Tải bản đầy đủ (.pdf) (744 trang)

Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi quốc gia vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.58 MB, 744 trang )

Th.S LÊ VĂN VINH
(Giáo viên chuyên luyện thi Quốc gia)

- Phân dạng từng chuyên đề
- Giải chi tiết từng bài tốn
- Bình luận sau khi giải


MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐỀ CỦA BỘ TỪ NĂM 2007 ĐẾN 2014
Chuyên đề 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC.............................................................. 3
Chuyên đề 2: SĨNG CƠ HỌC ....................................................................... 59
Chun đề 3:

DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ................................................. 98

Chuyên đề 4: MẠCH DAO ĐỘNG LC VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ ................ 162
Chuyên đề 5: SÓNG ÁNH SÁNG ............................................................... 188
Chuyên đề 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG .................................................... 212
Chuyên đề 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ................................................. 227
PHẦN 2: 25 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA .............................................................. 241
Đề số 01 ............................................................................................................. 241
Đề số 02 ............................................................................................................. 261
Đề số 03 ............................................................................................................. 283
Đề số 04 ............................................................................................................. 302
Đề số 05 ............................................................................................................. 323
Đề số 06 ............................................................................................................. 344
Đề số 07 ............................................................................................................. 364
Đề số 08 ............................................................................................................. 386
Đề số 09 ............................................................................................................. 406
Đề số 10 ............................................................................................................. 424


Đề số 11 ............................................................................................................. 442
Đề số 12 ............................................................................................................. 463
Đề số 13 ............................................................................................................. 484
Đề số 14 ............................................................................................................. 508
Đề số 15 ............................................................................................................. 528
Đề số 16 ............................................................................................................. 548
Đề số 17
Đề số 18
Đề số 19
Đề số 20

............................................................................................................. 568
............................................................................................................. 587
............................................................................................................. 606
............................................................................................................. 624

Đề số 21 ............................................................................................................. 643
Đề số 22 ............................................................................................................. 664
Đề số 23 ............................................................................................................. 683
Đề số 24 ............................................................................................................. 704
Đề số 25 ............................................................................................................. 722


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

PHẦN 1:
ĐỀ CỦA BỘ TỪ NĂM 2007 ĐẾN 2014
Chuyên đề 1:

DAO ĐỘNG CƠ HỌC

ĐỀ THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG CÁC NĂM

Mức độ 1
Câu 1 (CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng
(coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng
trường.
D. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó khơng phụ thuộc vào gia
tốc trọng trường
Phân tích và hướng dẫn giải
Tần số dao động của con lắc đơn là: f =

1 g
2π 

Chu kỳ dao động của con lắc đơn là: T = 2π


g
2

 R 
Gia tốc trọng trường của con lắc ở độ cao h: g h = g 
 .
R+h

Nhìn vào cơng thức ta thấy: càng lên cao, gia tốc trọng trường của con lắc
càng giảm vì thế kéo theo tần số sẽ giảm theo (chu kỳ tăng) vì thế A đúng

và B sai. C sai vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của gia
tốc trọng trường. Tần số dao động của con lắc đơn dao động điều hòa phụ
thuộc vào chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc (D sai).
Chọn A
Câu 2 (ĐH – 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương
trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó
biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.

B. 1,50 s.

C. 0,50 s.

D. 0,25 s.

Phân tích và hướng dẫn giải
Chu kỳ dao động của vật: =
T

2π 2π
= = 0, 5(s)
ω 4π

3


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh

Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kỳ dao động
của vật nên chu kỳ biến thiên của động năng là: T'=


T
= 0, 25(s) . Chọn D
2

Câu 3 (ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt
dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hịa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Phân tích và hướng dẫn giải
Dao động tắt dần là dao động có biên độ và năng lượng (cơ năng) giảm dần
theo thời gian vì thế B và D đúng. Trong dao động tắt dần thì động năng và
thế năng biến đổi theo quy luật: khi động năng tăng thì thế năng giảm (khi
vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng) và khi động năng giảm thì thế
năng tăng (khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên) tuy nhiên cả thế
năng và động năng không thể tăng hay giảm theo quy luật hình sin được
(dao động điều hịa) vì vật dao động tắt dần chứ khơng phải điều hòa (A
sai). Nguyên nhân của sự tắt dần là do lực cản của mơi trường gây ra vì thế
lực cản càng lớn thì tắt dần càng nhanh (D đúng). Chọn A
Câu 4(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động
T , ở thời điểm ban đầu t o = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi
được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2 .

B. 2A .

C. A/4 .


D. A.

Phân tích và hướng dẫn giải
Theo bài ra, ta có hình vẽ biểu diễn sau:

t=0

t=

T
4

S=A

t=0

A

-A
S=A

Tại thời điểm t = 0 vật đang ở biên nên có thể là biên dương hoặc biên âm
nhưng sau T/4 vật sẽ qua vị trí cân bằng và khi đó quãng đường vật đi
được sẽ là A. Chọn D
Câu 5 (CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể,
khơng dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho
4


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt


con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ
góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα).

B. mg l (1 - sinα).

C. mg l (3 - 2cosα).

D. mg l (1 + cosα).
Phân tích và hướng dẫn giải

Thế năng của con lắc tại vị trí có li độ góc α: W=
mgl ( 1 − cosα ) . Chọn A
t
Câu 6 (CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo
khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lị
xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
A. T = 2π

g
∆

B. T = 2π

∆
g


C. T =

1 m
2π k

D. T =

1 k
2π m

Phân tích và hướng dẫn giải
Tại VTCB lực đàn hồi cân bằng với trọng lực nên:
Fdh = P ⇔ k.∆l = mg ⇒

m ∆l
.
=
k
g

Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là:
T=


m
∆
. Chọn B
=

k

g

Câu 7 (CĐ 2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình
dao động lần lượt là x1 = 3 3 sin(5πt + π/2)(cm) và x 2 = 3 3 sin(5πt - π/2)(cm).
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 0 cm.

B. 3 cm.

C. 63 cm.

D. 3 3 cm.

Phân tích và hướng dẫn giải
Hai dao động trên ngược pha nhau vì ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = −π nên biên độ dao
động tổng hợp sẽ là: A = A 2 − A1 = 0 . Chọn A
Câu 8 (CĐ 2008): Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox với phương
trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc
thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
5


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh

Phân tích và hướng dẫn giải
Đưa phương trình li độ đề cho về dạng chuẩn theo cos:




π
 π
=
=
x A cos  −
 x A cos  ωt − 
 =
 0
2

t =0 

 2

→

v = −ωA sin  ωt − π 
v = −ωA sin  − π  = ωA > 0






2



 2


Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chọn D
Tuy nhiên cũng có thể giải nhanh
theo vịng trịn lượng giác như sau:
π
2
vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương . Chọn A
t=0⇒ϕ=−

x

O

Câu 9 (ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hịa



π
2

v

A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao
động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động

của vật.
Phân tích và hướng dẫn giải
1
Cơ năng của vật dao động điều hòa: W = mω2 A 2 = const vì thế cơ năng
2
của vật dao động điều hịa ln bảo tồn vì thế chỉ có B đúng vì cơ năng của
vật tại vị trí cân bằng chính là động năng dao động của vật. Chọn B

Câu 10 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con
lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân
bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hịa.
Phân tích và hướng dẫn giải
A. đúng vì khi vật nặng ở vị trí biên, li độ dao động của vật lớn nhất và
bằng biên độ khi đó vận tốc của vật bằng khơng nên cơ năng của con lắc
bằng thế năng của nó.
6


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

B. đúng vì chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh
dần (nhớ không phải là nhanh dần đều nhé).
C. sai vì khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây có giá trị:
=
T mg ( 3 − 2cosα 0 ) > mg
= P.


D. đúng vì theo điều kiện để con lắc đơn dao động điều hịa thì dao động

(

của con lắc phải nhỏ α ≤ 100

) thì dao động của con lắc là dao động điều

hịa. Chọn C
Câu 11 (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động
năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li
độ.
Phân tích và hướng dẫn giải
Thế năng của vật: W=
t

1
kx ⇒ Wtmax ⇔ x
= A (B sai)
2

Động năng của vật: W=
d


1
mv 2 ⇒ Wdmax ⇔=
v v max ⇔=
x 0 (C sai)
2

D sai vì thế năng và động năng của
vật biến thiên cùng tần số và gấp
đôi tần số của li độ.



Thế năng bằng động năng tại vị trí:
x= ±

A
2

vì thế trong một

Wd = Wt

Wd = Wt
A

A
2

O


2

Wd = Wt

chu kỳ sẽ có bốn thời điểm động
năng bằng thế năng. Chọn A

x

Wd = Wt

v

Câu 12 (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

7


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh

Phân tích và hướng dẫn giải
A. đúng vì theo định nghĩa: Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng
giảm dần theo thời gian.
B. sai vì biên độ nhỏ dần theo thời gian nên cơ năng của vật dao động cũng
nhỏ dần theo thời gian nên cơ năng dao động tắt dần thay đổi theo thời
gian.

C. sai vì lực cản mơi trường tác dụng lên vật ln sinh cơng âm.
D. sai vì dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.
Chọn A
Câu 13 (CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn
dao động điều hịa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là
90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ
năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J.

B. 3,8.10-3 J.

C. 5,8.10-3 J.

D. 4,8.10-3 J.

Phân tích và hướng dẫn giải
Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa:
=
W

1
1
6π 2
mgl=
α02
.0,09.9,8.1. 
=
4,8.10 −3 J . Chọn D

2

2
 180 

Câu 14 (CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động
điều hòa với biên độ góc α 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều
dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.

1
mgα02 .
2

B. mgα0

2

C.

1
mgα02 .
4

D. 2mgα0 .
2

Phân tích và hướng dẫn giải
Cơ năng con lắc đơn dao động điều hòa: W =

1
mgα02 . Chọn C

2

Câu 15 (CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với
chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lị xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2).
Chiều dài tự nhiên của lị xo là
A. 36cm.

B. 40cm.

C. 42cm.

D. 38cm.

Phân tích và hướng dẫn giải
2
Δl
gT 2 π . ( 0, 4 )
Chu kỳ của con lắc: T = 2π
⇒ Δl =
=
= 0, 04m = 4cm
g
4π 2
4π 2
2

Chiều dài tự do: l0 = lcb - Δl = 44 - 4 = 40cm. Chọn đáp án B
8



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Câu 16 (ĐH 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng
36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc
biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz.

B. 3 Hz.

C. 12 Hz.

D. 1 Hz.

Phân tích và hướng dẫn giải
Tần số dao động của=
vật: f

1 k
1 36
= = 3Hz
2π m 2π 0,1

Suy ra tần số của động năng: f=' 2f
= 6Hz
Chọn đáp án A
Câu 17 (ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của
lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Phân tích và hướng dẫn giải
A. đúng vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. sai vì biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực tỉ
lệ với biên độ của ngoại lực.
C. sai vì dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và đạt cực đại khi tần số
lực cưỡng bức bằng tần số riêng
D. sai vì dao động cưỡng bức có tần số chính là tần số của lực cưỡng bức.
Câu 18 (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế
năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ln cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Wd = W

Phân tích và hướng dẫn giải
A. sai vì động năng của vật cực đại tại
vị trí cân bằng mà tại vị trí cân bằng
thì gia tốc của vật có độ lớn bằng 0.
B. sai vì khi vật đi từ vị trí cân bằng ra
biên thì vận tốc có hướng theo chiều
chuyển động của vật nên có chiều

Wt = W

Wt = W

a


v
a
O

x

v
a

Wd = W

v
9


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh

từ VTCB ra biên mà gia tốc luôn hướng về VTCB nên gia tốc và vận tốc của
vật ln ngược dấu.
C. sai vì khi ở vị trí cân bằng, động năng của vật bằng cơ năng.
D. đúng vì thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 19 (CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Phân tích và hướng dẫn giải
A. sai vì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. sai vì gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.

C. sai vì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. đúng vì vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Chọn D
Câu 20 (CĐ- 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng

3
lần cơ năng thì vật cách vị
4

trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm.

B. 4,5 cm.

C. 4 cm.

D. 3 cm.

Phân tích và hướng dẫn giải
Đề hỏi vị trí của vật khi cho động năng vì thế ta phải tính động năng theo li
độ.
3
Động năng của vật: Wd =W − Wt = W .
4
⇒ Wt =

1
1
1 1

A
W ⇔ kx 2 = . kA 2 ⇔ x =
= 3cm . Chọn D
4
2
4 2
2

Câu 21 (CĐ 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
và x 2 4 sin(10t +
x 1 = 3cos10t (cm)
=

π
) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực
2

đại bằng
A. 7 m/s2.

B. 1 m/s2.

C. 0,7 m/s2.

D. 5 m/s2.

Phân tích và hướng dẫn giải
Đưa phương trình li độ của dao động thứ 2 về dạng chuẩn theo cos:
10



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

π
x 2 4 sin(10t =
=
+ ) 4cos(10t) .
2
Từ đây ta thấy rằng: hai dao động trên cùng pha vì thế biên độ dao động
tổng hợp: A = A1 + A 2 = 3 + 4 = 7cm
2

2

2

Gia tốc có độ lớn cực đại: a max =
ω A=
100.7 =
700cm / s =
7m / s .
Chọn A
Câu 22 (CĐ 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động
năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng
A. 2f1 .

B.

f1

.
2

C. f1 .

D. 4 f1 .

Phân tích và hướng dẫn giải
Động năng dao động điều hịa với tần số gấp đơi tần số dao động của vật
(x, v, a, f) vì thế: f=
2f
= 4f1 . Chọn D
2
Câu 23 (CĐ 2010): Một vật dao động đều hịa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại
thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A.

3
.
4

B.

1
.
4

C.


4
.
3

D.

1
.
2

Phân tích và hướng dẫn giải
Tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật:

1
mv 2
Wd
v2
1
. Chọn B
= 2 = =
2
W 1 mv 2
v max 4
max
2
Câu 24 (ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa
có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.

D. và hướng khơng đổi.
Phân tích và hướng dẫn giải
A. đúng vì F = -kx = ma nên độ lớn của lực kéo về tỉ lệ với độ lớn của li độ
và luôn hướng theo hướng của gia tốc mà gia tốc ln hướng về vị trí
cân bằng nên lực kéo về cũng hướng về vị trí cân bằng.
11


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh

B. sai vì theo câu A.
C. sai vì lực kéo về có độ lớn và hướng ln thay đổi theo thời gian.
D. sai vì theo câu C.
Câu 25 (ĐH 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục
theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc đợ

Phân tích và hướng dẫn giải
Theo định nghĩa về dao động tắt dần thì biên độ và năng lượng giảm liên
tục theo thời gian. Chọn C
Câu 26 (CĐ 2010): Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian
là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời
điểm
A.


T
.
2

B.

T
.
8

C.

T
.
6

D.

T
.
4

Phân tích và hướng dẫn giải
Theo bài ra, ta có hình vẽ biểu diễn sau:

Sau T/4

v=0


t=0

Qua VTCB
theo chiều âm

v=0

A

-A
Qua VTCB
theo chiều âm

Sau T/4

Tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng vì thế có thể là theo chiều âm hoặc
chiều dương, tuy nhiên sau T/4 thì vật sẽ về tới biên vì thế vận tốc bằng
khơng. Chọn D
Câu 27 (CĐ 2010): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1 cos ωt

π

và x2 A2 cos  ωt +  . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
=
2

A.
C.
12


2E

ω

2

A +A
2
1

2
2

E
ω ( A12 + A22 )
2

B.
D.

E

ω

2

A12 + A22

2E

ω ( A12 + A22 )
2


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Phân tích và hướng dẫn giải
Hai dao động trên vng pha nhau vì ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 =
A
động tổng hợp sẽ là:=

Cơ năng của vật: E =

π
nên biên độ dao
2

A12 + A 22 .

1
2E
mω2 A 2 ⇒ m =
. Chọn D
2
ω2 A12 + A 22

(

)


Câu 28 (CĐ 2010): Hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên
một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu
nào sau đây sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hịa bằng tốc độ góc của chuyển động trịn
đều.
B. Biên độ của dao động điều hịa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hịa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng
tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động
trịn đều.
Phân tích và hướng dẫn giải

ω

A. đúng vì tần số góc của dao động điều hịa
bằng tốc độ góc của chuyển động trịn
đều.

R

B. đúng vì biên độ của dao động điều hịa
bằng bán kính của chuyển động trịn đều.

ϕ

x

O

C. sai vì lực kéo về trong dao động điều hịa

có độ lớn bằng độ lớn Fkv = ma= mω2 x
độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động

-A

O

A

v2
ω2 R 2
tròn đều Fht = ma
=
m.
=
m.
ht
R
R

⇒ Fht = mω2 R =mω2 A =Fkv max

D. đúng vì tốc độ cực đại của dao động điều hòa v max = ωA . Tốc độ dài
của chuyển động tròn đều v =ωR =ωA ( R =A ) .

Câu 29 (CĐ 2010): Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng ln giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
13



Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh

C. li độ ln giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Phân tích và hướng dẫn giải
Vật dao động điều hịa có biên độ và cơ năng ln giảm dần theo thời gian.
Chọn A
Câu 30 (CĐ 2010): Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa ln hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa.
Phân tích và hướng dẫn giải
A. sai vì dao động của con lắc lò xo chỉ là dao động điều hòa khi bỏ qua lực
cản của môi trường và con lắc phải dao động trong giới hạn đàn hồi của
lò xo.
B. sai vì cơ năng của vật dao động điều hịa=
E

1
mω2 A 2 vì thế cơ năng tỉ
2

lệ với bình phương biên độ dao động.
C. đúng vì hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa chính là lực kéo về
mà lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng.
D. sai vì dao động của con lắc đơn chỉ là dao động điều hịa khi bỏ qua lực
cản của mơi trường và biên độ góc dao động phải nhỏ.
Chọn C

Câu 31 (CĐ 2010): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số và ngược pha nhau là
A. (2k + 1)

π
2

(với k = 0, ±1, ±2, ....).

C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).

B. (2k + 1)π (với k = 0, ±1, ±2, ....).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).

Phân tích và hướng dẫn giải
Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng:
+ ∆ϕ
= 2kπ khi hai dao động cùng pha.
+ ∆ϕ
= (2k + 1)π khi hai dao động ngược pha.
+ ∆ϕ
=

( 2k + 1) π2 khi hai dao động vuông pha.

Chọn B
14


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt


Câu 32 (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hịa, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Phân tích và hướng dẫn giải
Cơ năng trong dao động điều hịa ln bảo tồn vì thế D sai.
Câu 33 (ĐH 2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng
hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt
là x1 = 5cos(10t) và x 2 = 10cos(10t) (x 1 và x 2 tính bằng cm, t tính bằng s).
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J.

B. 225 J.

C. 112,5 J.

D. 0,225 J.

Phân tích và hướng dẫn giải
Hai dao động trên cùng pha vì thế biên độ dao động tổng hợp:

A =A1 + A 2 =5 + 10 =15cm
Cơ năng của chất điểm: E =

1
1
mω2 A 2 = .0,1.10 2.0,152 = 0,1125J .

2
2

Chọn A
Câu 34 (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox. Vectơ gia
tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng ln cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn khơng đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
Phân tích và hướng dẫn giải
A. sai vì vectơ gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại ở vị trí biên nhưng
chiều ln hướng vị trí cân bằng.
B. sai vì vectơ gia tốc của chất điểm có độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng
và chỉ cùng chiều với vectơ vận tốc khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng.
C. sai vì vectơ gia tốc của chất điểm dao động điều hòa nên biến đổi theo quy
luật hình sin vì thế độ lớn thay đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
D. đúng vì a = −ω2 x ⇒ a = ω2 x ⇒ độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều
ln hướng về vị trí cân bằng. Chọn D
15


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh

Câu 35 (ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm
liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ

B. Li độ và tốc độ


C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và cơ năng
Phân tích và hướng dẫn giải

Một vật dao động tắt dần thì hai đại lượng là biên độ và cơ năng giảm liên
tục theo thời gian. Chọn D.
Câu 36 (ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo
thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn
của lị xo là ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là
A. 2π

g
∆l

B.

1


∆l
g

C.

1


g
∆l


D. 2π

∆l
g

Phân tích và hướng dẫn giải
Tại VTCB lực đàn hồi cân bằng với trọng lực nên:
Fdh = P ⇔ k.∆l = mg ⇒

m ∆l
.
=
k
g

Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là:
T=


m
∆
. Chọn D
=

k
g

Câu 37 (CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W.
Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ


2
A thì
3

động năng của vật là
A.

5
W.
9

B.

4
W.
9

C.

2
W.
9

D.

7
W.
9


Phân tích và hướng dẫn giải
Động năng tính theo li độ:
W=
=
d W-W
t

1
1  2 4A 2  5
2
k A 2 − x=
kA −
=
W . Chọn A

2
2 
9  9

(

)

Câu 38 (CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại
v max . Tần số góc của vật dao động là
A.

16

vmax

.
A

B.

vmax
.
πA

C.

vmax
.
2π A

D.

vmax
.
2A


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Phân tích và hướng dẫn giải
v
v max =ωA =2πfA ⇒ f = max . Chọn C
2πA

Câu 39 (CĐ 2012): Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị

trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.
Phân tích và hướng dẫn giải

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí
cân bằng sẽ có vectơ vận tốc cùng chiều vectơ gia tốc (v.a > 0) nên đây là
chuyển động nhanh dần. Chọn C
Câu 40 (CĐ 2012): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng
phương có phương trình lần lượt là x 1 =Acosωt và x 2 = Asinωt. Biên độ dao
động của vật là
A.

3 A.

B. A.

C.

2 A.

D. 2A.

Phân tích và hướng dẫn giải
Chuyển phương trình của thành phần thứ 2 về dạng chuẩn theo cos:


π
=
x 2 A sin=
ωt Aco s  ωt − 
2


⇒ ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = −

π
⇒A=
2

A12 + A 22 = A 2 . Chọn C

Câu 41 (CĐ 2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
F = F 0 cosπft (với F 0 và f khơng đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng
bức của vật là
A. f.

B. πf.

C. 2πf.

D. 0,5f.

Phân tích và hướng dẫn giải
Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
f=

cb fF=
cb

ωF

πf f
. Chọn D
= =

2π 2
cb

Câu 42 (CĐ 2012): Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi
qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24cm.

B. 5 2 cm

C. 5 3 cm

D. 10 cm

Phân tích và hướng dẫn giải
Áp dụng hệ thức độc lập theo x và v:
17


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh

A=


x2 +

v2
ω2

=

52 +

252
52

= 5 2cm . Chọn B

Câu 43 (CĐ 2012): Hai con lắc đơn dao động điều hịa tại cùng một vị trí trên
Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và
T 1 , T 2 . Biết
A.

1
=2
2

T1 1
= . Hệ thức đúng là
T2 2
B.

1

=4
2

C.

1 1
=
2 4

D.

1 1
=
2 2

Phân tích và hướng dẫn giải
Ta có chu kỳ dao động của con lắc đơn: T = 2π

l
g

Vì hai con lắc dao động cùng một vị trí trên mặt đất nên gia tốc trọng
trường g khơng đổi vì thế T tỉ lệ với

l1 T12 1
l nên ta có: =
=
l2 T22 4

Chọn C

Câu 44 (CĐ 2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển
động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển
động ra xa vị trí cân bằng.
Phân tích và hướng dẫn giải
Dựa vào vịng trịn lượng giác ta giải
quyết bài tốn nhanh như sau:
Từ hình vẽ ta thấy: vecto gia tốc đổi
chiều tại vị trí cân bằng (A sai).
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật
cùng chiều nhau khi vật chuyển động từ
biên về vị trí cân bằng (B đúng, D sai).

a

v

v

a
v

a
v

a


a

v

Vectơ gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng (C đúng).

18

x


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Câu 45 (CĐ 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là

1 và  2 , được treo

ở trần một căn phòng, dao động điều hịa với chu kì tương ứng là 2,0 s và
1,8 s. Tỷ số

2
bằng
1

A. 0,81.

B. 1,11.

C. 1,23.


D. 0,90.

Phân tích và hướng dẫn giải
Ta có chu kỳ dao động của con lắc đơn: T = 2π

l
g

Vì hai con lắc được treo ở trần 1 căn phòng nên gia tốc trọng trường g
khơng đổi vì thế T tỉ lệ với

l2 T22 1,82
l nên ta có: =
=
= 0,81
l1 T12
22

Chọn A
Câu 46 (CĐ 2013): Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối
lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng
ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m.

B. 20 N/m.

C. 100 N/m.

D. 200 N/m.


Phân tích và hướng dẫn giải
Gia tốc của vật: a = −ω2 x = −

k
ma
0,25.8
=
= 100N / m .
x⇒k=
− x −( −2.10 −2 )
m

Chọn C
Câu 47 (CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình
x = A cos10t (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động là
A. 10 rad.

B. 40 rad

C. 20 rad

D. 5 rad

Phân tích và hướng dẫn giải
Pha của dao động tại thời điểm t là: 10t .
Tại t = 2s thì pha dao động sẽ là 10.2 = 20 rad.
Chọn C
Câu 48 (CĐ 2013): Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hịa với chu
kì 0,5 π s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của

vật là
A. 0,36 mJ

B. 0,72 mJ

C. 0,18 mJ

D. 0,48 mJ

Phân tích và hướng dẫn giải
Cơ năng của vật:
19


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh
2

2

 2π 
1
1  2π 
1
0,032 = 0,72.10 −3 J .
E = mω2 A 2 = m   A 2 = .0,1 

2
2  T 
2
 0, 5π 

Chọn B
Câu 49 (CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc
có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s.

B. 2 s.

C. 1 s.

D. 3 s.

Phân tích và hướng dẫn giải


2 πA 2 π.5
ωA = A ⇒ T =
=
=
1s . Chọn C
v max =
T
v max 10π
Câu 50 (CĐ 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên
độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ
lớn cực đại bằng
A. 8 N.

B. 6 N.

C. 4 N.


D. 2 N.

Phân tích và hướng dẫn giải

FkvMax =mω2 A =mω2 A =0,1. ( 10 π ) .0,04 =4N . Chọn C
2

Câu 51 (ĐH 2013): Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với biên độ
5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là:

=
A. x 5cos(2π t −
=
C. x 5cos(π t +

π
2

π
2

)cm

=
D. x 5cos(π t −

)cm


π

=
B. x 5cos(2π t +

2

π
2

)cm

)cm

Phân tích và hướng dẫn giải
Tần số góc: ω = πrad / s vì thế loại ngay A và B.
T = 0 vật qua VTCB theo chiều dương nên ϕ < 0 ⇒ ϕ = −

π
,
2 loại tiếp C.

Chọn D
Câu 52 (ĐH 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là A 1 = 8cm; A 2 = 15cm và lệch pha nhau

π
2

. Dao động tổng hợp


của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 23cm

20

B. 7cm

C. 11cm

D. 17cm


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Phân tích và hướng dẫn giải
Hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng hợp sẽ là:
A=

A12 + A 22 =

8 2 + 152 = 17 . Chọn D

Câu 53 (ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm.
Dao động này có biên độ:
A. 12cm

B. 24cm

C. 6cm


D. 3cm.

Phân tích và hướng dẫn giải
Biên độ dao động: A=

L 12
= = 6cm . Chọn C
2 2

Câu 54 (ĐH 2014): Một vật dao động điều hịa với phương trình
=
x 5cos ωt(cm) . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 10 cm.

B. 5 cm.

C. 15 cm.

D. 20 cm.

Phân tích và hướng dẫn giải
Quãng đường đi được trong 1 chu kì dao động: S = 4A = 4.5 = 20 cm.
Câu 55 (ĐH 2014): Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
=
x 6 cos πt(cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.

D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Phân tích và hướng dẫn giải
Tốc độ cực đại v max = ωA = 6π ≈ 18,8 cm/s.
Câu 56 (ĐH 2014): Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hịa với biên độ
4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.

B. 3,6.10-4 J.

C. 7,2.10-4 J.

D. 3,6 J.

Phân tích và hướng dẫn giải
Động năng cực đại bằng cơ năng:
E đmax = E =

1
1
mω2 A 2 = .0, 05.33.0, 042 = 3, 6.10−4 J .
2
2

Câu 57 (ĐH 2014): Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0,1rad;
tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con
lắc là
21


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh


A. α 0,1cos(20πt − 0, 79) (rad) .=
B. α 0,1cos(10t + 0, 79) (rad) .
=
C. α 0,1cos(20πt + 0, 79) (rad) . =
D. α 0,1cos(10t − 0, 79) (rad) .
=
Phân tích và hướng dẫn giải
Phương trình dao động điều hịa của con lắc đơn là

α = α o cos(ωt + =
ϕ) ⇒ α 0,1cos(10t + 0, 79) (rad)
Câu 58 (ĐH 2014): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại
lực biến thiên điều hịa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
A.

1
.
2πf

B.


.
f

C. 2f.

D.


1
.
f

Phân tích và hướng dẫn giải
Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì biến thiên của ngoại lực:

T=

1
.
f

Mức độ 2
Câu 1 (CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực
điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng
cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi
trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực
điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ
ấy.
Phân tích và hướng dẫn giải
Việc tìm đáp án sai trong 4 đáp án thì ta nên tìm 3 đáp án đúng rồi loại đáp
án cịn lại.
Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ
học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy (C đúng). Khi tần
số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ thì hiện tượng

cộng hưởng xảy ra (A đúng). Trong dao động tự do thì tần số của dao động
tự do chính là tần số riêng của hệ đó (D đúng). Vậy cịn lại đáp án B nên B
hiển nhiên sai. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra
22


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) vẫn phụ thuộc vào lực cản của môi
trường. Chọn B
Câu 2(ĐH – 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao
động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Phân tích và hướng dẫn giải
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số
lớn hơn tần số dao động riêng. Chọn C
Câu 3(CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ
cứng k khơng đổi, dao động điều hồ. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì
dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.

B. 100 g.

C. 50 g.

D. 800 g.


Phân tích và hướng dẫn giải

m
k

Ta có chu kỳ dao động của con lắc lị xo: T = 2 π
vì thế T tỉ lệ với

m nên ta có:

m 2 T22 12 1
m
= 2 = 2 = ⇒ m 2 = 1 =50g
m 1 T1 2
4
4

Chọn C
Câu 4(CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là
2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động
điều hồ của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.

B. 99 cm.

C. 98 cm.

D. 100 cm.

Phân tích và hướng dẫn giải

Ta có chu kỳ dao động của con lắc đơn: T = 2π

l
g

Vì hai con lắc được treo ở trần 1 căn phòng nên gia tốc trọng trường g
khơng đổi vì thế T tỉ lệ với

l2 T22 2, 22
l nên ta có: =
=
= 1, 21
l1 T12
22

Mà theo bài ra: l2 = l1 + 0, 21 = 1, 21l1 ⇒ l1 = 1m = 100cm
Chọn D
23


Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc BĐLT QG Vật lí – Lê Văn Vinh

Câu 5 (ĐH – 2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang
máy đứng yên, con lắc dao động điều hịa với chu kì T. Khi thang máy đi
lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc
trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì
T’ bằng
A. 2T

B. T√2


C.T/2

D. T/√2

Phân tích và hướng dẫn giải
Khi thang máy đứng yên: T = 2π


g

Thang máy đi lên thẳng đứng chậm dần đều ta biểu diễn như sau:



 

Lên ↑ → v ↑ chậm dần đều ⇒ a ↓→ F ↑ mà P ↓⇒ F, P ngược chiều
⇒ P' = P − F ⇒ g' = g − a = g −

⇒ T=′ T

g g
=
2
2

g
g
= T = T 2 ⇒ Chọn C

g
g−a
2

Câu 6 (ĐH – 2007): Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ
cứng k, dao động điều hịa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối
lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

Phân tích và hướng dẫn giải

1
f =
π
2


1

Theo bài ra: f ' = 2 π

k' = 2k

m

m ' =
8


k
m
k'
f'
k' m
2k m
m ' ⇒ f = k . m ' = k . m = 4 ⇒ f ' = 4f
8

Vậy chọn đáp án D
Câu 7 (CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lị xo khối
lượng khơng đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới
tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số góc ω F . Biết biên độ của ngoại
lực tuần hoàn khơng thay đổi. Khi thay đổi ω F thì biên độ dao động của
viên bi thay đổi và khi ω F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt
giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 40 gam.
24

B. 10 gam.

C. 120 gam.

D. 100 gam.



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Phân tích và hướng dẫn giải
Khi ωF = 10rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại vì thế
lúc này hệ xảy ra cộng hưởng. ω0 = ωF = 10rad/s
ω0=

k
k
10
⇒ m=
=
= 0,1kg= 100g . Chọn A
2
m
100
ω

Câu 8 (CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định,
phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng
của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực
cưỡng bức.
Phân tích và hướng dẫn giải
Trong dao động cưỡng bức thì tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần
số của ngoại lực cưỡng bức (A đúng). Biên độ của hệ dao động cưỡng bức

phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức (C và D đúng) su
ra B sai.
Tần số của hệ dao động cưỡng bức chỉ bằng tần số dao động riêng của hệ
khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra. Chọn B
Câu 9 (CĐ 2008): Chất điểm có khối lượng m 1 = 50 gam dao động điều hoà
quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = sin(5πt + π/6 )
(cm). Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 gam dao động điều hồ quanh vị trí
cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ
năng trong q trình dao động điều hồ của chất điểm m 1 so với chất điểm
m 2 bằng
A. 1/2.

B. 2.

C. 1.

D. 1/5.

Phân tích và hướng dẫn giải
Dao động của chất điểm có khối lượng m 1 có:
 A1 =
1cm

π

x1 = sin  5πt +  cm ⇒ ω1 = 5πrad / s
4

m = 50g
 1


Dao động của chất điểm có khối lượng m 2 có:
25


×