Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Đề 1 tiết cII ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.34 KB, 4 trang )

TRNG THCS NGUYN BNH KHIấM
H v tờn: .............................................Lp 9/....
KIM TRA 1 TIT
MễN: I S 9. (A)
Tun: 15
Tit: 29
im : Li phờ ca thy, cụ:
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I/ Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:
Câu 1: Cho hàm số y = (a 2)x + 1. Hàm số đồng biến khi:
A/ a 2 B/ a > 2 C/ a 0 D/ a > 0
Câu 2 : Cho hàm số y = (k + 1)x (k + 1) biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ -1 thì k =?
A/ 2 B/ 1 C/ 0 D/ 2
Câu 3: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x 2
A/ M(1; 1) B/ N(1; 5) C/ P(1; 5) D/ Q(1; 5)
Câu 4 : Tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng y = 2x + 1 và y = x 2 là:
A/ (1; 1) B/ (

1; 1) C/ (2; 3) D/ (2; 4)
II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu Khẳng định Đ S
1
Hàm số y = 3x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ 2
2
Hàm số y = a (a hằng số) đợc gọi là hàm hằng.
3
Hai đờng thẳng y = 3x + b và y = -2x + b cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
4
Hai đờng thẳng y = 2x + b và y = 2x + b song song với nhau.
B/ Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = 3x + 6 (d) và y = x + 6 (d)


a/ Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị hai hàm số trên.
b/ Gọi giao điểm của (d) và (d) với trục Ox lần lợt là B và C. Giao điểm của hai đờng thẳng (d) và (d)
là A. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
c/ Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
Bài 2: Cho hàm số y = ax + b. Xác định hàm số trong các trờng hợp sau.
a/ Đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 và đi qua N(1; 2)
b/ Đồ thị của nó song song với đờng thẳng y = 2x 3 và đi qua điểm M(2; 5)
Bài 3: Chứng minh rằng các đờng thẳng sau đồng quy: y = 3x + 1; y = 2x 4; y = 4x + 2
Bài làm
...............................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRNG THCS NGUYN BNH KHIấM
H v tờn: .............................................Lp 9/....
KIM TRA 1 TIT
MễN: I S 9. (B)
Tun: 15
Tit: 29

im : Li phờ ca thy, cụ:
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I/ Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:
Câu 1: Cho hàm số y = (a + 2)x + 1. Hàm số đồng biến khi:
A/ a > 2 B/ a 2 C/ a 0 D/ a > 0
Câu 2 : Cho hàm số y = (k + 1)x (k + 2) biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ -1 thì k =?
A/ 3 B/ 1 C/ 3 D/ 1
Câu 3: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x 2
A/ M(1; 1) B/ N(1; 5) C/ P(1; 5) D/ Q(1; 5)
Câu 4 : Tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng y = 2x + 1 và y = x 2 là:
A/ (1; 3) B/ (1;

1) C/ (2; 4) D/ (1; 1)
II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu Khẳng định Đ S
1
Góc tạo bởi đờng thẳng y = -3x + 3 với trục Ox là góc tù.
2
Hai đờng thẳng y = 2x + b và y = 2x + b song song với nhau.
3
Hàm số y = 3x + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ 2.
4
Hàm số y = b (b hằng số) đợc gọi là hàm hằng.
B/ Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = 3x + 6 (d) và y = x + 6 (d)
a/ Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị hai hàm số trên.
b/ Gọi giao điểm của (d) và (d) với trục Ox lần lợt là B và C. Giao điểm của hai đờng thẳng (d) và (d)
là A. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
c/ Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
Bài 2: Cho hàm số y = ax + b. Xác định hàm số trong các trờng hợp sau.

a/ Đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ 3 và đi qua N(1; 2)
b/ Đồ thị của nó song song với đờng thẳng y = 3x 3 và đi qua điểm M(2; 5)
Bài 3: Chứng minh rằng các đờng thẳng sau đồng quy: y = 3x + 1; y = 2x 4; y = 4x + 2
Bài làm
..................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm chấm bài kiểm tra đại số 9 ( cả 2 đề)
Thời gian : 45 phút Tuần : 15 Tiết: 29
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3,0 điểm)
Phần I mỗi câu chọn đúng 0,5x4 = 2,0đ. Phần II mỗi câu chọn đúng 0,25x4 = 1,0đ
Phần I II
Câu 1 2 3 4 1 2 3 4
Đề A B C D A S Đ Đ S
Đề B A D C D Đ S S Đ

II) Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1: ( 3,5 điểm)

Câu a: (2,0 điểm) - Xác định đúng hai điểm thuộc mỗi đồ thị (0,25x2=0,5đ)
- Biểu diễn hai điểm của mỗi đồ thị trên mp tọa độ, vẽ và KL (0,5đ)
Câu b: (0,75 điểm) - Tính đúng mỗi góc (0,25đ x3 = 0,75đ)
Câu c: (0,75 điểm) - Tính đúng chu vi (0,5đ)
- Tính đúng diện tích (0,25đ)
Bài 2: (2,5 điểm)
Câu a: (1,0đ) - Tìm đúng b (0,25đ)
- Lý luận thay x, y, b tìm đúng a (0,5đ)
- Kết luận (0,25đ)
Câu b: (1,5đ) - Lý luận tìm đúng hệ số a (0,5đ)
- Lý luận và thay x, y, a tìm đúng b (0,75đ)
- Kết luận (0,25đ)
Bài 3: (1,0điểm)
- Tìm đúng tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng (0,5đ)
- Thay vào hàm số còn lại (0,25đ)
- Kết luận (0,25đ)

GVBM TTCM
Nguyễn Văn Bá Lê Đức Mai Trần Thị Vân Trần Văn Phục
MA TRậN Đề KIểM TRA 1 TIếT ĐạI Số 9. TUầN 15. TIếT 29
CHU ệ
Thọng hióứu Nhỏỷn bióỳt Vỏỷn duỷng
TỉNG
TN TL TN TL TN TL
1
Haỡm sọỳ bỏỷc
nhỏỳt vaỡ õọử thở
1 1 2 1 1 6
0.5 1 0.5 1 1 4
2

ổồỡng thúng
song song, cừt,
1 1 1 1 1 5
0.5 0.5 0.5 1 1.5 4
3
Hóỷ sọỳ goùc, haỡm
sọỳ, tờnh chỏỳt
1 1 2 4
0.5 1 0.5 2
Tọứng:
5 6 4 15
3 4 3 10

×