Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Anh 9- Unit 1 Read

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.72 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ </b>



<b>CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ </b>



<b>VẬT LÝ LỚP 9</b>



<b>VẬT LÝ LỚP 9</b>

<b>44</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>



Câu hỏi: - Viết cơng thức tính cơng của dịng điện sản ra
trong một đoạn mạch. Nêu rõ các đại lượng, đơn vị có
mặt trong cơng thức đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ</b>


<b>I/TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI </b>
<b>THÀNH NHIỆT NĂNG.</b>


<b>1. Một phần điện năng được biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng. </b>


<b>Nhóm 1-2: Lựa ra các dụng cụ điện biến </b>
<b>đổi điện năng đồng thời thành nhiệt năng </b>
<b>và năng lượng ánh sáng. </b>


<b>Nhóm 3-4:Lựa ra các dụng cụ điện biến </b>
<b>đổi điện năng đồng thời thành nhiệt </b>


<b>năng và cơ năng. </b>



<b>Các dụng cụ điện biến đổi điện năng </b>
<b>đồng thời thành nhiệt năng và cơ năng: </b>
<b>Máy bơm nước, máy khoan, quạt điện.</b>
<b>Các dụng cụ điện biến đổi điện năng </b>
<b>đồng thời thành nhiệt năng và năng </b>


<b>lượng ánh sáng: Đèn LED, đèn compac, </b>
<b>đèn huỳnh quang.</b>


<b>2. Toàn bộ điện năng được biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng</b>


<b> Tiết 16</b>


- Các dụng cụ điện biến đổi điện năng đồng
thời thành nhiệt năng và năng lượng ánh
sáng: Đèn LED, đèn compac, đèn huỳnh
quang.


- Các dụng cụ điện biến đổi điện năng đồng
thời thành nhiệt năng và cơ năng: Máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ</b>


<b>I/TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI </b>
<b>THÀNH NHIỆT NĂNG.</b>


<b>1. Một phần điện năng được biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng. </b>



<b>2. Toàn bộ điện năng được biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng</b>


<b> Tiết 16</b>


- Các dụng cụ điện biến đổi điện năng đồng
thời thành nhiệt năng và năng lượng ánh
sáng: Đèn LED, đèn compac, đèn huỳnh
quang.


- Các dụng cụ điện biến đổi điện năng đồng
thời thành nhiệt năng và cơ năng: Máy


bơm nước, máy khoan, quạt điện.


- Các dụng cụ điện biến đổi điện năng
hoàn toàn thành nhiệt năng: Nồi cơm điện,
bàn là, ấm nước, mỏ hàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ</b>


<b>I/TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI </b>
<b>THÀNH NHIỆT NĂNG.</b>


1. Một phần điện năng được biến đổi
thành nhiệt năng.


2. Toàn bộ điện năng được biến đổi
thành nhiệt năng



<b> Tiết 16</b>


<b>Q = </b>
<b>Q = II22<sub>Rt</sub><sub>Rt</sub></b>


<b>Trong tr ờng hợp điện năng biến đổi hoàn </b>
<b>toàn thành nhiệt năng, nhiệt l ợng toả ra ở dây </b>
<b>dẫn điện trở R khi có dịng điện có c ờng độ I </b>
<b>chạy qua trong thời gian t đ ợc tính bằng cụng </b>
<b>thc no?</b>


<b>Viết công thức tính điện năng tiêu th </b>
<b>theo I, R, t?</b>


<b>A = I</b>
<b>A = I22Rt<sub>Rt</sub></b>


<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ</b>
1. Hệ thức định luật.


<b>Q = </b>


<b>Q = II22<sub>Rt</sub><sub>Rt</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ</b>


<b>I/TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI </b>
<b>THÀNH NHIỆT NĂNG.</b>


1. Một phần điện năng được biến đổi


thành nhiệt năng.


2. Toàn bộ điện năng được biến đổi
thành nhiệt năng


<b> Tiết 16</b>


<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ</b>
1. Hệ thức định luật.


<b>Q = </b>


<b>Q = II22<sub>Rt</sub><sub>Rt</sub></b>


2. Xử lý kết quả của thí nghiệm kiểm tra.


Hình 16.1


<b>Em hãy mơ tả thí nghiệm và nêu </b>
<b>tác dụng của các dụng cụ điện có </b>
<b>trong thí nghiệm? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>t = 300s ; t = 9,50C</b>


<b>I = 2,4A ; R = 5Ω</b>
<b>m<sub>1</sub> = 200g = 0,2kg</b>
<b>m<sub>2</sub> = 78g = 0,078kg</b>
<b>c<sub>1</sub> = 42 000J/kg.K</b>
<b>c<sub>2</sub> = 880J/kg.K</b>



<b>2. Xử lý kết quả của thí nghiệm kiểm tra.</b>


Hình 16.1


<b>*Nhóm 1-2 làm C1:Tính điện năng </b>


<b>A của dịng điện chạy qua dây điện </b>
<b>trở trong thời gian trên. </b>


<b>*Nhóm 3-4 lm C2:Tớnh nhit </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C1: </b>


<b>C1: Điện năng A của dòng điện chạy qua dây điện trở trong thời Điện năng A của dòng điện chạy qua dây ®iƯn trë trong thêi </b>
<b>gian trªn </b>


<b>gian trªn làlà: : A = IA = I22RtRt = (2,4) = (2,4)22.5.300 = 8640 (J).5.300 = 8640 (J)</b>


<b> C2 : Nhiệt l ợng n ớc nhận đ ợc trong thời gian đó : </b>


<b> Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>c<sub>1</sub></b><b>t0 = 0,2. 4200.9,5 = 7980 (J)</b>


<b> Nhiệt l ợngbình nhôm nhận đ ợc lµ :</b>


<b> Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>c<sub>2</sub></b><b>t0 =0,078. 880.9,5 = 652,08 (J)</b>


<b>Nhiệt l ợng Q n ớc và bình nhơm nhận đ ợc trong thời gian đó là: </b>
<b> Q = Q<sub>1</sub>+ Q<sub>2</sub> = 7980 + 652,08 = 8632,08 (J)</b>


<b> C3: Ta cã: Q  A </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ</b>


<b>I/TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI </b>
<b>THÀNH NHIỆT NĂNG.</b>


1. Một phần điện năng được biến đổi
thành nhiệt năng.


2. Toàn bộ điện năng được biến đổi
thành nhiệt năng


<b> Tiết 16</b>


<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ</b>
1. Hệ thức định luật.


<b>Q = </b>


<b>Q = II22<sub>Rt</sub><sub>Rt</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Phát biểu định luật</b>


<b>3. Phát biểu định luật</b>


Q = I

2

Rt



I: C ờng độ dòng điện đo bằng (A)


Q = 0,24.I2Rt (Calo)



Nhiệt l ợng toả ra ở dây dẫn có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với
bình ph ơng c ờng độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời
gian dòng điện chạy qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



Hai nhµ vËt häc ng êi anh J.P.Jun (James Pretcott Joule,

Hai nhµ vËt häc ng êi anh J.P.Jun (James Pretcott Joule,



1818-1889 ) và nhà vật lí ng ời Nga H.Len-xơ (Heinrich



1818-1889 ) và nhà vật lí ng ời Nga H.Len-xơ (Heinrich



Lenz, 1804-1856) độc lập tìm ra bằng thực nghiệm và đ



Lenz, 1804-1856) độc lập tìm ra bằng thực nghiệm và đ



ợc phát biểu thành định luật mang tên hai ông:



ợc phát biểu thành định luật mang tên hai ơng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III/ </b>



<b>III/ </b>

<b>VËn dơng</b>

<b>VËn dơng</b>



<b>C4:</b>

<b>T¹i sao víi cïng </b>



<b>một dịng điện chạy qua </b>


<b>thì dây tóc bóng đèn </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C4: Dịng điện qua dây tóc bóng đèn và dây nối đều có cùng </b>
<b>c ờng độ vì chúng đ ợc mắc nối tiếp nhau.Theo nh lut Jun </b>


<b> Len-xơ, nhiệt l ợng toả ra ở dây tóc và ở dây nối</b>


<b>tỉ lệ với </b>


<b>điện trở của từng đoạn dây. Dây tóc có ®iƯn trë lín nªn </b>


<b>nhiệt l ợng toả ra nhiều, do đó dây tóc nóng lên tới nhiệt độ </b>
<b>cao và phát sáng. Cịn dây nối có điện trở nhỏ nên nhiệt l </b>
<b>ợng toả ra ít và truyền phần lớn cho mơi tr ờng xung quanh, </b>
<b>do đó dây nối hầu nh khơng nóng lên (có nhiệt độ gần nh </b>
<b>bằng nhiệt độ của môi tr ờng).</b>


<b>III/ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C5:

Một ấm điện có ghi

220V-1000W

đ ợc sử dụng


với hiệu điện thế

220V

để đun sơi

2lít

n ớc từ nhiệt


độ ban đầu là

20

0

<sub>C</sub>

<sub>. Bỏ qua nhiệt l ợng làm nóng vỏ </sub>



ấm và nhiệt l ợng toả vào môi tr ờng, tính thời gian


đun sôi n ớc. Biết nhiệt dung riêng của n ớc là



4200J/Kg.K



<b>III/ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C5:

Tóm tắt:



U<sub>đm</sub> = 220V, P<sub>đm</sub> = 1000W


U = 220V, V=2lít => m = 2kg


t<sub>1</sub> = 200<sub>C, t</sub>


2 = 100


0<sub>C, c = 4200J/kg.K</sub>


t = ?



<b>III/ </b>



<b>III/ </b>

<b>VËn dơng</b>

<b>VËn dơng</b>



<b>Bài Giải: </b>Vì ấm điện dùng ở hiệu điện thế bằng với hiệu điện thế
định mức nên công suất tiêu thụ bằng công suất định mức bằng
1000W. Theo định luật bảo toàn năng l ợng A = Q.


Hay

<i>P</i>

.t

<b>= m .c.(t<sub>2</sub>0</b> <sub></sub><b><sub> t</sub></b>


<b>1</b>
<b>0<sub>)</sub></b>


Vậy thời gian đun sôi n íc lµ:




 




0 0


2 1 4200.2.80


672


<i>cm t</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT</b>



<b>CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT</b>



 Tuỳ theo vật liệu và tiết diện dây dẫn mà các dây Tuỳ theo vật liệu và tiết diện dây dẫn mà các dây


dẫn chỉ chịu được những dịng điện có cường độ nhất


dẫn chỉ chịu được những dịng điện có cường độ nhất


định. Q mức đó, theo định luật Jun – Len-xơ, dây


định. Quá mức đó, theo định luật Jun – Len-xơ, dây


dẫn có thể nóng đỏ, làm cháy vỏ bọc và gây hoả


dẫn có thể nóng đỏ, làm cháy vỏ bọc và gây hoả


hoạn. Sử dụng cầu chì


hoạn. Sử dụng cầu chì mắc nối tiếp với mỗi dụng cụ mắc nối tiếp với mỗi dụng cụ


dùng điện, khi có sự cố, cường độ dòng điện tăng


dùng điện, khi có sự cố, cường độ dịng điện tăng


q mức cho phép, thì dây chì sẽ nóng chảy và ngắt


q mức cho phép, thì dây chì sẽ nóng chảy và ngắt


mạch tự động, tránh được tổn thất. Vì thế, dây chì và


mạch tự động, tránh được tổn thất. Vì thế, dây chì và


dây dẫn điện phải có tiết diện được tính tốn phù


dây dẫn điện phải có tiết diện được tính tốn phù


hợp với cường độ dòng điện định mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết diện của dây đồng và dây chì đ ợc quy



Tiết diện của dây đồng và dây chì đ ợc quy



địng theo c ờng độ dòng điện định mức



địng theo c ờng độ dòng điện định mức

:

:



C ờng độ dòng



C ờng độ dòng




điện định mức(A)



điện định mức(A)

Tiết diện dây

Tiết diện dây

<sub>đồng</sub>

<sub>đồng</sub>

<sub> (mm</sub>

<sub> (mm</sub>

22

)

)

Tiết diện dõy chỡ

Tit din dõy chỡ



(mm



(mm

22

)

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Dặn dò</b>



<b>Dặn dò</b>


+



+

Học thuộc n

Học thuộc n

ội

ội

dung định luật Jun – Lenxơ,

dung định luật Jun – Lenxơ,


hệ



hệ

thức định luật.

<sub> thức định luật.</sub>



+



+

Làm bài tập 16-17.1 đến 16-17.6

Làm bài tập 16-17.1 đến 16-17.6


+ Soạn tr ớc bài 17.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

H íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ


H íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ


 17.3/SBT17.3/SBT::


a.



a. Cho hai điện trở RCho hai điện trở R11 và R và R2 2 mắc nối tiếp thì dòng điện chạy qua mắc nối tiếp thì dòng ®iƯn ch¹y qua


chúng có cùng c ờng độ I.


chúng có cùng c ờng độ I.




áp dụng công thức:áp dụng công thức:


Do đó ta có thể lập tỉ số QDo đó ta có thể lập tỉ số Q11/Q/Q22


b. Cho hai ®iƯn trë R


b. Cho hai điện trở R<sub>1</sub>1 và R và R2 2 mắc song song do đó hiệu điện thế U mắc song song do đó hiệu điện thế U


gi÷a hai đầu của chúng là nh nhau.


giữa hai đầu của chúng là nh nhau.




áp dụng công thức:áp dụng c«ng thøc:


từtừ đó lập tỉ số Q đó lập tỉ số Q11/Q/Q22


2


<i>U</i>
<i>Q</i> <i>t</i>
<i>R</i>

2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×