Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

LUYEN TAP PHEP TRU HAI SO NGUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u1</b>


a. Thế nào là hai số đối nhau?


a -15 0


-a -2 -(-3)
b. Điền số thích hợp vào ô trống


<b>Câu2</b>: <sub>a. Phát biểu quy tắc phép trừ hai số nguyên.</sub>


Viết công thức tổng quát
b. Thực hiện phÐp tÝnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi1</b>: Thùc hiƯn phÐp tÝnh a. 8 - (3 -7)


b. (-5) - (9 +12)
c. 7 - (-9) - 3
d. (-3) + 8 -1


<b>Bài2</b>: Tìm số nguyên x biÕt a. x+5=11


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài3: Dùng máy tính bỏ túi để tính
a.169 – 733


b.53-(-478)
c. -135-(-1936)


H ớng dẫn sử dụng


Máy tính thông th


ờng


Máy tÝnh FX500MS,
FX570MS, FX500ES


phÐp tÝnh <sub>Nót Ên</sub> <sub>KÕt qu¶</sub>


37-105


102-(-5) <sub> 107</sub>


-69-(-9) <sub> -60</sub>


9
9
6


6


- 9


- - 9


(-) (-)

-7
=
3
=
-68


Hc


- 1 0 5 =


1 0 2 - - 5 =




-Nót Ên


0 2 - 5


-69-(-9)
107
102-(-5)
37-105
Kết quả
phép tính
-60
5 -68

+/-hoặc
-

+/-6


3 7 - 1 0


1



9
9


6


+/- 9


- - 9 =


=
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài3: Dùng máy tính bỏ túi để tính


a. 169 - 733
b. 53 - (-478)


c. -135 - (-1936)


= -564
= 531


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>



<b>T</b>



<b>T</b>

<b>R</b>

<b><sub>R</sub></b>

<b>Ị</b>

<b><sub>Ị</sub></b>

<b><sub> C</sub></b>

<b>C</b>

<b>H</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>Ơ</b>

<b><sub>Ơ</sub></b>

<b>I</b>

<b><sub>I</sub></b>




<b>Häc mµ vui</b>



<b>Häc mµ vui</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi tËp: Cho x = -98, y =32</b>


Tính giá trị của biểu thức
15 - x + y


<b>Đáp án</b>


Thay giá trị cđa x, y vµo biĨu thøc:
15 - x + y =15 - (-98) + 32 =


=15 + 98 + 32
=145


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi tËp: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-met, biết rằng </b>


ông sinh năm-287 và mất năm -212 tr ớc công nguyên


<b>Đáp án: </b>


Nhà bác học Ac-si-mét


Sinh năm: -287
Mất năm: -212


Tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-mét là:
-212 - (-287) = -212 +287 = 75



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu hỏi: Tìm số nguyên x biết.</b>


x + 5 =-7




0


<i>x </i>

0

8

1

2

3

4

5

6

7

9



10


11


12


13


14


15


16


17


18


19


20


Đáp án
x + 5 = -7


x = -7 - 5
x = -7 + (-5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

T«i cã thể tìm đ ợc hai
số nguyên mà hiệu
của chúng lớn hơn số



bị trừ


Hoà BìNH


Không thể tìm đ ợc
hai số nguyên mà
hiệu của chúng lớn


hơn sè bÞ trõ


Theo các em bạn Hồ đúng
hay bạn Bình đúng?


Nếu em khẳng định ban BìNH đúng hãy cho một ví dụ


Bạn BìNH đúng :


VÝ dơ: 3 – (-9) =3 + 9 = 12 (12> 3)


H·y theo dâi ®o¹n héi tho¹i sau


cđa hai b¹n



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C</b>



<b>C</b>

<b><sub>ON</sub></b>

<b><sub>O</sub></b>

<b>N</b>

<b><sub> S</sub></b>

<b>S</b>

<b>Ố</b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub> M</sub></b>

<b>M</b>

<b>A</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>Y</b>

<b><sub>Y</sub></b>

<b><sub> M</sub></b>

<b>M</b>

<b>Ắ</b>

<b><sub>Ắ</sub></b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b>!</b>

<b><sub>!</sub></b>


<i><b>Chúc mừng bạn!</b></i>



<i><b>Chúc mừng bạn!</b></i>




<b>Bạn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bạn chọn đúng tôi </b>



<b>Bạn chọn đúng tôi </b>



<b>råi</b>



<b>råi</b>



<i><b>Chúc mừng bạn!</b></i>


<i><b>Chúc mừng bạn!</b></i>



<b>Bạn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>RÊt tiÕc cho b¹n</b></i>


<i><b>RÊt tiÕc cho bạn</b></i>

<i><b>!</b></i>

<i><b>!</b></i>



<b>Bn ó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tôi rất thông </b></i>


<i><b>Tôi rất thông </b></i>



<i><b>cảm với bạn!</b></i>


<i><b>cảm với bạn!</b></i>



<i><b>Chúc bạn may mắn ở </b></i>



<i><b>Chúc bạn may mắn ở </b></i>




<i><b>lần sau!</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trả lời câu hỏi</b>


1. Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thÕ nµo ?


2. Trong Z lóc nµo phÐp trõ cũng thực hiện đ ợc


2 . Trong tp s nguyờn Z khi nào phép trừ không thực hiện đ ợc ?
1.Ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ


4. Trong phÐp trõ khi nµo hiƯu hai sè b»ng số bị trừ ?
3. Trong phép trừ khi nào hiệu hai số lớn hơn số bị trừ ?


5. Trong phép trừ khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H ớng dẫn về nhà



Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×