Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

NGOCVAD 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.3 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Tp c</b>


<b>Tiết 28+29: Sáng kiến của bé hà</b>


<b>I. Mc đích yêu cầu: </b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn tồn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà).


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Cây sáng kiến lập đơng, chúc thọ.


- HiĨu néi dung, ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể
hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


Tiết 1:


<b>1. ổn định </b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.</b>
<b>b. Luyện đọc: </b>


b.1:GV hớng dẫn HS luyện đọc ,kết
hợp giải nghĩa từ:


đọc mẫu tồn bài:


- HS chó ý nghe.


. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.


- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc sai. + Ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ…
. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong


bµi.


- Các từ mới - Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ
(SGK).


. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


. Thi đọc giữa các nhóm <sub>nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá
. Đọc ĐT.


<i><b>TiÕt 2:</b></i>



<b>c. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: 1 HS c - HS c thm on 1


- Bé Hà có sáng kiến gì ? - Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ


của ông bà. công nhân có ngày 1/5, mẹ có ngày 8/3. Còn- Vì Hà có ngày lễ tết thiếu nhi 1/6 bố là
ông bà thì cha có ngày lễ nào cả.


(HS đọc
Câu 2:)


- Hai bè con chän ngµy nµo lµm ngµy


lễ của ơng bà ? vì sao ? Vì ngày đó là ngày trời bắt đầu trở rét, mọi- Chọn ngày lập đông làm lễ của ông bà.
ngời cần chú ý chăm lo sức khoẻ cho các cụ
già.


- HiÖn nay trªn thÕ giíi ngêi ta lÊy
ngµy 1/10 lµm ngµy qc tÕ cho ngêi cao
ti.


Câu 3: (HS đọc)


- Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì ? - Cha biết nên chuẩn bị già gì biếu ơng bà.
- Ai đã gỡ bí cho bé Hà ? - Bố thì thầm vào tai bé mách nớc. Bé


hứa…bố.
Câu 5: (HS đọc)



- Bé Hà trong truyện là một cô bé nh


thế nào ? kinh yêu, ông bà.- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất
- Vì Hà rất yêu ông bà.


- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức
"Ngày cho ông bà".


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phân vai (2, 3 nhóm) - Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai


(Ngời dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện
- Nhận xét


- Chuẩn bị tiết kể chuyện.


- Sáng kiến bé Hà tổ chức thể hiện lòng
kính yêu ông bà.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 46: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:



- Củng cố cách tìm " 1 số hạng trong 1 tỉng".


- Ơn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.


<b>II.đồ dùng dạy học</b>


- PhiÕu bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tỉng ta


lµm thÕ nµo ? x+8=176+x=14


<b>B. Bµi míi:</b>


Bµi 1: Tìm x


- Làm mẫu 1 bài x là số hạng cha biÕt
trong 1 tæng.


- Số hạng đã biết là 8, tổng đã biết là 10.


a, x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2


- Muèn t×m số hạng cha biết là làm thế


nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng kia.b, x + 7 = 10


x = 10 - 7
x = 3
- GV nhËn xÐt


c, 30 + x = 58
x = 58 - 30
x = 28


Bµi 2: TÝnh nhÈm. - Lµm miƯng


- HS lµm SGK (46) 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10


10 – 1 = 9 10 – 8 = 2


10 – 9 = 1 10 – 2 = 8


3 + 7 = 10
10 – 7 = 3
10 – 3 = 7
Bài 4: 1 HS đọc đề bi


- GV nêu kế hoạch giải
- 1 HS tóm tắt


- 1 HS gi¶i



Tóm tắt:
Cam qt : 45 quả
Trong đó cam: 25 quả
Quýt :qu ?


- GV nhận xét


Bài giải:
Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)


Đáp số: 20 quả
Bài 5: Tìm x


Biết x + 5 = 5 A. x = 5


x = 5 – 5 B. x = 10


x = 0 C. x = 0


- GV nhËn xÐt


<b>4. Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>



<b>Tiết 47: Số tròn chục trừ đi 1 sè</b>



<b> I. Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số (có
nhớ trong pham vi 100) vận dụng khi giải toán có lời văn.


<b>II. dựng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>iII. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con


24 + x = 30
x + 8 = 19


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>


. Giíi thiƯu thùc hiƯn phÐp trừ 40-8 và
tổ chức thực hành.


- Gắn các bó que tính trên bảng.



*Nờu: Cú 4 chc que tớnh, bt i 8 que
tính. Em làm thế nào để biết cịn bao
nhiêu que tính ?


- Hớng dẫn HS lất ra bỏ (mỗi bó 1 chục
(tức 10) que tính và hớng dẫn HS nhận ra có
4 chục thì viết 4 vào cột chục viết 0 vào cột
đơn vị


(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu
trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở cột
đơn vị, thẳng cột với 0, kể vạch ngang ta
cho phộp tr 40-8.


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


4 0


3 8


- Ly 1 bú 1 chục que tính, tháo rời ra đợc
10 que tính, lấy bớt đi 8 que tính, cịn lại 2
que tính.


- (10 – 8 = 2) viết 2 thẳng cột với 0 và 8
ở cột đơn vị, 4 chục que tính bớt đi 1 chục
còn lại 3 chục.


- (4 – 1 = 3) viÕt 3 ë cét chơc th¼ng cét
víi 4, 3 chơc que tÝnh vµ 2 chơc que tÝnh råi


gép lại thành 32 que tính (40 8 = 32).


- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính. 40


*Chó ý: ViÕt 2 th¼ng cét víi 0 và 8,


viết 3 thẳng cột với 4. 328


. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ.
40-18 và tỉ chøc thùc hµnh


B


íc 1: Giíi thiÖu phÐp trõ. 40 - 18


- HS lÊy 4 bã que tính, mỗi bó 1 chục que
tính (4 chục từ lµ 40 que tÝnh).


- Cã 40 que tÝnh, bít ®i 18 que tính


phải làm tính gì ? - Tính trừ 40-18


- Từ 40 que tính, bớt đi 18 que tính phải
làm tính g× ?


B


ớc 2 : Thực hiện phép trừ 40 – 18 - Từ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1 chục lấy
1 bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời bó que tính vừa
lấy đợc 10 que tính, bớt đi 8 que tính cịn 2


que tính.


- Từ 3 bó còn lại tiếp tục lấy tiếp 1 bó que
tính nữa, còn lại 2 bó, tức là còn 2 chơc que
tÝnh.


<i>*Chó ý: C¸c thao t¸c cđa bíc 2 là cơ sở</i>


của kỹ thuật trừ có nhớ. que tính rời còn lại 22 que tính.Kết quả là: Còn lại 2 bã (tøc 2 chơc) vµ 2
B


ớc 3: Hớng dẫn HS đặt tính và tính. 40


18
22


<b>b. Thực hành:</b>


Bài 1: HS làm bảng con - 1 học sinh nêu yêu cầu bài.


60 50 90 80 30 80


9 5 2 17 11 54


51 45 88 63 19 26


- Giáo viên nhận xét:


Bi 3: Cho HS c bi. Túm tt:



- Nêu kế hoạch giải Có : 20 que tÝnh


- 1 em tãm t¾t Bít : 5 que tÝnh


- 1 em gi¶i Còn : ...? que tính


Bài giải:


+



+



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xÐt. 2 chôc que tÝnh = 20
Sè que tÝnh còn lại là:


20 - 5 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Chính tả: (TËp chÐp)</b>
<b>TiÕt 19: Ngµy lƠ</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Chép lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả: Ngày lễ
2. Làm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hi, thanh ngó.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>b. Hớng dẫn tập chép: </b>
- GV c on chộp


- GV chỉ vào những chữ viết hoa trong
bài chính tả.


- 2, 3 HS đọc đoạn chép.


- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao
động, ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế
Ngời cao tuổi.


- Những chữ no trong tờn ngy l c


viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố phận tên). - Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ



lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lấy làm.


- HS chép bào vµo vë - HS lÊy vë viÕt bµi


-GV đọc lại tồn bài cho HS Sốt lỗi


- Chấm bài ( 5 – 7 bài ) -HS đổi vở soát li
<b>c. Lm bi tp chớnh t:</b>


Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k


- Nhận xét chữa bài. - 1 học sinh nêu yều cầu bài - Lớp làm SGK


*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu, dòng
kênh.


Bài 3: Điền vào chỗ trèng l/n, nghØ/


nghĩ . - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở


- 2 HS lên bảng


Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,


Giáo viên nhận xét b. Nghỉ học, lo nghỉ, nghỉ ngơi, ngầm nghĩ.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- GV khen những HS chép bài chính tả
đúng, sạch đẹp.



- NhËn xét tiết học.


<b>Kể chuyện</b>


<b>Tiết 10: Sáng kiến của bé hà</b>


<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Da vào ý chính của từng đoạn, kể lại đợc từng đoạn nội dung câu chuyện một cách tự
nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi ging k cho phự hp vi ni
dung.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xột ỏnh giỏ ỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,</b>
u cầu giờ học.



<b>b. Híng dÉn kĨ chun:</b>


. KĨ tõng đoạn câu chuyện dựa vào các


ý chớnh. - 1HS c u cầu của bài (bảng phụ).


a) Chän ngµy lƠ


b) BÝ mËt cđa 2 bè con
c) NiỊm vui cđa «ng bà
- Hớng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1. - HS kể 1 đoạn làm mẫu


- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?
- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ
của ông bà ? vì sao ?


- Kể chuyện trong nhóm: HS nối tiếp nhau
kể từng đoạn


- KĨ chun: Tríc líp


. Kể tồn bộ câu chuyện. - 3 HS đại diện cho 1 nhóm kể nối tiếp…


- GV híng dÉn kĨ. - 3 HS 3 nhãm thi kÓ.


- 2, 3 HS đại diện cho 2, 3 nhóm thi kể.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>



- GV nhËn xÐt tiÕt häc. - VỊ nhµ tËp kể lại chuyện cho ngời thân
nghe.


<b>Tự nhiên xà hội</b>



<i><b>Tiết 10: ôn tập: con ngời và sức khoẻ</b></i>


<b> I. Mục tiêu:</b>


Sau bài ôn tập HS có thể:


- Nh li v khc sâu kiến thức về vệ sinh, ăn uống đã đợc học để hình thành thói
quen ăn uống, ở sạch.


- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá.
- Củng cố hành vi vệ sinh cỏ nhõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Hình vẽ các cơ quan tiêu hoá phóng to.


<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>1. n nh </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh


giun. ó un sụi khụng rui đậu vào thức ăn,- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống nớc
giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay sạch trớc khi
ăn…



<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Trị chơi "xem cử động", nói tờn
cỏc c quan, xng v khp xng.


*Cách tiến hành:
B


ớc 1 : Hoạt động nhóm 4. - HS thực hiện sáng tạo 1 số động tác vận
động và nói với nhau xem khi nào làm động
tác đó thì vùng xơng nào, xơng nào và khớp
xơng nào phải cử động.


B


ớc 2: HĐ cả lớp - Các nhóm cử đại diện trình bày trớc lớp (
cả lớp quan sát, nhóm cử đại diện viết nhanh
tên nhóm cơ, xơng, khớp xơng, thực hiện cử
động đó vào bảng con… nhóm nào viết
nhanh, nhóm đó thắng.


Hoạt động 2: Trò chơi: Thi hùng biện
B


ớc 1 :


- GV chuẩn bị 1 số thăm ghi câu hỏi
- Bốc thăm



- Chuẩn bị


1. Chỳng ta cn ăn uống và vận động nh
thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?


2. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
3. Làm thế nào để phòng bệnh giun?
B


ớc 2 : Cử đại diện trình bày


*Nhãm nµo có nhiều lần thắng cuộc sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học. - Vận dụng vào thực tế.


<b>o c</b>


<i><b>Tiết 10: Chăm chỉ học tập (TiÕt 2)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>
Gióp HS hiĨu:


- Nh thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?
<b> 2. Kỹ năng.</b>



- HS thực hiện đợc giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở trờng, ở
nhà.


<b>3. Thái độ.</b>


- HS có thái độ tự giác học tp.


<b>II. tài liệu ph ơng tiện:</b>


- Đồ dùng cho chơi s¾m vai (t2)


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? - Giúp HS mau tiến bộ đạt kết quả cao đợc
bạn bè, thầy cô giáo yờu mn.


<b>3. Bài mới:</b>


Hot ng 1: úng vai


<i><b>Mục tiêu: giúp học sinh có kỹ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống</b></i>
<i><b>Cách tiến hành: </b></i>


Nờu tỡnh huống: Hôm nay, khi Hà
chuẩn bị bài học cùng bạn thì bà ngoại
đến chơi. Đã lâu Hà cha gặp b nờn mng
lm th no ?



TL sắm vai trong tình huống.


Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về chơi vµ
nãi chun víi bµ.


KL: HS cần phải đi học đều và đúng giờ.
<b> Kết luận: học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ</b>


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm 2.


<i><b>Mục tiêu: Giúp học sinh bày tổ thái độ đối với các ý kiến liên quan đến các chuẩn</b></i>


mực đạo đức.


<i><b>Cách tiến hành: GV yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay</b></i>


không tán thành đối với các ý kiến naêu trong phiếu thảo luận.
- Nội dung phiếu a, b, c, d


KÕt luËn: a. Kh«ng tán thành vì là HS cũng cần
chăm chỉ học tập.


b. Tán thành
c. Tán thành


d. Không tán thành vì thức khuya sẽ có
hại cho sức khoẻ.


Hot ng 3: Phân tích tiểu phẩm



<i>*Mục tiêu: Giúp HS đánh giá hành vi chăm chỉ học tập và giải thích</i>
<i>*Cách tiến hành:</i>


1. Giáo viên mời lớp xem tiểu phẩm do một số häc sinh ë líp diƠn
2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm


- Làm bài trong giờ ra chơi có - Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, bớt căng
thẳng trong học tập và vì vậy nên dùng thời gian
đó để làm bài tập. Chúng ta khuyên bạn nên giờ
nào việc ấy.


Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là
bổn phận của ngời học sinh đồng thời
cũng l giỳp cỏc emca mỡnh.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


<i><b>Thứ t, ngày 13 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>
<b>Tit 30 :Bu thip</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Rốn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


- Biết đọc hai bu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì th với giọng rõ


ràng, rành mạch.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc </b>–<b> hiểu:</b>


- Hiểu đợc nghĩa các từ: Bu thiếp, nhân dịp.


- Hiểu đợc nội dung 2 bu thiếp, tác dụng của bu thiếp, cách viết 1 bu thiếp, cách ghi 1
phong bì th.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Mỗi HS mang bu thiếp, 1 phong b× th.


- Bảng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì đã hớng dẫn HS luyện
đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà
- Bé Hà có sáng kiến gì ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b. Luyện đọc:</b>
GV đọc mẫu



HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


Đọc từng câu. - HS tiếp nỗi nhau đọc.


Hớng dẫn đọc đúng các từ Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long- Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui,
Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.


(Bu thiếp và phần đề ngồi phong bì). * Bảng phụ SGK
- Đọc đúng 1 số câu


- PhÇn chú giải.


Đọc từng đoạn trong nhóm.


Thi c gia cỏc nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc.


<b>c. Híng dÉn tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: - 1 HS c


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ông bà.


- Gi lm gỡ ? - Gửi chúc ông bà…mỗi.


Câu 2: - 1 HS đọc.


- Bu thiÕp T2 lµ cđa ai gưi cho ai ? - Của ông bà gửi cho cháu


- Gửi đề làm gì ? - Để báo tin cho ông bà…chúc tết cháu.



Câu 3: - 1 HS đọc.


- Bu thiếp dùng để làm gì ? Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn
tắt tin tức.


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu.


*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với
mừng sinh nhật ơng bà, nhng chỉ nói chúc
thọ nếu ơng bà đã già (thờng trên 70).


- CÇn viÕt bu thiÕp ng¾n gän - HS viÕt bu thiếp và phong bì


- Nhc nh HS - Nhiu HS ni tip nhau c.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét
- Thực hành qua bài.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 48: 11 trừ đi một sè: 11-5</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Biết cách thực hiện phétrừ có nhớ dạng 11-5 (nhớ các thao tác trên có đồ dùng học
tập và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.



- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm ,tính viết) và giải tốn.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- 1 bó chục que tính và 1 que tÝnh rêi.


<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

90 – 2
- NhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


. Híng dÉn HS thực hiện phép trừ dạng


11-5, lập bảng trừ (11 trừ mét sè). rêi.- LÊy 1 bã 1 chôc que tÝnh và 1 que tính
- Có tất cả bao nhiêu que tÝnh ? - 11 que tÝnh.


- Cã 11 que tính lấy đi 5 que tính, làm


th no ly đi 5 que tính ? - Viết 11 - 5
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính cịn


l¹i mÊy que tÝnh ? bã que tÝnh lÊy tiÕp 4 qua tính nữa (1 + 4 =- Thông thờng lÊy 1 que tÝnh rêi råi th¸o


5).


- Cã 11 que tính, lấy đi 5 que tính còn


lại mấy que tính. - Cßn 6 que tÝnh.


*Đặt tính rồi tính (5 viết thẳng cột với
1 ở cột đơn vị viết dấu phép tính rồi kẻ
vạch ngang.


11
5
6


+ 11 trõ 5 thẳng 6, viết 6 thẳng
cột 1 với 5.


- Lập bảng trõ. 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5


- HS thuéc b¶ng trõ. 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4


11 – 4 = 7 11 – 8 = 3


<b>b. Thùc hµnh:</b> 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2


Bµi 1: TÝnh nhÈm - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm SGK
- Nêu miƯng kÕt qu¶.



a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
11- 9 = 2 11 – 8 = 3
11- 2 = 9 11 – 3 = 8
b) 11 – 1 – 5 = 5 11–1– 9 = 1
11 – 6 = 5 11 – 10 = 1
<b>GV nhận xét.</b>


Bài 2: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm bảng con.


11 11 11 11 11


8 7 3 5 2


3 4 8 6 9


- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: HS đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải


Tãm t¾t:
Cã : 11 qu¶ bãng
Cho : 4 quả bóng
Còn : quả bóng


Bài giải:


- Nhận xét chữa bài.


Số quả bóng Bình còn lại là:
11 - 4 = 7 (quả)


Đáp số: 7 quả bóng


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 10: Mrvt, từ ngữ về họ hµng</b>
<b>DÊu chÊm </b>–<b> dÊu chÊm hái</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Mở rộng, hệ thống hố vốn từtìm đợc một số từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.
2. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.


<b>II. §å dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 4.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>



<b>. Giíi thiƯu bµi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Nắm vững yêu cầu bài tập


+ GV viÕt nhanh lªn bảng (HS phát
biểu) ông, bµ, bè, con, mĐ, cơ giµ, cô,
chú, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu,
chắt, chút, chÝt…


- HS mở truyện: Sáng kiến của bé Hà, đọc
thầm, tìm nhanh ghi nháp những từ chỉ ngời
trong gia đình h hng.


- Nhận xét chữa bài.


Bi 2: - 1 HS c yờu cu.


- Nắm vững yêu bài tập. - Líp lµm vë


- 2 HS làm bảng quay
- 1, 2 HS đọc kết quả.
- Nhận xét chữa bài.


<i>*VÝ dô: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú bác, cô,</i>
dì, thÝm, cËu, mỵ, con d©u, con rĨ, cháu,
chắt, chít


Bi 3: - 1 HS c yêu cầu.



- Hä néi là những ngời họ hµng vỊ


đằng bố hay đằng mẹ ? - ng b


- Họ ngoại là những ngời họ hµng vỊ


đằng mẹ hay đằng bố ? - Đằng mẹ


- Kẻ bảng 3 phần ( 2cột)


- Ghi họ nội, họ ngoại: - HS 3 tổ lên thi ( 6 em )
<i>*Ví dụ:</i>


- Họ nội: Ông nội, bà nội, bác, chú, thím,
cô.


- Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu, mợ, dì.
- Nhận xÐt


Bài 4: 2 HS lên bảng - 1 HS đọc u cầu


.ch


… a biÕt viÕt. - HS lµm SGK


Giải:….nữa khơng ? - 2 em đọc lại khi đã điền đúng.


- Chuyện này buồn cời ở chỗ nào ? - Nam xin lỗi ông bà "vì chữ xấu và có
nhiều lỗi chính tả" nhng chữ trong th là của


chị Nam chứ không phải của Nam, vì Nam
cha biết viết.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Khen những em học tốt, có cố gắng.


<i><b>Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 49: 31 </b>

<b> 5</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính v gii
bi toỏn.


- Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt (giao) nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 bú chc que tính và 1 que tính dời.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>



- cđng cè bảng trừ (11 trừ đi một số)


- 2 em c bng tr.


<b>3. Bài mới:</b>


- Học sinh tự tìm kết quả cđa phÐp trõ
31 – 15


- Híng dÉn HS thao t¸c trên que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tính rời, còn lại gộp 26 que tÝnh.
VËy 31 – 5 = 26


- Hớng dẫn HS đặt tính hàng chục trừ


từ phải sang trái 31 * 1 không trừ đợc 5 lấy 11 5 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1
26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2


Thùc hµnh.


Bµi 1: TÝnh. - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm SGK
- Nêu miệng kÕt qu¶.


51 41 61 31


8 3 7 9



43 38 54 22


81 21 71 11


2 4 6 8


- Giáo viên nhận xét. 79 17 65 3


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị


trừ và số trừ lần lợt - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- 3 học sinh lên bảng
- HS làm bảng con.


a. 51 vµ 4; b, 21 vµ 6;


51 21


4 6


47 15


- GV nhËn xÐt


Bài 3: 1 HS đọc đề bài Tóm tắt


- Nªu kế hoạch giải Có : 51 quả trứng



- 1 em tóm tắt ăn : 6 quả


- 1 em giải Còn: Quả trứng ?


Bài giải:
Số trứng còn lại là:
51 6 = 45 ( quả)


Đáp số: 45 quả trứng
- GV nhËn xÐt


Bài 4: Học sinh đọc đề bài * Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
điểm 0


- Cho HS tập diễn đạt Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD cắt


nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt nhau của
đọan AB và đoạn thẳng CD…


<b>4. Cđng cè </b>–<b> DỈn dò: </b>
GV chốt lại toàn bài.
Nhận xét giờ.


<b>Chính tả: (Nghe - viết)</b>
<b>Tiết 20: ông và cháu</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


1. Nghe – viết đúng chính xác, trình bày đúng hai khổ trong bài thơ Ông và cháu. Viết
đúng các dấu 2 chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than.



2. Làm đúng các BT phân biệt c,k,l,n thanh hỏi/ thanh ngó.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)
- B¶ng phơ BT 3a.


<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS viÕt


- 2 HS làm bài ( 2,3a) - 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng lớp- Tên các ngày lễ vừa học tuần trớc


<b>3. bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu mục đích u cầu.
<b>b. Hớng dẫn nghe </b>–<b> viết:</b>


. Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bé trong bi thng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ngoặc kép cháu và câu nói của ông


Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua cháu ông


nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ


Chỏu khẻo hơn ông nhiều"
. HS viết bảng con những tiếng khó - Vật, kẹo, thua, hoan hơ, chiều
. Giáo viên đọc HS viết bài - Học sinh viết vở


. ChÊm chữa bài


GV c li ton bi. - Hc sinh i v soỏt li


- Giáo viên thu ( 5 7 bµi chÊm)
<b>c. Lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết


quy tắc chính tả c/k . HS đọc ghi nhớ - Bảng phụ- Cho lớp 3 nhóm thi tiếp sức
( Bình chọn nhóm nhất)
<i>*Ví dụ: ca, co, cơ, cá, cam, cám, cói,</i>


cao, cµo, c¸o, cèi, cáng, cổng, cong,
cộng, công


- Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ,
kệ, khích, khinh, kiên


Bi 3 a: 1 HS c yờu cu.


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh làm SGK



- Nhận xét ( 1 em lên điền)


a. lên non, non cao, nuôi con, công lao,
lao công


b. Dạy bảo, cơn bÃo, lặng lẽ, số lẻ, mạnh
mẽ, sứt mẻ, áo vải, vơng vÃi.


<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê.
- Nhận xét giờ


<i><b>Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 50: 51- 15</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1,
số trừ là số có 2 chữ số.


- Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy kẻ ơ ly) khi biết 3 đỉnh.


<b>II. đồ dùng dạy học.</b>



- 5 bã chôc que tÝnh vµ mét que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò:</b>


- Củng cố bảng trừ 11 trừ 1 số - Nhiều HS lên bảng đọc bảng trừ
- Nhận xột


<b>3. Bài mới:</b>


. Học sinh tự tìm kết quả phép trõ 51 –


15 để tìm hiệu 51 – 15 = 36 - Học sinh thao tác trên que tính, que tính
+ Tổ chức HS lấy 5 bó 1 chục que tính


và 1 que tính rời để tự tìm ra kết quả của
51 – 15


*Cã 5 bã chơc vµ 1 que tính rời (tức 51 que
tính) cần bớt đi 15 que tính (tức lấy bớt đi 5 que
tính và 1 chục que tính).


- Giáo viên giúp HS thao tác trên que


tớnh. rời (của 51 que tính) rồi lấy 1 bó 1 chục- Để bớt đi 5 que tính ta bớt đi 1 que tính
tháo đợc 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính
nữa cịn 6 que tính (lúc này cịn 4 bó 1
chục và 6 que tính rời.



- Để bớt 1 chục que tính, tâ lấy tiếp 1 bó
1 chục que tính nữa. Nh thế đã lấy đi 1 bó
chục rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục nữa, tiếp lấy
đi thêm 1 bằng 2 (bó 1 chục).


* Ci cïng cßn 3 chục, 6 que tính rời
tức là còn 36 que tÝnh.


vËy 51 – 15 = 36


- HD học sinh đặt theo cột 51


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS nªu yªu cầu bài.


<b>. Thực hành</b> <sub>- Gọi học sinh lên chữa</sub>


- Học sinh làm sách giáo khoa.
- 2 HS lên bảng.


Bài 1: TÝnh 81 31 51 71


46 17 19 38


35 15 32 33


41 71 61 91


12 26 34 49



- Giáo viên nhận xét. 29 45 27 42


Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài.


- Lớp bảng con.
- 3 HS lên bảng.


81 51 91


44 25 9


- Giáo viên nhận xét. 37 26 82


- GV nhận xét.


Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - HS chấm các điểm vào vở nh SGK.


- HD học sinh.


- Hớng dẫn HS vẽ hình tam giác theo


mu . dịng kẻ 5 li để có hình tam giác và tự vẽ- Dùng thớc bút nối 3 điểm tô đậm trên
hình.


- 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đã chm
- Giỏo viờn nhn xột.


<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ



<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 10 :Kể về ngời thân</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết kể về ông, bà hoặc 1 ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ơng bà, ngời thân.
<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Viết lại đợc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 cõu)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài tập 1


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 1: Miệng - HS đọc yêu cu bi


Hớng dẫn HS các yêu cầu trong bài chỉ là
gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải trả
lời


- HS chọn đối tợng kể: Kể về ai? (1 HS


khá k)


- Kể trong nhóm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời


thân ở học sinh - Đại diện c¸c nhãm kĨ- NhËn xÐt


- KĨ s¸t theo ý + Bà em năm nay 60 tuổi. Trớc khi nghỉ


h-u, bà dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu thơng,
chăm sóc, chiều chuộng em


- K chi tit hn + Bà em năm nay đã 60 tuổi nhng tóc bà


vÉn còn đen. Trớc khi nghỉ hu bà là cô giáo
dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu nghề dạy học
và yêu thơng học sinh. Em rất yêu bà vì bà
hiền hậu và rất chiều chuộng em , cái gì ngon
bà cũng phần cho em. Em làm điều gì sai, bà
không mắng mà bảo em nhẹ nhàng.


Bi 2: Vit - 1 HS đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bµi tËp yêu cầu các em viết lại những
gì vừa nói ở bµi 1


- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu


đúng - nhiều học sinh c bi vit



- Chấm điểm 1 số bài
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ


- Về nhà hoàn thiện bài viết


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 10:Chữ hoa: H</b>


<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


<b> - Biết viết đúng chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết đúng câu ứng dụng.</b>
- Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng: Hai xơng một nắng


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa H đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS viÕt b¶ng con. - C¶ líp viÕt b¶ng con


G


- Đọc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Góp sức chung tay.
- Viết bảng con: Góp



B. Bµi míi:


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu</b>
cầu.


<b>2. Híng dÉn viết chữ hoa:</b>


a. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xÐt
ch÷ H:


- GV giíi thiƯu ch÷ mÉu - HS quan sát


- Chữ H cao mấy li ? - 5 li


- Gåm mÊy nÐt ? - 3 nÐt.


+ NÐt 1: Kết hợp 2 nét cơ bản, cong trái và
lợn ngang.


+ Nét 2: Kết hợp của 3 nét cơ bản khuyết
ngợc và khuyết xuôi và móc phải.


+ Nột 3: Nột thẳng đứng nằm giữa đoạn
nối của 2 nét khuyết.


- Híng dÉn c¸ch viÕt. - HS quan s¸t


- GV võa viÕt mÉu, võa nêu lại cách


vit. ln ngang.- B trờn đờng kẻ 5, viết nét cong trái rồi



- Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút viết
nét khuyết ngợc nối liền sang nét khuyết
xuôi, cuối nét viết xi lợn lên viết nét móc
phải, BD ở ĐK 2.


- Lia bút lên quá đờng kẻ 4, viết 1 nét
thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết,
DB trớc đờng kẻ 2.


<b>3. Híng dÉn viÕt b¶ng con.</b> - Cả lớp viết 2 lần chữ H.
<b>4. Hớng dẫn viÕt côm tõ øng dông.</b>


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.
- Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cùng nhau đồn kết làm việc.
- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.


- Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, , n, a
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s


- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t


- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p


- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y


- Chữ nào có độ cao 4 li ? - G


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV võa viÕt cụm từ ứng dụng vừa nói
vừa nhắc lại cách viết.



- HD H/s viết chữ Hai vào bảng con - HS viết vào bảng con.
<b>5. HS viết vở tập viết: </b> - HS viết vở tập viết.


- GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV.


<b>6. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
<b>7. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiÕt häc.


<b>Sinh ho¹t líp</b>


<b> Sơ kết tuần 10</b>
<b>I- Nhận xét chung:</b>


<i><b>1- Ưu điểm:</b></i>


- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
- Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn
- ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.


<i><b>2- Tån t¹i:</b></i>


- 1 số HS cịn thiếu sách vở và đồ dùng học tập . Cha có ý thức học bài ở nhà- Còn rụt rè
khi phát biểu ý kiến


<b> II- Phơng hớng tuần 11:</b>



- Trong lp chỳ ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp...


+ Cho học sinh giơ tay biểu quyết và hứa.
<b>III- Tổng kết</b>


- Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần
- Cho HS nêu kết quả bình chọn. Tuyên dơng những HS chăm ngoan
- Nhắc nhở những em khác cần cố gắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thủ công</b>


<i><b>Tit 10:</b></i>

<b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui (t2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui.


- HS yªu thÝch gÊp thun.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- MÉu thun


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh hoạ từng bớc gấp .
- Giấy thủ công


<b>III.các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>TiÕt 2:</b></i>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5' A. Kiểm tra bài


cũ: <sub>HS phục vụ tiết học.</sub>- Kiểm tra đồ dùng của


27' B. Bµi míi:


<b> 1. Học sinh thực</b>
<b>hành gấp thuyền</b>
<b>phẳng đáy có mui.</b>


- Gọi 1, 2 HS nhắc lại
các bớc gấp thuyền phẳng
đáy có mui về thực hiện
các thao tác gấp thuyền.


+ Bíc 1: GÊp t¹o mui
thuyÒn


+ Bớc 2: Gấp các nếp
gấp cách đều


+ Bíc 3: Gấp tạo thên và
mũi thuyền.


+ Bc 4: Tạo thuyền


phẳng đáy có mui.


*Tæ chøc cho HS thùc


hµnh theo nhãm. - HS thùc hµnh nhãm 2.


- Trong quá trình HS
thực hành GV quan sát uốn
nắn cho HS. Nhắc HS miết
kỹ các đờng mối cho
phẳng và lộn thuyền cẩn
thận, từ từ để thuyền không
bị rách.


3' C. NhËn xÐt
dặn dò:


- Nhận xét sự chuẩn bị
của HS, ý thức học tập, kỹ
năng thực hành cá nhân và
các nhãm.


- HS ôn lại các bài đã học
giờ sau mang giấy nháp,
giấy thủ công, bút màu, thớc
kẻ, kéo để làm bài kiểm tra
chơng 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thø ba, ngµy 8 tháng 11 năm 2005</i>



<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Tiết 19:</b></i>


<b>Bài 19:</b>


<b>bài thể dục phát triển chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Yờu cu thuc bi, ng tác tơng đối chính xác.
<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc luyện tập trong giờ.


<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp


<b>A. phần Mở đầu:</b> <sub>6-7'</sub> ĐHTT: X X X X X


X X X X X


X X X X X



<b>1. NhËn líp:</b>


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sĩ số,
giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung
bài tập, yêu cầu kiểm tra.


<b>2. Khởi động: Đi đều 2 – 4 hàng</b>
dọc và hát quay hàng ngang và giãn
cách 1 sải tay, hàng 2 và 4 bớc sang trái
(phải).


§HTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X



- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 - 2lần


2 x 8N


<b>B. Phần cơ bản:</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung: ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X





- Ôn đi đều 2 – 4 hàng dọc. 4-5'


<b>C. Phần kết thúc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhảy thả lỏng. 5-6 lần
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh 5-6 lần


- Nhận xét giờ học. 1'


- Giao bài tập về nhà 1'


<i>Thứ t, ngày 9 tháng 11 năm 2005</i>


<i>Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2005</i>


<i><b>Thể dơc:</b></i>
<i><b>TiÕt 20:</b></i>


<b>Bµi 20:</b>


<b>Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vịng trịn</b>


<b>trị chơi: Bỏ khăn</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vịng trịn.
- Học trị chơi: B khn



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Yờu cu im s ỳng, rừ ràng.


- Yêu cầu biết cách chơi và thời gian chơi có mức độ ban đầu, cha chủ động.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức trong giờ học.


<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


A. Phần mở đầu: <sub>6-7'</sub> ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




<b>1. NhËn líp: Líp trëng tËp trung</b>
b¸o c¸o sÜ sè.


<b>- GV nhËn líp, phổ biến nội dung</b>
yêu cầu bài tập.



<b>2. Khởi động: </b>
- Đứng vỗ tay, hát.


- Xoay c¸c khíp cổ tay, cổ chân, đầu
gối, hông, giậm chân tại chỗ, tập bài
thể dục.


<b>B. Phần cơ bản:</b> <sub>20-25'</sub>


- Điểm số 1-2; 1-2 theo hàng ngang. 2 lần X X X X X


- §iĨm số 1-2; 1-2 theo vòng tròn. 2-3lần


ĐHVT


- Trò chơi: Bỏ khăn 8-10'


- Giải thích hớng dẫn HS chơi.


- Chơi thử chơi chính thức 2-3lần


- Chuyn i hỡnh 2-4 hng dc.


ĐHHD


X X


X X



X X


X X


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Cúi ngời thả lỏng và hết thở sâu.


X X X X X
X X X X X
X X X X X




- Nhảy thả lỏng
- Hệ thống bài
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tp c</b></i>


<i><b>Tiết 40 </b></i><b>:</b>

<b>Thơng ông</b>



<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Ngắt nhịp đúng các câu thơ.


- Biết đọc với giọng vui, đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật ( Việt, ông).
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiu:</b>



- Hiểu biết các từ ngữ mới: Thủ thỉ, thử xem, thÝch chÝ.


- Hiểu biết nội dung bài thơ: Khen ngợi bé Việt cịn nhỏ đã biết thơng ơng, biết giúp
đỡ, an ủi khi ơng đau.


<b>3. Thc lßng 1 khỉ thơ.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ bài TĐ SGK.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh kiểm tra 2,3 HS đọc bu thiếp chúc thọ ( hoặc
mừng ông (bà) nhân ngày sinh nhật, đọc
cả phong bì thơ ghi địa chỉ của ơng bà.


<b>B. bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


- Bøc tranh vẽ gì? - Vẽ một câu bé đang dắt «ng bíc lªn


bậc thềm, ơng đã già lng cịng vẻ ốm yếu,
cậu bé nhỏ xíu, dáng vẽ rất ân cần.


<b>2. Luyện đọc.</b>



2.1 Giáo viên đọc mẫu bài thơ


2.2 GV HD học sinh luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ


a. Đọc từng câu thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng câu


+ Lom khom, bớc lên, thủ thỉ, lập tức.
- Đọc các tõ ng÷


b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc
- HD đọc trên bảng phụ


- HD HS hiĨu nghÜa 1 sè tõ ng÷ - Thđ thØ, thư xem cã nghiƯm thÝch chÝ
( SGK)


c. đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc trong nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm - HS đọc từng khổ thơ, cả bi, T, CN.
<b>3. Tỡm hiu bi</b>


CH1 ( 1HS c)


Chân ông nh thế nào? - Bị đau xng tấy, ông phải chèng gËy


mới đi đợc.
CH2: Cháu Việt đã làm gì để giúp và


an ủi ông? - Khổ thơ 1: Việt đỡ ông lên thềm.- Khổ thơ 2: Việt bày cho ông câu thần
chú khỏi đau



- Khổ thơ 3: Việt biếu ông cái kẹo
CH 3: ( 1HS đọc) Tìm nhiều câu thơ


cho thấy nhờ bé Việt, ông quên cả đau. thần chú- Khổ thơ 3: Bé Việt bày cho ông câu
- Khổ thơ 4: Ông nói theo bé Việt và
ông gật đầu khỏi rồ, tài nh


<b>4. Học thuộc lòng.</b>


- Hc sinh c TL 1 khổ thơ em thích - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc- Nhận xét
<b>5. Củng cố, dặn dò.</b>


- NhËn xÐt Häc sinh thùc hiƯn


- VỊ nhµ tiÕp tơc häc thuộc lòng 1 khổ
thơ hoặc cả bài


<i><b>Mĩ thuật</b></i>



<i><b>Tiết 10</b></i><b>:</b>

<b>Vẽ tranh</b>



<b>đề tài tranh chân dung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt ngời.
- Lm quen vi cỏch v chõn dung.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Vẽ đợc 1 bức chân dung theo ý thích.
<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu thích và cảm nhận đợc cái đẹp.


<b>II: ChuÈn bị:</b>


+ GV: - một số tranh ảnh, chân dung khác nhau.
- Một số bài vẽ chân dung của học sinh.
- Tranh in trong bé §DDH.


+ HS: - Vở vẽ, bút chì, màu.


<b>III: Cỏch hot ng dy hc.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập ca HS


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Giảng bài:</b>


*Hot động 1: Tìm hiểu vẽ tranh chân


dung chØ vẽ khuôn mặt vẽ một phần thân (bán- Vẽ khuôn mặt ngời chủ yếu. Có thể
thân) hoặc toàn thân.


- Gii thiệu một số chân dung - Diễn tả đặc điểm của ngời đợc vẽ
- Gợi ý HS T/ hiểu đặc im khuụn mt



ngời. - Trái xoan, lỡi cày, vuông chữ điền- Những phần chính trên khuôn mặt, mắt,
mũi, miệng (không giống nhau)


? Ngoài khuôn mặt còn vẽ gì nữa - Vẽ cổ, vai, 1 phần thân, toàn thân.
? Em hÃy tả khuôn mặt ông, bà, cha,


mẹ và bạn bè - HS t¶


*Hoạt động 2: Cách vẽ chân dung


+ Giíi thiƯu c¸ch vÏ - Híng dÉn HS quan s¸t 1 sè ch©n
dung.


+ Vẽ hình khn mặt cho vừa với phần
giấy đã chuẩn bịi.


+ VÏ cæ, vai.


+ Vẽ tóc, mặt, mũi, miệng, tai và các
chi tiết.


+ Vẽ màu.
*Hoạt động 3: thực hành


- Gợi ý HS chọn nhân vật để vẽ - Vẽ phác hình khn mặt, cổ, vai.
- Vẽ chi tiết: Tóc, mắt, mũi, miệng,
tai…


- Vẽ màu.


*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.


- Giáo viên chọn nhận xét một số bài


v p, cha đẹp. bộ phận trên khn mặt.Hình vẽ ( bố cục) chú ý điểm của các
- Màu sắc


<b>C. Cñng cè </b>–<b> Dặn dò:</b>


- Khen ngi HS cú bi v p


<i>Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Tiết 10</b></i><b>:</b>

<b>ôn tập</b>



<b>bài hát chúc mừng sinh nhật </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc thuộc bài hát, hát diễn cảm.
- Biết gõ đệm theo nhp.


- Giáo dục HS yêu thích văn nghệ.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Nh¹c cơ quen dïng: 1 sè nh¹c cơ gâ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>



- Gäi mét số học sinh hát bài: Chúc mừng sinh nhật.


<b>B. Bài míi:</b>


*Hoạt động 1: Ơn tập bài hát chúc mừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gõ đệm theo nhịp 3/4


<i>*VÝ dô: </i>


Mừng ngày sinh nhật một đóa hoa
*Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát. - Hát đơn ca


- H¸t líp ca


- Hát kết hợp vận động phụ minh hoạ
theo nhịp 3


*Hoạt động 3: Trò chơi đố vui.


- GV hát 1 bài nhịp 2 và một bài nhịp 3
( khi hát cần nhấn rõ trọng âm của nhịp 2,
nhịp 3 đồng thời tay gõ đệm theo.


- Häc sinh nhËn xÐt bµi nµo lµ nhịp 2,
bài nào nhịp 3.


- Nhng bài nhịp 3: con kờnh xanh
xanh, m sao.



- Ngày đầu tiên đi học
- Bụi phấn, chơi đu


<b> C. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×