Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra 45 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: Tuần:10


Ngày dạy: Tiết:19


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn: Sinh học 7</b>
<b>I.Muc tiêu:</b>


1.Kiến thức:


Ơn lại một số kiến thức về động vật, các ngành ĐVNS-Ruột khoang, ngành giun:giun trịn ,giun
dẹp, giun đốt.


2.Kó năng:


-Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng thường gặp trong đời sống hằng ngày .
-trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra.


3.Thái độ:


Có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra .
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV:Giấy photo


2.HS:Ơn lại kiến thức đã học .
<b>III.Phương pháp:</b>


Trắc nghiệm và tự luận.
<b>IV.Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1.ổn định lớp:1’</b>


<b> 2.vào bài :1’</b>


Nhắn lại một số quy định của bài kiểm tra.
<b> 3. Ma trận hai chiều</b>:


<b>Chủ đề</b>
<b>chính</b>


<b>Các mức độ đánh giá</b>


<i><b>Tổng</b></i>
<i>Nhận biết</i> <i>Thông hiểu</i> <i>Vận dụng</i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Mở đầu</b></i> 1


(1.5 đ) <i><b>(1.5 đ)</b><b>1</b></i>


<i><b>ĐVNS</b></i> 3


(1.25đ
)


2


(0.5 đ) <i><b>(1.75 đ)</b><b>5</b></i>


<i><b>Ruột khoang</b></i> 1



(0.5 đ) (0.25 đ)1 <i><b>(0.75 đ)</b><b>2</b></i>


<i><b>Giun dẹp</b></i> 2


(0.75
đ)


1


(0.25 đ) <i><b>(1.0 đ)</b><b>3</b></i>


<i><b>Giun tròn</b></i> 1


(0.5đ) (0.25 ñ)1 (2.0 ñ)1 <i><b>(2.75)</b><b>3</b></i>


<i><b>Giun đốt</b></i> 1


(0.5 ñ) (1.5 ñ)1 (0.25 đ)1 <i><b>(2.25 đ)</b><b>3</b></i>


<b>Tổng số</b> <b>8</b>


<b>(3.5 đ)</b>


<b>1</b>
<b>(1.5 đ)</b>


<b>6</b>
<b>(3.0 đ)</b>


<b>1</b>


<b>(1.5 đ)</b>


<b>1</b>
<b>(2 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Trắc nghiệm:(5 điểm)</b>


<b> I.Khoanh trịn vào câu trả lời đúng (2 điểm)</b>


<b> Câu 1:Trùng sốt rét kí sinh trong tuyến nước bọt của lồi muỗi nào?</b>


a.Muỗi vằn b. Muỗi thường c. Muỗi Anôphen d. Cả a,b, c
câu 2: Những động vật nào thuộc ngành Ruột khoang?


a. Sứa, Hải quỳ, Trùng giày b.Trùng biến hình, trùng roi, trùng kiết lị
c.Thủy tức, san hô, Trùng sốt rét d.Hải quỳ, san hơ, sứa.


<b>Câu 3: Sán dây kí sinh ở đâu?</b>


a. Gan và mật b.Ruột già c.Máu d. Ruột non và cơ bắp
<b> câu 4: Những động vật nào thuộc ngành Động vật nguyên sinh</b>


a. Sứa, Hải quỳ, Thủy tức b. Giun đất, Sứa, Giun đũa
c.Trùng biến hình, trùng roi, trùng kiết lị d. Sán lá gan, Sán dây, Rươi.
<b> Câu 5:Sán lá gan kí sinh ở đâu?</b>


a. Máu b.Ruột non c.Gan và mật d. Tá tràng
<b> câu 6:Những đại diện nào thuộc ngành Giun tròn?</b>


a. Giun đất, giun đũa, sán lá máu b.Đỉa, rươi, sán bả trầu


c.Giun đỏ, sán lông, sán dây d. Giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa
<b> câu 7:Những đại diện nào thuộc ngành Giun đốt?</b>


a. Giun đỏ, sán bả trầu, giun móc câu b.Giun đũa, sán lá máu, sán lông
c. Rươi, đỉa, giun đỏ d.Giun kim, giun rễ lúa, giun đũa
<b> Câu 8: Trùng kiết lị gây tác hại gì?</b>


a.Đau bụng b Chất nhày c. Phân có lẫn máu d. Cả a, b, c
<b> </b>II. Nối cột (A) với cột (B) cho phù hợp: (3 điểm)


<i><b>CỘT (A)</b></i> <i><b>(A) Nối với (B)</b></i> <i><b>CỘT (B)</b></i>


1. Cơ thể có roi, hạt diệp lục 1- a. Hải quỳ


2.Cơ thể phân đốt, có chi bên 2- b. Trùng giày


3. Có miệng, khe miệng, lơng bơi 3- c. Giun đất


4. cơ thể dẹp hình lá, dài 4- d. Sán dây


5.cơ thể hình trụ, có nhiều tua 5- e. Giun đũa


6. Cơ thể dài, căng tròn. 6- g.Truøng roi xanh


<b>B.Tự luận:(5 điểm)</b>


<b> Câu 1: So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa thực vật và động vật?(1.5 đ)</b>


<b> Câu 2: Tại sao, tỉ lệ mắc bệnh Giun đũa của nước ta lại cao? Em hãy cho biết cách phòng trị</b>
bệnh giun đũa? (2 đ)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×