Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra chat luong giua hoc ki I Toan lop 40910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>trờng tiểu học tt NAM SáCH</b> <b>bài kiểm tra chất lợng giữa học kì I </b>
Năm học : 2009 - 2010


Môn: Toán - lớp 4


Họ và tên HS:...Lớp: 4...
<i>Ngày kiểm tra: 12 tháng 10 năm 2009</i>


<i>Thời gian làm bài: 40 phút (không kể giao đề)</i>
<i>Họ v tờn GV coi thi:...</i>


<i>Họ và tên GV chấm</i>


<i>thi:...</i>


<b>PHN I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây:</b>
a. Số: “Sáu trăm mời năm nghìn khơng trăm bảy mơi tám”đợc viết là:
A. 610 578 B. 615 078


C. 6 150 078 D. 615780


b

. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 5 tạ 5 kg = ...kg là:


A. 55 kg B. 5005 kg C. 550 kg D. 505 kg
c. Giá trị của chữ số 9 trong số 197 485 là:


A. 9000 B. 90 000 C. 900 000 D. 900
d. Giá trị cđa thøc a + b víi a = 6578, b = 2765 lµ:



A. 9334 B. 9433 C. 9343 D. 9243


<b>C©u 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


2 tấn 50 kg = ... kg.
6
1


phót = ... gi©y.
2 kg 15g = ... g


2
1


ngµy = ... giờ.
<b>PHN II - T LUN (7 im)</b>


<b>Câu 3: Đặt tính råi tÝnh: (2 ®iĨm)</b>


9 186 954 + 247 436 41 231 x 2 93 874 - 25 019 4 230 : 5
..
………


..
………


..
………


..


………


..
………


..
………


..
………
<b>Câu 4: Một nhà máy, ngày thứ nhất sản xuất đợc 240 sản phẩm, ngày thứ hai sản xuất đợc</b>
bằng


2
1


ngày thứ nhất, ngày thứ ba sản xuất đợc hơn ngày thứ hai 90 sản phẩm. Hỏi trung
bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất đợc bao nhiờu sn phm? (2 im)


<b>Bài giải</b>


..


..


<b>Điểm</b>





---


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-..


..


..


..


..

<i><b>Câu 2: Tìm x (1 điểm) x + 2134 = 8963</b></i> <i><b>x - 3174 = 86752</b></i>


...
...
...
...
<b>Cõu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 27 m. Chiều dài hơn chiều rộng 9 m.</b>
Tính diện tớch tha rung ú. (1 im)


<b>Bài giải</b>


..



..


..


..


..


..


..

<b>Cõu 6: V đờng thẳng đi qua A và vng góc với đờng thẳng MN (1 điểm)</b>


<b>.</b>




<i></i>


<b>---HÕt---M</b> <b>N</b>


</div>

<!--links-->

×