Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Mu logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.95 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A,PHƯƠNG TRÌNH MŨ</b>
<b>1.DẠNG CƠ BẢN: với </b>
*


*


<b>2.DẠNG PT ĐƯA VỀ CÙNG LŨY THỪA</b>
*Đưa về cùng số mũ


*Sau đó chia để bớt cơ số


. ( giảm bớt 1 cớ số)


. ( ko chia để giảm số cơ số được vì có thêm hệ số c tự do)


. ( giảm bớt 1 cơ số)


. ( ko chia để giảm bớt cơ số đựoc vì có d tự do)
*sau khi giảm số cơ số xuống


.Nếu chỉ còn 1 cơ số giả tiếp
.Nếu còn 2 cơ số trở lên chú ý:


.Nếu 2 cơ số a,b mà tích bằng 1 Đặt Thế vơ giải t


.Chú ý các cơ số là lũy thừa của nhau : Vd 2,4,8,16....


.Nếu 2 cơ sổ trở lên mà ko rơi vào 2 TH trên xem qua cách giải bằng đánh giá sau:
Ví dụ 1:


( đưa về cùng lũy thừa)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ví dụ 2: ( Cùng số mũ có hai cơ số nhưng ko chia để bớt cơ số đựoc vì có số 5 tự do)
*Bài tốn có 2 cơ số nhưng hai cớ số có dạng lũy thừa của nhau.


đặt


Phưong trình trở thành:


Ví dụ 3:


( đưa về cùng lũy thừa)
giảm bớt 1 cơ số


Đến đây còn 2 cơ số rơi vào trừong hợp 2.
thật vậy:


đặt


py trở thành:


Ví dụ 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta thấy VT là hàm giảm mà 2 là nghiệm pt
vậy pt có nghiệm duy nhất x=2


<b>4PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ:</b>
Ví dụ 1:


( dưa về cùng cơ số)



Ví dụ 2:
đặt


pt trở thành


<b>5.PHƯƠNG TRÌNH VỪA CĨ MŨ VÀ ĐA THỨC: có thể dùng đánh giá</b>
Ví dụ 1:


VT là hàm tăng mà x=1 là nghiệm pt
vậy pt có nghiệm duy nhất x=1
Ví dụ 2;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

suy ra f'(x) là hàm tăng suy f(x) không quá 2 nghiệm
dễ thấy x=0,x=1 là nghiệm của pt


vậy pt có đúng 2 nghiệm x=0,x=1
Ví dụ 3:


dk:
đặt


ta thu gọn pt


Ví dụ 4:
đặt t=




*



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vế trái là hàm tăng mà x=2 là nghiệm pt
vậy (1) có nghiệm duy nhấ x-2
Vậy pt có 2 nghiệm


Ví dụ 5 : ( DHNT 1997)


*x>1 ta có ; VT<0,VP>0 suy ra kp phải ngiệm
*x<1 ta có VT>0,VP<0 suy ra ko phải nghiệm
*x=1 thế vào thảo


Vậy pt có nghiệm duy nhất x=1


<b>6.PHƯONG TRÌNH KO MẨU MỰC</b>
*Chú ý các cơng thức :


Ví dụ:
<b>B.BPT MŨ:</b>


*Cách giải tưong tự pt mũ nhưng chú ý;Với


.




*nếu pt phức tạp chú ý:


.Nếu f(x) tăng và a là nghiệm f(x) ta có f(x) cùng dấu x-a
.Nếu f(x) giảm và a là nghiệm f(x) ta có f(x) cùng dấu a-x
Ví dụ 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ta có f(x) là hàm tăng và f(1) =0
Vậy f(x) cùng dấu x-1


bpt


x | 1/2 1


f(x)| + || - 0 +


bpt hay


<b>C.BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1; giải các pt sau</b>
1)


2)


3) 4) 5)


6) 7) 8)


9) 10) 11)


12) 13) 14)


15)


<b>Bài 2: giải các bpt sau</b>



16) 17) 18)


19)


<b>4.PHƯONG PHÁP ĐÁNH GIÁ;</b>
*giải với những bài toán ko có thuật giải


*các pt có dạng luỹ thừa (hoặc dạng log) với đa thức thì ko có thuật giải phải sử dụng pp này.


*chú ý ; mới là dạng log mà tui nói ở trên cịn thì ko vì vừa có luỹ thừa vừa có log.
<b>A.CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CĨ ĐÚNG n NGHIỆM f lien tục:</b>


*nếu f’(x) có đúng n nghiệm thì f(x) có ko quá n+1 nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*hệ quả 2(định lý rolle) nếu f”(x) tăng hoặc giảm thì f(x) có ko quá 2 nghiệm.


*chú ý;ta thưòng áp dụng hai hệ quả sau để chứng minh pt co đúng 1 hoặc 2 nghiệm thui.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP ĐỐI LẬP:</b>


Xét pt f(x)=g(x)


Khi đó f(x)=g(x)


<b>C.THỦ THUẬT CHỨNG MINH NGHIỆM DUY NHẤT:</b>
*x> ko là nghiệm pt


*x< ko là nghiệm pt


* ko là nghiệm pt syuy ra pt VN



* là nghiệm pt suy ra pt co nghiệm duy nhất x=
<b>D.THAY ĐỔI CẤU TRÚC PHƯƠNG TRÌNH:</b>


*


*
<b>v</b>


í d ụ 1 : gi ải pt


v ay pt co hai ngiem x=-1 ,x=3
v í d ụ 2 :


c ách 1; ĐK :x
pt


c ách 2;x
pt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vi d


ụ 3 gi ải pt
ta c ó:


m à
v ay pt


v í d ụ 4: giải pt
ĐK:



pt


áp dụng bdt cauchy
vậy VT


mà VP
vậy pt


Ví dụ 5:[ct] (x-1)^4+(x+1)^2=1[/ct]


x>0 suy ra x>0 ko phải ngiệm pt


x<0 suy ra x<0 ko phải nghiệm pt


x=0 thế vào thấy ko phải nghiệm pt
vậy pt đã cho vơ nghiệm


Ví dụ 6: giải pt


đặt là hàm số tăng và f(1)=4


vậy pt có nghiệm duy nhất x=1
<b>ví dụ 7:giải pt</b>


đặt
sra f"(x)


sra f'(x) là hàm tăng
sra pt ko quá 2 nghiệm



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×