Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE THI KHAO SAT CHAT LUONG MON TOAN K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGA SƠN </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - KHỐI 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>


<b>Môn thi: TỐN </b>


(Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian phát đề)
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số.














0
4
3
2



0
5
4
3


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Cho phương trình: <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>2 30 .


Xác định tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
<b>Câu 3: (3 điểm) </b>


Giải các bất phương trình sau:
a) 0


2
6
2 2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b) <i>x</i>2 3<i>x</i>2  <i>x</i>1


<b>Câu 4: (3 điểm) </b>


Trong hệ trục toạ độ đề các vng góc Oxy cho ba điểm <i>A</i>(2;2),<i>B</i>(2;1),<i>C</i>(2;3).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.


b) Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng CM = 4.


<b>…………HẾT…………. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT NGA SƠN ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM </b>


<b> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II – KHỐI 10 </b>
<b> NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>


<b> Mơn thi: TỐN </b>


Câu Nội dung Điểm


1 Giải hệ phương trình (2,00 điểm) 2,00


Hệ phương trình có nghiệm (<i>x</i>;<i>y</i>)(1;2)



2 Xác định tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt (2,00 điểm) 2,00


Yêu cầu bài toán ' 2 2 4 0









 <i>m</i> <i>m</i>


1 5 <i>m</i>1 5
3 ý


a Giải bất phương trình (1,50 điểm) 1,50


+ Bất pt có tập nghiệm: \

 

2
2
3
; <sub></sub> 









<i>T</i>
+ Có thể giải theo cách sau:
Bất pt
























2
2

3
0
2
0
3
2
0
2
)
3
2
)(
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b Giải bất phương trình (1,50 điểm) 1,50


+Bất pt đã cho 1


)
(
1
1


2
;
1
1
)
1
(
2
3
0
1
0
2
3
0
1
2
2
2















































 <i>x</i>
<i>ktm</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


+ Có thể giải theo cách sau:


Bất pt  (<i>x</i>1)(<i>x</i>2) <i>x</i>1 (*)
Đk: <i>x</i>1;<i>x</i>2


-Với <i>x</i>2 bất pt (*) ( 1)( 2) 1 2 1


2










 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (vô nghiệm)


-Với x = 1 bất pt (*) vơ nghiệm


-Với<i>x</i>1 bất pt (*) ln đúng ( vì vế phải của bất pt (*) âm )
Vậy bất pt có nghiệm <i>x</i>1.


4 3,00


a Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB (1,50 điểm)


Đường thẳng AB có pt: 3<i>x y</i>4 20. 1,50


b Tìm toạ độ điểm M………(1,50 điểm)
+ Đường thẳng AB có pt tham số:









<i>t</i>


<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
3
2
4
2


Suy ra toạ độ điểm <i>M</i>(24<i>t</i>;23<i>t</i>). Ta có <i>MC</i> 25<i>t</i>2 30<i>t</i>25
5
3
0
9
30
25
4
25
30
25


4 2     2     


 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>MC</i>


Suy ra toạ độ điểm )
5
1
;


5
2
(
<i>M</i>


+ Cách khác: Ta thấy <i>MC d</i>(<i>C</i>,<i>AB</i>) suy ra điểm M là chân đường cao hạ từ điểm C
của tam giác ABC.Viết pt đường cao qua C từ đó suy ra toạ độ điểm M.


0,50


0,50


</div>

<!--links-->

×