Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

20 câu trắc nghiệm Vật lý 12 Tìm chiều dài của con lắc lò xo trong Dao động điều hòa năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b>

<b>TÌM CHIỀU DÀI CỦA CON LẮC LÒ</b>



<b>XO TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA</b>


<b>Câu 1.</b>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lị xo
có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A.</b>8 cm. <b>B.</b>24 cm. <b>C.</b>4 cm. <b>D.</b>2 cm.


<b>Câu 2.</b>Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30 cm, khi lị xo có chiều dài
40 cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là


<b>A.</b>2,5 cm. <b>B.</b>5 cm. <b>C.</b>10 cm. <b>D.</b>35 cm.


<b>Câu 3.</b>Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, ở vị trí cân bằng lị xo giãn 3 cm. Khi lị xo có
chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2 cm. Biên độ dao động của con lắc là


<b>A.</b>1 cm. <b>B.</b>2 cm. <b>C.</b>3 cm. <b>D.</b>5 cm.


<b>Câu 4.</b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới
sao cho lị xo dãn đoạn 6 cm, rồi bng ra cho vật dao động điều hòa với năng lượng dao động là 0,05 J. Lấy
g = 10 m/s2<sub>. Biên độ dao động của vật là</sub>


<b>A.</b>2 cm. <b>B.</b>4 cm. <b>C.</b>6 cm. <b>D.</b>5 cm.


<b>Câu 5.</b>Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4 cm. Cho g = π2<sub>≈ 10 m/s</sub>2<sub>. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu</sub>
lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lị xo trong
q trình dao động là


<b>A.</b>25 cm và 24 cm. <b>B.</b>26 cm và 24 cm. <b>C.</b>24 cm và 23 cm. <b>D.</b>25 cm và 23 cm.



<b>Câu 6.</b>Con lắc lò xo gồm một lị xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hịa
có tần số góc 10 rad/s. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lị xo là</sub>


<b>A.</b>9,8 cm. <b>B.</b>10 cm. <b>C.</b>4,9 cm. <b>D.</b>5 cm.


<b>Câu 7.</b>Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên<i>l</i>0= 20 cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật
nặng m = 100g đang dao động điều hòa với năng lượng E = 2.10-2<sub>J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lị xo</sub>
trong q trình dao động là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b>
<b>Câu 8.</b>Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g, lị xo có độ cứng k = 80 N/m, chiều dài tự
nhiên<i>l</i>0= 25 cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc á = 300so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên
của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Chiều dài của lò xo khi vật</sub>
ở vị trí cân bằng là


<b>A.</b>21 cm. <b>B.</b>22,5 cm. <b>C.</b>27,5 cm. <b>D.</b>29,5 cm.


<b>Câu 9.</b>Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lị xo có chiều dài tự nhiên<i>l</i>0=
30 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10 m/s2<sub>. Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là</sub>


<b>A.</b>31 cm. <b>B.</b>29 cm. <b>C.</b>20 cm. <b>D.</b>18 cm.


<b>Câu 10.</b>Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 50
dao động tồn phần giữa hai vị trí mà khoảng cách 2 vị trí này là 12 cm. Cho g = 10 m/s2<sub>; Lấy π</sub>2<sub>≈ 10. Xác</sub>
định độ biến dạng của lò xo khi hệ thống ở trạng thái cân bằng


<b>A.</b>0,36m. <b>B.</b>0,18m. <b>C.</b>0,30m <b>D.</b>0,40m.



<b>Câu 11.</b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hịa. Trong q trình dao
động của vật chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
và biên độ dao động của vật lần lượt là


<b>A.</b>22 cm và 8 cm. <b>B.</b>24 cm và 4 cm. <b>C.</b>24 cm và 8 cm. <b>D.</b>20 cm và 4 cm.


<b>Câu 12:</b>Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa là 30 cm, khi
lị xo có chiều dài là 40 cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật có thể là


<b>A.</b>12,5 cm <b>B.</b>5 cm <b>C.</b>10 cm <b>D.</b>15 cm


<b>Câu 13:</b>Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, ở vị trí cân bằng lị xo giãn 3 cm. Khi lị xo có
chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2 cm. Biên độ dao động của con lắc là


<b>A.</b>1 cm <b>B.</b>2 cm <b>C.</b>3 cm <b>D.</b>5 cm


<b>Câu 14</b>(CĐ2009)Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân
bằng, lị xo dài 44 cm. Lấy g =2<sub>( m/s</sub>2<sub>). Chiều dài tự nhiên của lò xo là</sub>


<b>A.</b>36 cm. <b>B.</b>40 cm. <b>C.</b>42 cm. <b>D.</b>38 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b>


<b>A.</b>40 cm <b>B.</b>35 cm <b>C.</b>37,5 cm <b>D.</b>42,5 cm


<b>Câu 16:</b>Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa với phương trình x = 2cos20t cm. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là<i>l0</i>= 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lị xo trong q trình dao


động lần lượt là



<b>A.</b>28,5 cm và 33 cm. <b>B.</b>31 cm và 36 cm. <b>C.</b>30,5 cm và 34,5 cm. <b>D.</b>32 cm và 34 cm.
<b>Câu 17:</b>Con lắc lò xo m =100g , chiều dài tự nhiên l0=20 cm, treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì
lị xo dài 22,5 cm. Kích thích để con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng, lấy


g = 10 m/s2<sub>. Thế năng của vật khi lị xo có chiều dài 24,5 cm là</sub>


<b>A.</b>0.04J <b>B.</b>0.02J <b>C.</b>0.008J <b>D.</b>0.08J


<b>Câu 18:</b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m =0.2kg; lo=30 cm dao động điều hòa. Khi lị xo có chiều dài
l=28 cm thì vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn F=2N, lấy g = 10 m/s2<sub>. Năng lượng dao động của</sub>
vật là


<b>A.</b>1.5J <b>B.</b>0.08J <b>C.</b>0.02J <b>D.</b>0.1J


<b>Câu 19:</b>Trong thang máy treo một con lắc lị xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi
thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại
thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π2
= 10 m/s2<sub>. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là</sub>


<b>A.</b>17 cm. <b>B.</b>19,2 cm. <b>C.</b>8,5 cm. <b>D.</b>9,6 cm.


<b>Câu 20:</b>Trong thang máy có treo một con lắc lị xo có độ cứng k = 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400g.
Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài con lắc lò xo thay đổi từ 32 cm đến 48
cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g/5. Tìm
chiều dài cực đại của lị xo trong q trình thang máy đi lên. lấy g = π2<sub>= 10 m/s</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b>



Website<b>HOC247</b>cung cấp một mơi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>

<!--links-->
Trắc nghiệm Vật lý 12 ôn thi đại học và tốt nghiệp
  • 100
  • 2
  • 19
  • ×