Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.48 KB, 19 trang )

Câu

hỏi trắc nghiệm kế tốn quản trị

Câu 1: Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hóa trong tháng 12/N như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000sp, giá bán mỗi sản phẩm: 5.000đ, biến phí đơn vị: 3.000đ, tổng định phí: 2.000.000đ,
năng lực sản xuất tối đa: 13.000sp. Một khách hàng đề nghị mua 3.000sp với giá bán khơng q 95% mức
giá hiện tại, chi phí vận chuyển giao hàng là 300.000đ doanh nghiệp muốn có lại từ lơ hàng này là
600.000đ. Biết định phí đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó. Giá bán của lô hàng này sẽ được định
giá là:

A. 3.300đ/sp
B. 3.340đ/sp

C. 3.500đ/sp
D. 3.640đ/sp

Câu 2: Quá trình so sánh kết quả thực hiện với dự toán và đánh giá việc thực hiện dự tốn đó gọi là:

A. Kiểm sốt
A. So sánh

B. Hoạch định
D. Ra quyết định

Câu 3: Thời điểm để lập báo cáo của kế tốn quản trị là:

A.
B.
C.
D.



Bất kì khi nào theo yêu cầu của nhà quản trị
Bất kì khi nào theo yêu cầu của các cơ quan quản lý chức năng của nhà nước
Cuối năm, để nộp cho nhà quản trị ra quyết định
Cuối năm để công bố thông tin tài chính cho các cổ đơng

Câu 4: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:

A.
B.
C.
D.

Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ
Giá trị NVL chính, VL phụ và cơng cụ dụng cụ
Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm
Các câu trên đều đúng

Câu 5: Cơng ty XYZ có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm M trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
9.000sp, đơn giá bán: 300.000đ/sp, biến phí đơn vị: 200.000đ/sp, tổng định phí 250.000.000đ, năng lực
sản xuất tối đa 13.000sp. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 30.000đ, tăng chi phí quảng cáo
mỗi tháng 100.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 20.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Lợi nhuận của công ty sẽ là:

A. Tăng 150.000.000đ
A. Tăng 170.000.000đ

B. Giảm 150.000.000đ
D. Giảm 170.000.000đ



Câu 6: Tại công ty INCOME tập hợp các chi phí liên quan đến sản phẩm A trong một phân xưởng sản
xuất trong tháng 6/N như sau: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 400.000đ, chi phí nhân cơng trực tiếp
200.000đ, chi phí sản xuất chung là 250.000đ, chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 500.000đ. Xác
định chi phí sản phẩm của sản phẩm A:

A. 800.000
B. 850.000

C. 700.000
D. 620.000

Câu 7: Số dư đảm phí khơng thay đổi khi :

A. Định phí thay đổi.
A. Giá bán thay đổi.

B. Biến phí thay đổi.
D. Các câu trên đều sai.

Câu 8: Cơng ty TH có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
9.000sp, đơn giá bán: 20.000đ/sp, biến phí đơn vị: 15.000đ/sp, tổng định phí: 20.000.000đ. Năng lực sản
xuất tối đa 11.000sp. Cơng ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 5.000.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này lợi nhuận là :

A. 33.000.000đ
A. 30.000.000đ

B. 35.000.000đ
D. 32.000.000đ


Câu 9: Trung tâm trách nhiệm gồm

A. Hai trung tâm
A. Ba trung tâm

B. Bốn trung tâm
D. Năm trung tâm

Câu 10: Công ty Thiên Hùng sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại cơng ty tiêu thụ
15.000sp, giá bán 30.000đ/sp, biến phí đơn vị 22.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000đ. Mục tiêu của
công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi doanh thu tiêu thụ phải là bao nhiêu để đạt được mục tiêu
đó:

A. 468.500.000đ
A. 460.000.000đ

B. 468.000.000đ
D. 468.750.000đ

Câu 11: Đặc điểm của định phí là:

A.
B.
C.
D.

Tổng số biến đổi tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động
Gắn liền với kế hoạch sử dụng tài sản dài hạn
Tồn tại lâu dài và có thể cắt giảm đến 0 trong thời gian ngắn

Liên quan đến kế hoạch ngắn hạn có thể cắt giảm khi cần thiết

Câu 12: Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ: 15.000SP; đơn giá bán: 120.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 100.000 đồng/SP; tổng định phí:
45.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 17.000 SP. Tỷ lệ số dư đảm phí của cơng ty là:


A. 18%

B. 17%

C. 25%

D. 30%

Câu 13: Đặc điểm của chi phí cơ hội:

A.
B.
C.
D.

Là loại chi phí khơng phù hợp cho việc xem xét, lựa chọn phương án đầu tư.
Là chi phí tiềm ẩn trong từng phương án kinh doanh.
Là chi phí bị bỏ qua khi chọn phương án này thay vì phương án khác.
Tất cả các câu đều sai

Câu 14: Số dư an toàn được xác định:

A.

B.
C.
D.

Doanh thu kế hoạch trừ doanh thu ước tính.
Doanh thu thực hiện trừ doanh thu hịa vốn.
Doanh thu ước tính trừ doanh thu kế hoạch.
Doanh thu hòa vốn trừ doanh thu kế hoạch.

Câu 15: Khi các yếu tố khác giữ nguyên, nếu giá bán tăng đúng bằng phần tăng biến phí đơn vị thì sản
lượng hòa vốn sẽ thay đổi thế nào:

A. Tăng
B. Giảm

C . Khơng đổi
D. Chưa xác định

1. Kế tốn quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
c. Ra quyết định.
*d. Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
*a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
b. Các cơ quan quản lý chức năng.
c. Các tổ chức nhân đạo.
d. Tất cả các tổ chức trên.
3. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
a. Bộ tài chính quy định.

b. Chủ tịch HĐQT quy định.
*c. Nhà quản trị DN quy định.
d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.
4. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thơng tin do kế tốn quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát
sinh ở bộ phận điều
hành.
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
*c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thơng tin KTQT phù hợp với đặc điểm của


đơn vị mình.
d. Kế tốn quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm sốt điều hành, tính giá thành sản
phẩm, kiểm sốt
quản lý và báo cáo cho bên ngồi.
5. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
*a. Nhà quản trị các cấp của DN.
b. Các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Cơ quan thuế.
d. Tất cả các tổ chức trên.
6. Thơng tin kế tốn quản trị phải:
a. Tuân thủ quy định của các CMKT.
b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
c. Phù hợp với chế độ chính sách kế tốn chung.
*d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
7. Tính linh hoạt của thơng tin do KTQTcung cấp thể hiện ở:
a. Đặc điểm thông tin.
b. Phạm vi báo cáo.
c. Mẫu báo cáo.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

8. Kế toán quản trị cung cấp thơng tin:
a. Có ích cho cơng tác quản trị tài chính.
b. Chỉ biểu hiện được bằng tiền.
c. Tồn bộ doanh nghiệp.
*d. Từng bộ phận doanh nghiệp.
9. Kế toán quản trị là:
a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản
phẩm.
b. Một bộ phận của kế tốn tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
*c. Một bộ phận kế tốn độc lập với kế tốn tài chính phục vụ cho quản trị doanh
nghiệp.
d. Kế toán tổng hợp của kế tốn tài chính.
10. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
a. Cùng sử dụng thơng tin ban đầu của kế tốn.
b. Cùng cung cấp các thơng tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
*d. Các câu trên đều đúng.
11. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
a. Trong chính sách kế tốn chung của Nhà nước.
b. Trong chính sách kế tốn của từng ngành nghề.
c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.


*d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
12. Nhà quản trị u cầu thơng tin của kế tốn quản trị:
a. Đảm bảo tính chính xác cao.
*b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
c. Chính xác và nhanh.
d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.
13. Mục tiêu của kế toán quản trị là:

a. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử
dụng vốn của doanh
nghiệp.
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự tốn, kiểm tra và
ra quyết định.
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh
nghiệp.
*d. Cả 3 câu trên đều sai.
14. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
a. Đối tượng cung cấp thông tin.
c. Đặc điểm thông tin.
c. Phạm vi báo cáo.
*d. Tất cả các ý trên.
15. Thơng tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thơng tin phi tiền tệ được cung
cấp chủ yếu bởi:
a. Kế tốn tài chính.
*b. Kế tốn quản trị.
c. hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
16.Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế tốn.
b. Khi kết thúc q.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
*d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
17. Thơng tin kế tốn quản trị phải đảm bảo:
a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
18.Kế tốn khơng chỉ dừng lại ở việc cung cấp thơng tin mang tính chính xác mà

địi hỏi thơng tin kế tốn cung cấp phải:
a. Linh hoạt
b. Kịp thời.


c. Hữu ích.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
19.Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung
cấp các báo cáo
KTQT:
a. Hội đồng quản trị.
b. Quản đốc phân xưởng.
*c. Cổ đông.
d. Quản lý các cấp.
20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
*a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
b. Để hoàn thành sản phẩm.
c. Để sản xuất sản phẩm.
d. các câu trên đều đúng.
21. Chi phí NVL trực tiếp là:
a. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.
b. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.
*c. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
d. Các câu trên đều đúng.
22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:
*a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện
bằng tiền.
b. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động
trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền.
c. Hai câu a và b đều đúng.

d. Hai câu a và b đều sai.
23. Chi phí sản phẩm là
a. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
*b. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
24. Chi phí sản xuất bao gồm:
*a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
b. Chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí chế biến.
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
d. Ba câu a, b, c đều sai.
25. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
a. Hai khoản mục.
b. Ba khoản mục.
*c. Bốn khoản mục( chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất


chung).
d. Các câu trên đều sai.
26. Chi phí sản phẩm bao gồm:
a.Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
*b.Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
c.Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d.Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
27. Chi phí thời kỳ bao gồm:
a.Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
b.Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
*c.Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d.Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
28. Trong cơng ty, chi phí kiểm sốt được của người cửa hàng trưởng được quyết

định việc mua bán là:
a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị.
b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
c. Chi phí hội nghị khách hàng .
d. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng.
29. Chi phí thời kỳ là:
*a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh
doanh của kỳ đó.
b. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ
báo cáo.
c. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ.
d. Các câu trên đều sai.
30. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
*a.Phải tính chi phí kiểm sốt được và khơng kiểm sốt cho bộ phận đó.
b.Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó.
c.Chỉ tính chi phí khơng kiểm sốt được .
d.Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.
31. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
a. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
b. ĐƯợc tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
*d. Các câu trên đều đúng.
32. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
a. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
b. Khơng tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
c. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.
*d. Các câu trên đúng.


33. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:

a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và
hình thành lợi
nhuận.
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể
sản lượng tiêu thụ.
*d. Ba câu a, b và c đều đúng.
34. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
*b. Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp.
c. Chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
d. Các câu trên sai.
35. Cơng dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm sốt được và khơng
kiểm sốt được là:
a. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.
b. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý.
*c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
36. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến
phí đơn vị bằng:
*a. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng.
b. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.
c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng).
d. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.
37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc
a. Chi phí NVL trực tiếp.
b. Chi phí NC trực tiếp.
c. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
*d.Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.
38. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:

a. Tổng biến phí sẽ tăng 20%.
*b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25).
c. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%.
d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.
39. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
*a. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
b. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh.
c. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
d. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.


40. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp.
a. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
*d. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.
41. Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
a. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
*b. Chi phí quảng cáo hàng năm.
c. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất.
d. Tiền lương ban giám đốc cơng ty.
42. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
a. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ.
*b. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
c. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ.
d. Các câu trên sai..
43. Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:
a. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh
doanh.
b. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh

doanh.
c. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh
doanh.
*d. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.
44. Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí là:
*a. Tổng định phí sản xuất và định phí ngồi sản xuất phát sinh trong kỳ.
b. Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ.
c. Định phí sản xuất và ngồi sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ.
d. Các câu trên sai.
45. Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễ
dàng nhận biết:
*a. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận;
b. Lợi nhuận trong kỳ;
c. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp;
d. Các đáp án trên đều sai.
46. Số dư đảm phí là hiệu số giữa:
a. Doanh thu trừ chi phí.
*b. Doanh thu trừ biến phí.
c. Doanh thu trừ định phí.
d. Cac câu trên sai.
47. Độ lớn địn bẩy kinh doanh bằng:


a. Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần.
b. Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu.
c. Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí.
*d. Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.
48. Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa:
a. Số dư đảm phí chia doanh thu.
*b. Số dư đảm phí chi đơn giá bán.

c. Số dư đảm phí chia định phí.
d. Các câu trên sai.
49. Độ lớn địn bẩy kinh doanh được tính bằng cơng thức:
a. Số dư đảm phí/Lợi nhuận.
b. Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí).
c. (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí).
*d. Các câu trên đúng.
50. Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị tiền tệ thì:
*a. Số dư đảm phí đơn vị sẽ khơng đổi.
c. Số dư đảm phí sẽ khơng đổi.
b. Số dư đảm phí đơn vị sẽ giảm 10 đơn vị tiền tệ.
d. Các trường hợp trên đều sai
51. Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào:
a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
*c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng thì
lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hịa vốn.
d. Các câu trên đúng.
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng
một lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
*a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
c. Lợi nhuận không đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng cơng

thức:
a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.


c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
55. Cơng thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức
lợi nhuận mong
muốn:
a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
*c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng.
56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc
độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa
hóa số dư đảm phí).
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận
mong muốn là:
a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị.
b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.

c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị).
*d. (b) hoặc (c).
59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí.
*b. Kết cấu chi phí.
c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
*a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng.
c. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
d. Số dư đảm phí, định phí và kêt cấu bán hàng.
61. Số dư đảm phí khơng thay đổi khi:
a. Định phí thay đổi.
b. Giá bán thay đổi.


c.Biến phí thay đổi.
*d. Các câu trên sai.
62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng
c. 15.000 sản phẩm và
700.000.000 đồng
*b. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng
d. Các đáp án trên đều sai
63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là:

a. 50% *
b. 44 %
c. 34%
d. Các số trên
đều sai
64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng chi phí nhân
cơng trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sản phẩm A là bao nhiêu
để tỉ lệ số đư dảm phí khơng thay đổi:
a. 44.643đ
b. 44.000đ
c. 45.643đ
d. 45.600đ
65. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
*c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hịa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng thì
lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hịa vốn.
d. Các câu trên đúng.
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng
một lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:

*a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
c. Lợi nhuận không đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng công


thức:
a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức
lợi nhuận mong
muốn:
a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
*c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng.
56. Địn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc
độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng cơng thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa
hóa số dư đảm phí).
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.

d. Cả (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận
mong muốn là:
a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị.
b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị).
*d. (b) hoặc (c).
59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí.
*b. Kết cấu chi phí.
c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
*a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng.
c. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
d. Số dư đảm phí, định phí và kêt cấu bán hàng.


61. Số dư đảm phí khơng thay đổi khi:
a. Định phí thay đổi.
b. Giá bán thay đổi.
c.Biến phí thay đổi.
*d. Các câu trên sai.
62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng
c. 15.000 sản phẩm và
700.000.000 đồng

*b. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng
d. Các đáp án trên đều sai
63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là:
a. 50% *
b. 44 %
c. 34%
d. Các số trên đều
sai
64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng chi phí nhân
cơng trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sản phẩm A là bao nhiêu
để tỉ lệ số đư dảm phí khơng thay đổi
a. 44.643đ
b. 44.000đ
c. 45.643đ
d. 45.600đ
65. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
*a. 2.500SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
b. 2.500 SP; 70.000.000đ và 75.000.000đ
c. 3.000 SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
d. 2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ
66. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000

SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng để có thể tận dụng
hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
*a. 5.000.000đ
b. 15.000.000đ
c. 12.000.000đ
d.
20.000.000 đ
67. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000


SP. Cơng ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có
thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
*a. 35.000.000đ
b. 15.000.000đ
c. 12.000.000đ
d. 20.000.000 đ
68. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có
thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ là:
a. 100tr
*b. 110tr
c. 120tr
d. 130tr
69. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000

SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 20.000.000đ để có
thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ:
a. Tăng 35tr
b. Tăng 20tr
* c. tăng 30tr
d. Giảm 30tr
70. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Độ lớn địn bẩy kinh doanh của cơng ty sẽ là:
*a. 1,33
b. 1,2
c. 3,4
d. Các
câu trên sai
71. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Công ty phải tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để đạt tỉ suất lợi
nhuận 25% trên doanh thu:
a. 30.000sp
c. 33.000 sp
b. 33.333sp
* d. Các số trên sai
72. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Mục tiêu của cơng ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi
phải tiêu thu bao nhiêu sản phẩm để đạt mục tiêu đó:
a. 18.000sp
b. 18.500sp
*c. 18.125sp

d. Các số trên sai
73.Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi


doanh thu tiêu thụ phải là bao nhiêu để đạt mục tiêu đó:
a. 360.000.000đ
b. 365.000.000đ
c. 362.000.000đ
* d. 362.500.000đ
74. Cơng ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Doanh thu an tồn của cơng ty là:
*a. 90tr
b. 96tr
c. 100tr
d. 120tr
75. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Tỉ lệ Doanh thu an tồn của cơng ty là:
*a. 26,5%
b. 23%
c. 24%
d. 27%
76. Cơng ty TÙNG DƯƠNG có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá trong
tháng 5/200N như sau: Sản lượng tiêu thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản
phẩm: 50.000 đ; Biến phí đơn vị: 35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực
sản xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một khách hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm,
với giá bán không quá 85% mức giá hiện tại, chi phí vận chuyển giao hàng là

1.000.000đ, doanh nghiệp muốn có lãi từ lơ hàng này là 6.000.000đ. Biết định phí
đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó. Giá bán của lô hàng này sẽ được định
giá là:
a. 33.000đ/SP
b. 33.500đ/SP
c. 35.000đ/SP
*d.36.400đ/SP
77. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ:
a. Tăng 23tr
* b. tăng 25tr
c. Giảm 25tr
d. Giảm 23tr
78. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng,tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận


dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này số dư đảm phí đơn vị của cơng ty sẽ
là:
a. 7.000đ
b. 8.000đ
* c. 9.000đ
d. 10.000đ

79. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ là:
a. 90tr
b. 95tr
c. 75tr
* d. 100tr
80. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này tổng số đảm phí của cơng ty sẽ là:
*a. 135tr.
b. 100tr
c. 120tr
d. 130tr
81. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này tổng số đảm phí của cơng ty sẽ:
a. tăng 30tr.
b. Giảm 30tr.
*c. tăng 35tr.
d.Giảm 35tr.

82. Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
a. Tính theo chi phí thực tế.
b. Đầu năm phân bổ theo chi phí kế hoạch.
c. Cuối năm phân bổ theo chi phí thực tế.
*d. Đầu năm hay cuối năm đều phân bổ theo chi phí kế hoạch.
83. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ biến phí sẽ:
a.Hợp lý vì biến phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
*b. Khơng hợp lý vì biến phí khơng biến động theo doanh thu.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.


84. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ định phí sẽ:
a.Hợp lý vì định phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
*b. Khơng hợp lý vì định phí khơng biến động theo doanh thu.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
85. Câu nào khơng đúng khi nói về tiêu chuẩn để lựa chọn căn cứ phân bổ chi phí
của bộ phận phục vụ:
*a. Dựa vào mức lợi ích gián tiếp mà các bộ phận phục vụ mang lại.
b. Dựa vào diện tích hoặc mức trang bị của bộ phận hoạt động chức năng.
c. Rõ ràng, không phức tạp.
d. Công thức phân bổ đơn giản, dễ hiểu.
86. Phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo chi phí thực tế sẽ dẫn đến:
a. Khơng kích thích các bộ phận phục vụ kiểm sốt chi phí.
b. Sự lãng phí về chi phí hoạt động của bộ phận phục vụ sẽ chuyển hết sang cho bộ
phận chức năng.
c. Thông tin chi phí khơng kịp thời.
*d. Các câu trên đúng.
87. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí của các bộ phận phục vụ cung

ứng lẫn nhau được tính theo:
*a. Chi phí dự tốn.
b. Chi phí thực tế.
c. Chi phí ban đầu.
d. Các câu trên sai.
88. Khi thực hiện phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ thì cần lưu ý:
a. Chi phí phân bổ được chọn nên là chi phí thực tế.
b. Căn cứ phân bổ được chọn là tỷ lệ thực tế hoặc mức sử dụng thực tế.
c. Hai câu trên đúng.
*d. Hai câu trên sai.
89. Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ
được xác định bao gồm:
a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ khác.
b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
*c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
d. Các câu trên sai.
90. Số dư bộ phận được xác định bằng:
a. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng biến phí bộ phận.
b. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng định phí bộ phận.
*c. Tổng Doanh thu bộ phận – (Tổng biến phí bộ phận + Tổng định phí bộ phận).
d. Số dư đảm phí – Định phí chung.
91. Phương pháp phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo cách ứng xử của chi


phí có ưu điểm:
a. Bộ phận chức năng khơng phải chịu đựng tính kém hiệu quả của bộ phận phục
vụ.
b. Bộ phận chức năng sẽ cố gắng sử dụng đúng mức kế hoạch.
c. Tỷ lệ phân bổ định phí sẽ được duy trì trong nhiều kỳ.
*d. Tất cả các ý trên đều đúng.

92. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục
vụ bao gồm:
*a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ phân bổ trước.
b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
d. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ có mức độ hoạt động cao nhất và ảnh hưởng
nhiều nhất đến các bộ phận phục vụ khác.
93. Câu nào không đúng khi nói về ngun tắc phân bổ của hình thức phân bổ bậc
thang:
a. Chi phí của bộ phận phục vụ được phân bổ cho các bộ phận chức năng và các bộ
phận phục vụ khác.
b. Chi phí của các bộ phận phục vụ được phân bổ lần lượt theo thứ tự nhất định.
*c. Ở các bộ phận được chọn phân bổ sau, tổng chi phí cần phân bổ chỉ bao gồm
chi phí phát sinh của bản thân bộ phận đó.
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế tốn quản trị



×