PHòNG GD & ĐT SÔNG LÔ
----------***----------
Kì THI chọn hsg LớP 9 vòng 2
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Hoá học
Th i gian l àm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
=====o0o=====
Câu1: (2 điểm)
Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra trong các thí nghiệm sau.
a/ Cho từ từ dung dịch HCl đến d vào dung dịch Na
2
CO
3
.
b/ Cho từ từ dung dịch NaOH đến d vào dung dịch AlCl
3
.
c/ Cho mẩu Na vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
.
d/ Cho từ từ dung dịch NaOH đến d vào dung dịch H
3
PO
4
.
Câu 2: (2 điểm)
1. Bằng phơng pháp hóa học hãy tách hỗn hợp gồm các oxit sau (đều ở dạng bột) thành
từng chất riêng biệt: SiO
2
; Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
.
2. Nung 29,4g Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao thu đợc chất rắn B, cân chất rắn B thu đợc sau
phản ứng đợc 25,8g. Tính số nguyên tử oxi có trong B.
Cho số Avogađro N= 6.10
23
.
Câu 3: (2 điểm)
1. Cho m (g) Na vào 200ml dung dịch AlCl
3
0,1M, thu đợc 0,39g kết tủa. Tính m (g) đã
dùng.
2. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam chất khí A thu đợc 3,36 lít khí SO
2
(đo ở đktc) và 2,7
gam nớc. Tìm công thức phân tử của khí A.
Câu 4: (2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M có duy nhất một hoá trị và oxit
của nó, cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M ( D= 1,25g/ml). Thấy thoát ra 4,48 lít khí
(ở đktc) và dung dịch A.
1. Xác định kim loại M và oxit của nó.
2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.
3. Cho m gam dung dịch NaOH 25% vào dung dịch A. Đến khi phản ứng kết
thúc, lọc bỏ kết tủa, đem cô cạn nớc lọc thu đợc 54,8 gam chất rắn. Tính m.
Câu 5: (2 điểm)
Cho hỗn hợp chứa 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe
3
O
4
vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi
phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch A và còn lại a gam chất rắn B không tan. Cho
dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d rồi đun nóng trong không khí,
sau đó lọc lấy kết tủa, nung đến khối lợng không đổi thu đợc b gam chất rắn C. Cho
các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra và tính giá trị a và b.
Cho: Al=27; H=1; S=32; O=16; Fe=56; Cu=64; Cl=35,5; Na =23; Mg=24.
-----------------------------Hết-----------------------------
(Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ và tên thí sinh.................................................Số báo danh........................
Chữ kí của giám thị 1...................
Đề CHíNH THứC
Phòng giáo dục & đào tạo sông lô
Hớng dẫn chấm
môn: hóa học 9 vòng 2
Câu ý Nội dung Điểm
1
a.
b.
c.
d.
Các phản ứng hóa học xảy ra theo thứ tự:
HCl + Na
2
CO
3
NaHCO
3
+ NaCl
HCl + NaHCO
3
NaCl + CO
2
+ H
2
O.
3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NaCl
NaOH + Al(OH)
3
NaAlO
2
+ 2H
2
O
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O.
NaOH + H
3
PO
4
NaH
2
PO
4
+ H
2
O
NaOH + NaH
2
PO
4
Na
2
HPO
4
+ H
2
O
NaOH + Na
2
HPO
4
Na
3
PO
4
+ H
2
O.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1. Cho hỗn hợp vào dung dịch HCl d:
+ SiO
2
không tan tách ra và đem sấy khô.
+ Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
tan theo p:
Al
2
O
3
+ 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
O.
Fe
2
O
3
+ 6HCl
2FeCl
3
+ 3H
2
O.
Nớc lọc có chứa AlCl
3
; FeCl
3
và HCl d.
Cho dung dịch NaOH d vào dd nớc lọc có các p xảy ra:
AlCl
3
+ 4NaOH
NaAlO
2
+ 3NaCl + 2H
2
O
FeCl
3
+ 3NaOH
Fe(OH)
3
+ 3NaCl
HCl + NaOH
NaCl + H
2
O
+ Thu lấy kết tủa là Fe(OH)
3
, đem sấy khô và nung đến khối lợng không
đổi đợc Fe
2
O
3
2Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O.
Thổi khí CO
2
đến d vào nớc lọc chứa NaAlO
2
; NaCl; NaOH d có các p:
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
NaOH + CO
2
NaHCO
3
.
Thu lấy kết tủa là Al(OH)
3
đem nung trong không khí đến khối lợng
không đổi, thu đợc Al
2
O
3
2Al(OH)
3
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O.
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
Số mol Cu(OH)
2
ban đầu:
2
)(OHCu
n
=
mol3,0
98
4,29
=
PTPƯ: Cu(OH)
2
0
t
CuO + H
2
O (1)
Khối lợng H
2
O thoát ra ở (1):
gm
OH
6,38,254,29
2
==
moln
OH
2,0
18
6,3
2
==
Theo (1) ta có
2
)(OHCu
n
p
=
moln
OH
2,0
2
=
; n
CuO
=
moln
OH
2,0
2
=
.
2
)(OHCu
n
d
= 0,3 - 0,2 = 0,1 mol.
Chất rắn B gồm Cu(OH)
2
d: 0,1 mol và CuO: 0,2 mol
Tổng số mol nguyên tử oxi trong B:
O
n
= 2
2
)(OHCu
n
d
+ n
CuO
= 0,4 mol
Số nguyên tử O trong B là: 0,4. 6. 10
23
= 2,4. 10
23
nguyên tử.
0,25
0,25
0,25
0,25
1
3
AlCl
n
= 0,2. 0,1 = 0,02 mol.
Kết tủa thu đợc là Al(OH)
3
:
.005,0
78
39,0
3
)(
moln
OHAl
==
PTPƯ:
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
(1)
0,25
0,25
3
3NaOH + AlCl
3
3NaCl + Al(OH)
3
(2)
NaOH + Al(OH)
3
NaAlO
2
+ 2H
2
O (3)
*) Xét tr ờng hợp 1: Chỉ xảy ra phản ứng (1) và (2) :
- Theo p (2):
=
NaOH
n
moln
OHAl
015,0005,0.33
3
)(
==
- Theo p (1): n
Na
=
=
NaOH
n
0,015 mol
m = m
Na
= 23. 0,015 = 0,345 (g).
*) Xét tr ờng hợp 2: Xảy ra cả p (3):
- Theo p (2) số mol Al(OH)
3
tạo thành là:
molnn
AlClOHAl
02,0
3
3
)(
==
Số mol Al(OH)
3
p ở (3):
.015,0005,002,0
)3(
)(
3
moln
OHAl
==
=
NaOH
n
molnn
OHAlOHAl
075,0015,002,0.33
)3(
)(
)2(
)(
3
3
=+=+
= n
Na
m = m
Na
= 0,075. 23 = 1,725 (g).
0,25
0,25
2
moln
SO
15,0
4,22
36,3
2
==
;
moln
OH
15,0
18
7,2
2
==
Khối lợng S và H trong A:
m
S
= 32.
2
SO
n
= 32. 0,15 = 4,8 gam;
m
H
= 1. 2
OH
n
2
= 2. 0,15 = 0,3 gam.
Tổng m
S
+ m
H
= 4,8 + 0,3 = 5,1 gam = m
A
A do 2 nguyên tố S và H tạo nên.
Đặt công thức của A là H
x
S
y
x: y = n
H
: n
S
=
1:215,0:15,0.2:2
2
2
==
SO
OH
nn
.
x = 2 và y = 1. Vậy công thức hoá học của A là H
2
S.
0,25
0,25
0,5
4
1
2,0
4,22
48,4
2
==
H
n
mol;
=
HCl
n
0,4 . 2 = 0,8 mol.
Oxit của M là M
2
O
n
PTPƯ:
M + nHCl
MCl
n
+
2
n
H
2
(1)
M
2
O
n
+ 2nHCl
2MCln + nH
2
O (2)
Theo (1)
=
HCl
n
0,4 mol
n
n
M
4,0
=
mol
Theo (2)
=
HCl
n
0,8 0,4 = 0,4 mol
n
n
n
OM
2,0
2
=
mol
n
4,0
. M +
n
2,0
. (2M +16n) = 12,8
M = 12n
Nếu n = 1
M = 12 (loại)
n = 2
M = 24 là Mg (Magiê)
n = 3
M = 36 loại
Vậy kim loại M là Mg và oxit của M là MgO.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Ta có PTHH: : Mg + 2HCl
MgCl
2
+ H
2
(1)
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol
MgO + 2HCl
2MgCl
2
+ H
2
O (2)
0,2mol 0,4mol 0,2mol
Theo (1) và (2) tổng
2
MgCl
n
=
0.4 mol
2
MgCl
m
=
0,4 .95 = 38 (gam)
Khối lợng dd muối = 12,8 + (400 . 1,25) 0,2 . 2 = 512,4 (gam)
Vậy
2
%
MgCl
C
=
%100.
4,512
38
= 7,41%.
0,25
0,25
3
PTHH: MgCl
2
+ 2NaOH
Mg(OH)
2
+ 2NaCl (3)
NaCl
n
= 2
2
MgCl
n
= 0,8 mol
NaCl
m
= 0,8. 58,5 = 46,8 (g) < 54,8 (g) = m
trong nớc lọc có NaOH d và
NaOH
m
(d)
= 54,8 46,8 = 8 (gam).
NaOH
n
(phảnứng)
= 0,8 mol
NaOH
m
(phảnứng)
= 0,8 . 40 =32 (gam).
Tổng khối lợng NaOH = 8+ 32 = 40 gam.
Khối lợng dung dịch NaOH (m) =
25
100.40
= 160 (gam).
0,25
0,25
5
- Số mol HCl: n
HCl
= 0,4. 2 = 0,08 mol.
- PTPƯ: Fe
3
O
4
+ 8HCl
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O (1)
Cu + 2FeCl
3
CuCl
2
+ 2FeCl
2
(2)
Theo p (1) Fe
3
O
4
và HCl p vừa đủ
molnn
OFeFeCl
1,0
432
)1(
==
;
molnn
OFeFeCl
2,02
433
)1(
==
Theo p (2) Cu d; FeCl
3
p hết
chất rắn B là Cu; dung dịch A chứa FeCl
2
và CuCl
2
.
molnn
FeClFeCl
2,0
32
)2(
==
moln
FeCl
3,02,01,0
)2()1(
2
=+=
+
;
molnn
FeClCuCl
1,0
32
2
1
)2(
==
n
Cu
p
=
moln
FeCl
1,0
2
1
3
=
n
Cu d
= 0,2 0,1 = 0,1 mol
a = m
Cu d
= 0,1.64 = 6,4 gam.
- Cho dung dịch A p với dung dịch NaOH có các p:
CuCl
2
+ 2NaOH
Cu(OH)
2
+ 2NaCl (3)
FeCl
2
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ 2NaCl (4)
2Fe(OH)
2
+ H
2
O +
2
1
O
2
0
t
2Fe(OH)
3
(5)
Kết tủa là: Cu(OH)
2
và Fe(OH)
3
Theo (3) và (4)
molnn
CuClOHCu
1,0
22
)(
==
;
molnn
FeClOHFe
3,0
22
)(
==
Theo (5):
molnn
OHFeOHFe
3,0
23
)()(
==
- Nung kết tủa trong không khí có phản ứng:
Cu(OH)
2
0
t
CuO + H
2
O (5)
2Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (6)
Chất rắn C gồm: CuO và Fe
2
O
3
Theo (5) và (6) ta có: n
CuO
=
moln
OHCu
1,0
2
)(
=
;
3
32
)(
2
1
OHFeOFe
nn
=
=
mol15,03,0.
2
1
=
Vậy khối lợng chất rắn C:
b = 0,1.80 + 0,15. 160 = 32 gam.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Ghi chú: + Học sinh làm cách khác đúng, đảm bảo lôgic vẫn cho điểm tối đa.
+ Nếu HS viết các PTPƯ thiếu điều kiện hoặc không cân bằng thì không cho điểm
PTPƯ đó.