Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Chu Văn An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.33 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Sr.


<b>Câu 2:</b> Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)20,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)30,1M; sau khi các phản ứng
kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b>300. <b>B. </b>75. <b>C. </b>200. <b>D. </b>150.


<b>Câu 3:</b> Những tính chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i> phải của NaHCO3?


<b>A. </b>Kém bền với nhiệt. <b>B. </b>Tan nhiều trong nước.


<b>C. </b>Tác dụng với bazơ mạnh. <b>D. </b>Tác dụng với axit mạnh.
<b>Câu 4:</b> Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 5:</b> Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO40,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng kết tủa thu được là



<b>A. </b>1,71 gam. <b>B. </b>2,33 gam. <b>C. </b>3,31 gam. <b>D. </b>0,98 gam.
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. <b>B. </b>Nhơm là kim loại lưỡng tính.


<b>C. </b>Al2O3 là oxit trung tính. <b>D. </b>Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
<b>Câu 7:</b> Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là


<b>A. </b>điện phân nóng chảy. <b>B. </b>Thủy luyện.


<b>C. </b>điện phân dung dịch. <b>D. </b>nhiệt luyện.
<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là


<b>A. </b>1s22s2 2p6 3s23p1. <b>B. </b>1s22s2 2p6 3s2. <b>C. </b>1s22s2 2p6 3s1. <b>D. </b>1s22s2 2p6.
<b>Câu 9:</b> Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?


<b>A. </b>Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.


<b>B. </b>Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.


<b>C. </b>Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.


<b>D. </b>Sủi bọt khơng màu và có kết tủa màu xanh.


<b>Câu 10:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dd HNO3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>4,48.



<b>Câu 11:</b> Phèn chua có công thức nào?


<b>A. </b>(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O <b>B. </b>CuSO4.5H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>khơng có kết tủa.


<b>B. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>C. </b>có kết tủa trắng, kết tủa khơng tan trong CO2 dư.


<b>D. </b>có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.


<b>Câu 13:</b> Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?


<b>A. </b>Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.


<b>B. </b>Cho Al2O3 tác dụng với nước.


<b>C. </b>Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
<b>D. </b>Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.


<b>Câu 14:</b> Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhơm
đã phản ứng là:


<b>A. </b>10,4 gam. <b>B. </b>16,2 gam. <b>C. </b>5,4 gam. <b>D. </b>2,7 gam.


<b>Câu 15:</b> Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là



<b>A. </b>15. <b>B. </b>13. <b>C. </b>14. <b>D. </b>27.


<b>Câu 16:</b> Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch


<b>A. </b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loãng). <b>B. </b>H2SO4 (đặc, nguội).


<b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 17:</b> Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M.
Kết thúc phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>0,64. <b>B. </b>1,28. <b>C. </b>0,98. <b>D. </b>1,96.


<b>Câu 18:</b> Trường hợp nào dưới đây sau phản ứng thu được kết tủa


<b>A. </b>Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.


<b>B. </b>Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.


<b>C. </b>Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


<b>D. </b>Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.


<b>Câu 19:</b> Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. </b>Cu, Fe, Zn, Mg. <b>B. </b>Cu, Fe, Zn, MgO.


<b>C. </b>Cu, FeO, ZnO, MgO. <b>D. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO.
<b>Câu 20:</b> Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là



<b>A. </b>Na2CO3, Na3PO4 <b>B. </b>Na2CO3, HCl


<b>C. </b>Ca(OH)2, Na2CO3, NaNO3 <b>D. </b>Na2SO4 , Na2CO3


<b>Câu 21:</b> Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Thể
tích NaOH 1M cần dùng là:


<b>A. </b>250 ml <b>B. </b>200 ml <b>C. </b>300 ml <b>D. </b>400 ml


<b>Câu 22:</b> Để phân biệt dd AlCl3 và dd KCl ta dùng dd


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. </b>5 gam. <b>B. </b>15 gam. <b>C. </b>20 gam. <b>D. </b>10 gam.


<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc)
vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>23,64 <b>B. </b>21,92 <b>C. </b>39,40 <b>D. </b>15,76


<b>Câu 25:</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây <i><b>không</b></i> phản ứng được với nước?


<b>A. </b>Be <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Sr


<b>Câu 26:</b> Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong:



<b>A. </b>Dung dịch HCl <b>B. </b>Nước <b>C. </b>Dung dịch NaOH <b>D. </b>Dầu hỏa


<b>Câu 27:</b> Cho 0,01 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (ở đktc) là


<b>A. </b>0,672 lít. <b>B. </b>0,224 lít. <b>C. </b>0,336 lít. <b>D. </b>0,448 lít.


<b>Câu 28:</b> Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO<sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O) được gọi là


<b>A. </b>đá vôi. <b>B. </b>thạch cao khan. <b>C. </b>thạch cao sống. <b>D. </b>thạch cao nung.


<b>Câu 29:</b> Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại)với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng thay
đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân la 2t giây thì tổng số mol khí thu
được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra khơng tan trong nước.
Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. </b>Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
<b>B. </b>Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.


<b>C. </b>dung dịch sau điện phân có pH < 7.


<b>D. </b>Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa điện phân hết.
<b>Câu 30:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>NaOH và HCl. <b>B. </b>Na2SO4 và KOH. <b>C. </b>NaCl và H2SO4. <b>D. </b>KCl và NaNO3.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là


<b>A. </b>Fe + dung dịch HCl. <b>B. </b>Cu + dung dịch FeCl3.



<b>C. </b>Cu + dung dịch FeCl2. <b>D. </b>Fe + dung dịch FeCl3.
<b>Câu 2:</b> Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Ni. <b>C. </b>Sn. <b>D. </b>Cr.


<b>Câu 3:</b> Oxit nào sau đây là oxit axit?


<b>A. </b>CrO3. <b>B. </b>Na2O. <b>C. </b>MgO. <b>D. </b>CaO.


<b>Câu 4:</b> Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N )5 và m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,61. <b>B. </b>9,15. <b>C. </b>10,23. <b>D. </b>7,36.


<b>Câu 5:</b> Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A. </b>Sắt tan được trong dung dịch FeCl3 <b>B. </b>Đồng tan được trong dung dịch FeCl3


<b>C. </b>Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 <b>D. </b>Sắt tan được trong dung dịch CuSO4
<b>Câu 7:</b> Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe(OH)2. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe3O4.
<b>Câu 8:</b> Oxit lưỡng tính là


<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>Cr2O3. <b>C. </b>CrO. <b>D. </b>MgO.



<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hịa tan hồn tồn 2,44 gam X vào
nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,82 <b>B. </b>5,74 <b>C. </b>10,80 <b>D. </b>2,87


<b>Câu 10:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe<i>X</i> FeCl3<i>Y</i> Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là


<b>A. </b>Cl2, NaOH. <b>B. </b>HCl, Al(OH)3. <b>C. </b>HCl, NaOH. <b>D. </b>Cl2 , Cu(OH)2.


<b>Câu 11:</b> Hòa tan 10gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thấy thốt ra 1,12 lít khí
(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tách ra đem nung trong khơng khí
đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng m gam .Trị số của m là bao nhiêu?


<b>A. </b>16 <b>B. </b>10 <b>C. </b>12. <b>D. </b>8


<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hồn tồn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>2,80. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>0,56.


<b>Câu 13:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ


<b>A. </b>màu da cam sang màu vàng. <b>B. </b>màu vàng sang màu da cam.


<b>C. </b>không màu sang màu vàng. <b>D. </b>không màu sang màu da cam.
<b>Câu 14:</b> Cấu hình electron của Cu(Z=29) là


<b>A. </b>[Ar]4s13d10. <b>B. </b>[Ar]4s23d9. <b>C. </b>[Ar]3d104s1. <b>D. </b>[Ar]3d94s2.



<b>Câu 15:</b> Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 2,4 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là


<b>A. </b>19,3 gam. <b>B. </b>19,4 gam. <b>C. </b>12,8 gam. <b>D. </b>19,2 gam.


<b>Câu 16:</b> Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng
(dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh
ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là


<b>A. </b>0,54 mol. <b>B. </b>0,44 mol. <b>C. </b>0,78 mol. <b>D. </b>0,50 mol.
<b>Câu 17:</b> Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?


<b>A. </b>MgCl2 <b>B. </b>FeCl3 <b>C. </b>AlCl3 <b>D. </b>FeCl2
<b>Câu 18:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom là


<b>A. </b>+3, +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b>+1, +2, +4, +6. <b>D. </b>+2; +4, +6.
<b>Câu 19:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? (Fe: Z=26)


<b>A. </b>[Ar]3d5. <b>B. </b>[Ar]3d4. <b>C. </b>[Ar]3d6. <b>D. </b>[Ar]3d3.
<b>Câu 20:</b> Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 21:</b> Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện


<b>A. </b>kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.


<b>B. </b>kết tủa màu nâu đỏ.


<b>C. </b>kết tủa màu xanh lam.



<b>D. </b>kết tủa màu trắng hơi xanh.


<b>Câu 22:</b> Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 23:</b> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,3 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng làm
mơi trường là


<b>A. </b>14,7 gam. <b>B. </b>16,5 gam <b>C. </b>18,7 gam. <b>D. </b>25,5 gam
<b>Câu 24:</b> Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch


<b>A. </b>MgCl2. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>CuSO4


<b>Câu 25:</b> Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung
dịch HNO3 dư, thốt ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là


<b>A. </b>2,62. <b>B. </b>2,52. <b>C. </b>2,22. <b>D. </b>2,32.


<b>Câu 26:</b> Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch


<b>A. </b>H2SO4 loãng. <b>B. </b>HNO3 loãng. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 27:</b> Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 28:</b> Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 gam AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì khối


lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam?


<b>A. </b>6,48 gam <b>B. </b>7,56 gam <b>C. </b>4,32 gam <b>D. </b>7,84 gam
<b>Câu 29:</b> Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?


<b>A. </b>Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
<b>B. </b>Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.


<b>C. </b>Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.


<b>D. </b>Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.


<b>Câu 30:</b> Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong khối lượng chất rắn
giảm 4,8 gam. Công thức oxit sắt đã dùng :


<b>A. </b>FeO <b>B. </b>FeO và Fe2O3 <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>Fe2O3


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Metyl metacrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là </b>


<b>A. C</b>2H5COOCH3. <b>B. CH</b>2=CH-COOCH3


<b>C. CH</b>2=C(CH3)COOCH3 <b>D. CH</b>3COOC2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
X + H2SO4 loãng → Z + T


Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là



<b>A. HCHO, CH</b>3CHO. <b>B. CH</b>3CHO, HCOOH. <b>C. HCHO, HCOOH. </b> <b>D. HCOONa, CH</b>3CH


<b>Câu 3: Từ 20 kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được V lít rượu (ancol) etylic </b> 0
30 . Biết
rằng hiệu suất của quá trình lên men đạt 75% và ancol etylic có khối lượng riêng D = 0,8 g/ml. Giá trị của
V là


<b>A. 26,56 </b> <b>B. 30,72 </b> <b>C. 34,48 </b> <b>D. 28,40 </b>


<b>Câu 4: Cho CH</b>3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là


<b>A. CH</b>3COOH và CH3ONa. <b>B. CH</b>3COONa và CH3OH.


<b>C. CH</b>3COONa và CH3COOH. <b>D. CH</b>3OH và CH3COOH.


<b>Câu 5: Đun nóng este CH</b>3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch KOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là


<b>A. CH</b>3COOH và C6H5OK. <b>B. CH</b>3COOH và C6H5OH.


<b>C. CH</b>3OH và C6H5OK. <b>D. CH</b>3COOK và C6H5OK.


<b>Câu 6: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ q trình </b>
là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330
gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132
gam. Giá trị của m là:


<b>A. 405 </b> <b>B. 324 </b> <b>C. 486 </b> <b>D. 297 </b>


<b>Câu 7: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 85%, khối lượng ancol etylic thu được là </b>



<b>A. 276,6 gam. </b> <b>B. 138,2 gam. </b> <b>C. 92,4 gam. </b> <b>D. 156,4 gam. </b>


<b>Câu 8: Xà phòng hóa hồn tồn 3,7 gam HCOOC</b>2H5 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn


dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 4,8. </b> <b>B. 5,2. </b> <b>C. 3,2. </b> <b>D. 3,4. </b>


<b>Câu 9: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là </b>


<b>A. thuận nghịch. </b> <b>B. một chiều. </b>


<b>C. luôn sinh ra axit và ancol </b> <b>D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. </b>


<b>Câu 10: Khi xà phịng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là </b>
<b>A. C</b>15H31COONa và etanol <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol
<b>C. C</b>15H31COOH và glixerol <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol


<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam este X thu được 22,88 gam CO</b>2 và 9,36 gam H2O. Công thức phân
tử của este X là


<b>A. C</b>2H4O2 <b>B. C</b>3H6O2 <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. C</b>4H8O4


<b>Câu 12: Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là </b>


<b>A. (C</b>6H7O3(OH)3)n. <b>B. (C</b>6H5O2(OH)3)n. <b>C. (C</b>6H8O2(OH)2)n. <b>D. [C</b>6H7O2(OH)3]n
<b>Câu 13: Etyl fomat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. CH</b>3COOCH3 <b>C. HCOOC</b>2H5. <b>D. HCOOCH</b>3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. 18,0. </b> <b>B. 9,0. </b> <b>C. 36,0. </b> <b>D. 16,2. </b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam este X thu được 6,72 lít khí CO</b>2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức
phân tử của X là


<b>A. C</b>3H6O2 <b>B. C</b>2H4O <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. C</b>4H6O2


<b>Câu 16: Đun 30 gam CH</b>3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 22 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là


<b>A. 20,75%. </b> <b>B. 50,00%. </b> <b>C. 25,00%. </b> <b>D. 36,67%. </b>


<b>Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 22,88 gam este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH </b>
1,3 M thu được 11,96 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Propyl axetat </b> <b>B. Etyl propionat </b> <b>C. Etyl fomat </b> <b>D. Etyl axetat </b>


<b>Câu 18: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được </b>


<b>A. 1 muối và 1 ancol. </b> <b>B. 2 muối và 2 ancol. </b> <b>C. 1 muối và 2 ancol. </b> <b>D. 2 muối và 1 ancol. </b>


<b>Câu 19: Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu </b>
suất 80% là:


<b>A. 1,44 gam </b> <b>B. 4,5gam </b> <b>C. 22,5 gam </b> <b>D. 14,4 gam </b>


<b>Câu 20: Chất béo là trieste của axit béo với </b>



<b>A. etylen glicol. </b> <b>B. glixerol. </b> <b>C. ancol metylic. </b> <b>D. ancol etylic. </b>


<b>Câu 21: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. fructozơ. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>


<b>Câu 22: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn </b>
điều chế 118,8 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96%


(D = 1,52 g/ml) cần dùng là


<b>A. 57,56 lít </b> <b>B. 75,65 lít </b> <b>C. 56,57 lít </b> <b>D. 65,75 lít </b>


<b>Câu 23: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? </b>


<b>A. Fructozơ và Xenlulozơ </b> <b>B. Saccarozơ và Tinh bột </b>


<b>C. Fructozơ và Glucozơ </b> <b>D. Saccarozơ và Glucozơ </b>


<b>Câu 24: Thủy phân este C</b>2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm nào?
<b>A. C</b>2H5COOH, CH3CHO <b>B. C</b>2H5COOH, CH2=CH-OH


<b>C. C</b>2H5COOH, HCHO <b>D. C</b>2H5COOH, C2H5OH
<b>Câu 25: Chất nào sau đây không thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng? </b>


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Tinh bột. </b> <b>C. Xenlulozơ. </b> <b>D. Saccarozơ </b>


<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>



<b>A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. </b>
<b>B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức. </b>
<b>C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ. </b>


<b>D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic. </b>
<b>Câu 27: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 28: Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C</b>9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. CH</b>3COOCH2C6H5. <b>B. HCOOC</b>6H4C2H5. <b>C. C</b>2H5COOC6H5. <b>D. C</b>6H5COOC2H5.
<b>Câu 29: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 30: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×