Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ đề ôn thi THPT QG môn Toán năm 2020 có đáp án Sở GD & ĐT Băc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QG NĂM 2020 - SỐ 1 </b>
<b>MƠN: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề. </i>
<b>Mã đề 201 </b>


<b>Câu 1:</b> Giải bất phương trình 2 <i>x</i>2 4<i>x</i> 8.


<b>A. </b>1 <i>x</i> 3 <b>B. </b> 3


1


<i>x</i>


<i>x</i> <b>C. </b>1 <i>x</i> 2 <b>D. </b>2 <i>x</i> 3


<b>Câu 2:</b> s <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 2 ngh h iến tr n h ảng n sau đây?


<b>A. </b> 1;1 . <b>B. </b> ; 1 và 1; .


<b>C. </b> ; 1 1; . <b>D. </b> 1; .


<b>Câu 3:</b> Hàm s <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 có a nhi u điểm cực tr ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 4:</b> Ch lăng trụ ta gi đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của kh i lăng
trụ.



<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>


<b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>


<b>C. </b>
3 <sub>3</sub>


6
<i>a</i>


<b>D. </b>
3 <sub>3</sub>


8
<i>a</i>


<b>Câu 5:</b> Cho hàm s <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>m x</i>2 2 <i>m</i>3 ó đồ th <i>C</i> . Tìm tất cả các giá tr thực của tham s <i>m</i> để
tiếp tuyến của đồ th <i>C</i> tại điể ó h nh độ <i>x</i><sub>0</sub> 1 song song với đường thẳng <i>d y</i>: 3 .<i>x</i>


<b>A. </b><i>m</i> 1. B. <i>m</i> 1. C. 1
1
<i>m</i>



<i>m</i> . D. Khơng có giá tr của <i>m</i>.
<b>Câu 6:</b> Thiết diện qua trục của hình nón l ta gi đều cạnh bằng <i>a</i>. Tính diện tích tồn phần của
hình nón này.


<b>A. </b>


2
3


2


<i>tp</i>


<i>a</i>


<i>S</i> . <b>B. </b>


2
5


4


<i>tp</i>


<i>a</i>


<i>S</i> . <b>C. </b>


2


3


4


<i>tp</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Cho hàm s <i>y</i> <i>f x</i> ó đồ th như hình n. Tì tất cả các giá tr thực của
tham s <i>m</i> để phương trình <i>f x</i> <i>m</i> 2 có b n nghiệm phân biệt.




<b>A. </b> 4 <i>m</i> 3. <b>B. </b> 4 <i>m</i> 3<b>.</b> <b>C. </b> 6 <i>m</i> 5. <b>D. </b> 6 <i>m</i> 5.


<b>Câu 8:</b> Cho hàm s 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . t ệnh đề sau:


1) Hàm s đã h ngh ch biến trên ;1 1; .
2) Hàm s đã h đồng biến trên ;1 .


3) Hàm s đã h ngh ch biến trên tập x đ nh.


4) Hàm s đã h ngh ch biến trên các khoảng ;1 và 1; .
S ệnh đề đ ng l



<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 9:</b> Giải phương trình log 8<sub>3</sub> <i>x</i> 5 2.


<b>A. </b> 1


2


<i>x</i> <b>B. </b><i>x</i> 0 <b>C. </b> 5


8


<i>x</i> <b>D. </b> 7


4


<i>x</i>


<b>Câu 10:</b> Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log (<sub>3</sub> <i>x</i> 2) log (<sub>3</sub> <i>x</i> 4)2 0 bằng


<b>A. </b>6 <b>B. </b>6 2 <b>C. </b>6 2 <b>D. </b>3 2


<b>Câu 11:</b> Tập tất cả giá tr của <i>m</i> để phương trình


2


1 <sub>2</sub>


2 2



2<i>x</i> .log <i>x</i> 2<i>x</i> 3 4<i>x m</i>.log 2<i>x</i> <i>m</i> 2


ó đ ng ột nghiệm là


<b>A. </b> ; 1 1;


2 2 <b>B. </b> 1;


<b>C. </b> 1;


2 <b>D. </b>


1
-1


-3
-4


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12:</b> Hàm s <i>y</i> ln <i>x</i>2 1 đồng biến trên tập nào?


<b>A. </b>( 1;0) <b>B. </b> 1;1 <b>C. </b> ;1 <b>D. </b> ;1


<b>Câu 13:</b> Đường ng tr ng hình n l đồ th của một hàm s trong b n hàm s được liệt kê ở b n
phương n A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó l h s nào?





<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1.


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1.


<b>Câu 14:</b> Diện tích tồn phần của hình nón có bán ính đ y <i>R v độ d i đường sinh l</i> là?
<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>R</i>2 2 <i>Rl</i>. <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 2 <i>R</i>2 2 <i>Rl</i> .


<b>C. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>R</i>2 <i>Rl</i>. <b>D. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 2 <i>R</i>2 <i>Rl</i>.


<b>Câu 15:</b> Tìm giá tr lớn nhất của hàms


2 <sub>4</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tr n đ ạn 1; 3 .
<b>A. </b>


1;3


max<i>y</i> 5 <b>B. </b>


1;3


16
max


3


<i>y</i> <b>C. </b>



1;3


max<i>y</i> 4 <b>D. </b>


1;3


13
max


3


<i>y</i>


<b>Câu </b> <b>16:</b> Tìm tất cả các giá tr thực của tham s <i>m</i> để phương trình
2


4 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>m</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 1 có hai nghiệm phân biệt.


<b>A. </b><i>m</i> 10;13 14 . <b>B. </b><i>m</i> 10;13 .


<b>C. </b><i>m</i> 10;13 14 . <b>D. </b><i>m</i> 10;14 .


<i>-3</i>


<i>2</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 17:</b> Tính đạo hàm của hàm s <i>y</i> <i>e</i>2<i>x</i>sin<i>x</i>.


<b>A. </b><i>e</i>2<i>x</i>(sin<i>x</i> cos )<i>x</i> <b>B. </b>2<i>e</i>2<i>x</i> cos<i>x</i>


<b>C. </b><i>e</i>2<i>x</i>(2 sin<i>x</i> cos )<i>x</i> <b>D. </b><i>e</i>2<i>x</i>(2 sin<i>x</i> cos )<i>x</i>


<b>Câu 18:</b> Cho hàm s <i>f x</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1<b>. </b>S nghiệm của phương trình <i>f f x</i> 0 là?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>9. <b>D. </b>7.


<b>Câu 19:</b> Cho hàm s <i>y</i> <i>f x</i> x đ nh trên tập <i>D</i>. Trong các mệnh đề sau mệnh đề n đ ng?


<b>A. </b> max


<i>D</i>


<i>M</i> <i>f x</i> nếu <i>f x</i> <i>M</i> với mọi <i>x</i> thuộc <i>D</i>.


<b>B. </b> min


<i>D</i>


<i>m</i> <i>f x</i> nếu <i>f x</i> <i>m</i> với mọi x thuộc <i>D</i>.


<b>C. </b> min


<i>D</i>


<i>m</i> <i>f x</i> nếu <i>f x</i> <i>m</i> với mọi <i>x</i> thuộc <i>D</i> và tồn tại <i>x</i><sub>0</sub> <i>D</i> sao cho <i>f x</i><sub>0</sub> <i>m</i>.



<b>D. </b> max


<i>D</i>


<i>M</i> <i>f x</i> nếu <i>f x</i> <i>M</i> với mọi <i>x</i> thuộc <i>D</i> và tồn tại <i>x</i><sub>0</sub> <i>D</i> sao cho <i>f x</i><sub>0</sub> <i>M</i>.


<b>Câu 20:</b> Tìm tập x đ nh của hàm s <i>y</i> <i>x</i>2 7<i>x</i> 10 3


<b>A. </b> <b>B. </b>(2;5) <b>C. </b>( ;2) (5; ) <b>D. </b> \ 2;5


<b>Câu 21:</b> Cho hình chóp<i>S ABC</i>. đ y <i>ABC</i>là tam giác vng tại <i>B AB</i>, <i>a BC</i>; <i>a</i> 3 có hai mặt phẳng
(<i>SAB SAC</i>);( ) cùng vng góc với đ y. Gó giữa <i>SC</i> với mặt đ y ằng 600. Tính khoảng cách từ Ađến mặt
(<i>SBC</i>).


<b>A. </b>4 39
13


<i>a</i>


<b>B. </b> 39
13


<i>a</i>


<b>C. </b>2 39
39
<i>a</i>


<b>D. </b>2 39
13


<i>a</i>


<b>Câu 22:</b> Cho <i>a b</i>, là hai s thự dương. R t gọn biểu thức


1 1


3 3


6 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> .


<b>A. </b>
2 1
3 3


<i>a b</i> <b>B. </b>


1 2
3 3


<i>a b</i> <b>C. </b>3<i>ab</i> <b>D. </b>


2 2
3 3
<i>a b</i>
<b>Câu 23:</b> Kh i chóp tứ gi đều có mặt đ y l



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 25:</b> Tính giá tr của biểu thức 2


1


2 3 3


1


log log<i><sub>a</sub></i> ;1 0.


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>A. </b>55


6 <b>B. </b>


17


6 <b>C. </b>


53


6 <b>D. </b>


19
6
<b>Câu 26:</b> Hàms <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 4 ó điểm cực đại là



<b>A. </b> 1 <b>B. </b>6 <b>C. </b>1 <b>D. </b><i>M</i> 1;6


<b>Câu 27:</b> Một công ty chuyên sản xuất gỗ mu n thiết kế thùng đựng hàng bên trong dạng hình lăng trụ
tứ giác đều không nắp, có thể tích là 62,5dm3. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người ta cần thiết kế
thùng sao cho tổng <i>S</i> của diện tích xung quanh và diện tích mặt đ y l nhỏ nhất, <i>S</i> bằng


<b>A. </b>50 5dm2 <b>B. </b>106,25dm2 <b>C. </b>75dm2 <b>D. </b>125dm2


<b>Câu </b> <b>28:</b> Gọi <i>x x x</i><sub>1</sub>, (<sub>2</sub> <sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>) là hai nghiệm của phương trình


1 3 3


8<i>x</i> 8.(0,5)<i>x</i> 3.2<i>x</i> 125 24.(0,5) .<i>x</i>


Tính giá tr <i>P</i> 3<i>x</i>1 5 .<i>x</i>2


<b>A. </b>2 <b>B. </b> 2 <b>C. </b>3 <b>D. </b> 3


<b>Câu 29:</b> t ệnh đề sau:
1) Đồ th hàm s 1


2 3


<i>y</i>


<i>x</i> ó hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.


2) Đồ th hàm s


2 <sub>1</sub>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> ó hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận
đứng.


3) Đồ th hàm s <sub>2</sub>2 1
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> có một đường tiệm cận ngang v hai đường tiệm cận đứng.
S ệnh đề đ ng l


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.


<b>Câu 30:</b> Hàm s <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 1 có mấy điểm cực tr ?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 31:</b> Tập nghiệm của bất phương trình


2


3 3



2


3
3


16 log 3 log


0


log 1


log 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> là


<b>A. </b> 0; 1 1;1 3;
3


3 3 <b>B. </b>


1


0; 3;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b> 1;1 3;



3 <b>D. </b>


1 1


0; ;1


3
3 3


<b>Câu 32:</b> Cho <i>a b</i>, là các s thự dương. Viết biểu thức 12<i>a b</i>3 2 dưới dạng lũy thừa với s ũ hữu tỉ.


<b>A. </b>
3 1
4 6<sub>.</sub>


<i>a b</i> <b>B. </b>


1 1
4 6<sub>.</sub>


<i>a b</i> <b>C. </b>


1 1
4 3<sub>.</sub>


<i>a b</i> <b>D. </b>


1 1
2 6<sub>.</sub>
<i>a b</i>



<b>Câu 33:</b> Cho biết sự tăng dân s đượ ước tính theo cơng thức <i>S</i> <i>Ae</i>. <i>Nr</i> (tr ng đó <i>A</i> là dân s của nă
lấy làm m c tính, S là dân s sau <i>N</i> nă , <i>r</i> là tỉ lệ tăng dân s h ng nă ). Đầu nă 2010 dân s tỉnh
Bắ Ninh l 1.038.229 người tính đến đầu nă 2015 dân s của tỉnh l 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ
tăng dân s h ng nă giữ nguy n thì đầu nă 2020 dân s của tỉnh nằm trong khoảng nào?


<b>A. </b> 1.281.700;1.281.800 <b>B. </b> 1.281.800;1.281.900


<b>C. </b> 1.281.900;1.282.000 <b>D. </b> 1.281.600;1.281.700


<b>Câu 34:</b> Ch hình hóp ta gi đều <i>S ABC</i>. có cạnh đ y ằng <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt l trung điểm của
,


<i>SB SC</i>. Tính thể tích kh i chóp <i>ABCNM</i>. . Biết mặt phẳng (<i>AMN</i>)vng góc với mặt phẳng (<i>SBC</i>).


<b>A. </b>
3 <sub>5</sub>
96


<i>a</i>


<b>B. </b>
3 <sub>5</sub>
32


<i>a</i>


<b>C. </b>
3 <sub>5</sub>
12



<i>a</i>


<b>D. </b>
3 <sub>5</sub>
16


<i>a</i>


<b>Câu 35:</b> Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm s 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> lần lượt là
<b>A. </b><i>x</i> 1;<i>y</i> 2. <b>B. </b><i>y</i> 1;<i>x</i> 2. <b>C. </b><i>x</i> 1;<i>y</i> 2. <b>D. </b><i>x</i> 1;<i>y</i> 2.


<b>Câu 36:</b> Chọn cụm từ (hoặc từ) h dưới đây để sau hi điền nó vào chỗ tr ng mệnh đề sau trở thành
mệnh đề đ ng:


“S cạnh của một hình đa diện ln………s mặt của hình đa diện ấy.”


<b>A. bằng. </b> <b>B. nhỏ hơn h ặc bằng. </b>


<b>C. nhỏ hơn. </b> <b>D. lớn hơn. </b>


<b>Câu 37:</b> Phần không gian bên trong của hai rượu có hình dạng như hình n. Biết n ính đ y ằng
4,5 cm,


<i>R</i> bán kính cổ <i>r</i> 1,5 cm,<i>AB</i> 4,5 cm,<i>BC</i> 6,5 cm,<i>CD</i> 20 cm. Thể tích phần không


gian bên trong của hai rượu đó bằng


<b>A. </b>3321 cm3


8 . <b>B. </b>


3
7695


cm


16 . <b>C. </b>


3
957


cm


2 . <b>D. </b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b>Câu 38:</b> Cho hình chóp tứ gi đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đ y ằng <i>a</i>. Gọi điểm O l gia điểm của AC
và <i>BD</i>. Biết khoảng cách từ O đến SC bằng


3
<i>a</i>



. Tính thể tích kh i chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>


<b>B. </b>
3
3
<i>a</i>


<b>C. </b>
3
2


3


<i>a</i>


<b>D. </b>
3
12
<i>a</i>


<b>Câu 39:</b> Ch lăng trụ tam giác<i>ABC A B C</i>. ' ' '. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của các cạnh


' ', , '.


<i>A B BC CC</i> <sub> Mặt phẳng </sub>(<i>MNP</i>) chia kh i lăng trụ thành hai phần, phần chứa điểm Bcó thể tích là



1


<i>V</i> . Gọi <i>V</i> là thể tích kh i lăng trụ. Tính tỉ s <i>V</i>1.
<i>V</i>
<b>A. </b> 61


144 <b>B. </b>


37


144 <b>C. </b>


25


144 <b>D. </b>


49
144


<b>Câu 40:</b> Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích 2 dm3. Nếu tăng ỗi cạnh của hộp giấy thêm
3<sub>2 dm</sub>


thì thể tích của hộp giấy là 16 dm3. Hỏi nếu tăng ỗi cạnh của hộp giấy an đầu lên 2 2 dm3 thì
thể tích hộp giấy mới là:


<b>A. </b>32 dm3. <b>B. </b>64 dm3. <b>C. </b>72 dm3. <b>D. </b>54 dm3.


<b>Câu 41:</b> Tìm tất cả các giá tr thực của tham s <i>m</i> để đồ th hàm s <i>y</i> <i>x</i>4 <i>m</i> 1 <i>x</i>2 <i>m</i> cắt trục
hoành tại b n điểm phân biệt có tổng ình phương h nh độ bằng 8.



<b>A. </b><i>m</i> 1 2 2. <b>B. </b><i>m</i> 1.


<b>C. </b><i>m</i> 3. <b>D. </b><i>m</i> 7.


<b>Câu 42:</b> Diện tích của hình cầu đường kính bằng 2<i>a</i> là


<i>r</i>


<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>S</i> 4 <i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> 16 <i>a</i>2. <b>C. </b> 16 2
3


<i>S</i> <i>a</i> . <b>D. </b> 4 2


3


<i>S</i> <i>a</i> .


<b>Câu 43:</b> Cho hàm s


1
2
1
1



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>a</i> với <i>a</i> 0 là một hằng s . Trong các khẳng đ nh sau, khẳng đ nh
n đ ng?


<b>A. Hàm s luôn ngh ch biến trên khoảng </b> .
<b>B. Hàm s luôn ngh ch biến trên khoảng </b>( ;1).
<b>C. Hàm s luôn ngh ch biến trên khoảng </b>(1; ).
<b>D. Hàm s luôn đồng biến trên </b> .


<b>Câu 44:</b> Cho một hình nón N ó đ y l hình trịn tâm <i>O</i>, đường kính 2<i>a</i> v đường cao <i>SO</i> 2 .<i>a</i> Cho
điểm <i>H</i> thay đổi tr n đ ạn thẳng <i>SO</i>. Mặt phẳng <i>P</i> vng góc với <i>SO</i> tại <i>H</i> và cắt hình nón theo
đường trịn <i>C</i> . Kh i nón ó đỉnh là O v đ y l hình trịn <i>C</i> có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>
3
7


81
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
8


81
<i>a</i>



. <b>C. </b>


3
11


81
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
32


81
<i>a</i>


.


<b>Câu 45:</b> Cho một hình trụ có chiều cao bằng 8 nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng 5. Tính thể
tích kh i trụ này.


<b>A. </b>200 . <b>B. </b>72 . <b>C. </b>144 . <b>D. </b>36 .


<b>Câu 46:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA vng góc với mặt phẳng </i> <i>ABC SA</i>, 2 ,<i>a AB</i> <i>a AC</i>, 2<i>a</i>,
0


60


<i>BAC</i> . Tính thể tích kh i cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .



<b>A. </b> 8 3


3


<i>V</i> <i>a</i> . <b>B. </b> 8 2 3


3


<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b><i>V</i> 8 2 <i>a</i>3. <b>D. </b>


3
64 2


3


<i>a</i>


<i>V</i> .


<b>Câu 47:</b> Cho một hình trụ T có chiều cao và bán kính đều bằng <i>a</i>. Một hình vng <i>ABCD</i> có hai
cạnh <i>AB CD</i>, lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đ y, ạnh <i>AD BC</i>, không phải l đường sinh
của hình trụ T . Tính cạnh của hình vng này.


<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b> 10


2
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i> 5. <b>D. </b>2<i>a</i>.



<b>Câu 48:</b> Cho log<sub>2</sub><i>b</i> 3, log<sub>2</sub><i>c</i> 2. Hãy tính log<sub>2</sub> <i>b c</i>2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 49:</b> Cho các hàm s 5 3 2 ; 1; 3 4 4 sin .
1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> Trong các hàm s trên


có bao nhiêu hàm s đồng biến trên tập x đ nh của chúng.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Câu 50:</b> Giải bất phương trình


3 1 2


2 1 2 1


2 2 1.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b>A. </b>
2



1
2


<i>x</i>


<i>x</i> <b>B. </b><i>x</i> 2 <b>C. </b>


1


2


2 <i>x</i> <b>D. </b>


1
2


<i>x</i>


--- HẾT ---
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1.B </b> <b>2.B </b> <b>3.C </b> <b>4.A </b> <b>5.B </b> <b>6.C </b> <b>7.D </b> <b>8.D </b> <b>9.A </b> <b>10.B </b>


<b>11.D </b> <b>12.A </b> <b>13.C </b> <b>14.C </b> <b>15.A </b> <b>16.C </b> <b>17.C </b> <b>18.D </b> <b>19.D </b> <b>20.D </b>


<b>21.D </b> <b>22.C </b> <b>23.C </b> <b>24.B </b> <b>25.A </b> <b>26.A </b> <b>27.C </b> <b>28.A </b> <b>29.C </b> <b>30.D </b>


<b>31.A </b> <b>32.B </b> <b>33.A </b> <b>34.B </b> <b>35.A </b> <b>36.D </b> <b>37.C </b> <b>38.A </b> <b>39.D </b> <b>40.D </b>



<b>41.C </b> <b>42.A </b> <b>43.D </b> <b>44.B </b> <b>45.B </b> <b>46.B </b> <b>47.B </b> <b>48.A </b> <b>49.B </b> <b>50.A </b>


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
<b>PHỊNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>ĐỀ ƠN TẬP THI THPT QG NĂM 2020 - SỐ 2 </b>
<b> Bài thi: TOÁN </b>


<i>Thời gian làm bài: </i><b>90 phút</b><i> (không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Mã đề 101 </b>


<b>Câu 1:</b> Tính thể tích của kh i lập phương ó ạnh bằng 2


<b>A. </b>4. <b>B. </b>8


3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 2:</b> Cho khai triển (1 2 )<i>x</i> 20 <i>a</i><sub>0</sub> <i>a x</i><sub>1</sub> <i>a x</i><sub>2</sub> 2 ... <i>a x</i><sub>20</sub> 20. Giá tr của <i>a</i><sub>0</sub> <i>a</i><sub>1</sub> <i>a</i><sub>2</sub> ... <i>a</i><sub>20</sub>
bằng:


<b>A. </b>1.<b> </b> <b>B. </b>3 .20 <b>C. </b>0.<b> </b> <b>D. </b> 1.<b> </b>


<b>Câu 3:</b> ình hóp đều<i>S ABCD</i>. tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:


<b>A. </b>4 <i>a</i>2 <b>B. </b> <i>a</i>2 <b>C. </b> 2 <i>a</i>2 <b>D. </b>2 <i>a</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Hàm s </b> <i>y</i> <i>f x</i> ngh ch biến trên khoảng ;1
<b>B. Hàm s </b> <i>y</i> <i>f x</i> đồng biến trên khoảng 1;1
<b>C. Hàm s </b> <i>y</i> <i>f x</i> đồng biến trên khoảng 2;2
<b>D. Hàm s </b> <i>y</i> <i>f x</i> ngh ch biến trên khoảng 1;



<b>Câu 5:</b> Đặt <i>a</i> log 3<sub>5</sub> . Tính theo <i>a</i> giá tr biểu thức log 1125.<sub>9</sub>


<b>A. </b>log 1125<sub>9</sub> 1 3 .


2<i>a</i> <b>B. </b> 9


3


log 1125 2 .


<i>a</i>
<b>C. </b>log 1125<sub>9</sub> 2 2 .


3<i>a</i> <b>D. </b> 9


3
log 1125 1 .


<i>a</i>


<b>Câu 6:</b> Tìm <i>m</i> để hàm s


2 <sub>16</sub>


4


( ) <sub>4</sub>


1 4



<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>mx</i> <i>khi x</i>


liên tục tại điểm <i>x</i> 4.


<b>A. </b><i>m</i> 8. <b>B. </b><i>m</i> 8. <b>C. </b> 7


4


<i>m</i> . <b>D. </b> 7


4


<i>m</i> .


<b>Câu 7:</b> Hàm s <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 2 có giá tr cự đại bằng


<b>A. </b>0 <b>B. </b>20 <b>C. </b> 1 <b>D. </b>4


<b>Câu 8:</b> Phương trình 3 sin2<i>x</i> cos2<i>x</i> 2 có tập nghiệm là


<b>A. </b> |


3 2



<i>k</i>


<i>S</i> <i>k</i> . <b>B. </b> 2 2 |


3


<i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>C. </b> |


3


<i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 5 |


12


<i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> .


,


<i>Oxy</i> <i>M</i>(2;5) <i>v</i> (1;2)


0


0 +




-2


+


1


-2


-


-1 +


-


<i>y</i>
<i>y'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

điểm <i>M</i> th nh điểm <i>M</i>'. Tọa độ điểm <i>M</i>' là:


<b>A. </b><i>M</i>'(3;7) <b>B. </b><i>M</i>'(1;3) <b>C. </b><i>M</i>'(3;1) <b>D. </b><i>M</i>'(4;7)


<b>Câu 10:</b> Giải phương trình 4<i>x</i> 1 83 2<i>x</i>
<b>A. </b>  11


8


<i>x</i> . <b>B. </b>  4


3


<i>x</i> . <b>C. </b>  1



8


<i>x</i> . <b>D. </b>  8


11


<i>x</i> .


<b>Câu 11:</b> Cho hàm s <i>y</i> <i>f x</i> liên tục trên và có bảng biến thi n như sau


Mệnh đề n dưới đây đ ng?


<b>A. Đồ th hàm s </b><i>y</i> <i>f x</i> hơng ó đường tiệm cận.
<b>B. Hàm s </b><i>y</i> <i>f x</i> ó điểm cự đại bằng 4.


<b>C. Hàm s </b><i>y</i> <i>f x</i> đồng biến trên 5;2 .
<b>D. Hàm s </b><i>y</i> <i>f x</i> có cực tiểu bằng 5.
<b>Câu 12:</b> Diện tích của mặt cầu có bán kính <i>R</i><sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>2 <i>R</i>2 <b>B. </b> <i>R</i>2 <b>C. </b>4 <i>R</i>2 <b>D. </b>2 <i>R</i>


<b>Câu 13:</b> Cho các s dương

<i>a b c</i>

, ,

và <i>a</i> 1 Khẳng đ nh n sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>  log (<i><sub>a</sub></i> <i>b c</i> ). <b>B. </b>log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>c</i>  log<i><sub>a</sub></i> <i>b c</i> .


<b>C. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>  log ( ).<i><sub>a</sub></i> <i>bc</i> <b>D. </b>log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>c</i>  log (<i><sub>a</sub></i> <i>b c</i> ).


<b>Câu 14:</b> Mệnh đề n đ ng tr ng ệnh đề sau?


<b>A. Góc giữa đường thẳng </b><i>a</i>và mặt phẳng <i>P</i> bằng góc giữa đường thẳng <i>a</i>và mặt phẳng <i>Q</i> thì


mặt phẳng <i>P</i> song song hoặc trùng với mặt phẳng <i>Q</i> .


<b>B. Góc giữa đường thẳng </b><i>a</i>và mặt phẳng <i>P</i> bằng góc giữa đường thẳng bvà mặt phẳng <i>P</i> thì
0


0 - +


+


2
2


2
4


-5


-1 +


-


<i>y</i>
<i>y'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đường thẳng <i>a</i>song song với đường thẳng b.


<b>C. Góc giữa đường thẳng a</b>và mặt phẳng <i>P</i> bằng góc giữa đường thẳng bvà mặt phẳng <i>P</i> khi
đường thẳng asong song hoặc trùng với đường thẳng b.


<b>D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó v hình hiếu của nó trên mặt </b>


phẳng đã h .


<b>Câu 15:</b> C đường tiệm cận của đồ th hàm s 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> ó phương trình l


<b>A. </b><i>x</i> 1;<i>y</i> 2 <b>B. </b><i>x</i> 2;<i>y</i> 1 <b>C. </b><i>x</i> 2;<i>y</i> 1 <b>D. </b><i>x</i> 1;<i>y</i> 1


<b>Câu 16:</b> Tính đạo hàm của hàm s cos 4 3 sin 4
2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b><i>y</i>' 12cos 4<i>x</i> 2sin 4<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>' 12cos 4<i>x</i> 2sin 4<i>x</i>.


<b>C. </b><i>y</i>' 12 cos 4<i>x</i> 2 sin 4<i>x</i>. <b>D. </b> ' 3 cos 4 1sin 4


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>.


<b>Câu 17:</b> Tập x đ nh của hàm s <i>y</i> <i>x</i> 2 1là:


<b>A. </b> 2; . <b>B. </b> 2 . <b>C. </b> \ 2

 

. <b>D. </b> .



<b>Câu 18:</b> Tính giới hạn lim2 2017


3 2018


<i>n</i>
<i>I</i>


<i>n</i> .


<b>A. </b> 2


3


<i>I</i> <b>B. </b> 3


2


<i>I</i> <b>C. </b> 2017


2018


<i>I</i> <b>D. </b><i>I</i> 1


<b>Câu 19:</b> Tìm giá tr lớn nhất của hàm s


2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> tr n đ ạn 1; 4 .



<b>A. </b>
1;4


1
max


3


<i>f x</i> <b>B. </b>


1;4


2
max


3


<i>f x</i> <b>C. </b>


1;4


max<i>f x</i> 1 <b>D. Không tồn tại </b>


<b>Câu 20:</b> Hàm s 2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> ó a nhi u điểm cực tr ?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>
3


3
6


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3
3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
4
<i>a</i>


. <b>D. </b><i>a</i>3 3.


<b>Câu 22:</b> Ch hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' 'có thể tích là V . Gọi <i>M</i> l điểm thuộc cạnh <i>CC</i>' sao cho
3 '



<i>CM</i> <i>C M</i>. Tính thể tích của kh i chóp <i>M ABC</i>.
<b>A. </b>


4
<i>V</i>


. <b>B. </b>3


4
<i>V</i>


. <b>C. </b>


12
<i>V</i>


. <b>D. </b>


6
<i>V</i>


.


<b>Câu 23:</b> Đường ng tr ng hình n l đồ th của một hàm s trong b n hàm s được liệt kê ở b n
phương n A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó l h s nào?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>4 4<i>x</i>2 1.


<b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>4 4<i>x</i>2 1. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>4 4 .<i>x</i>2



<b>Câu 24:</b> Cho hàm s <i>f x</i>( ) log (<sub>2</sub> <i>x</i>2 1), tính <i>f</i>'(1)?


<b>A. </b> '(1) 1
2


<i>f</i> . <b>B. </b> '(1) 1


2 ln 2


<i>f</i> . <b>C. </b> '(1) 1


ln 2


<i>f</i> . <b>D. </b><i>f</i>'(1) 1.


<b>Câu 25:</b> Ch <i>A</i> 1,2,3,4 . Từ <i>A</i> lập đượ a nhi u s tự nhi n ó 4 hữ s đôi ột h nhau?


<b>A. </b>32 <b>B. </b>24 <b>C. </b>256 <b>D. </b>18


<b>Câu 26:</b> Trong các hàm s sau, hàm s n đồng biến trên tập x đ nh của nó?


<b>A. </b> 2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b>B. </b>


3 <sub>4</sub> <sub>1</sub>



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 1 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 1


<b>Câu 27:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


<b>A. ai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b>B. ai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau. </b>


-1
1
1
-1 <i>O</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. ai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau. </b>


<b>D. ai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng </b>
nhau.


<b>Câu 28:</b> Tính thể tích kh i nón ó n ính đ y 3cm v độ d i đường sinh 5<i>cm</i>.


<b>A. </b>12 (<i>cm</i>3). <b>B. </b>15 (<i>cm</i>3). <b>C. </b>36 (<i>cm</i>3). <b>D. </b>45 (<i>cm</i>3).


<b>Câu 29:</b> Tập giá tr của hàm s <i>y</i> sin2<i>x</i> là


<b>A. </b> 2;2 . <b>B. </b> 0;2 . <b>C. </b> 1;1 . <b>D. </b> 0;1 .


<b>Câu 30:</b> Tìm tậpnghiệm <i>S</i>của bất phương trình 2 log 4<sub>3</sub> <i>x</i> 3 log 18<sub>3</sub> <i>x</i> 27 .



<b>A. </b> 3; 3
4


<i>S</i> <b>B. </b> 3;


4


<i>S</i> <b>C. </b><i>S</i> 3; <b>D. </b> 3; 3


8


<i>S</i>


<b>Câu 31:</b> S nghiệm của phương trình log<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i>x</i> 3 log<i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i>x</i> 3 là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 32:</b> Tập các giá tr của <i>m</i> để phương trình 4. 5 2

 

 5 2

  3 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> ó đ ng hai
nghiệm âm phân biệt là:


<b>A. </b> ; 1 7; <b>B. </b> 7;8


<b>C. </b> ;3 <b>D. </b> 7;9


<b>Câu 33:</b> Trong các hàm s <i>y</i> tan ;<i>x y</i> sin2 ;<i>x y</i> sin ;<i>x y</i> cot<i>x</i>, có bao nhiêu hàm s thỏa mãn
tính chất <i>f x</i> <i>k</i> <i>f x</i> , <i>x</i> ,<i>k</i> .



<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 34:</b> Ch phương trình


2


2 2


1 2 1 1


log ( 2) 3 log 1 2 2,


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> gọi <i>S</i> là tổng tất


cả các nghiệm của nó. Khi đó, gi tr của S là:


<b>A. </b><i>S</i> 2 <b>B. </b> 1 13


2


<i>S</i> <b>C. </b><i>S</i> 2 <b>D. </b> 1 13


2



<i>S</i>


<b>Câu 35:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt đ y, <i>ABCD</i> là hình vng cạnh


2, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đường thẳng <i>BD</i>. Tính diện tích thiết diện của hình chóp <i>S ABCD</i>. b cắt bởi mặt phẳng .


<b>A. </b><i>a</i>2 2 <b>B. </b>


2
4


3
<i>a</i>


<b>C. </b>
2


4 2


3


<i>a</i>


<b>D. </b>
2


2 2



3


<i>a</i>


<b>Câu 36:</b> Cho <i>x y</i>,  0 thỏa mãn log

<i>x</i> 2<i>y</i>

 log<i>x</i> log<i>y</i>. Khi đó, gi tr nhỏ nhất của biểu thức


2 2


4


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


  là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>32


5 <b>C. </b>


31


5 <b>D. </b>



29
5


<b>Câu 37:</b> Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20<i>cm</i>.<sub> Người ta đổ một lượng nước vào </sub>
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10<i>cm</i>(Hình H1). Nếu b t kín miệng phễu rồi lật
ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá tr n sau đây?


<b>A. </b>37<i>cm</i>. <b>B. </b>1<i>cm</i>. <b>C. </b> 20 10 73 <i>cm</i>. <b>D. </b> 20 73 10 <i>cm</i>.


<b>Câu 38:</b> Gọi <i>S</i> là tập các giá tr của tham s <i>m</i> để đường thẳng <i>d y</i>: <i>x</i> 1 cắt đồ th hàm s
2


4
1


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> tại đ ng ột điểm. Tìm tích các phần tử của <i>S</i>.


<b>A. </b> 5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>20


<b>Câu 39:</b> t mệnh đề sau


1 .Nếu hàm s <i>f x</i> <i>x</i> thì <i>f</i>' 0 0.
2 .Nếu hàm s <i>f x</i> <i>x</i>2017 thì <i>f</i>' 0 0.


3 .Nếu hàm s <i>f x</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 1 thì phương trình <i>f x</i>' 0 có 3 nghiệm phân biệt.


Những mệnh đề đ ng l ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b> 1 ; 2 <b>B. </b> 2 ; 3 <b>C. </b> 1 ; 2 ; 3 <b>D. </b> 2


<b>Câu 40:</b> Ch lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' ó đ y l ta gi đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>'
lên mặt phẳng (<i>ABC</i>) trùng với trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AA</i>'
và <i>BC</i> bằng 3


4


<i>a</i>


. Khi đó thể tích của kh i lăng trụ là


<b>A. </b>
3


3
6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3
24
<i>a</i>


. <b>C. </b>



3
3
12
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
36
<i>a</i>


.


<b>Câu 41:</b> Ông An gửi 320 triệu đồng v hai ngân h ng ACB v VietinBan the phương thức lãi kép.
S tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. S tiền còn
lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng s tiền
lãi ông An nhận được ở hai ngân hàng là 26670725,95<sub> đồng. Hỏi s tiền ông An lần lượt gửi ở hai ngân </sub>
hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (s tiền được làm tròn tới h ng đơn v )?


<b>A. </b>180 triệu đồng và 140 triệu đồng. <b>B. </b>120<sub> triệu đồng và </sub>200 triệu đồng.
<b>C. </b>200<sub> triệu đồng và </sub>120 triệu đồng. <b>D. </b>140 triệu đồng và 180 triệu đồng.


<b>Câu 42:</b> Hình chóp <i>S ABC</i>. ó đ y<i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>,<i>AB</i> <i>a AC</i>, 2<i>a</i> . Mặt bên
(<i>SAB SCA</i>),( )<sub> lần lượt là các tam giác vuông tại </sub><i>B C</i>, . Biết thể tích kh i chóp <i>S ABC</i>. bằng 2 3.


3<i>a</i> Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> là: </sub>


<b>A. </b><i>R</i> <i>a</i> 2 <b>B. </b><i>R</i> <i>a</i> <b>C. </b> 3



2


<i>a</i>


<i>R</i> <b>D. </b> 3


2


<i>a</i>
<i>R</i>


<b>Câu 43:</b> Gọi <i>S</i> là tập các giá tr của tham s <i>m</i> để đồ th hàm s <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 <i>m</i> 2 ó đ ng ột
tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của <i>S</i>.


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>5 <b>C. </b> 5


<b>D. </b>3


<b>Câu 44:</b> Một cái trụ lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của
đường tròn đ y l 6cm, chiều d i lăn l 25cm (hình n). Sau hi lăn trọn


10 vịng thì trụ lăn tạo nên bứ tường phẳng một diện diện tích là:
<b>A. </b>1500 (<i>cm</i>2) <b>B. </b>150 (<i>cm</i>2)


<b>C. </b>3000 (<i>cm</i>2) <b>D. </b>300 (<i>cm</i>2)


<b>Câu 45:</b> Cho hàm s <i>f x</i> <i>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i>. Đặt <i>f xk</i> <i>f fk</i> 1 <i>x</i> (với <i>k</i> là s tự nhiên lớn hơn 1).
Tính s nghiệm của phương trình <i>f x</i>6 0.



25 <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b>729 <b>B. </b>365 <b>C. </b>730 <b>D. </b>364


<b>Câu 46:</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 1. Gọi <i>M N</i>, l hai điể thay đổi lần lượt thuộc cạnh
,


<i>BC BD</i> sao cho mặt phẳng <i>AMN</i> ln vng góc với mặt phẳng (<i>BCD</i>). Gọi <i>V V</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> lần lượt là giá


tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của thể tích kh i tứ diện <i>ABMN</i>. Tính <i>V</i><sub>1</sub> <i>V</i><sub>2</sub>?


<b>A. </b>17 2


216 . <b>B. </b>


17 2


72 . <b>C. </b>


17 2


144 . <b>D. </b>


2
12 .
<b>Câu 47:</b> Tìm tất cả giá tr của tham s <i>m</i>để đồ th hàm s


2


1



2 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> ó đ ng n
đường tiệm cận


<b>A. </b><i>m</i> 5;4 \ 4 <b>B. </b><i>m</i> 5;4


<b>C. </b><i>m</i> 5;4 \ 4 <b>D. </b><i>m</i> 5;4 \ 4


<b>Câu 48:</b> Cho hình vng <i>C</i><sub>1</sub>có cạnh bằng <i>a</i>. Người ta chia mỗi cạnh
của hình vuông thành b n phần bằng nhau và n i điểm chia một
cách thích hợp để có hình vng <i>C</i><sub>2</sub> (Hình vẽ). Từ hình vuông <i>C</i><sub>2</sub> lại
tiếp tụ l như tr n ta nhận được dãy các hình vng


1, 2, 3,..., <i>n</i>,...


<i>C C C</i> <i>C</i> .Gọi <i>S<sub>i</sub></i> là diện tích của hình vuông




 1;2; 3;...



<i>i</i>


<i>C i</i> . Đặt <i>T</i> <i>S</i><sub>1</sub> <i>S</i><sub>2</sub> <i>S</i><sub>3</sub>  ... <i>S<sub>n</sub></i> ...



Biết 32


3


<i>T</i>  , tính <i>a</i>?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5.


2 <b>C. </b> 2. <b>D. </b>2 2.


<b>Câu 49:</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm s <i>f x</i> sin2018<i>x</i> cos2018<i>x</i>
trên tập . Khi đó:


<b>A. </b> 2; <sub>1008</sub>1
2


<i>M</i> <i>m</i> <b>B. </b> 1; <sub>1009</sub>1


2


<i>M</i> <i>m</i> <b>C. </b><i>M</i> 1;<i>m</i> 0 <b>D. </b> 1; <sub>1008</sub>1


2


<i>M</i> <i>m</i>


<b>Câu 50:</b> Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có b n phương n trả lời, tr ng đó ó
một phương n đ ng, trả lời đ ng ỗi âu được 1, 0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một
phương n. Tính x suất để thí sinh đó đạt từ 8, 0 điểm trở lên.



<b>A. </b>436<sub>10</sub>


4 . <b>B. </b> 10


463


4 . <b>C. </b> 4


436


10 . <b>D. </b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

---


--- HẾT ---
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1.D </b> <b>2.A </b> <b>3.D </b> <b>4.B </b> <b>5.A </b> <b>6.D </b> <b>7.D </b> <b>8.C </b> <b>9.A </b> <b>10.A </b>


<b>11.D </b> <b>12.C </b> <b>13.C </b> <b>14.C </b> <b>15.B </b> <b>16.A </b> <b>17.C </b> <b>18.A </b> <b>19.B </b> <b>20.C </b>


<b>21.B </b> <b>22.A </b> <b>23.B </b> <b>24.C </b> <b>25.B </b> <b>26.B </b> <b>27.D </b> <b>28.A </b> <b>29.C </b> <b>30.A </b>


<b>31.A </b> <b>32.B </b> <b>33.C </b> <b>34.D </b> <b>35.D </b> <b>36.B </b> <b>37.C </b> <b>38.D </b> <b>39.D </b> <b>40.C </b>


<b>41.B </b> <b>42.C </b> <b>43.B </b> <b>44.A </b> <b>45.B </b> <b>46.A </b> <b>47.D </b> <b>48.A </b> <b>49.D </b> <b>50.A </b>


SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>


<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 </b>
<b>Bài thi: Tốn </b>


Thời gian làm bài: <b>90 phút</b><i> (khơng kể thời gian giao đề) </i>
<i>(Đề có 50 câu trắc nghiệm) </i>


<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>
<b> </b>


<b>Câu 1.</b>S gia điểm của đồ th hàm s <i>y</i> <i>x</i>4 5<i>x</i>2 4 với trục hoành là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 2.</b>Hàm s n sau đây hơng ó điểm cực tr ?


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1. <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>. <b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>2 1. <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1.
<b>Câu 3.</b> Cắt kh i trụ bởi một mặt phẳng qua trụ ta được thiết diện là hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i> và
<i>CD</i> thuộc hai đ y ủa hình trụ, <i>AB</i> 4<i>a</i>,<i>AC</i> 5<i>a</i>. Thể tích kh i trụ là


<b>A.</b><i>V</i> 16 <i>a</i>3. <b>B.</b><i>V</i> 4 <i>a</i>3. <b>C.</b><i>V</i> 12 <i>a</i>3. <b>D.</b><i>V</i> 8 <i>a</i>3.


<b>Câu 4.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với đ y. Ta gi <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> , biết
2


<i>SA</i> <i>AC</i> <i>a</i>. Thể tích kh i chóp <i>S ABC</i>. là
<b>A.</b> <sub>.</sub> 2 3.


3



<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>a</i> <b>B.</b>


3


. <sub>3</sub>


<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> . <b>C.</b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 2<i>a</i>3. <b>D.</b>


3
.


4
3


<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> .


<b>Câu 5.</b>Cho <i>k n</i>, (<i>k</i> <i>n</i>) là các s nguy n dương. Mệnh đề n sau đây <b>SAI</b>?
<b>A.</b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>C<sub>n</sub>n k</i>. <b>B.</b> !



!.( )!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i> . <b>C.</b> !.


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>k C</i> . <b>D.</b> <i>A<sub>n</sub>k</i> <i>n C</i>!. <i><sub>n</sub>k</i>.


<b>Câu 6.</b> Ch hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có thể tích bằng <i>V</i>. Gọi <i>M</i> l trung điểm cạnh <i>BB</i> , điểm <i>N</i>
thuộc cạnh CC sao cho <i>CN</i> 2<i>C N</i>. Tính thể tích kh i chóp <i>A BCNM</i>. theo <i>V</i>.


<b>A.</b> <sub>.</sub> 7


12


<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i> . <b>B.</b> <sub>.</sub> 7


18



<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i> . <b>C.</b> <sub>.</sub>


3


<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i> . <b>D.</b> <sub>.</sub> 5


18


<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 7.</b>Cho hàm s <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1. Mệnh đề n sau đây đ ng?
<b>A.</b> Hàm s đã h ngh ch biến trên khoảng 1; 3 .


<b>B.</b> Hàm s đã h đồng biến trên khoảng 1;1 .


<b>C.</b> Hàm s đã h đồng biến trên khoảng ; 1 và khoảng 1; .
<b>D.</b> Hàm s đã h ngh ch biến trên khoảng 2;1 .



<b>Câu 8.</b>Cho tứ diện <i>ABCD</i>, gọi <i>G G</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là trọng tâm các tam giác <i>BCD</i> và <i>ACD</i>. Mệnh đề nào
sau đây <b>SAI</b>?


<b>A.</b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> / / <i>ABD</i> . <b>B.</b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> / / <i>ABC</i> .


<b>C.</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2
3


<i>G G</i> <i>AB</i>. <b>D.</b> Ba đường thẳng <i>BG AG</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>và <i>CD</i> đồng quy.


<b>Câu 9.</b>Tìm họ nguyên hàm của hàm s <i>f x</i> <i>x e</i>2 <i>x</i>3 1.


<b>A.</b> <i>f x</i> d<i>x</i> <i>ex</i>3 1 <i>C</i> . <b>B.</b> <i>f x</i> d<i>x</i> 3<i>ex</i>3 1 <i>C</i> .


<b>C.</b> d 1 3 1
3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>. <b>D.</b> 3


3
1
d


3


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i> .


<b>Câu 10.</b>Phương trình 72<i>x</i>2 5<i>x</i> 4 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 5


2.


<b> C.</b> 1. <b>D.</b> 5


2.
<b>Câu 11.</b>Đường ng như hình vẽ l đồ th của hàm s nào?


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 5. <b>B.</b><i>y</i> 2<i>x</i>3 6<i>x</i>2 5.
<b> C.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 5. <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 5.


<b>Câu 12.</b> Ch hình hóp đều <i>S ABCD</i>. có cạnh <i>AB</i> <i>a</i> , góc giữa đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng
<i>ABC</i> bằng 45º. Thể tích kh i chóp <i>S ABCD</i>. là


<b>A.</b>
3
3


<i>a</i>


. <b>B.</b>


3 <sub>2</sub>


6


<i>a</i>
.


<b> C.</b>
3
6


<i>a</i>


. <b>D.</b>


3 <sub>2</sub>
3


<i>a</i>
.


5


3


1 2


1


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 13.</b>Mệnh đề n sau đây đúng?



<b>A.</b> <i>xe xx</i>d <i>ex</i> <i>xex</i> <i>C</i>. <b>B.</b> <i>xe xx</i>d <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i> .


<b>C.</b>


2
d


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xe x</i> <i>e</i> <i>C</i>.<b> </b> <b>D.</b>


2
d


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xe x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i>.


<b>Câu 14.</b>Kh i đa diện nào có s đỉnh nhiều nhất?


<b>A.</b> Kh i nh thập diện đều (20 mặt đều). <b>B.</b> Kh i bát diện đều (8 mặt đều).
<b>C.</b> Kh i thập nh diện đều (12 mặt đều). <b>D.</b> Kh i tứ diện đều.


<b>Câu 15.</b>Họ nguyên hàm của hàm s 1



5 4


<i>f x</i>


<i>x</i> là


<b>A.</b> 1 ln 5 4


ln 5 <i>x</i> <i>C</i> . <b>B.</b> ln 5<i>x</i> 4 <i>C</i>. <b>C.</b>


1


ln 5 4


5 <i>x</i> <i>C</i> . <b>D.</b>


1


ln 5 4


5 <i>x</i> <i>C</i> .


<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. ó đ y <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>ABC</i> và <i>AB</i> 2,<i>AC</i> 4,<i>SA</i> 5. Mặt cầu đi qua đỉnh của hình chóp <i>S ABC</i>. có bán kính là
<b>A.</b> 5


2


<i>R</i> . <b>B.</b> <i>R</i> 5. <b>C.</b> 10



3


<i>R</i> . <b>D.</b> 25


2


<i>R</i> .


<b>Câu 17.</b>S đường tiệm cận của đồ th hàm s


2
2


1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b>1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 18.</b> Cho kh i nón ó n ính đáy <i>r</i> 3 và chiều cao <i>h</i> 4. Tính thể tích <i>V</i> của kh i nón đã
cho.


<b>A.</b><i>V</i> 12 . <b>B.</b><i>V</i> 4 . <b>C.</b><i>V</i> 4. <b>D.</b><i>V</i> 12.


<b>Câu 19.</b>Tìm tập x đ nh <i>D</i> của hàm s <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 4 2 3.



<b>A.</b> <i>D</i> \ 1;4 . <b>B.</b> <i>D</i> .


<b>C.</b> <i>D</i> ; 1 4; . <b>D.</b> <i>D</i> ; 1 4; .


<b>Câu 20.</b>Cho <i>a</i> là s thự dương h 5. Tính


3
5
log


125


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>I</i> .


<b>A.</b> 1


3


<i>I</i> . <b>B.</b> <i>I</i> 3. <b>C.</b> 1


3


<i>I</i> . <b>D.</b> <i>I</i> 3.


<b>Câu 21.</b>Cho <i>a</i> 0, <i>b</i> 0, giá tr của biểu thức



1
2 2
1


1


2 1


2 . . 1


4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>T</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>a</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 22.</b> Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> dương v h 1. Các hàm s <i>y</i> log<i><sub>a</sub>x</i>, <i>y</i> log<i><sub>b</sub>x</i>, <i>y</i> log<i><sub>c</sub>x</i> ó đồ th như
hình vẽ


Khẳng đ nh n dưới đây đ ng?


<b>A.</b> b <i>c</i> <i>a</i>. <b>B.</b> a <i>b</i> <i>c</i>. <b>C.</b> a <i>c</i> <i>b</i>. <b>D.</b> c <i>b</i> <i>a</i>.
<b>Câu 23.</b>Tập x đ nh của hàm s <i>y</i> 2sin<i>x</i> là


<b>A.</b> 0;2 . <b>B.</b> 2;2 . <b>C.</b> . <b>D.</b> 1;1 .


<b>Câu 24.</b>Cho <i>a</i> 0, <i>b</i> 0 thỏa mãn <i>a</i>2 4<i>b</i>2 5<i>ab</i>. Khẳng đ nh n sau đây đ ng?


<b>A.</b> 2 log <i>a</i> 2<i>b</i> 5 log<i>a</i> log<i>b</i> . <b>B.</b> log <i>a</i> 1 log<i>b</i> 1.


<b>C.</b> log 2 log log


3 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


. <b>D.</b> 5 log <i>a</i> 2<i>b</i> log<i>a</i> log<i>b</i>.


<b>Câu 25.</b>Cho tập <i>A</i> có 26 phần tử. Hỏi <i>A</i> có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?


<b>A.</b> <i>A</i><sub>26</sub>6 . <b>B.</b> 26. <b>C.</b> <i>P</i><sub>6</sub>. <b>D.</b><i>C</i><sub>26</sub>6 .


<b>Câu 26.</b>Gieo một con súc sắ ân đ i v đồng chất, xác suất để mặt có s chấm chẵn xuất hiện là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 1


3. <b>C.</b>


2


3. <b>D.</b>


1
2.
<b>Câu 27.</b>Tập nghiệm của bất phương trình <sub>1</sub> <sub>3</sub>


3



log <i>x</i> 1 log 11 2<i>x</i> 0 là


<b>A.</b> 3;11
2


<i>S</i> . <b>B.</b><i>S</i> ;4 .


<b> C.</b> <i>S</i> 1;4 . <b>D.</b> <i>S</i> 1;4 .


<b>Câu 28.</b>Cho hàm s <i>y</i> <i>f x</i> liên tục trên v ó đồ th như hình vẽ. Mệnh đề
n sau đây <b>SAI</b>?


<b>A.</b> Hàm s <i>y</i> <i>f x</i> ó hai điểm cực tr .


<b>B.</b> Nếu <i>m</i> 2 thì phương trình <i>f x</i> <i>m</i> có nghiệm duy nhất.
<i>y </i>= log<i><sub>b</sub>x</i>
<i>y </i>= log<i>cx</i>


1


<i>y </i>= log<i>ax</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


2


-2



-2


-1 1 2


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C.</b> Hàm s <i>y</i> <i>f x</i> có cực tiểu bằng 1.


<b>D.</b> Giá tr lớn nhất của hàm s <i>y</i> <i>f x</i> tr n đ ạn 2;2 bằng 2.


<b>Câu 29.</b> Cho hàm s <i>f x</i> 2<i>x</i> <i>ex</i> . Tìm một nguyên hàm <i>F x</i> của hàm s <i>f x</i> thỏa mãn
0 2019


<i>F</i> .


<b>A.</b> <i>F x</i> <i>ex</i> 2019. <b>B.</b> <i>F x</i> <i>x</i>2 <i>ex</i> 2018.
<b>C.</b> <i>F x</i> <i>x</i>2 <i>ex</i> 2017. <b>D.</b> <i>F x</i> <i>x</i>2 <i>ex</i> 2018.


<b>Câu 30.</b>Tập tất cả giá tr của tham s <i>m</i> để hàm s <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>mx</i>2 3<i>x</i> 1 đồng biến trên là


<b>A.</b> 1;1 . <b>B.</b><i>m</i> ; 1 1; .


<b>C.</b> ; 1 1; .<b> </b> <b>D.</b> 1;1 .


<b>Câu 31.</b>Cho <i>a</i>, <i>b</i> là các s dương thỏa mãn log<sub>9</sub> log<sub>16</sub> log<sub>12</sub>5
2


<i>b</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>b</i> . Tính giá tr <i>a</i>


<i>b</i> .


<b>A.</b> 3 6


4


<i>a</i>


<i>b</i> . <b>B.</b> 7 2 6


<i>a</i>


<i>b</i> . <b>C.</b> 7 2 6


<i>a</i>


<i>b</i> . <b>D.</b>


3 6


4


<i>a</i>


<i>b</i> .


<b>Câu 32.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. ó đ y <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh <i>a</i> và <i>ABC</i> 60 . Hình chiếu
vng góc của điểm <i>S</i> lên mặt phẳng <i>ABCD</i> trùng với trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Gọi là góc giữa


đường thẳng <i>SB</i> với mặt phẳng <i>SCD</i> , tính sin biết rằng <i>SB</i> <i>a</i>.


<b>A.</b> sin 1


4. <b>B.</b>


1
sin


2. <b>C.</b>


3
sin


2 . <b>D.</b>


2
sin


2 .
<b>Câu 33.</b>Cho hàm s <i>y</i> <i>f x</i> liên tục trên v ó đạo hàm <i>f x</i> <i>x x</i>2 2 <i>x</i>2 6<i>x</i> <i>m</i> với mọi


<i>x</i> . Có bao nhiêu s nguyên <i>m</i> thuộ đ ạn 2019;2019 để hàm s <i>g x</i> <i>f</i> 1 <i>x</i> ngh ch biến
trên khoảng ; 1 ?


<b>A.</b> 2010. <b>B.</b> 2012. <b>C.</b> 2011. <b>D.</b> 2009.


<b>Câu 34.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>AB</i> <i>AC</i> 4,<i>BC</i> 2,<i>SA</i> 4 3 , <i>SAB</i> <i>SAC</i> 30º. Tính
thể tích kh i chóp <i>S ABC</i>. .



<b>A.</b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 8. <b>B.</b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 6. <b>C.</b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 4. <b>D.</b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gi tr lớn nhất ủa <i>m</i> để phương trình


3 13 2 3


2 7


2 2


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>e</i> <i>m</i> ó nghiệ tr n đ ạn 0;2 là


<b>A.</b> <i>e</i>4. <b>B.</b><i>e</i>3. <b>C.</b>


15
13


<i>e</i> . <b>D.</b> <i>e</i>5.


<b>Câu 36.</b> Ch phương trình 2 sin<i>x</i> 1 3 tan<i>x</i> 2 sin<i>x</i> 3 4 cos2<i>x</i>. Tổng tất cả các nghiệm
thuộ đ ạn 0;20 của phương trình ằng


<b>A.</b> 1150


3 . <b>B.</b>


570



3 . <b>C.</b>


880


3 . <b>D.</b>


875
3 .


<b>Câu 37.</b> Ch hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ó đ y <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>AB</i> <i>a</i> 3,
2


<i>BC</i> <i>a</i>, đường thẳng <i>AC</i> tạo với mặt phẳng <i>BCC B</i> một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ đã h ằng


<b>A.</b> 6 <i>a</i>2. <b>B.</b> 3 <i>a</i>2. <b>C.</b> 4 <i>a</i>2. <b>D.</b> 24 <i>a</i>2.


<b>Câu 38.</b> Cho hàm s <i>f x</i> liên tục trên thỏa ãn điều kiện: <i>f</i> 0 2 2, <i>f x</i> 0, <i>x</i> và
2


. 2 1 1 ,


<i>f x f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> . Khi đó gi tr <i>f</i> 1 bằng


<b>A.</b> 15. <b>B.</b> 23. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 26.


<b>Câu 39.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng <i>ABCD</i> ; tứ giác <i>ABCD</i> là hình
thang vng với cạnh đ y <i>AD BC</i>, ; <i>AD</i> 3<i>BC</i> 3 ,<i>a AB</i> <i>a SA</i>, <i>a</i> 3 . Điểm <i>I</i> thỏa mãn


3



<i>AD</i> <i>AI</i>; <i>M</i> là trung điểm <i>SD</i>, <i>H</i> l gia điểm của <i>AM</i> và <i>SI</i>. Gọi <i>E</i> , <i>F</i> lần lượt là hình chiếu
của <i>A</i> lên <i>SB</i>, <i>SC</i>. Tính thể tích <i>V</i> của kh i nón ó đ y l đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>EFH</i> và
đỉnh thuộc mặt phẳng <i>ABCD</i> .


<b>A.</b>


3
2 5
<i>a</i>


<i>V</i> . <b>B.</b>


3
5
<i>a</i>


<i>V</i> . <b>C.</b>


3
10 5


<i>a</i>


<i>V</i> . <b>D.</b>


3
5 5


<i>a</i>



<i>V</i> .


<b>Câu 40.</b> Ch phương trình <i>m</i>ln2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>m</i> ln <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 0 1 . Tập tất cả giá tr của
tham s <i>m</i> để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 <i>x</i><sub>1</sub> 2 4 <i>x</i><sub>2</sub> là khoảng


;


<i>a</i> . Khi đó, <i>a</i> thuộc khoảng


<b>A.</b> 3, 8;3,9 . <b>B.</b> 3,7;3, 8 . <b>C.</b> 3,6;3,7 . <b>D.</b> 3,5;3,6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>C</i> ó đ ng ột tiếp tuyến song song với trục <i>Ox</i>. Tổng tất cả các phần tử của <i>S</i> là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 42.</b> Cho hai s thực <i>x y</i>, thỏa mãn <i>x</i>2 <i>y</i>2 4<i>x</i> 6<i>y</i> 4 <i>y</i>2 6<i>y</i> 10 6 4<i>x</i> <i>x</i>2 . Gọi
,


<i>M m</i> lần lượt là giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>a</i> . Có bao nhiêu giá tr
nguyên thuộ đ ạn 10;10 của tham s <i>a</i> để <i>M</i> 2<i>m</i>?


<b>A.</b> 17. <b>B.</b>16. <b>C.</b> 15. <b>D.</b> 18.


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp <i>O ABC</i>. có ba cạnh <i>OA OB OC</i>, , đơi ột vng góc và <i>OA OB</i> <i>OC</i> <i>a</i>.
Gọi <i>M</i> l trung điểm cạnh <i>AB</i>. Góc hợp bởi hai v tơ <i>BC</i> và <i>OM</i> bằng


<b>A.</b> 120º. <b>B.</b> 150º. <b>C.</b> 135º. <b>D.</b> 60º.
<b>Câu 44.</b>Cho s nguy n dương <i>n</i> thỏa ãn điều kiện 720 <sub>7</sub>7 <sub>8</sub>7 .... 7 1 10<sub>1</sub>



4032


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> . Hệ s của <i>x</i>7


trong khai triển 1<sub>2</sub> 0


<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> bằng


<b>A.</b> 560. <b>B.</b> 120 <b>C.</b> 560. <b>D.</b> 120.


<b>Câu 45.</b> Có bao nhiêu giá tr của tham s <i>m</i> để giá tr lớn nhất của hàm s


2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> tr n đ ạn
0; 4 bằng 1.


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 46.</b> Cho hàm s <sub>3</sub> <sub>2</sub> 3<sub>2</sub>



3 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> . Có bao nhiêu giá tr nguyên thuộ đ ạn
6; 6 của tham s <i>m</i> để đồ th hàm s có b n đường tiệm cận?


<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 11.


<b>Câu 47.</b>Tập nghiệm của bất phương trìnhlog<sub>2</sub> <i>x x</i>2 2 4 <i>x</i>2 2<i>x</i> <i>x</i>2 2 1 là <i>a</i>; <i>b</i>
. Khi đó <i>ab</i> bằng


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 48.</b>Cho tứ diện <i>SABC</i> và <i>G</i> là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh <i>AG</i> và cắt các cạnh
,


<i>SB SC</i> tương ứng tại <i>M N</i>, . Giá tr nhỏ nhất của tỉ s .
.


<i>S AMN</i>
<i>S ABC</i>


<i>V</i>


<i>V</i> là


<b>A.</b> 1



2. <b>B.</b>


1


3. <b>C.</b>


3


8 . <b>D.</b>


4
9.


<b>Câu 49.</b> Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm.
12


5


5
12


15
16


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A.</b> 32 cm3. <b>B.</b> 64 cm3. <b>C.</b> 8 cm3. <b>D.</b> 16 cm3.
<b>Câu 50.</b>Cho hàm s <i>y</i> <i>f x</i> liên tục trên v ó đồ th như hình vẽ.


Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s <i>m</i> để phương trình 3 sin cos 1 2 4 4
2 cos sin 4



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>f m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


có nghiệm?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> Vô s . <b>D.</b> 3.


<b>--- HẾT --- </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1.C </b> <b>2.A </b> <b>3.C </b> <b>4.A </b> <b>5.D </b> <b>6.B </b> <b>7.C </b> <b>8.C </b> <b>9.C </b> <b>10.D </b>


<b>11.C </b> <b>12.B </b> <b>13.B </b> <b>14.C </b> <b>15.C </b> <b>16.A </b> <b>17.C </b> <b>18.B </b> <b>19.C </b> <b>20.D </b>


<b>21.A </b> <b>22.C </b> <b>23.C </b> <b>24.C </b> <b>25.D </b> <b>26.D </b> <b>27.C </b> <b>28.C </b> <b>29.D </b> <b>30.A </b>


<b>31.B </b> <b>32.D </b> <b>33.C </b> <b>34.C </b> <b>35.A </b> <b>36.D </b> <b>37.A </b> <b>38.C </b> <b>39.C </b> <b>40.B </b>


<b>41.C </b> <b>42.B </b> <b>43.A </b> <b>44.A </b> <b>45.C </b> <b>46.B </b> <b>47.D </b> <b>48.D </b> <b>49.C </b> <b>50.D </b>


<i>y </i>= <i>f</i>(<i>x</i>)


-4


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một ôi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ trường Đại họ v trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ Trường Đ v T PT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp hương trình T n Nâng Ca , T n Chuy n d nh h e S
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng a th nh tí h học tập ở trường v đạt
điểm t t ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các kh i lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi LV đạt thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, h tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, huy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Đ a, Ngữ Văn, Tin ọc và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn thi THPT QG môn toán năm 2016
  • 36
  • 931
  • 2
  • ×