Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Bảo Lâm Tổ: Toán</b>
Tuần :……..
PPCT : 4 <b>CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM <sub>§1. LUYỆN TẬP</sub></b>
Ns : ……/……/2010
Nd : ……/……./2010
Ld : 12C, 12B7, 12B8
I.MỤC TIÊU
<i><b>1. Về kiến thức: Hiểu được tính đơn điệu của hàm số. Biết mối liên hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu </b></i>
của đạo hàm cấp một.
<i><b>2. Về kĩ năng : Biết cách xét tính đơn điệu của hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm</b></i>
<i><b>3. Về tư duy và thái độ :Hiểu được tính đơn điệu của hàm số. Tính cực trong học tập</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phấn</b></i>
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh: Sách, bút, vở</b></i>
<b>III. GỢI Ý VỀ PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen </b>
hoạt động nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
a) Nhắc lại định lí về tính đơn điệu của hàm số. Quy tắc tìm các khoảng đơn điệu của hàm số.
b) Xét chiều biến thiên của hàm số
a) y = -x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 3x b) y= - x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub> +2</sub>
c) y 2x 3
x 1
d)
2
x x 1
y
x 1
e)
2
y (x 3x) x
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Hoạt động của thầy và hoạt động của trị Ghi bảng – Trình chiếu
Gọi học sinh lên bảng giải
Để chứng minh hàm số y=cos2x -2x+3 đồng biến trên
R ta cần làm gì?
+) Đh:y’=?
+) y’=0 Û
Từ đó cho ta điều gì?
Để Chứng minh đẳng thức sau
a) sinx < x với mọi x > 0
sinx > x với mọi x < 0
ta cần làm gì?
Bài 6:Xét chiều biến thiên của hàm số
2
y= x - 3x 4
-Giaûi
Bài 7: Chứng minh hàm số y=cos2x -2x+3 đồng biến
trên R
Giải
+) Đh:y’= -2sin2x-2
+) y’=0 Û <sub>sin2x= -1</sub>Û k
4
p
=- + p
+) Hàm số y=cos2x -2x+3 liên tục trên đoạn
k ; (k 1)
4 4
é p p ù
ê- + p - + + ú
ê ú
ë û và y’<0 với mọi x
k ; (k 1)
4 4
ổộ p p ựử<sub>ữ</sub>
ỗờ ỳ
ẻ -ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố</sub><sub>ờ</sub> + p - + + ÷<sub>ú</sub><sub>÷</sub><sub>÷</sub><sub>ø</sub>
ë û
+) Do đó hàm số nghịch biến trên mỗi đoạn
k ; (k 1)
4 4
éé p p ùù
êê- + p - + + úú
êê<sub>ë</sub> ú<sub>û</sub>ú
ë û.
Vậy hàm số nghịch biến trên R
<b>Cách khác: p dung định lí mở rộng</b>
Bài 8: Chứng minh đẳng thức sau
a) sinx < x với mọi x > 0
sinx > x với mọi x < 0
Giải
<b>Trường THPT Bảo Lâm Tổ: Toán</b>
Để Chứng minh đẳng thức sau
b) cosx > 1- x2
2 với mọi x¹ 0
ta cần làm gì?
Xét hàm số f(x)=x-sinx trên 0; 2éê<sub>ê</sub> p÷ư÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>
ë , ta có:
+) đh:y’=1-cosx 0, <i>x</i> 0;
2
é <sub>p÷</sub>ư
ê ÷<sub>÷</sub>
ê ø
ë . Hàm số đồng biến
trên 0; 2éê<sub>ê</sub> p÷ư÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>
ë . Suy ra f(0)=0 < x-sinx, <i>x</i> 0;2
é <sub>p÷</sub>ư
ê ÷<sub>÷</sub>
ê ø
ë hay
sinx < x, <i>x</i> 0;
2
é <sub>p÷</sub>ư
ê ÷<sub>÷</sub>
ê ø
ë .
+) <i>x</i> ;
2
ộp ử<sub>ữ</sub>
ờ ứ
ở ta luoõn coù: sinx < 1 <2
p
<i>x</i>
Vậy sinx < x với mọi x > 0
<b>Cách khác: Xét hàm số f(x)=x-sinx trên R, ta có:</b>
+) đh:y’=1-cosx 0, <i>x</i> R. Hàm số đồng biến trên
R vaø f(0)=0 f(x)=x-sinx>o khi x>0<sub>f(x)=x-sinx<o khi x<0</sub>
x>sinx khi x>0
x<sinx khi x<0
b) cosx > 1- x2
2 với mọi x¹ 0
c) sinx > x -x3
6 với mọi x > 0
sinx < x
-3
x
6 với mọi x < 0
<i><b>4. Củng cố: Hãy nhắc lại định lí, quy tắc tìm các khoảng đơn điệu</b></i>
<i><b>5. Hướng dẫn học học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà</b></i>
HD: Giải các bài tập SGK
BTVN:
Bài 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) cosx > 1-x với mọi x>0
cosx < 1-x với mọi x<0
b) sinx >
x-2
2
<i>x</i> <sub> với mọi x</sub> <sub>0</sub>
c) cosx
-3 2
1 0, 0
6 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
cosx - 3 2 1 0, 0
6 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bài 2: Cho hàm số 1 3 2 ( 2) 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> . Tìm m để hàm số đồng biến trên (2;+). Đs:m 6
5
(giải theo 2
<i><b>6. Phụ lục:</b></i>
<i><b>a) Phiếu học tập:</b></i>
Phiếu học tập 1: Bài 1
Phiếu học tập 2: Bài 2
<i><b>b) Bảng phụ:</b></i>