Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Đề 1 tiết cI HH 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.87 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: .............................................Lớp 7/....
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 7
Đề (A)
Tuần: 09
Tiết: 17
Điểm : Lời phê của thầy, cô:
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )
I/ Đánh dấu “X” vào ô chọn:(1,5đ)
Câu Các khẳng định Đ S
1 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2 Hai góc so le trong thì bằng nhau.
3
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có duy nhất một đường
thẳng song song với đường thẳng đã cho.
4 Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó.
5
Nếu a // b và c ⊥ b thì c // a
6 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
II/ Điền vào chỗ trống:(1.5đ)
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a/ ……………………………….....................................................................................
b/ ……………………………………………………………………………………….
c/………………………………………………………………………………………..
B/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 1: Cho đoạn thẳng PQ = 4cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng PQ. (Chú ý: Vẽ và
nêu cách vẽ)
Câu 2: Cho hình vẽ bên. Biết a // b. Tính số đo x trong hình vẽ
Câu 3: Cho hình vẽ bên. Biết a // b và
µ


1
A
= 40
0
.
a/ Hãy tính số đo các góc còn lại.
b/ Trên đoạn thẳng AB lấy điểm O. Qua O vẽ đường thẳng
vuông góc với AB cắt b tại C. Tính
·
OCB
BÀI LÀM :
1
2
3
4
B
b
A
40
0
4
3
2
1
a
x=?
55
0
40
0

b
B
O
A
a
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: .............................................Lớp 7/....
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÌNH HỌC 7
Đề (B)
Tuần 09
Tiết 17
Điểm : Lời phê của thầy, cô:

A) PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm )
I/ Đánh dấu “X” vào ô chọn:
Câu Các khẳng định Đ S
1 Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
2 Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó.
3
Nếu a // b và c ⊥ b thì c // a
4 Hai góc đồng vị thì bằng nhau.
5
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường
thẳng song song với đường thẳng đã cho.
6 Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
II/ Điền vào chỗ trống:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a/ ……………………………….....................................................................................
b/ ……………………………………………………………………………………….
c/………………………………………………………………………………………..
B/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: Cho đoạn thẳng MN = 6cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng MN. (Chú ý:
Vẽ và nêu cách vẽ)
Câu 2: Cho hình vẽ bên. Biết a // b và
µ
1
A
= 50
0
.
a/ Hãy tính số đo các góc còn lại.
b/ Trên đoạn thẳng AB lấy điểm O. Qua O vẽ đường thẳng
vuông góc với AB cắt b tại C. Tính

·
OCB
BÀI LÀM :
1
2
3
4
50
0
b
4
3
2
1
A
B
a
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
P N V BIU IM BI KIM TRA HèNH HC 7 (C HAI )
Thi gian : 45 phỳt Tit : 17 Tun 09
A/ PHN TRC NGHIM ( 3,0 im )
I/ Mi cõu tr li ỳng (0.25 x 6 = 1,5)
Cõu 1 2 3 4 5 6
A S S S
B S S S S
II/ Mi ý ỳng (0,5 x 3 = 1,5)
a/ Hai gúc so le trong bng nhau
b/ Hai gúc ng v bng nhau
c/ Hai gúc trong cựng phớa bự nhau
B/ PHN T LUN (7,0 im )
Cõu 1 (2,5)V hỡnh chớnh xỏc, p 1,5
Nờu ỳng th t v 1,0
Cõu 2 (4,5)
a/ Tớnh ỳng mi gúc (0,5 x 7 = 3,5)
b/ V hỡnh ỳng 0,25
Tớnh ỳng 0,75
MA TRN ệ KIỉM TRA 1 TIT AI S 7
Baỡi sọỳ 1 (Tióỳt 23)
CHU ệ
Thọng hióứu Nhỏỷn bióỳt Vỏỷn duỷng
TỉNG
TN TL TN TL TN TL
1
Hai goùc õọỳi

õốnh, õt //, õt
vuọng goùc
2 2 1 1 1 7
0.5 1 0.25 1 1 3,75
2
Tión õóử -Clờt,
ởnh lyù, quan
hóỷ vuọng goùc,
song song
1 1 1 5
0.5 0.25 1 1.75
3 ổồỡng thúng
cừt hai õổồỡng
2 1 1 1 3
0.5 0.5 1.5 2 4.5
thàóng song
Täøng:
5 5 3 13
3 4 3 10
Người ra đề TTCM
Nguyễn Văn Bá Trần Văn Phục
THỐNG KÊ VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:
Låïp TSHS
G K TB YÃÚU KEÏM TB
tråí lãn
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
7.3
36 2 5.6 11 30.6 11 30.6 8 22.2 4 11.1 24 66.7
7.4
36 3 8.3 14 38.9 11 30.6 6 16.7 2 5.6 28 77.8

*/ Ưu điểm:
-Đa số HS thực hiện tốt phần trắc nghiệm
-Đa số HS nắm được kiến thức về đường trung trực, cách vẽ và biết kí hiệu.
-Đa số HS nắm được các góc tạo bởi 1 đt cắt 2đt và vận dụng vào giải dạng BT này.
*/ Nhược diểm:
-Còn một số đông HS chưa tích cực trong việc học bài cũ cũng như làm BT ở nhà nên không nắm
được các kiến thức dẫn đến không làm được các dạng BT kể cả các dạng BT đơn giản.
-Kỹ năng vẽ hình của một số HS còn yếu. Còn một số HS vẽ hình mà chưa kí hiệu vào hình.
-Còn một số HS chưa nắm được các loại góc tạo bởi 1 đt cắt hai đường thẳng, cũng như kĩ năng
lập luận giải bài tập của 1 số HS còn quá yếu.

×