Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

8 de thi 8 tuan mon T7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.92 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1: </b>


<b> ĐỀ THI 8 TUẦN NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


<i><b>Thời gian : 90 phút</b></i>



<i><b>Bài 1 : Thực hiện phép tính</b></i>



a,












9
4
4
3
3
2


b,

131<sub>3</sub> <sub>5</sub>7
5


7
3
1



23   

c,

15

7

19 20 7



34 21 34 15

3

d,



3
2


3
1
2
4
1
:
2
1



















<b>Bài 2 : Tìm x,y, z</b>



<b>a) </b>

2

: x

5



3

6





<b>b) 7 - </b>



1
x 

<b><sub> = 5</sub></b>



<b>c; </b>


7
y
2
x


<b> và y – x = 20</b>

d,



3
2
;
6
4


<i>c</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




và a-b+c = 28



<b>Bµi 3.Chøng minh r»ng:</b>



a) A = 5

18

<sub>+5</sub>

17

<sub>-5</sub>

16

<sub> chia hÕt cho 29 b) B = 4</sub>

45

<sub>+8</sub>

29

<sub> chia hÕt cho 9</sub>



<b>Bµi 4 : Tìm chu vi và diện tích của một hình chữ nhật biết rằng hai cạnh của nó tỉ </b>


lệ với 2 và 5. Chiều dài hơn chiều rộng 12m



<b>Bài 5: Cho hình vẽ: </b>



Biết x’x // y’y, xAC = 50

0

<sub>, AC </sub>

<sub></sub>

<sub> BC tại C</sub>



Tính số đo CBy ?



<b>Bài 6. </b>



Trong hình vẽ cho biết d//d’, góc


60

0

<sub>, góc 110</sub>

0

<sub>, </sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub> = 30</sub>

0


a, Tính các góc B

1

và C

1


b, Chứng minh CB là phân giác của


góc ACD




<b>Bài 7:: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau :</b>


A =

<i>x</i>1

+5 B =



3
15
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>


<b>ĐỀ </b>
<b> 2 : </b>


y’


x




<b>C</b>
<b>A</b>


B


x’



y




M


A



d



d’

<sub>C</sub>



B


30

0


60

0


110

0


D


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1:


Đánh dấu x vào ơ vng của câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
1.

<sub>3 .3 </sub>

3 2


36

<sub></sub>

<sub> 3</sub>1

<sub></sub>

<sub> 3</sub>5

<sub></sub>

<sub> 9</sub>6


2. Nếu

<sub>x 4</sub>

<sub></sub>

thì x baèng:


-2

2

16

-16


3. Từ tỉ lệ thức

1,2 : x 2 : 5

. Suy ra x bằng:



3

3,2

0,48

2,08


4.

   

2

3

<sub></sub>

1

<sub>2</sub>

<sub> </sub>

 

<sub>3</sub>

1

<sub></sub>


 



1

-2

-1

2


Bài 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 10.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x?


b/ Tính giá trị của y khi x =

1



2


.


c/ Tính giá trị của x khi y = - 4
Bài 3: Cho hình vẽ sau đây:


a/ Hãy ghi tọa độ các điểm sau: ( Điền vào các cặp số
tương ứng)


A( ; )
B( ; )
C( ; )
D( ; )


b/ Đánh dấu các điểm sau đây trên mặt phẳng tọa độ
Oxy:


E(2 ; 4) F(

2

1




2

; 0)


G(

1

1



2



; 3) H(0 ;

1

1



2

)


Bài 4: Thực hiện phép tính sau:


a.

3

2

5



5

3

2





 

<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



b.


4

<sub>.</sub>

15



5

2



 






 



 

c.



3


0,25 :



4



d.


2 3
4


5 .5


5



Bài 5:


Một đội cơng nhân làm đường lúc đầu gồm 50 người và định làm xong cơng trình trong
30 ngày. Nhưng sau đó đội được tăng cường thêm 25 người. Hỏi rằng để làm xong cơng trình
đó đội phải làm trong bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi người là như
nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ </b>
<b> 3 :</b>


Bài 1: Viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa? Aùp dụng: Tính

<sub> </sub>

2

2 3
Bài 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y =

1

1




3

.


a/ Tìm hệ số tỉ a của y đối với x.
b/ Tính giá trị của y khi x = -8.
Tính giá trị của x khi y = 1.


Bài 3: Trong hình vẽ, đường thẳng OA là đồ thị hàm số y =
ax.


a/ Hãy xác định hệ soá a.


b/ Đánh dấu điểm B trên đồ thị cóa hồnh độ là -2.
c/ đánh dấu điểm C trên đố thị có tung độ là

1



2



Bài 4:


Để chuẩn bị cho năm học mới, mẹ bạn Tuấn dự định
mua cho con 25 cuốn tập và phải trả số tiền là 75 000 đ. Sau
đó do chỉ cần mua 20 cuốn tập, hỏi mẹ Tuấn phải trả bao
nhiêu tiền?


Bài 5: Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 3 và z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ
lệ 5. Hỏi z và x tỉ lệ nghịch hay thuận và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?


Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
a/

2 3 1




3 4 2

b/


2 5 3

<sub>.</sub>


3 2 4









c/


3 2,5: 0,5

d/


2


3

7



2



2

2











Bài 7: Tìm các số a, b, c biết a:b:c = 3:5:7 và a + b – c = 10
Bài 8: Tìm x  Q, bieát: a/

2

: x

5



3

6





b/

3

x

1

4



4

2

5





<sub></sub>

<sub></sub>





Baøi 9 : So sánh hai số

<sub>25</sub>

15<sub> và </sub>

<sub>8 .3</sub>

10 30


<b>ĐỀ </b>
<b> 4 </b>


Bài 1: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?


Câu Đúng Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Số 0 không phải là số thực
3. Nếu x  0 thì

x



x



4. Nếu

b c



e f

thì b.c = e.f


Bài 2: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ nghịch và khi x = 2 thì y = 3. Các cặp số sau đây, cặp
số nào cũng là hai giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y. (Đánh dấu x vào ơ thích thích
hợp)


 (x = -3 ; y = 2)  (x = -2 ; y = -3)  (x = -3 ; y = -2)  (x=3;
y=2)


Baøi 3:


a/ Vẽ trong mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị hàm số y = -4x.


b/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: A(-2; 4) B(1; -4)


c/ Tìm tung độ của điểm C, biết rằng C thuộc đồ thị hàm số trên và có hồnh độ bằng
-1


Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 77m. Người ta định trồng 4
loại cây ăn trái nên chia khu vườn thành 4 phần có diện tích tỉ lệ với 24, 20, 18, 15. Hỏi diện
tích của mỗi phầ?


Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ tam giác ABC với A(2; 1) , B(-1; 3) , C(0; -2)
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau (bằng cách hợp lý nếu có thể)


a/

3

5 4 18



7 13 7 13

b/


5

1

5




7,5:

2 :



3

2

3











Bài 7: Viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa có cơ số là 2;


a/ 162 <sub>b/ 8.2</sub>5<sub>:16 </sub> <sub>c/ 32:2</sub>4<sub>.8</sub> <sub>d/</sub>


42<sub>.2</sub>3<sub>:2</sub>5


Bài 8 So sánh các số hữu tỉ sau: a/

1274



2530



vaø 1,2 b/

1000



999



vaø

2002



2003





<b>ĐỀ </b>
<b> 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a/
0


2


3






2



3

b/

16 9

16

9

c/

1,25


5



4

d/

3

4


<sub>25.2</sub>

2


Bài 2: Thực hiện các phép tính:
a/

3

0,8. 7

1



5

2





<sub></sub>

<sub></sub>




b/


2 5


4


3 .3


3



c/

<sub></sub>

3 13 7

<sub>4 11 5</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

3

<sub>2 11</sub>

1 35

<sub></sub>

<sub></sub>

11 2

<sub>4 5</sub>

<sub></sub>





Bài 3: Tìm x, y biết: y – x = 240 và y : x = 5


Bài 4: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào bảng sau các số thích hợp:


x -4 1 4


y -7

3

1



2



-12


Bài 5:


a/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = 3x.



b/ Tìm tọa độ điểm A, biết A thuộc đồ thị hàm số nói trên và A có tung độ là -6.
c/ Điểm nào trên đồ thị có hồnh độ và tung độ bằng nhau.


Bài 6: Chia số 1748 thành hai phần tỉ lệ thuận với 5 và 14?


Bài 7: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
là 5.


a/ Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch?
b/ Tính giá trị của z nếu x = -5


Bài 8: Cho hàm số y = f(x) =

x 1

. Hãy điền vào ơ trống các giá trị thích hợp:


x -3 -2

1



2



0

1

1



2

4 6,5 7


y


Baøi 9: Tìm n  N biết:

<sub>3 .2</sub>

n n

<sub>216</sub>





Bài 10: Chứng minh rằng:


Nếu

a c




b d

thì


a b c d



b

d





(với a, b, c, d  0)


<b>ĐỀ </b>
<b> 6 </b>


Bài 1: Viết cơng thức tính lũy thừa của một thương. Aùp dụng: tính

250

<sub>2</sub>2


50



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.

<sub></sub>

<sub></sub>


2
3


0,6



<sub></sub>

<sub></sub>








(-0,6)5

<sub></sub>

<sub> 0,6</sub>5

<sub></sub>

<sub> (-0,6)</sub>6

<sub></sub>

<sub> -0,6</sub>


2.

<sub> </sub>

<sub>4</sub>

2 =


4

-4

16

-16


3. Kết quả phép tính

3

:

6

1



4

5

2





<sub></sub>

<sub></sub>




15



34



1



8



1


8



15



34




4.
3


3


1 .3


3


 




 



 



9

<sub></sub>

1



3

1

3


Bài 3: Hoàn thành các định nghĩa sau:


a. Đường thẳng vng góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó gọi là ...
b. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau và ...


gọi là hai đường thẳng vng góc.


c. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có ...
...
Bài 4: Tìm các số x, y, z biết x : y : z = 5 : 7 : 8 vaø x + y – z = 2,4


Baøi 5:



a/ Vẽ đồ thị hàm số y = -2x


b/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số nói trên:

A

1

; 4



2











B 3;6



Bài 6: Tìm số tự nhiên n, biết: a/

3

n<sub>n</sub>

27



64



4

b/


n n


2

<sub>.</sub>

5

4



5

3

9



  




  


  



Bài 7: Biết “Nếu

x



x

thì x  0”. Tìm x, nếu

x 5 5 x

 


<b>ĐỀ</b>


<b> 7 </b>


Bài 1: Đánh dấu x vào ơ thích hợp.


Câu Đúng Sai


1.

<sub>x : x</sub>

m n

<sub>x</sub>

m n


(x  0; m  n)


2.

<sub>25 49</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>25</sub>

<sub></sub>

<sub>49</sub>



3. Nếu a là số thực thì a viết được dưới dạng số thập phân vô hạn hoặc
hữu hạn.


4. Với mọi x  Q ta ln có

x x



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
1.

<sub>3 .3 </sub>

3 2


36

<sub></sub>

<sub> 3</sub>1

<sub></sub>

<sub> 3</sub>5

<sub></sub>

<sub> 9</sub>6


2. Nếu

<sub>x 4</sub>

<sub></sub>

thì x bằng:


-2

2

16

-16


3. Từ tỉ lệ thức

1,2 : x 2 : 5

. Suy ra x bằng:


3

3,2

0,48

2,08


4.

   

2

3

1

1



2

3



 


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 



1

-2

-1

2


Bài 3 Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)


a/

1,7. 2,3

 

 

7,7 .1,7

b/

2

2

1 :

1 1

25



3

3 4












c/

<sub>16</sub>

<sub></sub>

<sub>25</sub>

d/

10

3

2.5 5

3 3


55





Baøi 4:


Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4:3:2. Chu vi của tam giác là 27dm. Tính độ dài ba cạnh
của tam giác?


Bài 5: Tìm x  Q, biết: a/

x : x

5 3

1



16



b/

x

5

4

1



2

2





Bài 6: Ba lớp 7A, 7B, 73 của trường được giao nhiệm vụ chăm sóc vườn trường, diệ tích là


250cm2<sub>. Diện tích nhận chăm sóc tỉ lệ với số HS của lớp, biết rằng số HS của lớp 7</sub>


A, 7B tỉ lệ


với 5 : 6. Số HS của lớp 7B, 7C tỉ lệ với 7 : 8. Tính phần diện tích của vườn mà mỗi lớp nhận



chăm sóc?


Bài 7: Tìm số ngun x để A có giá trị ngun: A 5
x 3




<b>ĐỀ</b>



<b> 8</b>

<b> </b>

<b>phòng gd-đt huyện kim sơn</b>

<b> Đề thi chất lợng 8 tuần</b>


<b> trêng thcs lai thµnh</b>

<b>năm học:2009-2010</b>



<b> mơn thi: Tốn 7</b>


(thời gian làm bài 90 phút)


<i><b>I.Trác nghiệm :2 điểmKhoanh tròn chữ cái đứng trớc câu đúng:</b></i>



1.



28
1
21


1 



b»ng: A.


12


1


;B.


12


1


; C.


84


7

2.



8
21
.
7


2


b»ng: A.


4
3


;B


4
5


; C.


4


3


3. 537

1

<sub> b»ng : A.537 ;B.538 :C. 1</sub>



4. (0,125)

3

<sub>.8</sub>

3

<sub> b»ng: A. 1 ;B.2 ;C.3</sub>

3


5. 5

7

<sub>:5</sub>

3

<sub> b»ng: A.5</sub>

10

<sub> ;B.5</sub>

21

<sub> ;C.5</sub>

4


6. Trong các câu sau câu nào đúng: A.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh


B.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau


C.Hai góc vng thì đối đỉnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C.Hai đờng thẳng song song(trong mặt phẳng) là


hai đờng thẳng khơng có điểm chung



8. Trong các câu sau câu nào sai: Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song


song thì: A.Hai góc so le trong bằng nhau



B.Hai góc đồng vị bằng nhau



C.Hai gãc trong cïng phía bằng nhau


II.Tự luận (8 điểm)



<i><b>Câu1:(2,5 điểm) tìm x biết</b></i>


a. x+




4
3
3
1


; b.


x-7
5
5
2


;



c.-x-7
6
3
2 


; d.



3
1
7


4


 <i>x</i>

e. x

3

=343


<i><b>Câu2:(1,5 điểm) Thực hiện phép tính</b></i>




a.


5
4
:
7
4
3
1
5
4
:
7
3
3
2



















b. (-6,5).2,8 +2,8.(-3,5) c.

:6
25


3

<i><b>Câu 3:1,5 điểm </b></i>



Cỏc cnh ca mt tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3;5;7.tính mỗi cạnh của tam


giác đó,biết chu vi của nú l 40,5 cm.



<i><b>Câu4 : 1,5 điểm</b></i>



Cho hỡnh v sau,trong đó AB//DE .Tính góc BCE



A B


40

0


C



30

0

<sub> </sub>



D E


<b>ĐỀ</b>


<b> 7 </b>


<i><b>Câu5 :1 điểm</b></i>




Cho s b=3

1001

<sub>.7</sub>

1002

<sub>.13</sub>

1003

<sub>.tỡm ch số hàng đơn vị của số b.</sub>



<b>phòng gd-đt huyện kim sơn</b>

đáp án chấm thi chất lợng 8 tuần


<b>trờng thcs lai thành</b>

<b>năm học:2009-2010</b>



<b> mơn thi: Tốn 7</b>


<i><b>I.Trác nghiệm :2 điểm Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm</b></i>



<b>1.A;2.C ;3.A;4.A;5.C;6.B;7.A;8.C</b>


<b> II.Tù ln:(8 ®iĨm)</b>



<i><b>Câu1:(2,5 điểm) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b></i>


a. x+



4
3
3
1



b.x-7
5
5
2




c.-x-7
6


3
2 


; d.



3
1
7


4


 <i>x</i>

e.x

3

=343


x=



3
1
4
3


x=


5
2
7
5


x=


3
2
7

6


x=


3
1
7
4


x

3

=7

3

x=


12
5

x=


25
39

x=


21
4

x=


21
5

x=7


<i><b>Câu2:(1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b></i>



a.


5
4
:
7
4

3
1
5
4
:
7
3
3
2


















b.(-6,5).2,8 +2,8.(-3,5) c.

:6
25
3

=


5
4
:
7
4
3
1
7
3
3
2












=2,8.(-6,5-3,5) =


6
1
.
25
3

=


5
4
:
7
7
3
3









=2,8.(-10) =


50
1

=0:


5
4

=-28


=0



<i><b>Câu 3:1,5 điểm </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

7
5


3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




và x+y+z=40,5 0,5 điểm



áp dung tính chất dÃy tỉ sè b»ng nhau ta cã



7
5
3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




=

2,7


15
5
,
40
7
5



3   



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


0,5 điểm


Từ đó suy ra x=8,1 cm ;y=13,5 cm; z=18,9 cm 0,5 điểm



<i><b>C©u4 : 1,5 ®iÓm</b></i>



A B


kẻ Cm//AB nên Cm//DE o,5 điểm



40

0


Tính đúng gócBCm=40

0

<sub>vf gócECm=30</sub>

0

<sub> 0,5 điểm</sub>



tính đúng gócBCE=70

0

<sub> 0,5 điểm m</sub>



C


Hình vẽ sai không cho điểm 30

0


D E


Câu5 :1 điểm



b=3

1001

<sub>.7</sub>

1002

<sub>.13</sub>

1003

<sub>=3.3</sub>

100

<sub>.7</sub>

1002

<sub>.13.13</sub>

1002

<sub>=3.13.3</sub>

4.250

<sub>.7</sub>

1002.

<sub>.13</sub>

1002

<sub>=3.13.81</sub>

250

<sub>.(7.13)</sub>

1002



=3.13.81

250

<sub>.91</sub>

1002

<sub>.Do81</sub>

250

<sub>và91</sub>

1002

<sub>đều có chữ số hàng đơn vị là 1 suy ra b có chữ </sub>



số hàng đơn vị là 9


<b>B/</b>


<b> ¤N TAÄP HINH HOC : </b>
<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: </b></i>


Câu 1: Xem hình vẽ rồi khoanh trịn câu trả lời đúng.
A. Do a c nên a / / b


b c






B.

0


1


D 50


C. <sub>D</sub>

<sub>2</sub> <sub>130</sub>0




D. Cả ba câu đều đúng.



Câu 2: Xem hình vẽ, biết a // b và c  a. Khoanh tròn câu
trả lời đúng.


A. c  b


B.



3


4


A 

B



C.  


3 1


A B


D. Cả A và C đều đúng.


Câu 3: Cho hai góc xOy và yOz kề bù và hai góc này
bằng nhau. Số đo mỗi góc là:


A.

300 <sub>B. </sub>

<sub></sub>

<sub> 60</sub>0 <sub>C. </sub>

<sub>90</sub>0


D.

1800


Câu 4: Xem hình vẽ, biết Ax // By. <sub>xAI 40</sub> 0



 , AIB 90  0.


Số đo IBy là :


A.

<sub></sub>

400 <sub>B. </sub>

<sub></sub>

<sub> 50</sub>0 <sub> </sub>


C.

600 <sub>D. </sub>

<sub>70</sub>0


Câu 5: Cho tam giác ABC, <sub>A 50</sub> ; B : C 2 : 3   . Số đo góc


B và góc C lần lượt là:


a


b


c <sub>d</sub>


2
1
1 3 0 


D
B


A <sub>C</sub>


a


b


c


4
3
2


1 42 3


1 <sub>B</sub>


A


x


y


4 0 


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.

480<sub>; 82</sub>0 <sub>B. </sub>

<sub></sub>

<sub> 54</sub>0<sub> ; 76</sub>0 <sub>C. </sub>

<sub></sub>

<sub>52</sub>0<sub> ; 78</sub>0 <sub>D. </sub>

<sub></sub>

<sub>Kết quả khác </sub>


Câu 6: Số đo x trong hình vẽ sau là:


A.

1000 <sub>B. </sub>

<sub></sub>

<sub> 110</sub>0


C.

1300 <sub>D. </sub>

<sub>140</sub>0


Câu 7: Trong hình vẽ sau đây (các yếu tố bằng nhau được



ghi với kí hiệu giống nhau). Các cặp tam giác nào bằng nhau


theo trường hợp c – g – c ?
A. AOD = COB
B. AOD = BOC
C. AOB = COD
D. AOB = DOC
E. Cả A và C đều đúng.


Câu 8: Xem hình vẽ, biết Ax // By, <sub>A 40</sub> 0


 , B 55  0.


Số đo x và y lần lượt là:


A.

1000<sub>; 45</sub>0 <sub>B. </sub>

<sub></sub>

<sub> 95</sub>0<sub> ; 40</sub>0


C.

1100<sub> ; 55</sub>0<sub> D. </sub>

<sub>Kết quả khác </sub>
<i><b>II/ TỰ LUẬN </b></i>


Bài 1: Cho đoạn thẳng BC. Gọi I là trung điểm BC. Trên đường trung trực của đoạn BC lấy
điểm A (A khác I)


1. Chứng minh AIB = AIC
2. Kẻ IH  AB, kẻ IK  AC


a. Chứng minh AH = AK
b. Chứng minh HK // BC


Bài 2: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao


cho MD = MB. Chứng minh:


a. AMD = AMB
b. CD // AB


c. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh M là trung điểm của IK.
Bài 3: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MD = MA. Chứng minh:


a. AMB = DMC
b. CD // AB


c. Kẻ AH vng góc với BC, trên AH kéo dài lấy N sao cho HA = HN. Chứng minh rằng
BH là tia phân giác của góc ABN.


Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Trên BC
lấy điểm E sao cho BE = AB. Chứng minh:


a. AD = DE
b. Tính góc BED?


Bài 5: Cho tam giác ABC (AB < AC). Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Trên AC lấy E
sao cho AE = AB.


x <sub>7 0 </sub>


1 2 0 


A



C
B


O


C


A <sub>B</sub>


D


x


y
y


x
5 5 
4 0 
A


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. Chứng minh rằng: DE = DB


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×