Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

van 9 4145

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.55 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¶ng : 9C:………..


9A:………..
TiÕt : 41


<b>Lục vân tiên gặp nạn </b>



<b>(Trích Truyện Lục Vân Tiên </b><b> Nguyễn Đình Chiểu) </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


<b>1. Kin thức</b> Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về
tác giả, tác phẩm. Hiểu đợc khát vọng cứu ngời giúp đời của
tác giả và tính cách, hành động của hai nhân vật, sự đối lập
giữa thiện v ỏc, quy lut thin s thng ỏc.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích tìm hiểu phơng thức khắc hoạ tính
cách nhân vật


<b>3. Thỏi :</b> Bồi dỡng lòng vị tha, bao dung tấm lòng nhân nghĩa, thái độ
cảm phục lòng vị nghĩa của các nhân vật trong truyện.


<b>II- ChuÈn bÞ : </b>


- GV: SGV- SGK - Bình giảng văn 9 - phiếu học tập.
- HS:Tóm tắt cốt truyện, soạn bài vị trí đoạn trích.


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : 1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…



<b>2. KiĨm tra : ( 5 phót)</b>


Câu hỏi: Phân tích thái độ tình cảm Kiều Nguyt Nga sau khi c Võn
Tiờn giỳp?


Đáp án: phần 3 tiÕt 39


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1 : </b> Hớng dẫn tìm hiểu
chung về đoạn trích (9 phút)


GV: hớng dẫn cách đọc.


<i>- HS đọcvà nêu vị trí đoạn trích ?</i>


<i>-GV: Th«ng qua sự việc kể trong</i>
<i>đoạn trích em hÃy nêu ý chính của</i>
<i>đoạn ?</i>


<i>- Cn c vào nội diễn biễn sự việc để</i>
<i>chia đoạn và ý chính của từng</i>
<i>đoạn ?</i>


- GV chuyÓn ý :


Trong truyện Lục Vân Tiên, lực


l-ợng đại diện cho cái ác, cái xấu khá
mạnh (thái s, cha con Võ Cơng, Bùi


<b>I- §äc </b><b> Tìm hiểu chung:</b>
<b>1- Đọc :</b>


<b>2- Vị trí đoạn trích : </b>


- Nằm phần thứ 2 của truyện


<b>3- Đại ý :</b>


Kể lại việc Vân Tiên bị Trịnh Hâm
đẩy xuống sông. Sau đó Vân Tiên
đ-ợc Giao long và vợ chồng ông Ng
cứu sống.


<b>4- Bè côc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiệm, Trịnh Hâm ...). Chúng đại diện
cho nhiều tầng lớp trong xã hội. Qua
các nhân vật ta có thể hình dung ra
sự khủng hoảng nghiêm trọng của xã
hội phong kiến khi đã ở giai đoạn suy
tàn. Kỷ cơng trật tự xã hội lỏng lẻo,
đạo đức xã hội xuống cấp, cái ác cái
xấu ngang nhiên hồnh hành. ở đoạn
trích này cái ác hiện qua chân dung
nhân vật Trịnh Hâm



<b>* hoạt động 2 : Tìm hiểu về nhân</b>
vật Trịnh Hâm- kẻ đại diện cho cái
ác, lực lợng phi nghĩa (12phút)


<i>- Đọc đoạn 1 (118).Trịnh Hâm đã ra</i>
<i>tay hại Vân Tiên vào thời gian nào?</i>


HS: t×m chi tiÕt.


<i>- GV: em cã nhËn xÐt g× vỊ giá trị</i>


<i>ngh thut ca on trớch? </i>
<i>- Nhn xột v hnh ng ny ?</i>


<i>- Điều gì khiến Trịnh ra tay hại Lục</i>
<i>Vân Tiên ?</i>


+ Vì lịng đố kỵ ganh ghét tài
năng của Lục Vân Tiên, lo cho con
đờng tiến thân tơng lai của mình.
- Câu hỏi gợi mở : Sự ganh ghét đố
kỵ với tài năng của bạn là một điều
xấu, vì đố kỵ mà Trịnh đã hại Vân
Tiên. Nhng điều đáng nói ở đây là
tình huống mà Nguyễn Đình Chiểu
đa ra : Lục Vân Tiên gặp nạn rất cần
một chỗ dựa để bấu víu. TH khơng
những khơng giúp mà cịn hại. Vậy
ngun nhân hại Vân Tiên có cịn chỉ
là sự ganh ghét đố kỵ khơng ?



<i>- Đây cịn là hành động độc ác, bất</i>
<i>nhân, bất nghĩa ? Tại sao? Hãy dựa</i>
<i>vào tình cảnh của Lục Vân Tiên và</i>
<i>mối quan hệ giữa họ với nhau để giải</i>
<i>thích ?</i>


+ Lục đang trong cơn hoạn nạn, mù
mắt, bơ vơ nơi đất khách, khơng nơi
nơng tựa, khơng có gì để chống đỡ.
+ Vân Tiên vốn là bạn đã từng làm
thơ, uống rợu với nhau. Mặt khác khi
gặp Vân Tiên bơ vơ Trịnh Hâm đã
nói lời tình nghĩa “Đơng cơn hoạn


<b>II- T×m hiĨu néi dung :</b>


<b>1- Trịnh Hâm </b><b> hiện thân của cái</b>
<b>ác</b>


- Đêm khuya ... thời gian
giữa vời ... không gian


-> Thời điểm thuận lợi che lấp tội ác
của mình


-> Tình tiết hợp lí, diễn biến hành
động nhanh.


-> Là hành động có toan tính, có sắp


đặt kỹ lỡng.


- Nguyên nhân tội ác : Đố kỵ ganh
ghét tài năng, cựng bn cht c ỏc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nạn gặp nhau


Ngời lành nỡ bỏ ngời đau sao
đành”. Vân Tiên nghe vậy cũng nhờ
cậy “Tiên rằng tình trớc ngãi sau
Có thơng xin khá giúp nhau phen
này”


<i>- Tám câu thơ vừa tả cảnh, vừa kể</i>
<i>việc đã lột tả đợc chân dung ca</i>
<i>Trnh Hõm ?</i>


- GV bình nâng cao :


Từ sự ganh ghét đố kỵ -> đến toan
tính mu mơ xảo quyệt -> hành động
tội ác cho ta thấy tâm địa độc ác xấu
xa đã ăn sâu vào tim gan máu thịt và
trở thành bản chất của Trịnh. Điều
đáng nói ở đây là kẻ có dã tâm độc
ác này lại đội lốt một sĩ tử, có hiểu
biết chữ nghĩa, từng dùi mài kinh sử,
đợc tiếp thu đạo lý từ sách Nho. Rõ
ràng sự bất nhân bất nghĩa trong
hành động của Trịnh Hâm đợc nhân


lên gấp bội. Qua nhân vật này
Nguyễn Đình Chiểu muốn cảnh báo
về sự xuống cấp trầm trọng của đạo
đức xã hội thời ấy.


<b>* hoạt động 3 : Tìm hiểu về nhân</b>
vật ơng Ng hiện thân của cái thiện
(10 phút)


<i>-GV: khi bị đẩy xuống sông Vân Tiên</i>
<i>đợc cứu nh thế nào?giao long có</i>
<i>nghĩa là gì?</i>


<i>- Tìm chi tiết miêu tả cảnh ông Ng và</i>
<i>gia đình cứu Lục vân Tiên?</i>


<i>- Em cã nhËn xÐt g× vỊ tõ ng÷ sư</i>
<i>dơng?</i>


+ Câu thơ mộc mạc tự nhiên,
không chau chuốt kể lại sự việc một
cách tự nhiên, mối chân tình của gia
đình ơng Ng khẩn trơng cứu ngời bị
nạn.


+ Thái độ ân cần, chu đáo và lòng
tốt đã trở thành bản chất của gia đình
lao động nghèo ấy.


<i>- Sau khi cứu Lục, biết tình cảnh của</i>


<i>chàng gia đình ơng Ng ra sao ?có lời</i>
<i>nói nào?</i>


<i>-GV: em đánh giá nh thế nào v hnh</i>
<i>ng ú?</i>


<b>2- Ông Ng </b> –<b> hiƯn th©n cđa c¸i</b>
<b>thiƯn:</b>


+ Hành động:- Vớt ngay lên bờ
- Vầy lửa


- hơ bụng, mặt


=> Khẩn trơng cứu chữa ngời bị nạn
không tính toán.


+ Lời nói:- Ngời ở cùng ta


- Dốc lòng nhân nghĩa
=>Tấm lòng bao dung nhân ái, hào
hiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV bình :


Tình huống Lục Vân Tiên gặp nạn
đã tốt lên nhân cách cao cả của ông
Ng không chỉ khẩn trơng cứu ngời
khơng so đo tính tốn thiệt hơn, tấm
lịng bao dung, nhân ái, hào hiệp của


ơng tiếp tục thể hiện qua hành động
sẵn sàng cu mang dù hoàn cảnh Lục
mù lịa, tứ cố vơ thân, dù cuộc sống
gia đình ơng cũng đói nghèo thêm 1
ngời là thêm gánh nặng, nhng ông
vẫn chia sẻ với lời mời mộc mạc
chân tình.


<i>- Sù kh¸c nhau giữa hình tợng nhân</i>
<i>vật ông Ng với hình tợng nhân vật</i>
<i>Trịnh Hâm ?</i>


<i>- V p ca hỡnh tợng ơng Ng cịn </i>
<i>đ-ợc bộc lộ nh thế nào qua cuộc sống</i>
<i>lao động của ông ?</i>


<i>- Em cã nhËn xÐt nh thÕ nµo vỊ cc</i>


<i>sống lao động đó?</i>


- GV b×nh :


Đằng sau hình ảnh ngời lao động
bình thờng ấy là bóng dáng của một
ẩn sĩ, ẩn mình trong hồn cảnh xã hội
loạn lạc -> NĐC bày tỏ khát vọng về
một cuộc sống đẹp, trong sạch, tự do
một cuộc sống hồn tồn đối lập với
thực tế xã hội.



<i>- Từ hình tợng hai nhân vật, em có</i>
<i>nhận xét gì về phơng thức xây dựng</i>
<i>nhân vật của Nguyễn Đình Chiểu ?</i>
<i>- Nói tới cái thiện trong hành động</i>
<i>cứu ngời và cuộc sống đẹp, đồng thời</i>
<i>đối lập với cái ác ở trên tác giả</i>
<i>muốn gửi gắm điều gì ?</i>


+ NĐC hiểu rõ cái xấu, cái ác đang
hoành hành đầy rẫy xã hội, nó đợc
nấp sau những mũ cao áo dài để mu
danh trục lợi, sẵn sàng chà đạp lên
đạo lý, nhân nghĩa.


+ Cái tốt cái đẹp vẫn đợc tỏa sáng,
nó đáng trọng, đáng khao khát, nó
tồn tại bền vững nơi con ngời nghèo
khổ mà nhân hậu, vị tha, trọng nghĩa
khinh tài.


<b>* </b>


<b> hoạt động 3 : Hớng dẫn HS</b>


- Sự đối lập giữa cái thiện và cái ác.


+ Cuộc sống lao động của gia đình
ơng Ng:


- ...roi ...vịnh...gió


...trăng...chích...đầm


-> cuộc sống tù do phãng kho¸ng,
vui thú với thiên nhiên, xa lạ với mu
cầu danh lợi


- Tạo tình huống để nhân vật bộc lộ
tính cách.


=> Khát vọng về cuộc sống đẹp và
niềm tin ông gửi gắm vào ngời dân.


<b>III- Tæng kÕt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tỉng kÕt bµi häc (5 phót)


<i>- Hoạt động nhóm ( GV phát phiếu</i>
<i>học tập)</i>


<i> Nhóm 1 + 2 : Trình bày ngắn gọn</i>
sự đối lập giữa thiện và ác qua hình
t-ợng nhân vật ông Ng và Trịnh Hâm
Nhóm 3 + 4 : Thái độ của tác giả
với ngời dõn lao ng


- Đại diện nhóm trả lời
- GV nhËn xÐt.


-HS đọc ghi nhớ.
- Câu hỏi nâng cao :



(1)Dù gặp nạn rơi vào hoàn cảnh
hết sức bi đát nhng t tởng trọng nghĩa
khinh tài của Lục Vân Tiên vẫn tiếp
tục toả sáng. Em có nhất trí với ý
kiến đó khơng ?


(2) Chất hiện thực và chất lãng mạn
đã đợc kết hợp khá hài hòa trong lời
thơ ơng Ng nói về cuộc sống lao
động của mình. Hãy chỉ rõ


<b>4- Cđng cè : (2 phút) Đọc đoạn trích</b>


<b>5- H ng dn v nh à : (1 phút) Chuẩn bị chơng trình địa phơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---Gi¶ng :9C:………….


9A:…………. TiÕt : 42


<b>Chng trỡnh a phng </b>



<b>(Phần Văn) </b>
<b>I- Mục tiªu :</b>


<b>1. Kiến thức</b> Giúp học sinh bổ sung vào vốn hiểu biết văn học địa phơng
một số tác giả, tác phẩm trong một số năm từ 1999-2004


<b>2. Kỹ năng :</b> Bớc đầu su tầm, tìm hiểu, nhận xét về văn học địa phơng



<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức quan tâm tới văn học địa phơng, tình cảm yêu quê
hơng.


<b>II- ChuÈn bÞ : </b>


-GV: - Một số tác phẩm văn học địa phơng: Tập thơ văn Tân Trào, dới
bóng đa Tân Trào..


- Chân dung một số tác giả địa phơng.
-HS: Bảng hệ thng hc sinh su tm.


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…


<b>2. KiĨm tra : ( kiĨm tra sù chn bị bài của HS)</b>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1 : Các nhúm trỡnh</b>


bày bảng hệ thống tác giả, tác phẩm
(10 phút)


- Hoạt động nhóm:
Lập bảng hệ thống :



STT/ Tác giả/ Tác phẩm/ Nội dung
- Đại diện nhóm trình bày


- GV củng cố, bổ sung.


<b>* hot ng 2 : Giới thiệu sáng</b>
tác Thơ văn Tuyên Quang ( 15phút)
- GV giới thiệu :


+ Thơ văn Tuyên Quang hình thành
bảng thống kê đầy đủ tác giả, tác
phẩm.




(T¸c giả hầu hết là tác giả không
chuyên, lµm viƯc ë các cơ quan
thuộc tỉnh Tuyên Quang)


<b>I-Bng S u tầm văn học địa ph ơng:</b>


<b>II- Giíi thiƯu sáng tác thơ văn Tuyên Quang:</b>


STT Tác giả Tác phẩm


1
2
3
4
5


6
7


Xuân Bạch
Vũ Bê


Nguyễn Đức Hạnh
Ngọc Hiệp


Hà thị Khiết
Lê Vũ Hạnh Phúc
Trần Ninh Hồ


Gặp Bạn ( thơ)
Sông quê ( thơ)
Thành tuyên một
nét thu ( thơ)


Tiếng lá rừng ( tập
thơ)


Bình Ca nỗi nhớ
Dới bóng đa Tân
Trào


Về Sơn Dơng quª


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* hoạt động 3 : GV hớng dẫn HS</b>
bình thơ (14 phút)



- GV đọc một số bài thơ


- C¸c em tù do ph¸t biểu ý kiến cảm
nhận của mình về bài thơ - bình
- GV: nhận xét. Đọc một số bài thơ
tiêu biểu.


8
9
10
11
12


Xuân Diệu
Tố Hữu
Phù Ninh
Việt Dũng
Song Hào


Viếng Bác


Dâng lên Bác cây
đa từ Tân Trào
Những ngày Tân
Trào


Tân Trào mùa thu
năm ấy.



<b>III- Đọc tham khảo :</b>


- Thơ : Mai Liễu


- Truyện : Thái Thành Vân


<b>4- Củng cố : ( 4 phót)- GV: nhËn xÐt, khuyÕn khÝch HS tÝch cùc</b>


su tầm VH địa phơng qua sách báo tranh ảnh


- Giới thiệu chân dung một số tác giả địa phơng
viết về địa phơng.


<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ : (1 phót) TiÕp tục su tầm thêm từ 2005</b>


n nay qua sỏch bỏo. Ôn tập tổng kết từ vựng.



---Gi¶ng : 9C:……….


9A: ………


TiÕt : 43


<b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng </b>



<b>I- Mơc tiªu :</b>


<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hệ thống và nắm vững khái niệm, kiến thức về
từ vựng, vận dụng khi làm bài tập từ lớp 6 đến lớp 9



<b>2. Kü năng :</b> Rèn luyện kỹ năng tổng hợp và phân tích tác dụng, vai trò
của từ vựng.


<b>3. Thỏi :</b> Có ý thức trau dồi vốn từ, dùng từ chính xác trong bài viết và
giao tiếp.


<b>II- ChuÈn bÞ : </b>


- GV:SGK- Phiếu học tập - Bảng phụ


- Tài liệu tham khảo, chuẩn bị theo câu hỏi của SGK


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>


<b>1</b>


<b> . n định tổ chức :</b> (1phút) 9C: tổng số 30 vắng…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
*Hoạt động1: Củng cố kiến thức về từ


đơn, từ phức ( 9phút)


<i>- Thế nào là từ đơn? </i>


- cho vÝ dơ:


<i>- ThÕ nµo lµ tõ phức? cho ví dụ?</i>



GV: Treo bảng phụ bài tập 2,3
- HS: Đọc bài 2 SGK. 122


* Hot ng nhúm: ( GV phát phiếu học
tập)


- Nhãm 1+2 lµm bµi 2
- Nhãm 3+4 lµm bµi tËp 3


- Đại diện nhóm lên gắn phiếu học tập.
- GV: khái quát, chốt lại đáp án.


*Hoạt động 2.Củng cố kiến thức về
thành ngữ ( 9 phỳt)


<i>- Thành ngữ là gì? cho ví dụ?</i>


<i>( L những đơn vị định danh biểu thị khái</i>
<i>niệm nào đó dựa trên hình ảnh, những </i>
<i>biểu tựơng cụ thể)</i>


Ví dụ: Nhà tranh vách đất, chân lấm tay
bùn…


<i>- HS đọc phn hai. Phõn bit thnh ng </i>


<i>và tục ngữ. Giải thích nghĩa các ngữ?</i>


<i>- ỏnh trng b dựi: Lm khụng đến nơi </i>



<i>đến chốn, bỏ dở, thiếu trách nhiệm.</i>


<i>- Đợc voi địi tiên: Tham lam, đợc cái này</i>


<i>mn c¸i kh¸c hơn.</i>


<i>- Nớc mắt cá sấu: Sự thông cảm thơng xót </i>


<i>giả dối nhằm đánh lừa ngời khác.</i>


HS đọc bài 3 .


<i>- Tìm thành ngữ có yếu tố chỉ động vt?</i>


<i>- Thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật?</i>


- Gii thích nghĩa thành ngữ- đặt câu
- HS thảo luận theo nhóm, trình bày
- GV:Nhận xét


- H·y lÊy hai dÉn chøng vỊ viƯc sư dơng


I<b>. Từ đơn và t phc:</b>
<b>1. T n:</b>


<i>- Khái niệm: (Là từ cấu tạo bởi một tiếng </i>
có nghĩa)


- Ví dụ: nhà, cây cối.



<b>2. Từ phức:</b>


<i>- Khái niệm: Là từ có hai tiếng trở lên tạo </i>


thành


- Ví dụ: Quần áo, hợp tác xÃ
<b>* Bài 2: (122 Phân loại từ ghép:</b>


- Từ ghép: Giam giữ, bó buộc, tơi tốt, bọt
bèo, cỏ cây, nhờng nhịn, rơi rụng, mong
muốn


- Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa
xôi, lấp lánh


<b>* Bµi 3: ( 123)</b>


Giảm nghĩa Tăng nghĩa
- trăng trắng - sạch sành sanh
- đèm đẹp - sát sàn sạt
- nho nhỏ - nhấp nhơ
- lành lạnh


- x«m xốp


<b>II. Thành ngữ </b>
<b>1. Khái niệm: </b>



<b>2. Bài tập:</b>


*Phân biệt thành ngữ và tục ngữ.
- Thành ngữ


- Tục ngữ


- Thành ngữ chỉ động vật: Đầu voi đuôi
chuột, ăn c núi mũ


- Thành ngữ chỉ thực vật:Cây nhà lá vờn,
dây cà ra dây muống


<b>3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thành ngữ trong văn chơng?


* Hot ng 3. Cng c kin thc về
nghiã của từ ( 8 phút)


<i>- Thế nào là nghĩa của từ? Cho ví dụ?</i>
<i> ( Là ngha ca t, vic, hin tng c </i>


phản ánh trong c©u)
VÝ dơ:


- Ăn: chỉ hoạt động đa thức ăn vào
miệng.


HS đọc bài tập 2



GV: Treo bảng phụ ghi các cách hiểu.
<i>HS: Đánh dấu vào cách hiểu ỳng.</i>


<i>Giải thích vì sao? </i>


- Chn cỏch hiu ỳng (phn 3 SGK –
123 – 124) và giải thích vì sao?


* Hoạt động 4: Hệ thống kiến thức về
từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa
của từ.( 9 phỳt)


<i>- Thế nào là hiện tợng chuyển nghĩa của </i>


<i>từ?</i>


(T có thể có 1 nghĩa hay nhiều nghĩa.
Nghĩa gốc là cơ sở để hình thành nghĩa
chuyển, nghĩa chuyển có quan hệ với
nghĩa gốc.)


GV: híng dÉn HS lµm bµi tËp


- Một đời đợc mấy anh hùng
Bõ chi cá chậu chim lồng mà chơi.


<i> ( Ngun Du </i>–<i> Trun </i>
<i>KiỊu)</i>



Th©n em vừa trắng, lại vừa tròn
Bẩy nổi ba chìm với nớc non.


<i> ( Hồ Xuân Hơng </i><i> Bánh trôi</i>
<i>nớc)</i>


<b>III.Nghĩa của từ:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


<b>2. Bi tp:Chn cỏch hiu ỳng:</b>


<i><b>Mẹ: là ngời phụ nữ, có con, nói trong </b></i>


quan hƯ víi con.


3. Cách giải thích đúng: b


<b>IV.Tõ nhiỊu nghĩa và hiện t ợng chuyển </b>
<b>nghĩa của từ:</b>


1. Khái niƯm:


2. Bµi tËp:


ThỊm hoa” -> NghÜa chun
- “LƯ hoa” -> NghÜa chun.
- Chun nghÜa tu tõ Èn dơ.
<b> 4. Cđng cè: ( 5phót)- GV hƯ thèng kiÕn thøc </b>
võa «n tËp.



<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ : ( 2phót)</b>


- Ơn tập lại phần từ vựng đã tổng kết.
- Chuẩn bị bài tổng kết về từ vựng ( tiếp theo )
Giảng : 9C:………….


9A: ………… TiÕt : 44


<b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng </b> <i><b>(TiÕp theo</b></i>)


<b>I- Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Kü năng :</b> Rèn luyện kỹ năng tổng hợp và phân tích tác dụng, vai trò
của từ vựng.


<b>3. Thỏi :</b> Có ý thức trau dồi vốn từ, dùng từ chính xỏc khi vit v giao
tip.


<b>II- Chuẩn bị : </b>


- GV:Bảng hệ thống kiến thức.


- Tài liệu tham khảo, chuẩn bị theo câu hỏi của SGK


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>


<b>1</b>


<b> . ổ n định tổ chức :</b> (1phút) 9C: tổng số 30 vắng…lí do…
9A: tổng số 27 vnglớ do



<b>2. Kiểm tra : (3 phút) Chuẩn bị bài ë nhµ</b>
<b>3. Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động1: ôn tập về từ đồng âm </b>
(8phút)


<i>- GV:Thế nào là từ đồng âm?</i>
- HS: Đọc bài tập 2. Nêu yêu cầu.
<i>- Trờng hợp nào là hiện tựơng từ nhiều </i>


<i>nghĩa,trờng hợp nào là hiện tợng đồng </i>
<i>âm? vì sao? </i>


<b>* Hoạt động2. Củng cố kiến thức về từ </b>
đồng nghĩa ( 8phút)


<i>- Thế nào là từ đồng nghĩa?</i>
- HS đọc bài tập 2.


<i>- Chọn cách hiểu đúng?</i>


- HS đọc bài 3


<i>- T¹i sao tõ “xu©n” cã thĨ thay thÕ cho tõ </i>


<i>ti ?</i>



“ ”


<i>- Tác dụng diễn đạt nh thế nào? </i>


<b> * Hoạt động 3. </b>Củng cố kiến thức về từ
trái nghĩa ( 10 phút)


<i>- Thế nào là từ trái nghĩa?</i>
HS đọc bài 2.


<i>- Xác định cặp từ trái nghĩa?</i>
HS: xác định cặp từ trái nghĩa.
* Hoạt động nhóm:


- S¾p xếp các cặp từ trái nghĩa làm 2
nhóm


- Đại diện nhóm trả lời.


V<b>.T ng õm.</b>
<b>1. Khỏi nim:</b>


<b>2. Bài tập ( 124)</b>


<i>a. có hiện tợng từ nhiều nghĩa: vì lá (lá </i>


<i>phổi) là nghĩa chuyển của từ lá (lá xa </i>”


<i>cµnh)</i>



b. Có hiện tựơng từ đồng âm:
<i>Đờng (đờng ra trn)</i>


<i>ng ( ngt nh ng)</i>


->Vỏ ngữ âm giống nhau, nghĩa kh¸c
nhau.


VI<b>. Từ đồng nghĩa:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


<i><b>Bài2. Cách hiểu đúng:</b></i>


d. Các từ đồng nghĩa với nhau có thể
khơng thay th nhau c trong nhiu
tr-ng hp s dng.


<b>Bài3: Giải thÝch nghÜa cđa tõ </b>


<i>xu©n</i>


“ ” thể hiện tinh thần lạc quan của tác
giả. Ngồi ra, dùng từ này cịn là để tránh
lặp với từ tuổi tác.


<b>VII. Tõ tr¸i nghĩa:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


Bài <b> 2 . Cặp từ trái nghÜa:</b>



Xấu - đẹp, xa – gần, rộng – hẹp


<b>Bµi 3.Xếp cặp từ trái nghĩa theo nhóm </b>


Sống chết Già - trẻ
- Chẵn lẻ - Yªu –
ghÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Hoạt động 4 Củng cố kiến thức về </b>
tr-ờng từ vựng ( 8phút)


<i>- Thế nào là trờng từ vựng?</i>
<i>- Cho ví dụ về trờng từ vựng?</i>
- Xác định trờng từ vựng?


<i>- Phân tích sự độc đáo trong cách dùng </i>


<i>tõ?</i>


<i>- GV híng dÉn HS nêu khái niệm.</i>


HS: Trả lời


- GV tổng kết lại.


- Giµu –
ghÌo


<b>VIII. Tr êng tõ vùng:</b>
<b>1. Kh¸i niƯm:</b>



<b>Bài 2.Xác định nghĩa ca t</b>


- Tắm, bể ( cùng trờng từ vựng nứơc-
nói chung) -> làm cho câu nói có sức tố
cáo mạnh mẽ hơn


<b>I X:Cp khỏi quỏt ngha của từ:</b>


1. Kh¸i niƯm:


<b> 4. Củng cố: ( 5 phút)-GV treo bảng phụ ghi sơ đồ</b>
- HS lên bảng điền




<b> </b>


<b>5. H íng dÉn häc sinh ở nhà : ( 2phút)</b>


- Ôn tập toàn bộ phÇn tõ vùng


- LÊy vÝ dơ cho tõng néi dung phân tích
- Chuẩn bị cho tiết 45


<i><b> * Yêu cầu:</b></i>


- Xem lại văn tự sự + Đề bài tập lầm văn số 2
- Làm dàn ý chi tiết cho đề bài đó.



………


Giảng : 9C:………….
Từ n


Từ
láy
bộ
phận
Từ


láy
toàn
bộ


Từ láy
Từ ghép


Từ phức


T
ghép
đẳng
lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

9A:…………. TiÕt : 45
Tr¶ bài tập làm văn số 2
<b>I- Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc </b> Giúp học sinh thấy đợc những u khuyết điểm về bài viết.


Củng cố lý thuyết về văn tự sự, cách đa các yếu tố miêu tả
nội tâm vào bài vit.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng sử dụng yếu tố miêu tả và suy nghĩ nội tâm
vào bài viết.


<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức tiếp thu sửa chữa khuyết điểm của bài viết.
<b>II- Chuẩn bị : </b>


-GV: Đề bài đáp án và nhận xét kết quả.
-HS: Ghi chép dn bi chi tit.


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>


<b>1- </b>ổn định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
2. Kiểm tra: Không kiểm tra.


<i> 3- Bµi míi</i> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


*<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu lại</b>
yêu cầu của đề bài ( 11 phút)


GV: cho HS đọc lại đề bài trong tiết
34-35


HS: đọc đề bài



- GV: Yêu cầu của đề bài là gì?


- Bài viết phẩi đảm bảo đơc những nội
dung nào?


- KÕt hỵp u tố gì trong bài viết?


<i>1- Mở bài : </i>


- Gii thiệu về kỷ niệm đáng nhớ
về cô giáo chủ nhiệm.


- Cần thông qua mét t×nh hng cơ thể
xảy ra khiến mình nhớ lại.


<i>2- Thân bài : </i>


- KĨ l¹i diƠn biÕn sù viƯc :


+ Tr×nh tù thêi gian, không
gian, ở đâu ? vào thời gian nào ?


+ Tình huống dẫn đến câu
chuyện đáng nhớ.


+ Cách sử sự của mọi ngời.
+ Thái độ của em trớc sự
việc. Tại sao em cho là đáng nhớ.


+ Thái độ và cách sử sự của


cơ giáo.


- KÕt qu¶ sự việc :


+ Đối với cá nhân mình.
+ Đối với c¶ líp


- Suy nghÜ cđa em.


<b>I. tìm hiểu đề, lập dàn ý:</b>


- Më bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>3- KÕt bµi :</i>


- Nêu cảm nghĩ của em và bài học
đợc rút ra từ kỷ niệm đó.


<b>* </b>


<b> Hoạt động 2 : GV: Nhận xét đánh giá</b>
bài viết của học sinh (10 phỳt)


<i>- Những u điểm chung của bài viÕt ?</i>


+ Một số bài viết đã biết sắp xếp kể lại
một kỷ niệm đáng nhớ giữa mình và cơ
giáo chủ nhiệm, cám xúc chân thành, có
diễn biến, có tình huống tạo sự hấp dẫn
của chuyện.



+ Bài viết có bố cục hợp lý, lựa chọn
những chi tiết tiêu biểu theo trình tự rõ
ràng, sử dụng yếu tố miêu tả để làm rõ sự
việc diễn ra nh thế nào. Đôi chỗ biết lồng
miêu tả nội tâm, những suy nghĩ đi đến
quyết định đúng đắn, hiểu đợc hành động
của mình đối với cơ giáo.


+ Kết hợp đợc các yếu tố miêu tả ( tả
quang cảnh trờng, sự thay đổi của môi
tr-ng, thy cụ)


- Cụ thể các bài: Hờng, xuyến, Ngân (9C)
Vân Anh, Tằm, Gấm (9A)


<i>- Những hạn chế của bµi viÕt ?</i>


+ Một số bài viết xa vào kể lể nhiều, kỷ
niệm cha sâu sắc, cịn mang tính vụn vặn,
cha hệ thống cha gây đợc tình cảm của
ngời đọc.


+ Không đọc kỹ đề nên đơn thuần chỉ
là kể lại một sự việc đã xảy ra, cịn vì sao
khiến mình nhớ mãi thì khơng thể hiện
đ-ợc.


+ Cã mét sè bµi cha hoµn chỉnh, cha
hiểu bài văn trình bày về cái gì, nói chung


chung. Đạt (9C) Sơn ( 9C)


+ Bài viết sai quá nhiều, chữ viết cẩu
thả, không rõ nét, nhầm lẫn, tẩy xóa lem
nhem. Câu văn sai ngữ pháp, không rõ
nghĩa, không có dấu ngắt câu, viết hoa tuỳ
tiện, tên riêng không viÕt hoa ( Cêng,
Chµo, Diêm (9C); Đức ( 9A)


<b>* Hot ng 3: Sa li. ( 10 Phút)</b>
- Hoạt động nhóm:


- GV ®a ra mét số lỗi chính tả, dùng từ HS
sửa lỗi.


- i din nhóm trả lời, GV nhận xét.
<b>* hoạt động 3 : Trả bài cơng bố điểm</b>


- KÕt bµi


<b>I- NhËn xÐt bài viết :</b>
<b>1- Ưu điểm :</b>


- Hiu


- Bố cục hợp lý, rõ ràng.


<b>2- Nh ợc điểm :</b>


- K nim đợc nhắc lại cha gây ấn tợng.


- Bài viết cha hon chnh.


- Chữ viết cẩu thả, sai ngữ pháp.
- Trình bày bố cục không rõ ràng.
- Không sáng tạo trong viết văn tự sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(8 phút)


- Đọc bài khá nhất, tuyên dơng trớc lớp.
- HS chữa bài vào vở.


<b>II- Kết quả :</b>


Lớp 9A:- Điểm giỏi :
- Điểm khá :
- §iĨm TB :
- §iĨm u :
Líp 9C :- §iĨm giái :
- Điểm khá :
- §iĨm TB :
- §iĨm u:


<b>4- Cđng cè : (3 phút) Những yêu cầu khi làm văn tù sù</b>


<b>5- H ớng dẫn về nhà : (2 phút) học lại bài để nắm chắc nội</b>


dung.


Soạn: Đồng chí



+ Trả lời câu hỏi trong mục hiểu văn bản
+ Đọc tài liệu có liên quan.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×