Tải bản đầy đủ (.doc) (371 trang)

Ba Hung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.03 KB, 371 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn33



Thứ 2 ngày 26 tháng 4 năm 2010

<b>Đạo đức:</b>

Daứnh cho ủũa phửụng:



<b> Bài: </b>

<b>ý thức giữ trờng lớp xanh, sạch đẹp</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


-HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b><sub> Hoạt động học</sub></b>



A. KiĨm tra bài cũ :


H: Em hãy kể tình hình giao thơng ở địa phương
em?


H: Em cần làm gì để là một HS có ý thức chấp
hành tốt luật giao thông đường bộ.


-GV nhận xét - Đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. D¹y bài mới


HĐ 1:Tham quan trường, lớp học.


-GV cho HS tham quan sân tường, vườn trường, lớp
học.



-Yêu cầu HS làm phiếu học tập sau theo caëp.


-GV tổng kết dựa trên những phiếu học tập của


-HS tham quan sân tường, vườn
trường, lớp học.


-HS làm phiếu học tập sau theo cặp
1.Em thấy vườn trường, sân trường
mình như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS.


-Kết luận :Các em cần phải giữ gìn trường, lớp sạch
đẹp.


HĐ 2:Những việc cần làm để giữ gìn trường , lớp
sạch đẹp.


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 ghi ra giấy những
việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Kết luận :


………..


2.Sau khi quan sát em thấy lớp như
thế nào ghi lại ý kiến của em.
* HS thảo luận nhóm 5 ghi ra giấy
những việc cần làm để giữ gìn trường


lớp sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Muốn giữ trường lớp sạch đẹp ta cò thể làm một số
côn việc sau:


+Không vứt rác ra sân lớp.


+Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường.
+Luôn kê bàn ghế ngay ngắn.


+Vứt rác đúng nơi quy định.


HĐ 3:Thực hành vệ sinh trường lớp.


-Cho HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn ghế


-Đại diện nhóm lên trình bày.


-Trao đổi, nhận xét , bổ sung giữa các
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tủ ,cửa kính…


3. Củng cố - Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-GDHS ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


***************************************************



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Bài: </b>

<b>ôn tập về các phép tính với phân số</b>

(tieỏp theo)



<b>I.Mục tiêu: </b>

Giuùp HS:



-Thực hiện được nhân chia phân số.



-Tìm được thành phần chưa biết rong phép nhân, phép chia phân số.Lµm BT1, 2,4(a)


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b><sub> Hoạt động học</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài luyện thêm
ở tiết trước. Tính chất giao hốn , tính chất
kết hợp của phép nhân ……


-Nhận xét và ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
*)Bài 1: - Gäi HS nªu yªu cÇu


-Yêu cầu HS tự làm phép nhân , phép chia


-2 HS lên bảng. Lớp theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phân số


b) và c): Tiến hành như câu a


*) Bi 2: Gọi HS nêu yêu cầu, GV hớng dẫn


-HS biết sử dụng mối quan hệ giưã thành
phần kết quả của phép tính để tìm x
+ Lưu ý : trong bài tốn tìm x có thể ghi
ngay kết quả ở phép tính trung gian.


a) 21
8
7
4
3
2

<i>x</i>


; 7


4
3
2
:
21
8


; 3
2
7
4
:
21


8


* 1HS nêu yêu cầu; Lớp làm vào vở- 2HS lên
bảng chữa bài. Lớp nhận xét chữa bài


a) 3


2
7


2

<i>x</i>


b) 3
1
:
5
2

<i>x</i>


:<sub>7</sub>2
3
2

<i>x</i>
3
1


:
5
2

<i>x</i>


<i>x</i> <sub>3</sub>7
5
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*)Baứi 4: - Gọi HS đọc đề tốn


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu đề bi v gii bi
toỏn


- GV nhận xét chữa bài


* 1HS đọc đề bài, lớp làm vào vở, 1HS lên bảng
chữa bài. Lớp nhận xét chữa bài


Bài giải


a) Chu vi tờ giấy hình vng:
5( )


8
4
5
2



<i>m</i>
<i>x </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.


Đáp số :a) Chu vi :8<sub>5</sub> (m)


Diện tích :<sub>25</sub>4 m2<sub> </sub>


<b> *********************************************</b>


<b>Tập đọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


-Bieỏt ủóc moọt ủoán trong baứi vụựi gióng phãn bieọt lụứi caực nhaõn vaọt. ( nhà vua, cậu bé)
-Hieồu ND: Tieỏng cửụứi nhử moọt pheựp maứu laứm cho cuoọc soỏng cuỷa vửụng quoỏc u buoàn
thay ủoồi, thoaựt khoỷi nguy cụ taứn luùi.( Trả lời đợc các CH trong SGK)


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b><sub> Hoạt động học</sub></b>



A. KiĨm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trăng, Không đề”, trả lời câu hỏi về nội


dung bài đọc.


-GV nhận xét - ghi điểm.
B. D¹y bài mới :
1. Giới thiệu bài.


2: Luyện đọc.


-Gọi 1 HS đọc toàn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài( đọc 3 lượt )


-GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp
HS hiểu các từ ngữ: tóc để trái đào, vườn
ngự uyển.


Đoạn 1: Từ đầu … Đến nói đi ta trọng thưởng.
Đoạn 2 : Tiếp theo …. Đến đứt giải rút ạ
Đoạn 3 : Còn lại.


-HS nối tiếp nhau đọc(9HS )


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS luyện đọc theo cặp
-Gọi HS đọc toàn bài.


-GV đọc diễn cảm toàn bài-giọng vui, đầy
bất ngờ, hào hứng. Đọc phân biệt lời các
nhân vật.



3. Tìm hiểàu bài.
-Cho HS đọc đoạn 1,2


H: Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn


-1 HS đọc toàn bài
-HS theo dõiSGK


-HS đọc thầm đoạn 1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cười ở đâu?


H: Vì sao những chuyện ấy buồn cười?
H: Bí mật của tiếng cười là gì?


-Cho HS đọc đoạn cuối.


miệng,..


+Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái ngược
với cái tự nhiên: trong buổi thiết triều nghiêm
trang,..


+Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những
chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược với
một cái nhìn vui vẻ, lạc quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở
vương quốc u buồn như thế nào?



Ý nghĩa: Câu chuyện cho thấy tiếng cười
như một phép màu làm cho cuộc sống thay
đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.


4. Luyện đọc diễn cảm.


-GV gọi ba HS đọc diễn cảm toàn truyện
theo cách phân vai. .


+Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương
mặt rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót,
những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đáreo
vang dưới bánh xe.


-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn sau :
“ Tiếng cười thật dễ lây …. Nguy cơ tàn lụi”.
-GV đọc mẫu .


-Cho HS luyện đọc trong nhóm .
-Cho HS thi đọc diễn cảm


C.Củng cố - dặn dò.


H: Câu chuyện muốn nói với các em điều gì
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại các câu



hỏi cuối bài. tiếng cười sẽ rất buồn chán.-HS lắng nghe và thực hiện.
*********************************************


<b>Luyện đọc</b>



<b> Bài: </b>

<b>vơng quốc vắng nụ cêi (tiÕp theo )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật. ( nhµ vua, cËu bÐ)
-Hiểu ND: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn
thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b><sub> Hoạt động học</sub></b>



1. Giới thiệu bài.


2: H íng dÉn l uyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài( đọc nhiỊu lượt )


-GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS
-HS luyện đọc theo cặp, theo nhãm
-Gọi HS đọc toàn bài.


-GV đọc diễn cảm toàn bài


Đoạn 1: Từ đầu … Đến nói đi ta trọng thưởng.


Đoạn 2 : Tiếp theo …. Đến đứt giải rút ạ
Đoạn 3 : Còn li.


-HS ni tip nhau c bài nhiu lần theo hµng
ngang


-Tửứng caởp luyeọn ủóc, nhóm đọc bài theo cách
phân vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3. Tìm hiểàu bài.


H: Vì sao những chuyện ấy buồn cười?
H: Bí mật của tiếng cười là gì?


H: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở


-HS theo dõiSGK


+Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái ngược
với cái tự nhiên: trong buổi thiết triều nghiêm
trang,..


+Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những
chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược với
một cái nhìn vui vẻ, lạc quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

vương quốc u buồn như thế nào?


- Gọi một số HS nhắc lại nội dung bài học
4. Luyện đọc diễn cảm.



-GV gọi ba HS đọc diễn cảm toàn truyện
theo cách phân vai. .


-Hướng dẫn HS đọc din cm on văn, cả
bài văn : -GV đọc mẫu .


mặt rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót,
những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đáreo
vang dưới bánh xe.


-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù
hợp.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Cho HS luyện đọc trong nhóm .
-Cho HS thi đọc diễn cảm


-GV mời 5 HS đọc diễn cảm toàn câu
chuyện (phần 1, 2)theo cách phân vai.
- GV nhËn xÐt


C.Củng cố - dặn dò.
-Nhận xét tiết hoïc.


-Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại các câu


-Vài HS thi đọc trước lớp.



- Cho HS ủoùc din caỷm toaứn cãu chuyeọn
(phần 1, 2)theo caựch phãn vai. Lớp nhận xét
bình chọn nhóm đọc hay và đúng nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hỏi cuối bài.


********************************************************


ChiỊu



<b>To¸n</b>



<b> Bµi</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> ôn tập về các phép tính với phân số (tiÕptheo)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Tính giá trị biểu thức với các phân số.


-Giải bài tốn có lời văn liên quan đến phân số.Lµm BT1(a, c), Bµi 2(b), Bµi 3


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b><sub> Hoạt động học</sub></b>



A. Kiểm tra bài cũ:
Chữa b i tà ập về nh VBTà
-Nhận xÐt đ¸nh gi¸ kết quả
B.Dạy bài mới:


2 HS đọc b i tà ập


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV gii thiu bi.



*)Baứi 1(a,c): Gọi HS nêu yêu cầu
Cho HS tự l m b i - bà à ằng hai c¸ch
-Chữa b i à


-Chốt ý đóng :
C¸ch 1:
a, (
11
5
11
6


 ) x


7
3
7
3
11
11
7
3

 <i>x</i>


c) Tiến hành như câu a


1HS đọc YC



2HS l m trªn bà ảng
lớp l m nh¸p à
C¸ch 2


(<sub>11</sub>6 <sub>11</sub>5 ) x


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

*)Bài 2: Gọi HS nêu YC
Tính :
5
1
:
5
4
4
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>


Cho HS nêu cách l mà
- Chốt ý đóng :


* rót gọn 3 với 3
*rót gọn 4 với 4 .


*)1 HS đọc y/c
Nối tiếp ph¸t biĨu


- Cả lớp chọn c¸ch thuận tiện nhất


- Lớp l m vë à


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ta cã :
1
2
5
10
1
5
5
2
5
1
:
5
2
5
1
:
5
4
3
4
3
2



 <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-Tương t các phn còn li


<i><b>*)B i 3</b><b> :Gi HS đọc bài toán</b></i>


-Tổ chức lớp hoạt động nhãm
- Gn phiu lên bảng -cha b i
-Tìm b i già ải ngắn gọn ,hay :


<i> </i>


*)1 HS đọc b i to¸n à


- 3 nhãm trao đæi ho n th nh b i già à à ải v o à
phiếu


<i> B i già</i> <i> ả i </i>


Đ· may ¸o hết số mÐt vải là :
20 x


5
4


= 16(m)
Cßn lại số mÐt vải là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


Số vải cßn lại may được số tói là :
4 : <sub>3</sub>2 = 6 (c¸i tói )


<i> Đ ¸p s ố : 6 c¸i tói </i>


*************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài:</b>

<b>ôn tập về các phép tính với phân số</b>

(tieỏp theo)



<b>I.Mục tiêu: </b>

Giuùp HS:



-Thực hiện được nhân chia phân số.



-Tìm được thành phần chưa biết rong phép nhân, phép chia phân số.Lµm BT ë VBT


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b><sub> Hoạt động học</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

B. Dạy bài mới:


*)Bài 1VBT: - Gäi HS nªu yªu cÇu


-Yêu cầu HS tự làm phép nhân , phép chia
phân số



b) và c): Tiến hành như câu a


*) Bài 2VBT: Gọi HS nêu yêu cầu, GV hớng
dẫn


-T phộp nhân suy ra 2 phép chia
a) <sub>5</sub>3<i>x</i><sub>7</sub>4 12<sub>35</sub> ;


7
4
5
3
:
21
8
 ;
5
3
7
4
:
21
8

35
12
5
3
7
4



<i>x</i>


* 1HS nêu yêu cầu; Lớp làm vào vở- 2HS lên
bảng chữa bài. Lớp nhận xét chữa bài


a) <sub>7</sub>4<i>x</i> <sub>3</sub>1 b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-HS bieỏt sửỷ dúng moỏi quan heọ giửaừ thaứnh
phần keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh ủeồ tỡm x
+ Lửu yự : trong baứi toaựn tỡm x coự theồ ghi
ngay keỏt quaỷ ụỷ pheựp tớnh trung gian.
*)Baứi 4VBT: - Gọi HS đọc đề toán


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu đề bài và giải bài
toỏn


- GV nhận xét chữa bài


:<sub>7</sub>4
3
1

<i>x</i>
9
2
5
2
<i>x</i>
<i>x </i>



<i>x</i>12<sub>7</sub>


45
4


<i>x</i>


* 1HS đọc đề bài, lớp làm vào vở, 1HS lên bảng
chữa bài. Lớp nhận xét chữa bài


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tieỏt hoùc.


- Dặn HS về làm các BT còn lại


5( )
8
4
5
2


<i>m</i>
<i>x </i>


Diện tích tờ giấy hình vng là :
<sub>5</sub>2 <i>x</i><sub>5</sub>2 <sub>25</sub>4 (m2)



Đáp số :a) Chu vi :8<sub>5</sub> (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

**************************************************


<b> ChÝnh t¶. ( Nhí- viÕt)</b>



<b> Bài: </b>

<b>ngắm trăng- khơng đề</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


-Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày 2 bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ,
thơ lục bát.


-Làm đúng bài tập 2a/b hoặc 3a/b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> Hoạt động dạy học</b>

<b><sub> Hoạt động học</sub></b>



A.Kiểm tra bài cũ:


-GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trước (BT 2b)
cho HS viết.


-Nhận xét bài viết của HS trên bảng.
B.Dạy bài mới :


1.Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2. Hướng dẫn viết chính tả.


-u cầu HS đọc thuộc lịng bài thơ Ngắm trăng -


Khơng đề


-Hướng dẫn viết từ khó:


-GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS viết: hững
hờ, tung bay, trăng soi, nhịm,xách bương,chim
ngàn..


c) Viết chính taû.


-2 HS đọc. Lớp đọc thầm ghi nhớ
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-GV nhắc HS cách trình bày bài thơ.
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu..


d) Soát lỗi, chấm bài.


-GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết
chưa đúng.


3. Luyện tập.


*)Bài 2 a: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2a
-Yêu cầu HS làm bài trên phiếu theo nhóm 6.


-HS nhớ và viết bài.


-Soát lỗi, báo lỗi và sửa.
-1 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Gọi HS nhận xét, chữa bài.


-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
*)Bài 3b:


- Gọi HS nhắc lại thế nào là từ láy.
-GV yêu cầu HS làm bài,


-GV nhận xét- ghi điểm.
4.Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.


sung.


-Nhận xét chữa bài.
-1 HS nêu.


-HS làm và nêu kết quả.


b) Các từ láy có tiếng bắt đầu bằng
âm ch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-Yêu cầu HS ghi nhớ những tiếng đã ôn luyên để


viết đúng chính tả. chang…-Về nhà thực hiện.


**********************************************


<b>L ChÝnh t¶ (Nghe- viÕt)</b>




<b> Bµi: </b>

<b>Con chim chiỊn chiƯn</b>


<b>I.Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Làm đúng bài tập 2b hoặc 3a.


-Reứn luyeọn kổ naờng vieỏt vaứ caựch trỡnh baứy cho HS.
II.các hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học</b>



1. Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.


-Yêu cầu HS luyện viết những từ khó:
-Hướng dẫn viết từ khó:


-GV ủóc lần lửụùt caực tửứ khoự vieỏt cho HS
vieỏt: chiền chiện, cao vợi, chuyện chi, bối
rối, từng chuỗi, đồng quê chan chứa, ….


-2 HS ngồi cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn.
- Líp theo dâi chĩ ý nh÷ng tõ dƠ viÕt sai chÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

c) Viết chính tả.


-GV đọc cho HS viết bài vào vở, nhaộc HS


caựch trỡnh baứy baứi thụ.


-Theo dõi giúp đỡ HS yếu..
d) Soát lỗi, chấm bài.


-GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi và sửa
lỗi viết chưa đúng.


-HS viết bài vào vở. Sốt lại bài viết của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-GV thu vở chấm và nêu nhận xét
3. Luyện tập.


*)Bài 2 b: -Gọi HS đọc u cầu bài tập 2b
-Yêu cầu HS làm bài vµo VBT


-Gọi HS nhận xét, chữa bài.


-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
*)Bi 3a: Gọi HS nêu yêu cầu


- 1 HS c, lớp làm bài vào VBT; Một số HS
trình bày bài làm. Lớp nhận xét chữa bài
-HS laứm vaứ neõu keỏt quaỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-GV yêu cầu HS làm bài vµo VBT
-GV nhận xét- ghi điểm.


3.Cũng cố, dặn dò:


-Nhận xét tiết học.


-Về nhà luyện viết thêm.


-Về nhà thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Thứ 3 ngày 27 tháng 4 năm 2010

<b>Tập đọc</b>



<b> Bµi: </b>

<b>Con chim chiỊn chiƯn</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Bửụực ủầu bieỏt ủóc din caỷm 2,3 khoồ thụ trong baứi vụựi gióng vui veỷ, hồn nhiẽn.
-Hieồu ý nghĩa: Hỡnh aỷnh con chim chieàn chieọn tửù do bay lieọn trong caỷnh thieõn nhieõn
thanh bỡnh cho thaỏy sửù aỏm no, hánh phucự vaứ traứn ủầy tỡnh yẽu thửụng trong cuoọc soỏng.
(trả lời đợc các CH; thuộc 2, 3 khổ thơ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học</b>



A. KiĨm tra bài cũ:


- GV gọi 3 HS đọc truyện Vương quốc vắng
nụ cười (phần 2) trả lời câu hỏi về nội dung
bài đọc.


-GV nhận xét - ghi điểm.
B. D¹y bài mới :
1. Giíi thiƯu bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV nêu MĐ, YC ca tiÕt häc
2. Luyện đọc.


-Gọi 1 HS đọc toàn bài .


-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ của bài
(đọc 3 lượt)


-GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp
HS hiểu các từ ngữ: cao hồi, cao vợi, thì, lúa
trịn bụng sữa


-1 HS đọc


-HS nối tiếp nhau đọc(18HS )


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-HS luyện đọc theo cặp
-Gọi HS đọc toàn bài.


-GV đọc diễn cảm tồn bài.
3. Tìm hiểàu bài.


-Cho HS đọc thầm bài.


H: Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung
cảnh thiên nhiên như thế nào ?


H: Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên hình


-Từng cặp luyện đọc


-1 HS đọc tồn bài
-HS theo dõi SGK
-HS đọc thầm toàn bài.


+Chim bay lượn trên cánh đồng lúa, giữa
một không gian rất cao, rất rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa
khơng gian cao rộng?


H: Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của
chiền chiện?


đồng- chim bay, chim sà;lúa tròn bụng
sữa…,lúc vút lên cao-các từ ngữ bay vút, bay
cao , cao vút , vút cao, cao hoài , cao vợi,
hình ảnh cánh đập trời xanh,……


-Khổ 1:Khúc hát ngọt ngào.


-Khổ 2 : Tiếng hót long lanh,Như cành
sương chói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

H: Tiếng hót của chim chiền chiện gợi cho
em những cảm giác như thế nào?


4. Luyện đọc diễn cảm.


-GV gọi ba HS đọc diễn cảm toàn.



-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu.
-GV đọc mẫu .


+Tiếng hót của chim chiền chiện gợi cho em
những cảm giác về cuộc sống thanh bình,
hạnh phúc./Tiếng hót của làm em thấy yêu
hơn cuộc sống…


-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù
hợp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Cho HS luyện đọc trong nhóm .
-Cho HS thi đọc diễn cảm


-HS nhẩm thầm học thuộc bài thơ.
-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
C.Củng cố - dặn dị:


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc bài và trả lời lại
các câu hỏi cuối bài.


-HS luyện đọc diễn cảm theo N2
-Vài HS thi đọc trước lớp.


-HS nhẩm thầm học thuộc bài thơ.
-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

*************************************************


<b>Lun tõ&c©u</b>



<b> Bài: </b>

<b>mrvt: lạc quan- yêu đời </b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết sắp xếp đúng các từ cho trớc có tiếng lạc thành 2 nhóm
nghĩa (BT2), xếp các từ cho trớc có tiếng quan thành 3 nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số
câu tục nghữ khuyên con ngời luôn lạc quan, không nản chí trớc khó khăn


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Gọi HS đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
GV nhận xét, cho điểm.


B.Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. H ớng dẫn làm bài tập .
*)Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu


Trong mi cõu di õy, t lc quan c dùng với nghĩa nào?
Tình hình đội tuyển rất lạc


quan. Ln tin tởng vào tơng lai tốt đẹp.
Chú ấy sống rất lạc quan


Lạc quan là liều thuốc bổ Có triển vọng tốt đẹp.



- 2 HS đặt câu trớc lớp.
HS nhận xét, b sung.
- HS nghe.


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS làm bài theo cặp, 1HS làm
vào bảng phụ và chữa bài trớc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

*)Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu, GV hớng dẫn. Cho HS thảo
luận theo nhãm


<b>- XÕp c¸c tõ cã tiÕng quan cho trong () thành hai nhóm.</b>
Giáo viên giải thích các từ cho HS:


- Lạc quan: có cách nhìn, thái độ tin tởng ở tơng lai tốt đẹp, có nhiều
triển vọng.


-L¹c thó: Những thú vui. -Lạc hậu: bị ở lại phía sau...
-Lạc điệu: Sai, lệch ra khỏi ®iƯu...


Lạc có nghĩa là vui mừng Lạc có nghĩa là “ rớt lại, sai”
Lạc quan, lạc thú Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
*) Bài 3. Gọi HS nêu yêu cầu, GV hớng dẫn. Cho HS thảo


- HS nªu y/cầu bài tập.


Nghe giỏo viờn gii ngha cỏc t


ó cho.


HS thảo luận nhóm 4 làm bài
vào phiếu BT và chữa bài trớc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

luận theo nhóm


Xếp các tiÕng quan trong () thµnh ba nhãm.
Quan cã nghÜa


lµ quan lại Quan có nghĩa là nhìn, xem Quan có nghĩa là liên hệ, gắn bó


Quan quân Quan t©m Quan hƯ


*)Bài 4. Các câu tục ngữ sau đây khun ta điều gì?
- HDHS làm bài theo nhóm và chữa bài trớc lớp.
- HDHS nhận xét, chữa bài và chốt kết quả đúng.


+ S«ng cã khóc, ngêi có lúc: Dòng sông có khúc thẳng khúc
quanh, con ngời có lúc sớng, lúc khổ.


Câu tục ngữ khuyên: Gặp khó khăn là chuyện thờng tình,


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS thảo luận nhóm làm bài vào
bảng phụ và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.



- HS nêu y/cầu bài tập.


HS thảo luận nhóm 4 làm bài
và chữa bài trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

không nên buån phiÒn.


+ Kiến tha lâu cũng đầy tổ khuyên chúng ta cần cù, chăm chỉ
lao động sẽ đạt kết qu.


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


Nghe giỏo viờn gii ngha cỏc
câu tục ngữ đã cho.


************************************************


<b>Ôn từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

I.


<b> mơc tiªu</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan yêu đời.
- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu cho học sinh


II.



<b> Các hoạt động dạy học :</b>


1. Giíi thiƯu bµi


GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. H íng dÉn HS «n lun


- Híng dẫn học sinh làm các bài tập sau :


*)Bài 1 : Khoanh tròn vào trớc những ý biểu hiện của những ngời có tinh thần lạc quan
- Ln tin tởng vào tơng lai tốt đẹp của bản thân v ca t nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Luôn vui vẻ trong cc sèng.


- Có cách nhìn nhận đúng đắn về tơng lai tốt đẹp.
- Lúc nào cũng hăng hái đi đầu trong mọi công việc.


+ Giáo viên chép bài tập vào bảng phụ, học sinh tự làm vào vở. Giáo viên quan sát giúp
đỡ học sinh yếu sau đó chữa bài.


*) Bài 2 : Hãy nêu những biểu hiện của ngời học sinh có tinh thần lạc quan, yêu đời.
Học sinh trao đổi nhóm đơi thảo luận sau đó trỡnh by trc lp.


Giáo viên nhận xét, chữa bài cho häc sinh.


*)Bài 3 : Đặt 5 câu, mỗi câu có một trong các từ sau : lạc quan, lạc thú, lạc nghiệp, yêu đời,
lạc quan tếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Gọi một số HS trình bày bài làm trớc lớp
- GV nhận xét bổ sung



<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i><b> : </b>


- Giáo viên hệ thống bài,
- GV nhận xét tiÕt häc


- Dặn học sinh về nhà xem lại nội dung các bài tập đã làm trên lớp.


<b>Lun to¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>I. mơc tiªu</b>


- Cđng cè cho häc sinh kiÕn thức về thực hiện các phép tính về phân số và giải toán có
lời văn về phân số


- Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh.


<b>ii. Cỏc hot ng dạy học</b>


Giáo viên chép đề bài lên bảng, hớng dẫn học sinh làm một số bài tập sau :


*)Bµi 1 : Tính : Cho cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét chữa bài
a)
3
11
: (
5
2
+
7


3
) =
35
29
:
3


11 <sub> = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

b)


5
3


: 2 + 7 :


15
2
=
300
186
150
140
150
45
15
14
10
3






- Học sinh tự làm vào vở, giáo viên quan s¸t gióp häc sinh u
- Gäi 2 häc sinh lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.


*) Bài 2 : Tìm x : GV ghi BT lên bảng, lớp làm vào vở; 2HS lên bảng làm. Lớp nhận xét chữa
bài


a)


4
3


<i> x x = </i>


12
5


b)


9
5


: x +


15
7
=


5
3

9
5


: x =


15
7
5
3

x =
4
3
:
12
5

9
5


: x =


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

x =
36
20
=
9


5
x =
15
2
:
9
5
x =
18
30


Giáo viên nêu yêu cầu, học sinh làm bài cá nhân. Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
*)Bài 3 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng


4
7


chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng
lên gấp 2 lần và kéo dài chiều dài thêm 2 m thì đợc mảnh đất hình vng. tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh đất lúc đầu?


- Một học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Bài tốn cho biết gì? ( một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng


4
7


chiều rộng.
Nếu tăng chiều rộng lên gấp 2 lần và kéo dài chiều dài thêm 2 m thì c mnh t


hỡnh vuụng.)


- Cả lớp làm bài vào vở, 1HS lên bảng chữa bài, giáo viên theo dõi học sinh làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét chữa bài.


III. Củng cố, dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2010

<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>



Chủ điểm

:

Hòa bình hữu nghị



<b>Sửu tầm tranh ảnh,bài hát bài thơ, câu chuyện nói về </b>



<b> các hoạt động vì hồ bình.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Giúp HS biết được sự cÇn thiết phải u chuộng hồ bình, chống chiến tranh, cng c
tỡnh on kt hu ngh.


<b>II. Cách tiến hành: </b>


+ Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm:
-Yc các nhóm trưng bày tranh ảnh… đã sưu
tầm .


- Nêu tên các bài hát bài thơ thuộc chủ điểm.
*Kết luận: Là một d©n téc u chuộng hồ


- Các nhóm trưng bày sản sẩm của mình
theo từng góc quy định. Đại diện nhóm lên


thuyết trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

bình,giàu lßng nhân ái, thắm tình đồn kết,
VN ln sát cánh với các nước trên thế giới
để bảo vệ hồ bình, chống ciến tranh ,chống
bạo lực.


*Hoạt động 2:

<b>Vẽ cây hồ bình</b>



<b>+ Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu những kiến thức theo chủ điểm thong qua những trị </b>
chơi bổ ích, phát triển óc tư duy, sáng tạo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ YC HS thực hiện theo 4 nhóm.
- N1 và N2 vẽ cây vì hồ bình:
GV phát giấy để hs ghi ý kiến .


- N3 và N4 thực hiện vẽ tranh theo chủ đề.
- GV nhận xét tuyên dương.


- Các nhóm thảo luận và ghi ý kiến
vao băng giấy để gắn lean cây hồ
bình.


+ TrỴ em được đi học.


+ Tre em có cuộcsống đầy đủ
+ Kinh tế phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Kết luận: Ngay trong những hành động nhỏ
trong cuộc sống chúng ta cÇn phải biết giữ gìn, có


thái độ hồ nhã, đồn kết đó là đức tính tốt,có như
thế chúng ta mới xây dựng được ty hồ bình hưu
nghị.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm( có
thuyết trình)


*Kết thúc hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


<b>Toán</b>



<b> Bài: </b>

<b>ôn tập về các phép tính với phân số (tiÕp theo)</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>

Giúp HS:



-Thực hiện được bèn phÐp tÝnh víi phân số.



- Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải tốn.Lµm BT1, Bµi 3(a), Bµi4 (a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học</b>



A. KiĨm tra bµi cị :
Gäi HS lµm bµi tËp 1, 2.
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
B.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.H ớng dẫn ôn tËp .



*)Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài.


- Yêu cầu học sinh lên thực hiện trên bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả ỳng.


- 4 HS làm bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nghe.


-HS nêu y/cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Tỉng:
35
24
35
10
35
14
7
2
5
4




+ HiƯu:
35
4


35
10
35
14
7
2
5
4




+ TÝch:
35
8
7
2
5
4


+ Thơng:
10
28
2
7
5
4
7
2

:
5
4




*)Bài 3(a): Tính. Gọi HS nêu yêu cầu BT


-HS nêu y/cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

a)
20
13
20
15
28
4
3
10
14
4
3
2
5
5
2








10
6
3
1
:
10
2
3
1
:
2
1
5
2



2
1
36
18
2
1
18
18
2

1
9
2
:
9
2






*)Bài 4(a): Gọi HS đọc bài toán, GV hớng dẫn
Bài giải


a) Sau 2 giờ vòi nớc ú chy c:


5
4
5
2
5
2


( phần bể)


-HS nêu y/cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Đáp số:


5
4


phần bể
3.Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


************************************************


<b>Tập làm văn</b>



<b> Bài: </b>

<b>Miêu tả con vËt</b>

(Kiểm tra viết)



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Biết vận dụng kiến thức, kỉ năng đã học để viết bài văn miêu tả con vật có đầy đủ ba
phần( mở bài,thân bài, kết bài ); diễn đạt thành câu, thành lời văn tự nhiên, chân thực


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học</b>



A. KiĨm tra bµi cò õ :


-Kiểm tra việc chuẩn bị tranh ảnh con vật của HS
B. Bài mới:


1. Giới thiệu nội dung kiểm tra .



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2. Hướng dẫn kiểm tra.


-GV treo b¶ng phơ viết sẵn đề bài lên bảng, gọi
HS đọc đề, phân tích đề.


a.Viết một bài văn miêu tả con vật mà em yêu
thích, nhớ viết mở bài theo kiểu gián tiếp.


b.Tả một con vật nuôi trong nhà em, nhớ viết kết
bài theo kiểu mở rộng.


c. Tả một con vật lần đầu tiên em nhìn thấy trên ti


-HS đọc đề, phân tích đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

vi hoặc trong rạp xiếc gây cho em ấn tượng mạnh.
- GV treo bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài văn
miêu tả con vật.(nhắc HS một số điểm lưu ý khi
làm bài ).


3. HS laøm baøi.


-GV yêu cầu HS chọn một trong ba đề trên để
làm.


-GV theo dõi hường dẫn HS yếu


con vaät.
-HS quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

3.Củng cố-Dặn dò:


-GV thu bài nhận xét tiết học.


-Dặn HS chuẩn bị bài “Điền vào giấy tờ in sẵn”. -Về nhà thực hiện.
******************************************************

ChiỊu



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> </b>

<b>Bµi: </b>

<b>ôn tập về các phép tính với phân số (tiÕp theo)</b>


<b>I. Môc TI£U</b>


- Củng cố cho học sinh kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số và giải tốn có lời văn
<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


*)Bài 1 : Tính : Gọi HS nêu yêu cầu, Cho HS tự làm vào vở- 3HS lên bảng làm bài. Lớp
nhận xét chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

b)
9
8
- (
5
2
+
3
1
) =
135
21


135
99
135
120
15
11
9
8




c)
3
2
x
11
5
-
6
1
=
198
27
198
33
198
60
6
1

33
10





Giáo viên nêu yêu cầu sau đó tự làm bài vào vở. Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
*)Bài 2 : Tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Gäi mét häc sinh nªu yªu cầu bài tập.


- Cả lớp tự làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét chữa bài
- Giáo viên theo dõi giúp học sinh yếu


*)Bi 3: Hai đội công nhân cùng trồng rừng trên một quả đồi. Đội thứ nhất trồng đợc


8
3


diện tích quả đồi, đội thứ hai trồng đợc


5
2


diện tích quả đồi. Diện tích của đội thứ nhất
trồng đợc ít hơn đội thứ hai là 90m2<sub>. Tìm diện tích rừng mỗi đội đã trồng đợc?</sub>


- Giáo viên đọc yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

H: Bài tập cho biết gì ? (Đội thứ nhất trồng đợc


8
3


diện tích quả đồi, đội thứ hai trồng đợc


5
2


diện tích quả đồi. Diện tích của đội thứ nhất trồng đợc ít hơn đọi thứ hai là 90m2<sub>)</sub>


Lớp suy nghĩ làm vào vở, 1HS lên bảng làm bài giáo viên theo dõi học sinh làm bài.
Học sinh đổi chéo vở kiểm tra bài. Lớp nhận xét chữa bài


III. Củng cố, dặn dò :


- GV nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà xem lại bài.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>L TËp làm văn</b>



<b> Bài: </b>

<b>Luyện tìm ý, làm dàn ý tả con vật</b>



<b> bài : Hãy tả một con vật mà em đã đợc gặp trên đờng hoặc xem trên truyền hình.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Tiếp tục cung cấp cho học sinh những kĩ năng tìm ý, làm dàn ý tả con vật.
- Rèn cho học sinh kĩ năng dùng từ, đặt câu.



<b>II. các hoạt động dạy học : </b>


1. Giíi thiƯu bµi


GV nêu MĐ, YC của tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Giáo viên phân tích đề bài.
2. H ớng dẫn tìm ý tả con vật.
Gợi ý tìm ý :


a) Më bµi : Giíi thiƯu con vËt sẽ tả : Con chó (hoặc con trâu, bò).
- Là tr©u kÐo xe hay tr©u ë vên thó…?


- Em gặp con vật đó ở đâu (trên đờng, ở vờn thú hay trên truyền hình)
b) Thân bài :


+ Tả hình dáng :


- Con trâu to hay còn nhỏ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Bốn chân trâu hình dáng thế nào, có đặc điểm gì?
- Đi trâu dài hay ngắn?


+Tả thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động :


- Trâu có thói quen hoạt động nh thế nào? (không bao giờ nằm, kể cả lúc ngủ, bốn
chân ln hoạt động)


- Tr©u kéo xe hoặc cho ngời cỡi nh thế nào?


- Tr©u cã cư chØ th©n mËt víi ngêi nh thÕ nµo?
+KÕt bµi :


- Nêu cảm nghĩ của em đối với con trâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- C¶ líp suy nghÜ lµm bµi vµo vë.


*)Tập nói trớc tổ và trớc lớp dàn ý đã chuẩn bị.


*)Giáo viên gọi một vài hoc sinh dựa vào dàn ý đã chuẩn bị đứng tại chỗ đọc cho cả lớp
nghe, các bạn nhận xét, bổ sung.


3. Củng cố, dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Nhắc học sinh về nhà xem lại bài.


*****************************************************


<b>Luyện đọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>I.Môc tiªu: Gióp HS: </b>


- Biết đọc diễn cảm bµi thơ trong bài với giọng vui vẻ, hồn nhiên.


-Hiểu ý nghÜa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liện trong cảnh thiên nhiên
thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phucù và tràn đầy tình yêu thương trong cuộc sống.


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>



<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học</b>



1. Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

2. Luyện đọc.


-Gọi 1 HS đọc toàn bài .


-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ của
bài nhiỊu lÇn


-GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS
-HS luyện đọc theo cặp, nhãm


-Gọi HS đọc toàn bài.


-GV đọc diễn cảm toàn bài.


-1 HS c


-HS ni tip nhau c bài nhiu lần theo hµng
ngang


-Từng cặp luyện đọc, nhãm
-1 HS đọc tồn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

3. Tìm hiểàu bài.


H: Con chim chiền chiện bay lượn giữa
khung cảnh thiên nhiên như thế nào ?


H: Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên
hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay
lượn giữa không gian cao rộng?


+Chim bay lượn trên cánh đồng lúa, giữa một
không gian rất cao, rất rộng.


+Chim bay lượn rất tự do:lúc sà xuống cánh
đồng- chim bay, chim sà; lúa tròn bụng
sữa…,lúc vút lên cao-các từ ngữ bay vút, bay
cao, cao vút, vút cao, cao hoài , cao vợi, hình
ảnh cánh đập trời xanh,……


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

H: Tiếng hót của chim chiền chiện gợi cho
em những cảm giác như thế nào?


4. Luyện đọc diễn cảm.


-GV gọi ba HS đọc diễn cảm toàn.
-Hướng dẫn HS đọc diễn cm cả bài thơ.
-GV c mu .


-Cho HS luyn c trong nhóm .


những cảm giác về cuộc sống thanh bình,
hạnh phúc./Tiếng hót của làm em thấy u
hơn cuộc sống…


-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù
hợp .



-HS laộng nghe tìm dọng đọc
-HS luyeọn ủóc din caỷm theo N2


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Cho HS thi đọc diễn cảm


-HS nhẩm thầm học thuộc bài thơ.
-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Gäi mét sè HS nêu lại ND bài học
C.Cng c - dn dũ:


-Nhaọn xeựt tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc bài và trả lời lại
các câu hỏi cuối bài.


-HS nhẩm thầm học thuộc bài thơ.
-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

****************************************************

<b>KÓ chuyÖn</b>



<b> Bài: </b>

<b>kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I.Môc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>



<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học</b>



A. KiĨm tra bài cũ:


<i>-Gọi 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện Khát vọng sống </i>
<i>và nêu ý nghóa câu chuyện .</i>


-GV nhận xét ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

B. D¹y bài mới :
1. Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn HS kể chuyện .


-GV viết sẵn đề bài lên bảng , gọi HS đọc đề, GV gạch
chân dưới những từ ngữ quan trọng.


Kể lại một câu chuyện em đã được nghe (Nghe qua ông
bà, cha mẹ hay ai đó kể lại), được đọc ( tự em tìm đọc)về
tinh thần lạc quan ,yêu đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2
-GV nhắc HS :


+Qua gợi ý 1 cho thấy người lạc quan yêu đời không nhất
thiết phải là người gặp hồn cảnh khó khăn. Đó có thể là
người biết sống vui vẻ, sống khoẻ, ham thích thể thao, văn
nghệ, ưa hài hước….. -Khuyến khích HS nên chọn những
câu chuyện ngoài SGK



-Gọi HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể;


-2 HS đọc gợi ý 1, 2.
Lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Nói rõ: Em chọn kể chuyện gì ? Em đã nghe kể chuyện đó
từ ai , đã đọc truyện đó ở đâu ?


-GV treo bảng ghi vắn tắt dàn ý của bài văn kể chuyện.
3. Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyên.
-GV yêu cầu HS kể chuyện theo cặp (Nên kết chuyện
theo lối mở rộng ) và nói thêm về tính cách nhân vật ,trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


-GV ghi tên HS và tên trên HS kể.


-HS lắng nghe
-HS quan sát.


-Từng cặp HS kể chuyện cho
nhau nghe, và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-GV dán bảng ghi tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
-GV cùng HS nhận xét , bình chọn bạn kể hay.
4.Củng cố –dặn dị:


-GV nhận xét tiết học.



-u cầu HS về nhà kể lại câu chuyện trên cho người thân
nghe.


nghĩa câu chuyện. Hoặc trả lời
câu hỏi của bạn về nội dung
truyện.


-Lớp nghe và nhận xét.
-HS về nhà thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Thø 5 ngày 29 tháng 4 năm 2010

<b>To¸n</b>



<b> Bài: </b>

<b>ôn tập về đại lợng</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>Giúp HS:


-Chuyển đổi được số đo khối lượng.


-Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. Lµm BT1, Bµi 2, Bµi 4.


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

A. KiĨm tra bài cũ:


-Gọi 2 HS đọc thuộc bảng đơn vị đo khối lượng
B. D¹y bài mi :


*)Bi 1: Gọi HS nêu yêu cầu ca BT
-Yờu cầu HS tự làm, 2 HS làm bảng.


-GV chấm cha bi.


-2 HS lờn bng c.
* 1HS nêu yêu cầu


-HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng. Lớp
nhận xét chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

*)Baứi 2: Gọi HS nêu yêu cầu của BT


-GV hng dn HS cỏch chuyển đổi đơn vị.
- GV nhËn xÐt chữa bài.


1 taán = 1000 kg 1 taỏn = 100 yeỏn
* 1HS nêu yêu cầu


-HS lm v, 3 HS lm bng. Lớp nhận xét
chữa bài


a) 10 yeán = 100kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

*)Baứi 4: Gọi HS đọc bài toán, GV hớng dẫn
-Yẽu cầu HS tửù laứm GV chaỏm chửừa baứi.


3.Củng cố-Dặn dò:


c) 32 taỏn = 320 ta; 4000 kg= 4 taỏn
230 taù = 23 taỏn; 3 taỏn 25 kg =3025 kg
*1HS đọc bài toán; Lớp làm vào vở, 1HS lên
bảng làm bài. Lớp nhận xét chữa bài



Bài giải


1 kg 700 g = 1700g
Cả cá và rau cân nặng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

-GV hệ thống lại kiến thức ơn tập, nhận xét tiết
học.


-Dặn HS học bài ,làm bài, chuẩn bị bài sau.


Đáp số : 2 kg
-Về nhà thực hiện.


******************************************************


<b>LuyÖn tõ&c©u</b>



<b> Bài: </b>

<b>Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong c©u(trả lời cho CH:
Để làm gì ?Nhằm mục đích gì? Vì cái gì ? – ND Ghi nhí)


-Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mơc III) ; bước đầu biết dùng trạng
ngữ chỉ mục đích cho câu.( BT2, BT3)


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học</b>




A. KiĨm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-GV nhận xét- ghi điểm.
B. D¹y bài mới:
1. Giới thiệu bài.


-GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2. Tìm hiểu phần nhận xét.


-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung các
yêu cầu 1, 2.


- HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

H: Trạng ngữ được in nghiêng trong mẩu
chuyện trên trả lời cho câu hỏi nào?
H: Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý
nghĩa gì ?


3. Phần ghi nhớ.


-Gọi HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK
-Yêu cầu HS nêu VD về trạng ngữ chỉ mục


+Trạng ngữ được in nghiêng trong mẩu
chuyện trên trả lời cho câu hỏi Để làm gì?
Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?


+Trạng ngữ trong câu trên bổ sung ý nghĩa
mục đích cho câu.



-2 HS đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

đích


4. Luyện tập


*)Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu bài.


H: Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi
nào ?


-Yêu cầu HS làm bài.


*)1 HS đọc u cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-GV nhận xét ghi điểm cho HS


*)Bài 2: -Gọi HS đọc u cầu bài.


-GV u cầu HS tìm trạng ngữ thích hợp
điền vào chỗ trống.


-GV nhận xét cho điểm


nhiều đội y tế về các bản.


b)Vì tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng!


c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường


cho học sinh, các trường đã tổ chức nhiều
hoạt động thiết thực.


*)Gọi HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

*)Bài 3: -Gọi 2 HS nối tiếp nhau nội dung
BT 3 ( 2 đoạn a, b)


-GV nhắc HS đọc kĩ đoạn văn , chú ý câu hỏi


a) Để lấy nước tưới cho ruộng đồng, xã em
vừa đào một con mương.


b) Vì danh dự của lớp, chúng em quyết tâm
học tập và rèn luyện thật tốt.


c) Để thân thể khoẻ mạnh, em phải năng tập
thể dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

mở đầu của mỗi đoạn để thêm đúng trạng
ngữ chỉ mục đích vào câu in nghiêng làm cho
đoạn văn thêm mạch lạc.


-GV treo bảng viết sẵn câu in nghiêng đã
được bổ sung trạng ngữ chỉ mục đích.
3.Củng cố – Dặn dị:


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS học bài và chuẩn bị tiết sau.



trong SGK, suy nghó và làm bài.
-HS phátn biểu ý kiến.


-Lời giải:


+Đoạn a: Để mài cho răng mịn đi , chuột
gặm các đồ vật cứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

-Veà nhà chuẩn bị.


<b>Lun to¸n</b>



<b> Bài: </b>

<b>ôn tập về đại lợng</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>Giúp HS:


-Chuyển đổi được số đo khối lượng.


-Thực hiện được phép tính với số o khi lng. Làm các BT trong VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt ng hc</b>



*)Bài 1 VBT: Gọi HS nêu yêu cầu, cho
HS tù lµm vµo VBT.


GV nhËn xÐt chữa bài


*)Bài 2 VBT: Gọi HS nêu yêu cầu, cho
HS tự làm vào VBT.



* 1 HS nêu yêu cầu; lớp tự làm vào VBT. 2-3 HS nêu
kết quả. Lớp nhận xét chữa bài


1 tấn = 10 tạ = 100 yÕn= 1000kg
1 tạ = 10 yến= 100kg


1 n ï= 10kg = 100dag 1hg = 10 dag = 100g
1dag = 10g…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

GV nhËn xét chữa bài làm. Lớp nhận xét chữa bài
a) 7 yÕn = 70 kg


5
1


yÕn = 2 kg


60kg = 6 yÕn 4 yÕn 5 kg = 45 kg
b) 6 t¹ = 60 yÕn


2
1


t¹ = 50 kg
200 yÕn = 20 t¹ 5 t¹ 5kg = 505 kg
c) 21 tÊn = 210 t¹


10
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

*) Bµi 3 VBT: Cho HS tù làm vào VBT,
Gọi 2HS lên bảng chữa bài.


GV nhận xét chữa bài


*) Bi 5 VBT: Gi HS c bi toán; GV
hớng dẫn lớp làm vào VBT- 1HS lên
bảng lm bi


- GV nhận xét chữa bài


5890 kg = 58 tạ 90 kg


*HS tự làm vào VBT- 2 HS lên bảng làm. Lớp nhận
xét chữa bài


5 kg 35 g = 5035 g 1 t¹ 50 kg < 150 yÕn
4 tÊn 25 kg > 425 kg 100 g <


4
1


kg


* 1 HS đọc bài toán, lớp làm bài vào VBT- 1HS lên
bảng chữa bài. Lớp nhận xét chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

III. Củng cố, dặn dò



- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà
làm BT còn lại, ôn tập trớc về các số đo
thời gian


(91 + 41) : 2 = 66 ( kg)
Con cân nặng số kg là:
91 – 66 = 25 ( kg )


Đáp số: Bố cân nặng: 66 kg
Con cân nặng: 25 kg


<b>Ôn từ & câu</b>



<b> Bµi: </b>

<b>luyÖn tËp</b>



<b>I.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Củng cố cho học sinh các kiến thức về trạng ngữ chỉ nơi chốn, nguyên nhân, mục đích
- Rèn cho học sinh kỹ năng phát hiện và đặt câu có trạng ngữ.


- Giáo dục cho các em có ý thức học tập tốt.


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1.Bài cũ: - Y/C HS đặt câu có trạng ngữ chỉ mục </b></i>


đích và chỉ ra trạng ngữ trong câu đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Nhận xét và ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a)Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu trực tiếp và </b></i>


ghi đầu bài lên bảng.


<i><b>b) Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


- GV treo b¶ng phơ cã néi dung BT, híng dÉn HS làm
lần lợt các BT


<b>*)Bi1: t 4 cõu cú trng ng chỉ thời gian, nơi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

chốn, nguyên nhân, mục đích cho câu.
*)Bài 2: Thêm trạng ngữ trong các câu sau:
- ..., mấy cây hoa giấy nở tưng bừng.
- ..., Nam được cả lớp quý mến.


- ..., chúng em không vẽ bậy lên bàn ghế.
- ..., chị mèo chăm chỉ ngồi rình hàng giờ.


<b>*)Bài3: Gạch dưới TN và nêu ý nghĩa của TN </b>


trong các câu sau:


- HS đọc đề và làm bài vào vở, xác
định TN và đặt câu đúng.



- HS làm bài vào vở, 2 em lm vo
phiu, trình bày lên bảng. Lớp nhận
xét b sung, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

a. Vỡ s tin bộ của học trị, các thầy cơ đã khơng
quản khó khăn, vất vả.


b. Để có nhều cây bóng mát, trường em tổ chức
trồng cây vào dịp Tết hàng năm.


c. Sân trường lúc nào cũng sạch sẽ nhờ sự cần cù
của bác lao cơng.


c. Mn lồi hoa đua nở trong vườn.


<b>*)Bài4: Viết một đoạn văn ngắn tả mt con vt </b>


xét chữa bài


- Một số HS nªu ý nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

mà em u thích, trong đó có sử dụng câu có trạng
ngữ chỉ nơi chốn, mục đích.


<i><b>HĐ2: Chấm bài: Chấm một số bài; Hướng dẫn </b></i>


học sinh chữa bài sai.


<i><b>3: Củng cố - Dặn dò: </b></i>



- Dặn dị về nhà - Nhận xét giờ học.


- Học sinh nhận xét và chữa bài.


- Học sinh ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

NghØ 30/4

(

So¹n dạy bù

)



<b>Tập làm văn</b>



<b> Bài: </b>

<b>điền vào giÊy tê in s½n</b>



<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU: </b>


Biết điền đúng nội dung vào những chổ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển
tiền(BT1): bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi nhận
được tiền gửi.(BT 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học </b>



A. Kieåm tra bài cũ:


-Gọi 2 em đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con
vật, đọc đoạn văn miêu tả hoạt động con vật
-Nhận xét, cho điểm


B. D ¹y bài mới :
1.G iíi thiƯu bµi - Ghi đề bài


2. H íng dÉn lµm BT


-2 HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

*)Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Tình huống của bài .


-GV giải nghĩa những từi viết tắt, những từ
khó hiểu trong mẫu thư.


+SVĐ, TBT, ĐBT là những kí hiệu riêng của
ngành bưu điện.


+Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện.
+ Căn cước : giấy chứng minh thư.


*1 HS đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

+Người làm chứng: người chứng nhận đã nhận
đủ tiền.


-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung của mẫu
thư chuyển tiền.


-GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu thư.
-Yêu cầu HS làm vào VBT.


-GV nhận xét- ghi điểm.


*)Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



-2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung của
mẫu thư chuyển tiền.


-HS nghe hiểu.1 HS giỏi làm mẫu trước
lớp.


-HS làm vào VBT.một số HS đọc trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

-GV hướng dẫn để HS biết người nhận tiền sẽ


viết gì vào mặt sau của thư chuyển tiền. -HS nghe và viết vào mặt sau của thư chuyển tiền.
-Số chứng minh thư củan mình.


-Ghi rõ họ tên và địa chỉ hiện tại của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

-GV nhận xét- ghi điểm.
3.Củng cố-Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học .


-Dặn hS học bài , chuẩn bị bài sau.


-Kí nhận đã nhận đủ số tiền gởi đến vào
ngày, tháng, năm, nào tại địa điểm nào.
-Từng HS đọc nội dung thư của mình.
-Về nhà thực hiện.


*************************************************


<b>To¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU:</b>

Giuùp HS:


- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.


- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. Lµm BT 1, Bµi 2, Bµi 4


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học </b>



A. KiÓm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- GV nhận xét- ghi điểm.
B. D¹y bi mi:
*)Bi 1: Gọi HS nêu yêu cầu


-Yờu cu HS tự làm , 2 HS làm bảng.
-GV nhËn xét cha bi.


* 1 HS nêu yêu cầu


-HS t làm vào vở, 2 HS làm bảng. Líp nhận xét
chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

*)Baứi 2: Gọi HS nêu yêu cầu



-GV hng dn HS cỏch chuyn i
n vị.


_ GV chấm chữa bài.


1 năm không nhuận= 365 ngày
1 naờm nhuaọn= 366 ngaứy


* 1 HS nêu yêu cầu


-HS làm vở, 3 HS làm bảng. Líp nhËn xÐt ch÷a bµi
a) 5 giờ = 300phút <sub>12</sub>1 giờ = 5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

*)Bài 4 : Gäi HS nªu BT, GV híng dÉn
-u cầu HS đọc bảng để biết thời
gian diễn ra từng hoạt động cá nhân
của Hà.


3.Củng cố- Dặn doø:


3 phút 25 giây= 205 giây; 2 giờ = 7200giây


10
1


phút = 6 giây


* 1HS nªu yêu cầu
- HS lm v, 2 HS lm bng. Lớp nhận xét chữa bài
5giờ 20 phút > 300 phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

-GV hệ thống lại kiến thức ôn tập,
nhận xét tiết học.


-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<sub>5</sub>1 phút < 1<sub>3</sub>phút
-Về nhà thưc hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

TuÇn34



Thứ 2 ngày 3 tháng 5 năm 2010

NghØ 1/5

(So¹n d¹y bï )



<b>Đạo đức</b>

:

<i>Dành cho địa phơng</i>



<i> </i>

<b>Bµi : </b>

<i><b> tìm hiểu về di tích lịch sử</b></i>



<b>I . mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

hoặc tỉnh. Gióp học sinh bit thêm mt s khu công nghip có trong huyện, tỉnh ta.
- Cần phải biết quý trọng, bảo vệ c¸c di tÝch lịch sử đã.


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học </b>



<b> A - Ki ể m tra b ià c ũ : </b>


- Nhận xÐt, ghi điểm.



<b> B - D ạ y b i mà</b> <b> ớ i: </b>


1. Gi ớ i thi ệ u b i:à
- Nªu yªu cầu giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

2. B i già ng : Tìm hiu các di tÝch lịch sử.


-H: Em n o h·y kà ể li tên các di tích lich s có
trong huyn ta ?


- Chốt lại cho học sinh râ hơn.


H: Em đ· cã khi n o à đến tham quan ở c¸c di tÝch
lịch sử đã chưa ? Nếu cã h·y miªu tả sơ bộ về di
tÝch lịch sử đã cho c¸c bạn cïng nghe.


- Theo dâi bổ sung thªm những điều m hà ọc sinh
miªu tả cßn thiếu.


- Thảo luận nhãm, suy nghĩ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

H: K tên mt s nh máy à đãng trªn huyện, tỉnh
ta?


- Chốt lại.


H: Ngo i nhà ững di tÝch lịch sử cã trong huyện, ở
tỉnh ta cßn cã những di tÝch lịch sử n o n o? à à
Những nghĩa trang n o? à



H: Chốt lại.


- Em cần phi l m gì gi gìn các khu di tÝch
lịch sử đã ?


c¸c em biÕt


- Trao đổi, trả lời.


- Trao đổi trả lời, nhận xÐt, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>3. C ủ ng c ố , d ặ n dß: </b>


- Nhận xÐt giờ học.


- V nh c n tìm hiểu thêm các di tÝch
lịch sử đã.


**********************************************


<b>To¸n.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>I . mơc tiªu</b>


- Chuyển đổi đợc các đơn vị đo diện tích


- Thực hiện đợc phép tính với số đo diện tích. Làm BT1, Bài 2, Bài 4.



<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học </b>



<b> 1. KiĨm tra bµi cò.</b>


H: Đọc bảng đơn vị đo thời gian?
- GV nhận xét chung, ghi điểm.


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>Bµi 1: - HS nêu miệng bài:</b>


2 HS lên bảng nêu, lớp nx.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- GV nhận xét chốt bài đúng:


<b>Bµi 2: HS làm phần a vào nháp:Làm phần </b>


còn lại vào vở


- GV nhận xét chữa bài:


- Lần lợt HS nêu, lớp nhËn xÐt bæ sung.
- 1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub>; 1km</sub>2<sub> = 1000 000m</sub>2


1m2<sub>=10 000 cm</sub>2<sub>; 1dm2 = 100cm</sub>2


- Cả lớp làm bài, 3 HS lên bảng chữa bài, lớp đổi
chéo vở kiểm tra bài bạn.



a. 15m2<sub> = 150000cm</sub>2<sub> ; </sub>1


2m


2<sub>= 10dm</sub>2


103m2 <sub>= 10300m</sub>2<sub>; </sub>


10
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Bài 4: Gọi HS đọc bài tốn</b>


GV híng dÉn
- Lµm bµi vµo vë:


- GV thu chÊm mét sè bµi:
- GV cïng HS nhËn xÐt chung.


b) 500cm2<sub> = 5 dm</sub>2<sub>; 1cm</sub>2 <sub>= </sub>


100
1


dm2


1300dm2 = <sub> 13m</sub>2<sub> 1dm</sub>2 <sub>= </sub>


100


1


m2


60 000cm2 <sub>= 6m</sub>2<sub>; 1cm</sub>2<sub> = </sub>


10000
1


m2


c) 5m2 <sub>9dm</sub>2 <sub>= 509 dm</sub>2<sub>; 700dm</sub>2 <sub>= 7 m</sub>2


8 m2<sub>50cm</sub>2 <sub>= 80050m</sub>2<sub>; 50 000cm</sub>2 <sub>= 5m</sub>2


- 1HS đọc đề toán, phân tích và trao đổi cách làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>3. Cđng cố, dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học, về nhà làm bài tập 3


Lớp nhận xét chữa bài


<i><b> Bài giải</b></i>


Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
64 x 25 = 1600 (m2<sub>)</sub>


Cả thửa ruộng thu hoạch đợc số tạ thóc là:


1600 x 1


2= 800 (kg)


800 kg = 8 t¹


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Tập đọc</b>



<b> Bµi: </b>

<b>TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>



<b>I . mơc tiªu</b>


- Đọc r nh mà ạch, tr«i chảy; bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng
r nh rà ẽ, dứt kho¸t.


- HiĨu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, l m cho conà ngi hnh phúc,
sng lâu. (tr li c các CH trong SGK ).


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>+ GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Con </i>


<i>chiền chiện” và trả lời câu hỏi cuối bài.</i>


+ GV nhận xét và ghi ñieåm.


<b>B. Dạy bài mới: </b>
<b>1. GV giới thiệu bài</b> .



+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK
và mô tả nội dung bức tranh.


<i>- Lớp theo dõi và nhận xét.</i>


+ HS nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>2. Luyện đọc. </b></i>


+ Gọi 1 HS khá đọc toàn bài.


+ Cho 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài. GV theo dõi và sửa lỗi phát âm
+ Yêu cầu 1 HS đọc mục chú giải, tìm hiểu
nghĩa các từ khó.


+ Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm bàn.
* GV đọc mẫu tồn bài


+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ 3 HS đọc nối tiếp bài.


+ 1 HS đọc chú giải, lớp theo dõi và hiểu các
từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b> 3. : Tìm hiểu bài </b></i>


+ u cầu HS đọc thầm bài báo, trao đổi và
trả lời câu hỏi.



H: Bài báo trên có mấy đoạn? Em hãy đánh
dấu từng đoạn của bài báo?


H: Hãy nêu nội dung của từng đoạn?


+ HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
* Bài báo có 3 đoạn:


<i>+ Đoạn 1: Từ đầu...cười 400 lần.</i>
<i>+ Đoạn 2: Tiếp... mạch máu.</i>
<i>+ Đoạn 3: Còn lại.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

H: Người ta đã thống kê được số lần cười ở
người như thế nào?


<i>+ Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan </i>


<i>trọng, phân biệt con người với loài vật khác.</i>


<i>+ Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ</i>
<i>+ Đoạn 3: Những người có tính hài hước </i>


<i>chắc chắn sẽ sống lâu hơn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

H: Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?


H: Nếu luôn cau có nổi giận thì sẽ có nguy
cơ gì?



H: Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho
bệnh nhân để làm gì?


H: Trong thực tế em cịn thấy có những bêïnh


- Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng
đến 100 km 1 giờ, các cơ mặt thư giãn thoả
mái, não tiết ra……


- Nếu ln cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy
cơ bị hẹp mạch máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

gì liên quan đến những người khơng hay
cười, ln cau có nổi giận?


H: Em rút ra được điều gì khi đọc bài này?


<i><b>4. Lun ®</b><b> ọc diễn cảm</b><b> . </b></i>


+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
+ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 2.
+ GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn Yêu
cầu HS đọc diễn cảm theo bàn.


- Cần biết sống một cách vui vẻ.
+ 3 HS nối tiếp nhau đọc bài.


+ 1 HS đọc đoạn văn, nhận xét bạn đọc và
nêu cách đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
* Nhận xét tuyên dương HS đọc tốt.


<b> 5. Cuûng cố, dặn dò: </b>


H: Bài báo khun mọi người điều gì:
+ GV nhận xét tiết học, dặn HS học bài và
<i>chuẩn bị bài sau Ăn mầm đá.</i>


+ Mỗi nhóm 1 em lên thi đọc.


+ 2 HS trả lời.


+ HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

ChiỊu


<b>To¸n.</b>



<b> Bµi: </b>

<b>ôn tập về hình học</b>


<b> I . mục tiêu</b>


<b> - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vu«ng gãc.</b>


- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật. Làm các BT; b i 1, b i 3, b i 4à à à
<b> II.các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ GV gọi 1 em lên bảng làm bài luyện thêm
và vở bài tập ở nhà của một số HS khác.


+ Nhận xét và ghi điểm.


<b> B. Dạy bài mới: </b>


<i><b>*)Bài 1:</b><b> + Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>


+ Cho HS đọc tên hình và chỉ ra các cạnh
song song với nhau, các cạnh vng góc với


- Lớp theo dõi và nhận xét.


- 1 HS c, HS lm bi. Một số HS nêu bài
làm, lớp nhận xét chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

nhau coự trong hình vẽ.


<i><b>*)Bài 3</b><b> : + Yêu cầu HS quan sát hình vuông, </b></i>


hình chữ nhật, sau đó tính chu vi và diện tích
của 2 hình này.


+ Nhận xét xem các câu trong bài câu nào
đúng, câu nào sai.


+ Yêu cầu HS sửa bài.


- Cạnh AB và cạnh CD song song với nhau.
- Cạnh BA và cạnh AD vng góc với nhau.
*HS quan sát hình vng, hình chữ nhật, sau
đó làm bài vµo vë, Líp nhËn xÐt chữa bài



<i> Baứi giaỷi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

+ GV nhận xét và kết luận bài làm đúng.


<i><b>*)Bài 4:</b><b> + GV gọi HS đọc bài tốn. u cầu </b></i>


2 HS tìm hiểu bài tốn và nêu cách giải.


4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 ( cm)
Diện tích hình vuông là:
3 x 3 = 9 ( cm2<sub>)</sub>


Vậy: a;b;c Sai d; đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

H: Bài toán hỏi gì?


H: Để tính được số viên gạch cần để lát nền
phịng học ta phải biết những gì?


+ Yêu cầu HS laøm baøi.


+ GV thu một số bài làm chấm, sau đó nhận
xét và sửa bài.


+ Hỏi số viên gạch cần để lát kín phịng học.
- Diện tích của một viên gạch lát nền. Sau đó


chia diện tích phịng học cho diện tích 1 viên
gạch.


+ 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


<i> Bài giải:</i>


20 x 20 = 400 ( cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


+ GV nhận xét tiết học.


+ Dặn HS học bài và tiếp tục ôn.


3 x 8 = 40 ( m2<sub>)</sub>


40 m2<sub> = 400000 cm</sub>2


Số viên gạch cần để lát nền lớp học là:
400000 : 400 = 1000 ( viên gạch)


<i> Đáp số: 1000 viên gạch</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>ChÝnh t¶ (Nghe- viÕt)</b>



<b> </b>

<b>Bµi: </b>

<b>Nói ngợc</b>



<b> I . mục tiêu </b>



- Nghe - viết đóng b i CT; bià ết tr×nh b y à đóng b i vè dân gian theo thể lc bát; không mc
quá năm lỗi trong b ià .


- L m à đóng BT2 (ph©n biệt ©m đầu, thanh dễ lẫn).


<b>II.các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Hoạt động học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

+ GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trước
cho HS viết: trong trắng, chanh chua, trắng
trẻo, chong chóng


+ Nhận xét bài viết của HS trên bảng.


<b> B. Dạy bài mới : </b>


<i> 1. GV giới thiệu bài.</i>


<i><b> 2. Hướng dẫn viết chính tả </b></i>


<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

+ Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
H: Bài vè có gì đáng cười?
H-Nội dung bài vè nói gì ?


<i>3. Hướng dẫn viết từ khó:</i>


+ GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS viết:


+ Ngồi đồng, liếm lơng, lao đao, lươn, trúm,
thóc giống, chim chích, diều hâu, quạ…….


+ 2 HS đọc


+ Õch cắn cổ rắn , hùm nằm cho lợn liếm
lông , ……….


+ Bài vè nói những chuyện ngược đời,
khơng bao giờ là sự thật nên buồn cười
+ HS tìm và nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i> c) Viết chính tả.</i>


+ GV đọc cho HS viết bài.


<i>d) Soát lỗi, chấm bài.</i>


+ GV đọc cho HS soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi
viết chưa đúng.


+ Yêu cầu HS làm việc cặp đôi
+ GV chấm và chữa bài


<i>4. Luyeọn taọp </i>


+ HS laộng nghe và viết bài vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2
+ Yêu cầu HS tự làm bài.



+ Gọi HS nhận xét, chữa bài.
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>5. Củng cố – dặn dò: (3 phút)</b>


+ Nhận xét tiết học. Dặn HS về làm bài tập
trong vở in


+ 1 HS đọc. 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
+ Nhận xét chữa bài.


<i>…Đáp án đúng </i>


<i>+ giải đáp, tham gia, dùng, theo dõi, kết </i>
<i>quả, bộ não, không thể</i>


+ 1 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

*********************************************************
Thứ 3 ngày 4 tháng 5 năm 2010


<b>Tp c</b>



<b> Bài </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> ăn “ Mầm đá”</b>



<b>I . môc tiªu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Hiểu ND: Ca ngi Trng Qunh thông minh, va bit cách l m chồ chóa ăn ngon miệng,
vừa khÐo gióp chóa thấy được một b i hà ọc về ăn uống (trả lời được c¸c CH trong SGK ).



<b>II.các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học </b>



<b> A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>+ GV gọi 2 HS đọc bài Tiếng cười là liều </i>


<i>thuốc bổ và trả lời câu hỏi về nội dung bài.</i>


+ GV nhận xét và ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b> B. Dạy bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài.


* GV cho HS quan tranh SGK
<i> 2. Luyện đọc </i>


+ GV gọi 1 HS đọc toàn bài.


+ Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp từng đoạn của
bài (3 lượt). GV theo dõi sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS.


+ HS lắng nghe và nhắc lại bài.
+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


Đoạn 1: 3 dòng đầu ( Giới thiệu về Trạng


Quỳnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải.
+ Cho HS luyện đọc theo bàn.
+ Gọi 1 HS đọc toàn bài.
* GV đọc mÉu.


<i><b>3. Tìm hiểu bài </b></i>


+ u cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời
câu hỏi.


H. Trạng Quỳnh là người như thế nào?


Đoạn 4: còn lại (bài học dành cho chúa).
+ 1 HS đọc chú giải.


+ HS luyện đọc theo bàn.
+ 1 HS đọc cả bài.


+ Lắng nghe GV đọc mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

+ Yêu cầu HS đọc đoạn 2 , 3, trao đổi và trả
lời câu hỏi.


H. Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
H. Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
như thế nào?


H: Đoạn 2,3 kể chuyện gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

+ Gọi HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi.
H: Cuối cùng chúa có được ăn mầm đá
khơng ? vì sao?


H. Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng?
H. Em có nhận xét gì về Trạng Quỳnh?


<i> 4. Đọc diễn cảm </i>


+ Yêu cầu 3 HS đọc toàn truyện theo cách
phân vai.


+ 1 HS đọc , lớp đọc thầm và trả lời câu
hỏi.


- Chúa khơng được ăn món “mầm đá” vì
thật ra khơng hề có món đó.


-Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<i>+ Tổ chức cho HS luyện đọc phân vai đoạn: “ </i>


<i>Thấy chiếc lọ đề hai chữ…..vừa miệng đâu ạ”</i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn đoạn luyện
đọc. Gọi HS đọc, lớp nhận xét tìm giọng đọc
hay.


+ GV đọc mẫu đoạn văn.



+ Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm bàn.
+ Tổ chức cho HS thi đọc phân vai.


+ 3 HS đọc, lớp theo dõi tìm cách đọc.
+ 1 HS đọc, lớp nhận xét.


+ HS lắng theo dõi GV đọc.
+ HS luyện đọc theo nhóm bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

+ GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


+ Gọi HS đọc lại ND.


+ GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài “Ôn tập”


vai.


+ 2 HS đọc.


+ HS lắng nghe và thực hiện.


******************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b> </b>

<b>Bµi: </b>

<b>MRVT: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI</b>


<b>I . mơc tiªu </b>



- Biết thªm một số từ phức chứa tiếng vui v ph©n lồ ại chóng theo 4 nhãm nghĩa (BT1) ;
biết đặt c©u víi từ ngữ nãi về chủ điểm lạc quan, yêu i (BT2, BT3).


*HS khá, gii tìm c ít nhất 5 từ tả tiếng cười v à đặt c©u với mỗi từ.


<b>II.các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

+ Gọi 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu có trạng
ngữ chỉ mục đích.


+ Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi.


H: Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi
nào?


+ Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b> B. Dạy bài mới: </b>
<b> 1.Giới thiệu bài.</b>


Lớp theo dõi và nhận xét.
- 2 HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b> 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. </b>


<i>Bài 1 + Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.</i>


H: Trong các từ đã cho có từ nào em chưa hiểu


nghĩa?


+ Gọi HS giải nghĩa các từ đó.


<i><b>+ Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi: Làm gì? </b></i>


Ví dụ:


<i>* Học sinh đang làm gì trong sân?</i>


+ 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

H: Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi nào? Cho ví
dụ?


H: Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hịi nào? Cho ví
dụ?


* GV: Có những từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính
<i>tình có thể trả lời đồng thời cả câu hỏi cảm thấy </i>


+ HS laéng nghe.


- Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi


<i>cảm thấy thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i>thế nào và là người thế nào? Em hãy đặt câu?</i>


+ Nhận xét câu trả lời của HS.


* GV kết luận lời giải đúng:


<i>a) Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.</i>
<i>b) Từ chỉ cảm giác: Vui lịng, vui mừng, vui …</i>
<i>c) Từ chỉ tính tình: vui nhộn, vui tính, vui tươi.</i>
<i>d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: vui vẻ.</i>


<i><b>Bài 2:</b><b> + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>


+ Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi là


<i>người thế nào?</i>


<i>* Bạn là người thế nào?</i>


* Bạn là người rất vui tính.
+ HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

+ Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
+ Gọi HS dưới lớp đọc câu của mình.


* GV theo dõi sửa lỗi cho HS.


<i><b>Bài 3: + Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.</b></i>


+ Yêu cầu HS làm việc trong nhóm.
+ Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng.



- HS nhận xét bài làm của bạn.
+ HS nối tiếp đọc câu của mình.


<i>* Bạn Hà rất vui tính.</i>


<i>* Sinh nhật mình các bạn đến giúp vui </i>


<i>cho mình nhé.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

+ Gọi HS đặt câu với các từ vừa tìm.


* GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


+ GV nhận xét tiết học.


+ Dặn HS nhớ các từ thuộc chủ điểm và đặt câu
với các từ miêu tả tiếng cười.


<i>khúc khích, rúc rích, hinh hích, hi hí, hơ</i>
<i>hớ, khanh khách, khành khạch…. </i>


<i> + HS nối tiếp đặt câu:</i>


<i>* Cả lớp cười sặc sụa khi nghe cơ giáo </i>


<i>kể chuyện hài.</i>


<i>* Mấy bạn nữ rúc rích cười.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

************************************************


<b>Ôn từ&câu</b>



<b> </b>

<b>Bµi: </b>

<b>MRVT: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI</b>


<b>I . mơc tiªu </b>


-Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan , yêu đời.
-Biết đặt câu với những từ đó.


<b>II.các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- GV nêu MĐ, YC của tiết häc
2. H íng dẫn làm BT


GV treo bảng ph có nội dung BT ;Tổ chức, hướng dẫn HS làm bài tập sau:
<b>*)Bài 1. a) Viết tiếp vào chổ trống các từ chứa tiếng yêu:</b>


M: yêu thương,……….
b) Viết tiếp vào chổ trống các từ chứa tiếng mừng:


M: mừng vui,………
- GV hớng dẫn cả lớp làm vào vở- 2 HS làm vào phiếu rồi trình bày lên b¶ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

*)Bài 2: Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó:
+ HDHS làm bài theo nhóm và trình bày trớc lớp.


- HS nêu y/cầu bài tập; HS làm bài nhóm 6 và chữa bài trên lớp.
Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.



+ HDHS nhận xét, chữa bài.


- Häc sinh ®ang vui chơi trong sân trờng.
- Bạn Lan là ngời tính tình vui nhộn.
- Cô giáo em là ngời vui tÝnh.


- Chóng t«i lu«n học hành rất vui vẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- HS nêu y/cầu bài tập.


HS làm bài theo cặp và nêu các câu đặt đợc trên lớp.
- HDHS nhận xét, chữa bài.


+ Các từ miêu tả tiếng cời: Ha hả, hì hì, khúc khích, rúc rích, hơ hở, khanh khách
- Không nên cời ha hả.


- My bn n đang đọc cuốn truyện vui, bạn nào cũng thích chí cời khúc khích.
Chửừa baứi, nhaọn xeựt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

******************************************************


<b>Lun to¸n</b>



<b> Bài: </b>

<b>ôn tập về hình học</b>



<b> I . mục tiêu</b>


<b> - Nhận biết được các góc và đỉnh của các góc nhọn, góc vng, góc tù.</b>



- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật. Làm đợc các BT trong VBT.
<b> II.các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Hoạt động học </b>



*)Bài 1VBT: Gọi HS nêu yêu cầu; Cho cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

kết quả


+ Yờu cu HS sửa bài.


+ GV nhận xét và kết luận bài làm
đúng.


*) Bµi 2VBT: + Yêu cầu HS đọc yêu
cầu bài tập. HS tù lµm bµi vµo VBT; 1
HS làm vào bảng ph. GV nhận xét chữa
bài


laứm baứi vào vở, Lớp nhận xét chữa bài


<i> - Gúc vng có đỉnh là : C </i>


- Góc nhọn cố đỉnh là: Góc nhọn đỉnh A, B
<i>- Góc tù có đỉnh là: D </i>


*HS quan sát hình vng, hình chữ nhật, sau ú
lm bi vào vở. 1 HS làm vào bảng ph; Lớp nhận
xét chữa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i><b>*)Bi 4:</b><b> VBT + GV gọi HS đọc bi </b></i>


toỏn.


H: Bài toán cho biết gì?


(1) <sub> 20cm</sub> <sub>24 cm</sub>2


(2) 20 cm 25 cm2


(3) 22 cm <i> 24 cm</i>2


b)Các hình có cùng chu vi là: Hình 1 và hình 2
- Các hình có cùng din tích là: Hình 1 và hình 3
* 1 HS c bi toỏn. HS tìm hiểu và nêu cách
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

H: Bài tốn hỏi gì?
+ u cầu HS làm bài.


+ GV thu một số bài làm chấm, sau đó
nhận xét và sửa bài.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


+ GV nhận xét tiết học.


+ Dặn HS học bài và tiếp tuùc oõn.


chữa bài trên bảng


<i> Bài giải</i>


Chu vi sân vận đọng hỡnh chửừ nhaọt laứ:
( 180 + 70) x 2 = 500 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

*****************************************************
Thứ 4 ngày 5 tháng 5 năm 2010

<b>Hot ng ngoi gi lờn lp</b>



<i>chủ điểm tháng 5:</i>



Bác hồ kính yêu



Hoạt động 1

: 5 điều bác hồ dạy thiếu nhi.


<b>I.mơc tiªu: Gióp HS :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

- Có thái độ tích cực thực hiện 5 điều Bác hồ dạy thể hiện trong học tập và rèn luyện hằng
ngày ở trờng, gia đình, xã hội.


<b>II.nội dung và hình thức hot ng:</b>


<b>1/Nội dung :</b>


- 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi


- Những ví dụ thực tế về gơng đội viên thực hiên tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
2/Hình thức :- Thi gia cỏc t hc sinh


- Biểu diễn văn nghệ .



<b>3/Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Phơng tiện : - T liệu về 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

b/Về tổ chøc:


- GVCN giao nhiệm vụ cho cán bộ lớp ,Đội tổ chức hoạt động này.


+ Cán bộ lớp, Đội bàn xây dựng kế hoạch thực hiện, phân công từng tổ chuẩn bị ý kiến của
tổ mình về 5 điều Bác dạy ;xây dựng chơng trình cuộc thi cử Ban giám khảo, xây dựng tiêu
chuẩn thi c¸ch chÊm.


+ Từng tổ họp bàn nội dung 5 điều Bác Hồ dạy để chuẩn bị ý kiến cho cuộc thi, cử ngời trình
bày trong cuộc thi.


+ Mét sè tiết mục văn nghệ; Trang trí lớp.


4/Tin hnh hot ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- Từng tổ lên trình bày ý kiến của tổ mình về 5 điều Bác dạy ,giới thiệu thành tích của tổ đạt
đợc trong năm học.


- Ban giám khảo chấm theo thang điểm 5 bậc với những tiêu chuẩn sau:
+ Nhanh nhẹn, mạnh dạn .(1 Đ)


+ Trình bày to rõ ràng lu loát(2Đ)


+ t đợc nhiều kết quả tốt trong quá trình phấn đấu (2Đ)
- Xen kẽ cuộc thi là một vài tiết mục văn nghệ hát về Bác Hồ kính yêu.


- Kết thúc cuộc thi Ban giám khảo công bố kết quả của từng tổ.


5/Kết thúc hoạt động :


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b> ******************************************************</b>


<b>Toán</b>



<b> Bài: </b>

<b>ôn tập về hình học (tiếp theo)</b>


<b> I . mơc tiªu</b>


<b> - Nhận biết được hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.</b>


- Tính được diện tích hình BH .Bài 1,Bài 2,Bài 4(chỉ YC tính diện tích HBH ABCD)
<b> II.các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

A. KiÓm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS làm 2 bài 3.trang 173.
- GV nhận xét- ghi điểm.


B. D¹y bài mới:


*)Bài 1: -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ
trong SGK và nhận biết các đoạn thẳng
song song với AB và CD vng góc với
BC .


- 2 HS lµm bµi, líp nhËn xÐt



* HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ trong
SGK và nhận biết các đoạn thẳng song song với
nhau, vng góc với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

*)Bài 2: -Yêu cầu HS tính diện tích các
hình vng ABCD. Suy ra diện tích hình
chữ nhật MNPQ , ta có NP = 4 cm. Tính
độ dài cạnh MN.


-GV nhận xét.


*)Bài 4: -u cầu HS đọc đề.


a) Đoạn thẳng song song với AB là: DE.
b) Đoạn thẳng vng góc với BC là DC.
*HS làm cá nhân và mét sè HS nêu kết quả.
Số đo chỉ chiều dài hình chữ nhật là:


c) 16 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

+Hình H tạo nên bởi các hình nào?
+Muốn tính diện tích hình H ta cần tính
diện tích hình nào?


-GV chấm chữa bài.


+Hình H tạo nên bởi các hình bình hành
ABCD, hình chữ nhật CBEG.


+Muốn tính diện tích hình H ta cần tính diện


tích hình bình hành ABCD, hình chữ nhật
CBEG.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.


Diện tích hình bình hành ABCD là:
4 x 3 = 12( cm2<sub> )</sub>


Đáp số : 12 (cm2<sub> )</sub>


-Về nhà thực hiện.


*****************************************************


<b>TËp lµm văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>I. . mục tiêu</b>


- Bit rút kinh nghiệm về b i TLV tà ả con vật (đóng ý, bố cục râ, dïng từ, đặt c©u v vià ết
đóng chÝnh tả,..); tự sửa được c¸c lỗi đ· mắc trong b i vià ết theo sự hướng dẫn của GV.
*HS kh¸, giỏi biết nhận xÐt v sà ửa lỗi để cã c©u văn hay.


<b>II.các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Hoạt động học </b>




<i><b>* Hoạt động 1: Nhận xét chung bài làm của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

H: Đề bài u cầu gì?
* GV nhận xét chung:


<b>* Ưu điểm: </b>


+ GV nhận xét về việc HS hiểu đề, viết đúng yêu cầu
của đề như thế nào?


+ Bố cục của bài văn.
+ Diễn đạt câu ý.


+ Dùng từ làm nổi bật hình dáng, hoạt động của con


<i>- 2 HS lần lượt đọc.(Long, KRốt)</i>
+ 1 HS trả lới, lớp theo dõi và bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

vaät.


+ Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng từ, dùng hình
ảnh miêu tả hình dáng nổi bật của con vật.


+ Về chính tả, hình thức trình bày bài văn.


* GV cần nêu tên cụ thể những bài viết đúng yêu cầu,
lời văn sinh động, chân thật, có sự liên kết giữa mở bài,
thân bài và kết bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

+ GV nêu những lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu,
cách trình bày bài văn, lỗi chính tả.


+ GV viết lên bảng phụ các lỗi phổ biến.
+ Yêu cầu HS phát hiện lỗi, nêu cách sửa lỗi.


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn chữa bài và viết lại một </b></i>


<i><b>đoạn văn </b></i>


+ Yêu cầu HS tự chữa bài của mình, bằng cách trao đổi
với bạn bên cạnh.


+ HS theo dõi, phát hiện và nêu
cách sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

+ GV gợi ý cho HS viết lại đoạn văn khi:
- Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.


- Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý.
- Đoạn văn dùng từ chưa hay.


- Mở bài, kết bài đơn giản.


+ Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa viết lại của mình.


<i><b>* Hoạt động 3: Học tập những đoạn văn hay, bài văn </b></i>


<i><b>toát </b></i>



+ HS lắng nghe để sửa chữa.
+ 5 HS đọc lại bài viết của mình,
lớp theo dõi và nhận xét bài viết
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

+ GV gọi 1 số HS có đoạn văn hay, bài được điểm cao
đọc cho cả lớp nghe, sau mỗi HS đọc, GV hỏi để HS
tìm ra cách dùng từ, lối diễn đạt, ý hay.


<b>* Củng cố, dặn dò: </b>


+ GV nhận xét tiết học.


+ GV dặn HS về nhà đọc lại bài viết của mình và chuẩn
bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

********************************************************


ChiỊu



<b>Lun to¸n</b>



<b> Bµi: </b>

<b>ôn tập về hình học (tiếp theo)</b>


<b> I . mơc tiªu</b>


<b> - Nhận biết được hai đờng thẳng song song, vẽ đợc đờng thẳng song song với đờng </b>


th¼ng cho tríc trong h×nh



</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b> II.các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> Hoạt động học </b>



*)Baứi 1VBT: -Yẽu cầu HS quan saựt hỡnh
veừ trong SGK vaứ vẽ đờng thẳng đi qua B và
song song vụựi AD .


-GV nhận xét.


* HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ trong
SGK và vÏ vµo VBT- 1 HS lên bảng vẽ. Lớp nhận
xét chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

*)Bài 2VBT: Cho HS tù lµm bµi vµo
VBT-Mét sè HS nêu kết quả. GV nhn xột.
*)Bi 4VBT: -u cầu HS đọc đề.
GV híng dÉn HS lµm bµi vµo VBT.
+Hình H tạo nên bởi các hình nào?
+Muốn tính diện tích hình H ta cần tính


D C


*HS làm cá nhân và mét sè HS nêu kết quả.
Số đo chổ diện tích của hình vuông MNPQ là:
Khoanh vào: C. 64 cm2


*HS đọc đề.Líp tù lµm vµo VBT


+Hình H to nờn bi cỏc hỡnh chữ nhật ABCD,


hỡnh vuông DEFG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

diện tích hình nào?
-GV chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-Hướng dẫn HS lm bi nh.


tớch hỡnh chữ nhật ABCD và hình vu«ng DEFG.
a)EC = 5cm


AG = 9cm


b) Diện tích hình H là: 99 cm2


c) Chu vi hình H là: 52 cm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×