Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Hải Hậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT HẢI HẬU </b> <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Thời gian: 50 phút </b>
<b>Câu 1:</b> Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây?


<b>A.</b> Etylen glycol. <b>B.</b> Ancol etylic. <b>C.</b> Natri axetat. <b>D.</b> Glixerol.
<b>Câu 2:</b> Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản suất cao su buna?


<b>A.</b> Isopren. <b>B.</b> Đivinyl. <b>C.</b> Anlen. <b>D.</b> Butilen.


<b>Câu 3:</b> SiO2 tan được trong dung dịch


<b>A.</b> HF. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> H2SO4. <b>D.</b> H3PO4.


<b>Câu 4:</b> Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?


<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Na. <b>D.</b> Ag.


<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây không làm mềm nước có tính cứng tạm thời?


<b>A.</b> K2CO3. <b>B.</b> K3PO4. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> NaOH.


<b>Câu 6:</b> Cơng thức hóa học của phèn chua là


<b>A.</b> K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B.</b> Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C.</b> Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D.</b> (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 7:</b> Trong bảng tuần hồn của ngun tố hóa học, ngun tố Fe (Z=26) thuộc nhóm


<b>A.</b> IIA. <b>B.</b> VIIIB. <b>C.</b> VIB. <b>D.</b> VIIIA.


<b>Câu 8:</b> Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch và đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế
một số nhiên liệu gây ơ nhiễm mơi trường.


<b>A.</b> Khí hiđrơ. <b>B.</b> Khí butan. <b>C.</b> Than đá. <b>D.</b> Xăng, dầu.


<b>Câu 9:</b> Kim loại Cr tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây thu được hợp chất crom(II)?


<b>A.</b> Cl2, t0. <b>B.</b> H2SO4 (loãng, nóng).


<b>C.</b> O2, t0. <b>D.</b> HNO3 ((đặc, nóng).


<b>Câu 10:</b> Chất nào sau đây có cùng cơng thức đơn giản nhất với axetilen?


<b>A.</b> Metan. <b>B.</b> Etilen. <b>C.</b> Benzen. <b>D.</b> Đimetyl ete


<b>Câu 11:</b> Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch natri phenolat, thu được phenol?


<b>A.</b> CH3COOK. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> CO2. <b>D.</b> Na2CO3.


<b>Câu 12:</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A.</b> Fe2,NO ,Cl ,H<sub>3</sub>  . <b>B.</b> Ba2,K ,PO ,NO 3<sub>4</sub> <sub>3</sub>.


<b>C.</b> Na ,HCO ,K ,OH <sub>3</sub>   <b>D.</b> K ,SO ,Mg ,Cl 2<sub>4</sub> 2 


<b>Câu 13:</b> Cho 4,8 gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, khối lượng muối thu được là



<b>A.</b> 5,60 gam. <b>B.</b> 6,72 gam. <b>C.</b> 4,20 gam. <b>D.</b> 5,88 gam.


<b>Câu 14:</b> Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 15:</b> Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100kg xenlulozơ tác dụng với axit nitric dư
(hiệu suất 80%) là


<b>A.</b> 146,7 kg. <b>B.</b> 128,3 kg. <b>C.</b> 183,3 kg. <b>D.</b> 137,5 kg.


<b>Câu 16:</b> Cho m gam mỗi amino axit sau phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M: glyxin, alanin,
lysine, axit glutamic. Với amino axit nào thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng có giá trị lớn nhất?


<b>A.</b> Glyxin. <b>B.</b> Alanin. <b>C.</b> Lysin. <b>D.</b> Axit glutamic.


<b>Câu 17:</b> Hấp thụ hoàn toàn 336ml CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,06M và NaOH
0,02M. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A.</b> 2,364. <b>B.</b> 2,561. <b>C.</b> 1,970. <b>D.</b> 2,167.


<b>Câu 18:</b> Cho dãy các chất: anilin, phenol, trimetylamin, axit fomic, axit aminoaxetic. Số chất trong dãy
làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 19:</b> Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Từ X có
thể điều chế trực tiếp được Y bằng một phản ứng. Este Z không thể là



<b>A.</b> etyl axetat. <b>B.</b> vinyl axetat.


<b>C.</b> metyl propionat. <b>D.</b> metyl axetat.


<b>Câu 20:</b> Hịa tan hồn toàn hỗn hợp X gồm 7,8 gam Zn và 4,05 gam Al trong dung dịch HNO3 vừa đủ,
thu được dung dịch Y chứa 57,03 gam muối và thoát ra 1,26 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z là


<b>A.</b> NO. <b>B.</b> NO2. <b>C.</b> N2. <b>D.</b> N2O.


<b>Câu 21:</b> Trong phịng thí nghiệm, để chứng minh tính chất của muối X, người ta tiến hành thí nghiệm
như hình dưới đây.


Biết rằng hỗn hợp Y gồm hai chất khí Z và T (MZ<MT). Các chất X, Z, T lần lượt là
<b>A.</b> NH4HCO3, NH3, CO2. <b>B.</b> (NH4)2CO3 CO2, NH3.


<b>C.</b> NH4Cl, N2, HCl. <b>D.</b> NH4Cl, NH3, HCl.


<b>Câu 22:</b> Có hai cốc (1) và (2) đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường).
Đặt hai cốc lên hai đĩa cân, thấy cân ở vị trí cân bằng. Cho a mol chất X vào cốc (1) và a mol chất Y vào
cốc (2), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cân ở vị trí cân bằng. Hai chất X và Y lần lượt là


<b>A.</b> K2CO3 và KHCO3. <b>B.</b> Na và Al(OH)3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 23:</b> Trong công nghiệp, để thu được Al2O3 từ hỗn hợp gồm quặng boxit (Al2O3.2H2O), Fe2O3, SiO2,
người ta lần lượt dùng:


<b>A.</b> dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch HCl (lỗng, dư), rồi nung nóng.


<b>B.</b> dung dịch NaOH (lỗng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.


<b>C.</b> dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), rồi nung nóng.
<b>D.</b> dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.


<b>Câu 24:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


0
2


Cl X NaOH t


3 chân không


X FeCl    Y Z T


Hai chất X và T lần lượt là


<b>A.</b> FeCl<sub>2</sub>và FeO. <b>B.</b> Fe và FeO.


<b>C.</b> FeCl<sub>2</sub> và Fe2O3. <b>D.</b> FeO và Fe2O3.


<b>Câu 25:</b> Dẫn a mol khí CO đi qua m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) nung nóng. Sau một thời
gian, thu được 18,72 gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 20. Cho X tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl, thu được 40,23 gam muối và thoát ra 4,704 lít H2 (đktc). Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,30. <b>B.</b> 0,32. <b>C.</b> 0,34. <b>D.</b> 0,36.


<b>Câu 26:</b> Hòa tan 44,3 gam hỗn hợp X gồm Ca, CaC2, Al và Al4C3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được
hỗn hợp khí Y và dung dịch Z trong suốt, chỉ chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Đốt cháy hoàn toàn Y


cần vừa đủ 34,16 lít O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là


<b>A.</b> 66,5. <b>B.</b> 62,1. <b>C.</b> 57,6. <b>D.</b> 61,2.


<b>Câu 27:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X, Z


Cu(OH)2 trong môi trường kiềm


Dung dịch xanh lam


Y Có màu tím xuất hiện


X Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Kết tủa Ag trắng bạc


T Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A.</b> Fructozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin.
<b>B.</b> Fructozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
<b>C.</b> Glucozơ, lòng trắng trứng, xenlulozơ, anilin.
<b>D.</b> Glucozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin.


<b>Câu 28:</b> Cho dãy các chất: H2NC3H5(COOCH3)2, ClH3NCH2COOH, (CH3NH3)2CO3,  


HCOOC6H4OH,  HCOOC6H4CH2OOCH. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2


mol NaOH là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 29:</b> Tiến hành thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho ure vào nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


(d) Cho một ít bột sắn vào dung dịch axit sunfuric 98%.
(e) Cho từng giọt dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 30:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Vinyl axetat có phản ứng trùng hợp.


(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic.


(c) Khi để lâu trong khơng khí, các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vơ cơ mạnh sinh ra este.


(e) Glicogen có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 31:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau



(1) C6H12O6 (glucozơ) → X + Y; (2) X + O2 → Z + T;
(3) Y + T → (C6H10O5)n + O2; (4) X + Z → P + T;
Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Chất P là etyl axetat.


<b>B.</b> Ở nhiệt độ thường, chất Y tan tốt trong chất T.
<b>C.</b> Chất X có nhiệt độ sơi thấp hơn chất Z.


<b>D.</b> Đốt cháy hoàn toàn chất Z, thu được Y và T.


<b>Câu 32:</b> Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 49,98 gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3, sau một thời gian, thu
được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch
NaOH (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl (lỗng, nóng, dư), thu được 6,384 lít H2 (đktc). Giả
sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là


<b>A.</b> 70%. <b>B.</b> 72%. <b>C.</b> 75%. <b>D.</b> 80%.


<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp E gồm este no, đơn chức, mạch hở X và amino axit Y có cơng thức H2NCnH2nCOOH.
Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,3 mol ancol etylic và hỗn hợp muối M.
Đốt cháy hoàn toàn M thu được 27,6 gam K2CO3 và 0,9 mol hỗn hợp N2, CO2 và H2O. Giá trị của n là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 34:</b> Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Y gồm Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu
được dung dịch X và thốt ra a mol khí H2. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu
diễn theo đồ thị sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5



<b>A.</b> 87,425 gam. <b>B.</b> 89,350 gam. <b>C.</b> 88,995 gam. <b>D.</b> 85,475 gam.


<b>Câu 35:</b> Hịa tan hồn tồn 19,86 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 vào m gam dung dịch
H2SO4 10,78% và HCl 10,95%, thu được dung dịch Y chỉ chứa 42,645 gam muối trung hịa và 4,032 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2, có tỉ khối so với He là 5,75. Giá trị của m là


<b>A.</b> 150. <b>B.</b> 160. <b>C.</b> 170. <b>D.</b> 180.


<b>Câu 36:</b> Cho ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y
hoặc z mol Z đều thu được 0,6 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 56,22 gam hỗn hợp E gồm X (x
mol), Y (y mol), Z (z mol) trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 96,6 gam hỗn hợp muối của glyxin
và alamin. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 32,5. <b>B.</b> 33,0. <b>C.</b> 33,5. <b>D.</b> 34,0.


<b>Câu 37:</b> Đun nóng m gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức trong 100g dung dịch NaOH 10% (dư), cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ancol Y và a gam hỗn hợp F gồm bốn chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn
F, thu được Na2CO3, CO2 và 4,77 gam H2O. Biết tổng số nguyên tử của hai este là 25. Khối lượng của
muối có phân tử khối lớn nhất trong a gam F là


<b>A.</b> 5,80 gam. <b>B.</b> 6,96 gam. <b>C.</b> 8,12 gam. <b>D.</b> 9,24 gam.


<b>Câu 38:</b> Điện phân dung dịch chứa 42,62 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dịng điện một chiều có
cường độ 5A (điện cực trơ, có màng ngăn, có hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch X và 1,568 lít (đktc) khí thốt ra ở anot. Cho m gam Fe (dư) vào X, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+<sub>) và (m+0,12) gam kim loại. Bỏ </sub>
qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là


<b>A.</b> 2702. <b>B.</b> 3088. <b>C.</b> 3474. <b>D.</b> 3860.



<b>Câu 39:</b> Các thao tác tiến hành thí nghiệm sau:
1. Đốt cháy natri trên ngọn lửa đèn cồn.


2. Cho một lượng natri bằng hạt ngo vào muỗng lấy hóa chất.
3. Mở nắp lọ đựng oxi.


4. Đưa nhanh muỗng có Na đang cháy vào lọ đựng khí oxi có sẵn trong một lớp cát.


6. Quan sát hiện tượng, viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của chất tham gia phản ứng.
Thứ tự hợp lí (từ trái sang phải) các thao tác khi tiến hành đốt cháy natri trong lọ chứa khí oxi là:
<b>A.</b> 1, 2, 3, 4, 5, 6. <b>B.</b> 2, 1, 3, 4, 6, 5. <b>C.</b> 2, 1, 3, 4, 5, 6. <b>D.</b> 3, 1, 2, 4, 5, 6.


<b>Câu 40:</b> Hịa tan hồn tồn 43,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, CuO, Fe3O4 và FeCO3 (trong đó nguyên tố
oxi chiếm 22,04% về khối lượng) vào 960 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối
và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O, NO và CO2, có tỉ khối so với H2 là 18,5. Cho Y phản ứng tối
đa với 1,77 lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, thu được 48 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 24. <b>B.</b> 26. <b>C.</b> 28. <b>D.</b> 30.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1-D </b> <b>2-B </b> <b>3-A </b> <b>4-D </b> <b>5-C </b> <b>6-A </b> <b>7-N </b> <b>8-A </b> <b>9-B </b> <b>10-C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7



Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tải Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2020 - 2021 - Đề thi giữa kì 1 Vât lý 7 năm 2020 có đáp án và ma trận
  • 6
  • 392
  • 3
  • ×