%73,1% dân số. dân số.


- Thành thị chiếm: - Thành thị chiếm: 26,9%26,9% dân số. dân số.


- Tỷ lệ dân thành thị và nơng thơn có sự - Tỷ lệ dân thành thị và nơng thơn có sự
chuyển dịch dáng kể theo hướng giảm tỉ lệ


chuyển dịch dáng kể theo hướng giảm tỉ lệ


dân số nông thôn, tăng tỷ lệ dân số thành


dân số nông thôn, tăng tỷ lệ dân số thành


thị.


thị.


Hậu quả:
Hậu quả:





- Việc sử dụng lao động lãng phí, nơi thừa, - Việc sử dụng lao động lãng phí, nơi thừa,
nơi thiếu.


nơi thiếu.




- Khai thác tài nguyên thiên nhiên ở - Khai thác tài nguyên thiên nhiên ở
những nơi ít lao động rất khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

III. Chiến lược phát triển dân số



III. Chiến lược phát triển dân số



hợp lí và sử dụng có hiệu quả



hợp lí và sử dụng có hiệu quả



nguồn lao động ở nước ta.



nguồn lao động ở nước ta.



Về nhà đọc SGK trang 71.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Biết được ba nội dung cơ bản:



Biết được ba nội dung cơ bản:



1. Dân đông, nhiều thành


1. Dân đông, nhiều thành




phần dân tộc.


phần dân tộc.



2. Dân số còn tăng nhanh,



2. Dân số còn tăng nhanh,



trẻ.



trẻ.



3. Dân số phân bố chưa



3. Dân số phân bố chưa



hợp lí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Kiểm tra đánh giá



Kiểm tra đánh giá



Câu 1: Năm 2006 dân số nươc ta là:



Câu 1: Năm 2006 dân số nươc ta là:



A.



A.

Khoảng 82,3 triệu người

<sub>Khoảng 82,3 triệu người</sub>




B.



B.

Khoảng 83.3 triệu người

<sub>Khoảng 83.3 triệu người</sub>



C.



C.

Khoảng 84,2 triệu người

<sub>Khoảng 84,2 triệu người</sub>



D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 1: Năm 2006 dân số nươc ta



Câu 1: Năm 2006 dân số nươc ta



là:



là:



A.



A.

Khoảng 82,3 triệu người

<sub>Khoảng 82,3 triệu người</sub>



B.



B.

Khoảng 83.3 triệu người

<sub>Khoảng 83.3 triệu người</sub>



C.



C.

Khoảng 84,2 triệu người

<sub>Khoảng 84,2 triệu người</sub>




D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 2: Dân số nước ta thuộc loại:



Câu 2: Dân số nước ta thuộc loại:



A. Ổn định



A. Ổn định



B. Già



B. Già



C. Trẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 2: Dân số nước ta thuộc



Câu 2: Dân số nước ta thuộc



loại:



loại:



A. Ổn định



A. Ổn định



B. Già




B. Già



C. Trẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao



Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao



nhất nước ta là:



nhất nước ta là:



A.



A.

Đồng bằng sông Hồng.

<sub>Đồng bằng sông Hồng.</sub>



B.



B.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

<sub>Duyên hải Nam Trung Bộ.</sub>



C.



C.

Đông Nam Bộ.

<sub>Đông Nam Bộ.</sub>



D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao



Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao




nhất nước ta là:



nhất nước ta là:



A.



A.

Đồng bằng sông Hồng.

<sub>Đồng bằng sông Hồng.</sub>



B.



B.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

<sub>Duyên hải Nam Trung Bộ.</sub>



C.



C.

Đông Nam Bộ.

<sub>Đông Nam Bộ.</sub>



D.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×