Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương học phần Nghe tiếng Anh 3 (Listening 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.79 KB, 5 trang )

BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần : Nghe tiếng Anh 3 (Listening 3)
- Mã số học phần : 1521112
- Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc: Đại học – Ngành: Ngơn ngữ Anh
- Số tiết học phần : 30 tiết
 Nghe giảng lý thuyết
: 30 tiết
 Làm bài tập trên lớp
: 15 tiết
 Thảo luận
: 15 tiết
 Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): 0 tiết
 Hoạt động theo nhóm
: 10 tiết
 Thực tế:
: 0 tiết
 Tự học
: 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn thực hành tiếng / Khoa ngoại ngữ
2. Học phần trước: Nghe tiếng Anh 2
3. Mục tiêu của học phần:
Sau khi hồn tất học phần, sinh viên có thể rèn luyện và phát triển khả năng nghe bằng


ngôn ngữ tiếng Anh; biết cách vận dụng chúng vào trong các cuộc đối thoại hàng ngày một cách
tự nhiên và sinh động.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
4.1.1. Nhận biết và phân biệt được các âm, cách phát âm từ vựng, PLO – K2
Kiến thức
ngữ điệu trong những ngữ cảnh ngôn ngữ
4.1.2. Nhớ và vận dụng các cấu trúc văn phạm, từ vựng, mẫu
câu, cụm thành ngữ đã học vào những tình huống thích hợp
4.2.1. Nghe, nhận biết từ khóa và ghi lại ý chính thơng qua PLO – S2
Kỹ năng
những tình huống giao tiếp
PLO – S6
4.2.2. Phán đốn tình huống nghe, hiểu và diển giải lại nội dung PLO – S9
một cách chính xác
4.3.1. Tích cực rèn luyện kỹ năng nghe hàng ngày (trên lớp và tự PLO – A4
Thái độ
học ở nhà)
4.3.2. Luôn trau dồi và rèn luyện khả năng tập trung vào bài PLO – A5
nghe, hiểu tình huống, đóng góp xây dựng bài và đặt câu hỏi khi
khơng hiểu bài
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:
Trong giáo trình học phần có 4 đề tài chính:
- Cuộc sống hàng ngày
- Sự vật và nơi chốn
- Người quen biết
- Ước mơ và hy vọng
Mỗi đề tài gồm 3 bài và trong mỗi bài có 2 bài học nhỏ (Lesson A và Lesson B) với

nhiều chủ đề thông dụng, gần gũi với đời sống và công việc thường nhật của sinh viên như về kế
hoạch học tập, làm việc bán thời gian, sử dụng vi tính, giao lưu bạn bè, sức khỏe và du lịch...,
giúp sinh viên tập làm quen với ngoại ngữ thông qua kỹ năng nghe nhằm trau dồi thêm kiến thức
về văn hóa nước ngồi để sinh viên có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp xã hội và
chuyên môn

1


6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: (Lý thuyết và thực hành)
Buổi/ 2 tiết
Nội dung
1
- Sinh hoạt lớp:
(nhắc nhở nội quy học tập, thời gian dự kiến
cho các bài kiểm tra và hình thức kiểm tra,
hướng dẩn khái quát phương pháp tự học)
Unit 1: Using Computers
Lesson A: What Kind of Computer?
2
Unit 2: Study After School
Lesson A: If I practice hard enough...
Lesson B: Could you say that again
please?

3

4

5


6

7

8

9

Ghi chú
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Unit 3: Part-time Jobs
Lesson A: Can I help you?
4.1.2
- Bài kiểm tra số 1
4.2.1
4.2.2
4.3.1

4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Unit 4: Parties
Lesson A: Where’s the party?
4.1.2
Lesson B: Nice party, eh?
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Unit 5: Movies
Lesson A: I feel like watching a comedy!
4.1.2
Lesson B: It means...
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Unit 6: Hanging Out
Lesson A: Could you turn down the music? 4.1.2
+ Bài kiểm tra số 2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Practice Listening to Toeic tests
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2

4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Unit 7: Cyber Friends
Lesson A: There’s a chance
4.1.2
Lesson B: My online space
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Unit 8: Boyfriends and Girlfriends
Lesson A: I’m not crazy about possessive 4.1.2

2


guys!
Lesson B: That’s how you met? No Way!

10
11

+ Bài kiểm tra số 3
Unit 9: Celebrities
Lesson A: I’m used to working with stars!
Lesson B: Go on ... I’m listening


12

Unit 10: Health and Body
Lesson A: I recommend plenty of rest
Lesson B: Anyway, now I feel great!

13

Unit 11: News
Lesson A: I predict the news will be more hightech.
Lesson B: Junk food news and citizen
journalism

14

Unit 12: Travel
Lesson A: We’re terribly sorry about that
problem...
Lesson B: Very light jet? That sounds amazing!

15

Ôn tập & Tổng kết quá trình học tập

4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1

4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu
4.3

7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Đến lớp đúng giờ và tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết và thực hành.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập cá nhân, cặp, nhóm trong lớp và ở nhà.

- Tham dự đầy đủ các buổi kiểm tra trong lớp và kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
+ Hành vi trong lớp học:
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học
- Không ăn uống, nhai kẹo cao su, nghe điện thoại, nghe nhạc trong giờ học
- Trong giờ học, máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích
học tập
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần
Tham dự đầy đủ số tiết của học
10%
4.3.1
phần
2 Điểm đánh giá quá 2-3 bài kiểm tra ngẫu nhiên trên
20%
4.1; 4.2.;
trình
lớp
4.3

3



Điểm kiểm tra giữa - 1 bài thi tự luận (50 phút)
20%
4.1 ; 4.2;
kỳ
4 Điểm thi kết thúc - Thi tự luận (60 phút)
50%
4.1; 4.2; 4.3
học phần
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và
thực hành
- Bắt buộc dự thi
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Listening Advantage 3– Tom Kenny & Tamami Wada – Heinle Cengage Learning
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tune-in 3 - Jack C. Richards & Kerry O’Sullivan – Oxford
[3] Developing Tactics for Listening - Jack C. Richards – Oxford
[4] Developing Skills for the Toeic Test – Anne Taylor & Casey Malarcher – First News
[5] Interactions (Silver Edition) – Judith Tanka & Lida R. Baker – McGraw-Hill
3

10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
- Tài liệu [1] (TL1)
- Tài liệu [2] (TL2)

- Tài liệu [3] (TL3)
- Tài liệu [4] (TL4)
- Tài liệu [5] (TL5)
Tuần
/Buổi
1

2

3

4

5

6

Nội dung
Unit 1 (TL1)
Lesson B: My blog
Unit 13 (TL2): Heroes
Chapter
1
(TL5):
Education and Student Life
(trang 5, 6, 11)
Unit 3 (TL1)-Lesson B:
Just a moment, please.
Unit 5 (TL2): Eating in
and out

Unit 7 (TL2): Special days
Unit 4 (TL3): Parties
Unit
2
(TL2):
Entertainment
Unit 16 (TL3): Movies
Unit 6 (TL1)
Lesson B: Where do you
sit at lunch?
Unit 1 (TL2): Shopping


thuy
ết
(tiết)
1

Thực
hành
(tiết)

1

3

1

3


1

3

1

3

1

3

3

Nhiệm vụ của sinh viên
Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.2 (TL1) – Lesson A & B
Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.3 (TL1) – Lesson A
Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.4 (TL1) – Lesson A & B
Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.5 (TL1) – Lesson A & B
Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.6 (TL1) – Lesson A

Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước Practice test 1 (TL1)

4


7

Unit 1(TL4) – Gerund and
Infinitive

1

3

8

Unit 11 (TL2): Trends

1

3

9

Unit
10
(TL2):
Relationships

Unit 23 (TL3): Roommates
Unit 2 (TL4): Auxiliary
verbs

1

3

1

3

11

Chapter 6 (TL5): Global
Connection (trang 128,
129, 135)

1

3

12

Unit 4 (TL2): Health &
Fitness
Unit 8 (TL3): Health
problems
Unit 10 (TL3): Keeping fit
Chapter

5
(TL5):
Lifestyles
around
the
world (trang 103, 104,
105)
Unit 3 (TL2): Travel
Unit 24 (TL3): Travel
Ôn tập và nghe lại tất cả
các bài đã học

1

3

10

13

14
15

Ngày tháng năm
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)

Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.7 (TL1) – Lesson A & B

Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.8 (TL1) – Lesson A & B
Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Ơn tập chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ
Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.9 (TL1) – Lesson A & B
Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
-Nghe trước U.10(TL1) – Lesson A & B
Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
-Nghe trước U.11(TL1) – Lesson A & B

1

3

Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
-Nghe trước U.12(TL1) – Lesson A & B

1

3

1


3

Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm)

Ngày tháng năm
Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Phương Anh
Ngày tháng năm
Ban giám hiệu

5



×