Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
MƠN HĨA HỌC - ĐỀ SỐ 001
Số câu hỏi: 40 câu - Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
THPT THUẬN THÀNH
BẮC NINH
Câu 1.
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 3,36.
Câu 2.
Câu 5.
B. H2.
C. N2.
D. CO2.
B. CH2=CH2Cl.
C. CH3 - CH3.
D. CH2=CH - CH3.
Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây?
A. Q tím.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch Brom.
D. dung dịch NaOH.
Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3.
Câu 6.
D. 2,24.
Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
Câu 4.
C. 4,48.
X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo
tinh bột. Chất X là
A. O2.
Câu 3.
B. 1,12.
B. NaHSO4.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Thực hiện thí nghiệm mơ phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng
quan sát được là
A. khơng có hiện tượng gì.
B. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam.
C. kết tủa vẫn cịn, dung dich trong suốt không màu.
D. kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh.
Câu 7.
Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH 3OH). Metanol
thuộc đồng đẳng nào sau đây?
A. xeton.
Câu 8.
B. ancol.
C. anđehit.
D. axit cacboxylic.
Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3?
A. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O.
D. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
Câu 9.
Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử?
A. Axit axetic.
B. axit benzoic.
C. axit fomic.
D. axit propionic.
C. NH4Cl.
D. KOH.
Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2O.
B. HNO3.
Câu 11. Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong quá trình quả chín. Người nơng dân
thường giấm thủ cơng một số loại quả như cà chua, dứa, chuối,. người ta thường xếp quả xanh
lẫn quả chín để tận dụng khí này thốt ra kích thích quả khác mau chín. Cơng thức phân tử của
etilen là
A. C6H6.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C2H6.
Câu 12. Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có cơng thức phân tử C4H8O2 là?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 13. Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây?
A. HCl đặc, nguội.
B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 14. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH4NO3 → NH3 + HNO3.
B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
D. NH4Cl → NH3 + HCl.
Câu 15. Hợp chất sau CH3 - CH3 có tên gọi là
A. eten.
B. etan.
C. etilen.
D. etin.
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n+2 (n ≥1).
Câu 16. Công thức tổng quát của ankyl benzen là
A. CnH2n (n ≥2).
B. CnH2n-2 (n ≥2).
o
t ,Ni
� X. X là chất nào sau đây?
Câu 17. Cho phản ứng hóa học sau: CH3CHO + H2 ���
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3OH.
D. CH3CH2OH.
Câu 18. Phương trình điện li nào dưới đây viết sai?
A. HCl → H+ + Cl-.
B. CH3COOH ↔ CH3COO- + H+.
C. H3PO4 → 3H+ + PO43-.
D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-.
Câu 19. Trung hòa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là.
A. 200.
B. 20.
C. 50.
D. 500.
Câu 20. Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì:
A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
B. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
D. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy.
Câu 21. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. ZnSO4.
B. KOH.
C. Al(OH)3.
D. Na2CO3.
Câu 22. Cho m gam CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng
thu được 27 g bạc. Giá trị m là
A. 22 gam.
B. 5,5 gam.
C. 11,0 gam.
D. 2,75 gam.
Câu 23. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng,
giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm?
A. Ca(H2PO4)2.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. (NH2)2CO.
Câu 24. HNO3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?.
A. Fe.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 25. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 26. Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe 2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là
A. 2,88gam.
B. 3,36 gam.
C. 5,04gam.
D. 6,72 gam.
Câu 27. Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?.
A. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
D. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.
Câu 28. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và
9,0 gam H2O. Cơng thức phân tử của 2 ankan là
A. C4H10 và C5H12.
B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10.
D. CH4 và C2H6.
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 31. Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích
36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 80%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 20%.
Câu 32. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 33. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
Câu 34. Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung
dịch nước brom là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 35. Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí CO 2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?
A. 5.
B. 15.
C. 10.
D. 7,5.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 5,4
gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H 2SO4 đặc, 140oC thì khối lượng ete thu được
là
A. 7,40 gam.
B. 2,80 gam.
C. 3,70 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 37. Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO 3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol
KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa
59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5.
Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng
khí tới khối lượng khơng đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là
Hướng dẫn giải
�
NO
Z � H2O
H2
�
�
Al(NO3 )3
�
K 0,03
�
�
KNO3 0,03
� 3
MgO
�
�
�
��
�
Al
�
�
H
SO
0,5
Mg
�
�
�
2
4
2
KOH 1,11
to
Muố
i
Mg
0,25
����
�
Mg(OH)
��
� MgO 0,25
�
2
tố
i
đa
�
Al
�
�
NH
� 4
�
SO24 0,5
�
�
NO a
�
�
a b 0,16
a 0,04
Z�
��
��
��
��
H2 b
30a 2b 0,16.2.4,5
b 0,12
�
�
�
BTKL : mH O 14,3 0,03.101 0,5.98 59,85 0,16.2.4,5 5,04 ��
� nH O 0,28
2
2
�
0,05 0,04 0,03
� BT(N) : nAl(NO )
0,02
0,5.2 2.0,12 2.0,28
���
3 3
3
BT(H) : nNH
0,05�
4
4
���
� � BTĐT : nAl3 /muối 0,14
0,12.27
��
� Trong X: nAl 0,14 0,02 0,12 ��
� %mAl/X
.100 22,66&
14,3
A. 42,80%.
B. 28,50%.
C. 22,66%.
D. 52,88%.
Câu 38. Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn
chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO 2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun
nóng 10,56 gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là
Hướng dẫn giải
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
�
n 0,36 0,24 0,12
�
nCO 0,36
�
�Y (CnH2nO)
�
�Z
2
��
��
��
��
�
10,56 0,36.12 0,24.2 0,12.32
n
0,24
0,12
�Z (CmH2m2O2
� H2O
�nY
�
16
�
0,12
�n 1
�Y : HCHO
Chaïy C: 0,12n +0,12m =0,36 ��
��
��
��
�m 2
�Z : CH3CHO 0,12
��
� nAg 4.0,12 4.0,12 0,96 ��
� m 0,96.108 103,68g
A. 101,52.
B. 103,68.
C. 77,76.
D. 95,04.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(2) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(4) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70oC.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch chứa phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
(4) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(5) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4
BẢNG ĐÁP ÁN
1
D
26
D
2
D
27
C
3
A
28
A
4
B
29
B
5
B
30
B
6
B
31
D
7
B
32
D
8
D
33
A
9
A
34
A
10
A
35
A
11
B
36
C
12
C
37
C
13
C
38
B
14
A
39
C
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D C C D C B A D D
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
MƠN HĨA HỌC - ĐỀ SỐ 002
Số câu hỏi: 40 câu - Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
THPT TIÊN DU
BẮC NINH
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 16,8 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 2. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
Câu 3. Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
D. CaO.
A. FeO.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
Câu 4. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
D. FeCl2.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
Câu 5. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học?
D. C3H5OH.
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.
D. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
Câu 6. Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH3
dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
A. anđehit axetic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit oxalic.
D. anđehit fomic.
Câu 7. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 10,35.
B. 20,70.
C. 27,60.
D. 36,80.
Câu 8. Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH lỗng?
A. SO2.
B. Al2O3.
Câu 9. Cơng thức của anđehit acrylic là
C. ZnO.
D. SiO2.
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CHCHO.
D. C6H5CHO.
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. phenol (C6H5OH). D. anđehit axetic.
Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2?
A. Mg.
B. BaO.
C. Na2S.
D. Mg(OH)2.
Câu 12. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 9,85.
D. 39,40.
Câu 13. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, H2O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
Câu 14. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
D. C6H5OH.
A. 11.
B. 6.
Câu 15. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
C. 12.
D. 10.
C. Axit axetic.
D. Etilen.
A. Benzen.
B. Etylen glicol.
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
Câu 16. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H 2 (đktc). Kim
loại đó là
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
Câu 17. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. KOH.
B. HCl.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
as,1:1
�
A. C2H6 + Cl2 ���
C. KNO3.
D. NaCl.
B. CH2=CH2 + HCl→
0
t
�
C. CH3OH + CH3COOH ��
D. C6H5OH + NaOH →
Câu 19. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na3PO4.
B. Na2CO3.
C. CuSO4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 20. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na3PO4, Na2HPO4
B. H3PO4, NaH2PO4
C. Na3PO4, NaOH
D. Na2HPO4, NaH2PO4
Câu 21. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H33COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H35COONa.
Câu 22. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
D. C15H31COONa.
A. K2CO3 và HNO3.
B. NaOH và MgSO4.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
D. HCl và KOH.
C. NaCl và KNO3.
A. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử MgO thu được Mg.
Câu 24. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl 3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3. B. Fe(NO3)3 và KNO3.
C. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 25. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,
thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
HƯỚNG DẪN GIÃI
nO/Z
M muoái
�
C 4
2,15 (0,1.12 0,075.2)
�
0,05 ��
� nZ 0,025 ��
�� Z
��
� Z : C4H 6O2
16
�H Z 6
�
C H COOH
2,75
�
110 ��
� Muoá
i : C2H3COOK ��
� Z : C2H3COOCH3 ��
�� 2 3
0,025
CH3OH
�
A. C2H3COOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C3H5OH.
C. HCOOH và C3H7OH.
D. HCOOH và C3H5OH.
Câu 26. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe 2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y.
Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m+ 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là
HƯỚNG DẪN GIÃI
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
�
�Mg(OH)2
MgCl 2
�MgO
�
�
�
HCl
NaOH
X�
CuO ���
�Y �
CuCl 2 ����
kế
t tủ
a�
Cu(OH)2
�Fe O
�FeCl
�Fe(OH)
� 2 3
3
3
�
�
nOH/kết tủa 2nO/X (hay cũ
ng cóthểxem; 2OHkt H2O Otrong X )
��
� m 18.
0,25714m
m 8,1��
� m 28g
16
A. 31,5 .
B. 12,0.
C. 28,0.
D. 29,6.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của m là
HƯỚNG DẪN GIÃI
�
CO 0,55
�
O2
X ���
�� 2
�H2O 0,8
nH O nCO ��
� hỗ
n hợp ancol no, đơn chứ
c mạch hở
2
2
��
� m 0,55.12 0,8.2 16.(0,8 0,55) 12,2g
A. 12,8 gam.
B. 12,2 gam.
C. 13,3 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 28. Este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a
mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột , phenol, axit axetic, glucozơ.
B. tinh bột , phenol, glucozơ, axit axetic.
C. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.
D. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al 2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,448 lít khí N 2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối
lượng muối tan trong Y là
HƯỚNG DẪN GIÃI
�
Mg(NO3 )2 0,3
0,3 HNO3 �
���� �
Al(NO3 )3 0,2 N2 0,02 +H2O
0,1
�
NH4NO3
a
�
0,3.2 0,02.10
BTE : nNH NO
0,05 ��
� mmuoái 0,3.148 0,2.213 80.0,05 91g
4
3
8
Mg
�
�
Al 2O3
�
A. 88 gam.
B. 91 gam.
Câu 31. Cho các phát biểu sau :
C. 48,4 gam.
D. 87 gam.
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. .
(c) Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai este có cũng cơng thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 34 gam X cần tối đa 19,6 gam KOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp X gồm ba chất hữu
cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn trong X là
HƯỚNG DẪN GIÃI
�
nX 0,25
�
Este phenol 0,1
�
��
��
�
nKOH 0,35
Este ancol 0,15
�
�
�
HCOOC6H4CH3 0,1
�
Sau phả
n ứ
ng thu được 3 chấ
t hữ
u cơ ��
��
HCOOCH2C6H5 0,15
�
�
HCOOK
0,25
�
��
� Muố
i�
CH3C6H4OK 0,1��
� m 0,1.146 14,6g
�
A. 21,0 gam.
B. 16,2 gam.
C. 14,6 gam.
D. 35,6 gam.
Câu 33. Cho dãy các chất: metan, vinyl acrylat, buta-1,3-đien, benzen, trilinolein, anđehit axetic,
fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 34. Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bơng nõn, gỗ, đay,
gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y khơng trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
Câu 35. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
HƯỚNG DẪN GIÃI
�
C2H2
Br2 a
�
C2H2 x
���
� no
o
�
�
Ni, t
���
�
C
H
�
�2 4
H2 a
H2 0,5 - x
���
� C2H6
�
�
C2H6
�
Y chỉchứ
a cá
c hidrocacbon ��
� nY nC H x
2
2
mX mY ��
� 26x 2.(0,5 x) 14,5.2.x ��
� x 0,2
BT(H) : 0,2.2 0,3.2 2a 0,2.6 ��
� a 0,1
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,15.
D. 0,10.
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O 2 (đktc) thu được 38,16 gam H 2O và V lít (đktc)
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
HƯỚNG DẪN GIÃI
�
C17H35COONa
�
NaOH
X ����
C H (OH)3
��
� X : C57HyO6
�
C17H33COONa 3 5
�
�
CO
n
4.57 y 12 3,22.4
�
O2 3,22
X : C57HyO6 ����
�� 2
��
� e
��
� y 106
nH
y
2,12.2
H2O 2,12
�
�
nX 0,04
�
��
� a 0,04.2 0,08
�
� 2(C C)
�kX 5 ��
A. 0,02.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,05.
Câu 37. Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO 3 và
0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO 2, H2 và NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 :
11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư
thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Cho các kết
luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thốt ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X là 4,23 gam.
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của Ag trong m gam kết tủa là 2,47%.
Số kết luận đúng là
HƯỚNG DẪN GIÃI
T goà
m CO2 : 0,05, H2 : 0,04 vaøNO : 0,11
�
K
�Na 0,94
� 3
Fe
�
�
K
x
�
2
NaOH 0,94
�
�
FeCO3
0,05
Fe
�����
�Q�
�
�
KNO3 z
Cl
0,8
�
�
�
Fe(NO3 )2 x �
��
� Z�
Al3
�
�AlO y
�HCl 0,8
�
�
� 2
NH
a
Al
y
�
� 4
�AgCl
AgNO3
�H
����
� NO 0,2 + �
�
�Ag
Cl
0,8
�
�
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
nH = 2nCO 2nH 4nNO (toång) 10nNH ��
� 0,8 2.0,05 2.0,04 4.(0,11 0,02) 10a ��
� a 0,01
2
2
4
�
�x 0,05
mX 0,05.116 180x 27y 19,12
�
�
BT(N):2x z 0,11 0,01
��
��
y 0,16 ��
� mAl 4,32g
�
�
�
BTÑT(Q): 0,94 z 0,8 y
z 0,02
�
�
BTE cho toà
n bộquátrình: nFeCO nFe(NO ) 3nAl 2nH 3nNO (toång) 8nNH nAg
3
3 2
2
4
��
� 0,05 0,05 0,16.3 2.0,04 3.(0,11 0,02) 8.0,01 nAg ��
� nAg 0,03
�
AgCl 0,8
108.0,03
Kế
t tủ
a�
��
� %mAg
2,74%
143,5.0,8 108.0,03 118,04
Ag
0,03
�
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 38. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm
khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bơng có rắc
bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản
ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính ngun tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
HƯỚNG DẪN GIÃI
�
CO 0,45
�
O2 0,5
�
�� 2
�X : CnH2n2O4 a m (gam) ����
�
�H2O
Y : CmH2m10O6 b
�
NaOH 0,42
0,16 (mol) �����
� 3 muố
i +2 ancol cù
ng C
�
C H (OH)3
�
Sau phả
n ứ
ng thu được 2 ancol cù
ng C ��
�� 3 5
C3H6 (OH)2
�
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
�
BTE : 0,45.6 10a 22b 0,5.4
�
a 0,015
�
��
��
a b
0,16
�nE
�b 0,025
�n
� COO 2a 3b 0,42
n 10
�
3n 5m 90
�
Chaïy C: 0,015n +0,025m =0,45 ��
��
��
��
m 12 (C2H3COO)3 C3H5
n 5;m �12
�
�
�
�
C H O 0,06 NaOH 0,42 �RCOONa
C H (OH)2 0,06
�
�
0,16 mol E � 10 18 4
�����
��
�3 6
C2H3COONa 0,3 �
C12H14O6 0,1
C3H5 (OH)3 0,1
�
�
BTKL : mmuoái a (0,06.202 0,1.254 0,42.40) (0,06.76 0,1.92) 40,56g
%mC H COONa
2
3
0,3.94
.100 69,53%
40,56
A. 50,84%.
B. 61,34%.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
C. 69,53%
D. 53,28%.
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
MƠN HĨA HỌC - ĐỀ SỐ 003
Số câu hỏi: 40 câu - Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN –
VĨNH PHÚC
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Câu 11.
Câu 12.
Câu 13.
Câu 14.
Câu 15.
Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 144 gam.
B. 48 gam.
C. 72 gam.
D. 44,8 gam.
Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?
A. ancol bậc 1.
B. ancol no.
C. ancol không no. D. ancol bậc 2.
Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H10O5.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. Na.
Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO2.
B. HCl.
C. CO.
D. N2.
Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?
A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.D. (C17H33COO)3C3H5.
Etyl butirat là tên của este có cơng thức nào sau đây?
A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3.
B. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3.
C. CH3CH2CH2COOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH2CH3.
Tripanmitin có cơng thức cấu tạo là
A. C3H5(OCOC17H35)3.B. C3H5(OCOC17H31)3.
C. C3H5(OCOC17H33)3.D. C3H5(OCOC15H31)3.
Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H5OH.
Chất nào sau đây không phải este?
A. HCOOCH=CH2. B. HOOCCH3.
C. C3H5(OOCCH3)3. D. C6H5COOCH3.
Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?
A. C2H4.
B. C6H6.
C. C2H2.
D. CH4.
Khi có 1 mol anđehit nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc tạo thành 4 mol Ag?
A. anđehit axetic.
B. anđehit fomic.
C. anđehit propionic.D. anđehit benzoic.
Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?
A. Este thường ít tan trong nước.
B. Este sơi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
D. Este CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6H5OH.
Cacbohidrat X có các tính chất sau:
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ơng Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
Tình chất
Hòa tan Cu(OH)2
ở nhiệt độ
thường
Tác dụng với
dung dịch
AgNO3/NH3
Hiện
tượng
Tạo dung dịch
màu xanh lam
Tạo kết tủa trắng
bạc
Câu 16.
Câu 17.
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
Câu 21.
Tác dụng với
dung dịch
brom
Làm mất
màu
dung dịch
brom
Lên men khi
có
enzim xúc tác
Có khí thốt ra
làm đục nước
vơi trong
X là
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Chọn mệnh đề sai về cacbohidrat?
A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.
C. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.
D. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, ….
Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế CH 3COOH?
A. Lên men giấm C2H5OH.
B. Cho CH4 tác dụng với O2 (to, xt).
C. Cho CH3OH tác dụng với CO.
D. Oxi hóa CH3CHO.
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. butan.
B. but-1-en.
C. benzen.
D. metylpropan.
Ure là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nơng nghiệp. Ure thuộc
loại phân bón hóa học nào?
A. Phân hỗn hợp.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân lân.
Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ
đều có khả năng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của este đó là
Hướng dẫn giải
Do thủy phân C4H6O2 thu được các sản phẩm đều có khả năng tráng gương nên este
chỉ có 1 cơng thức cấu tạo là HCOOCH=CH - CH3.
A. HCOO - CH2 -CH=CH2.
B. HCOOCH=CH - CH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CH - COOCH3.
Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este
là.
Hướng dẫn giải
Este là CnH2nO2 → %C = 12n/(14n + 32) = 48,65% → n = 3
C3H6O2 có 2 đồng phân este: HCOOC2H5 và CH3COOCH3
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Tính chất nào sau đây khơng phải của triolein?
A. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
B. Tham gia phản ứng xà phịng hóa.
C. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon khơng no.
D. Có phản ứng este hóa.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về chất béo?
A. Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước.
B. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phịng và etylen
glicol.
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi là do phản ứng oxi hóa ở liên kết C=O.
D. Dầu ăn và dầu hỏa có thành phần nguyên tố giống nhau.
Câu 24. Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A. CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O.
B. CaCO3 (r) + 2H+ → Ca2+ + CO2↑ + H2O.
C. Ca2+ + CO32- + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
D. CaCO3 (r) + 2H+ + 2Cl- → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2, thu được 3,42 mol
CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom.
Khối lượng Br2 đã phản ứng là
Hướng dẫn giải
Số C = nCO2/nX = 57
Số H = 2nH2O/nX = 106
X là C57H106O6 → k = (2C + 2 – H)/2 = 5
→ nBr2 = (k – 3).nX = 0,12
→ mBr2 = 19,2
A. 48 gam.
B. 28,8 gam.
C. 19,2 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc)
và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là
Hướng dẫn giải
nCO2 = nH2O = 0,3 → Các este đều no, đơn chức, mạch hở.
nEste = (7,4 – mC – mH)/32 = 0,1
→ M este = 74: C3H6O2
A. C3H6O2.
B. C4H6O2.
C. C2H4O2.
D. C4H8O2.
Câu 27. Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
CO + O → CO2
nCO2 = nO bị lấy = (15,2 – 13,6)/16 = 0,1
Ca(OH)2 dư → nCaCO3 = nCO2 = 0,1
→ mCaCO3 = 10 gam
A. 20g.
B. 10g.
C. 25g.
D. 15g.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng;
(e) Nhiệt phân AgNO3;
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Hướng dẫn giải
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
(a) AgNO3 + NaI → AgI + NaNO3
(b) Cl2 + FeCl2 → FeCl3
(c) CO + CuO → Cu + CO2
(d) AgNO3 → Ag + NO2 + O2
(e) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ
cần 2,52 lít khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
nC = nO2 = 0,1125
→ m = mC + mH2O = 3,15
A. 3,15.
B. 3,60.
C. 5,25.
D. 6,20.
Câu 30. Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol.
Công thức cấu tạo của Y là
Hướng dẫn giải
Bảo toàn khối lượng → nNaOH = 0,05
M muối = 4,8/0,05 = 96: C2H5COONa
M ancol = 2,3/0,05 = 46: C2H5OH
→ Y là C2H5COOC2H5
A. C3H7COOC2H5.
B. C3H7COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 31. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
Hướng dẫn giải
nAg = 0,06 → nC6H12O6 = nAg/2 = 0,03
→ C%C6H12O6 = 0,03.180/37,5 = 14,4%
A. 14,4%.
B. 12,4%.
C. 13,4%.
D. 11,4%.
Câu 32. Cho các mệnh đề sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54H110O6.
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số mệnh đề đúng là
Hướng dẫn giải
(1) Sai, tristearin (C17H35COO)3C3H5 hay C57H110O6
(2) Đúng
(3) Sai, đường nho là glucozơ
(4) Đúng
(5) Sai, chúng khác nhau về số mắt xích
(6) Đúng
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 33. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với
xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua
dung dịch brom dư, phản ứng hồn tồn. Tính khối lượng brom đã phản ứng?
Hướng dẫn giải
Bảo toàn khối lượng:
mY = mX = 5,8
MY = 29 → nY = 0,2
→ nH2 pư = nX – nY = 0,2
Phân tử vinylaxetilen có 3 liên kết pi. Bảo toàn liên kết pi:
3nC4H4 = nH2 pư + nBr2
→ nBr2 = 0,1
→ mBr2 = 16 gam
A. 16 gam.
B. 32 gam.
C. 24 gam.
D. 8 gam.
Câu 34. Cho 6g một ancol đơn chức mạch hở tác dụng Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí H 2
(đkc). Số CTCT của X là
Hướng dẫn giải
Ancol đơn chức nên nAncol = 2nH2 = 0,1
→ M ancol = 60: C3H7OH
Cấu tạo:
CH3-CH2-CH2OH
CH3-CHOH-CH3
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 35. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
Hướng dẫn giải
nC3H5(OH)3 = nNaOH/3 = 0,02
Bảo toàn khối lượng:
m chất béo + mNaOH = m xà phòng + mC3H5(OH)3
→ m xà phòng = 17,8
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 17,80 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 36. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu
được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
Hướng dẫn giải
C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O
nC2H5OH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,05
→ Hiệu suất = 0,05.46/4,6 = 50%
A. 50%.
B. 30%.
C. 25%.
D. 60%.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn
10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một
ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
mY = mX + mH2 = 10,72
Đốt X cũng như đốt Y đều thu được nCO2 = 0,4
CnH2nO2
+
O2 →
nCO2
10,72/(14n+32)
+
nH2O
0,4
→ n = 2,5
→ nY = 0,16 và Y chứa HCOOCH3 → nCH3OH = 0,16
m rắn = mY + mNaOH – mCH3OH = 15,6
A. 15,45.
B. 15,60.
C. 15,46.
D. 13,36.
Câu 38. Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hoàn tồn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư),
thu được dung dịch Y và thốt ra 10,752 lít H 2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X
vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 14,112 lít
SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thốt ra V lít khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong Z là
Hướng dẫn giải
Trong X: nAl = a và nFe = b
Với HCl: 3a + 2b = 0,48.2
Với H2SO4 đặc, nóng: 3a + 3b = 0,63.2
→ a = 0,12 và b = 0,3
→ Y chứa Al3+ (0,12), Fe2+ (0,3), Cl- (1,2) và H+ dư (0,24)
Thêm NaNO3 (0,1 mol) vào Y → nNO max = nH+/4 = 0,06
Dễ thấy 3nNO max < nFe2+ nên khí NO thốt ra tối đa.
→ Z chứa Al3+ (0,12), Fe2+, Fe3+ (tổng 0,3), Cl- (1,2), Na+ (0,1) và NO3- (0,1 – 0,06 = 0,04)
→ m muối = 67,42 gam
A. 72,93 gam.
B. 67,42 gam.
C. 82,34 gam.
D. 54,38 gam.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch
hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol
NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng
muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H 2O. Hỏi phần trăm khối
lượng của este trong X là
Hướng dẫn giải
n muối = nNaOH = 0,1 → Số H = 2nH2O/n muối = 1: HCOONa
Bảo toàn khối lượng:
mX + mNaOH = mHCOONa + mR’OH + mH2O
→ nH2O = 0,01 → nHCOOH = 0,01
→ HCOOR’ = 0,09
→ nR’OH > 0,09 → M ancol < 3,2/0,09 = 35,56
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
→ Ancol là CH3OH.
%HCOOCH3 = 0,09.60/6,18 = 87,38%
A. 56,34%.
B. 23,34%.
C. 87,38%.
D. 62,44%.
Câu 40. Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C 17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z
tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hịa
tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hướng dẫn giải
Z có độ khơng no k = 10, không làm mất màu Br2, tác dụng được với 2NaOH nên Z chứa 2
vòng benzen + 2 chức este.
Y có 2OH kề nhau nên:
Z là C6H5-COO-CH2-CH(CH3)-OOC-C6H5
X là C6H5COONa
Y là CH3-CHOH-CH2OH
A. Đúng.
B. Sai, CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → Y + KOH + MnO2
C. Sai, Z chỉ có 1 cấu tạo thỏa mãn.
D. Sai, nH2 = nZ = 0,2
A. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
B. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
MƠN HĨA HỌC - ĐỀ SỐ 004
Số câu hỏi: 40 câu - Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
THPT CHUN BẮC GIANG –
BẮC GIANG
Câu 1.
Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Cs.
Câu 2.
C. Os.
D. Na.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Fe.
Câu 3.
B. Li.
B. Na.
C. Cu.
D. Hg.
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là.
A. C3H5(OOCC17H31)3.
B. C3H5(OOCC17H33)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3.D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 4.
X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
13,56 gam muối. Tên gọi của X là
HƯỚNG DẪN GIẢI
nKOH = (13,56 – 9)/38 = 0,12
X có x nhóm COOH —> nX = 0,12/x
—> MX = 9x/0,12 = 75x
Chọn x = 1, MX = 75: X là Glyxin
A. axit glutamic.
Câu 5.
B. glyxin.
C. alanin.
D. valin.
Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch H2SO4 lỗng là
HƯỚNG DẪN GIẢI
Có 4 chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3:
K + H2SO4 —> K2SO4 + H2
Na2O + H2SO4 —> Na2SO4 + H2O
NaHCO3 + H2SO4 —> Na2SO4 + CO2 + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 —> Al2(SO4)3 + H2O
A. 4.
Câu 6.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là
HƯỚNG DẪN GIẢI
nH2O = nH2SO4 = 0,02
Bảo toàn khối lượng:
m oxit + mH2SO4 = m muối + mH2O
—> m muối = 3,9 gam
A. 3,9 gam.
B. 3,8 gam.
C. 3,6 gam.
D. 3,7 gam.
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>Câu 7.
Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
Câu 8.
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây
cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%.
Trong máu người có một lượng nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối —> X
là xenlulozơ.
Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y —> Y là glucozơ.
Câu 9.
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2O?
A. AgNO3/NH3 (to).
B. Cu(OH)2.
C. O2 (to).
D. H2 (to, Ni).
Câu 10. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 11. Cho hỗn hợp Cu và Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung
dịch X là
HƯỚNG DẪN GIẢI
Fe3O4 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + FeSO4
Chất rắn không tan là Cu dư —> Muối trong dung dịch chỉ có FeSO4 và CuSO4
A. CuSO4, FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 12. Phát biểu nào sau không đây đúng?
A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
B. Alanin có cơng thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
D. Cơng thức phân tử của etylamin là C2H7N.
Câu 13. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Propan.
Câu 14. Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH
1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong
dung dịch X là
HƯỚNG DẪN GIẢI
nH3PO4 = 0,2
nNaOH = 0,125 và nKOH = 0,375 —> nOH- = 0,5
Dễ thấy nOH-/nH3PO4 = 2,5 nên kiềm hết (tạo các muối PO43- và HPO42-)
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
—> nH2O = nOH- = 0,5
Bảo toàn khối lượng —> m muối = mH3PO4 + mNaOH + mKOH – mH2O = 36,6
A. 36,6 gam.
B. 40,2 gam.
C. 38,4 gam.
D. 32,6 gam.
Câu 15. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd).
B. NaOH (dd).
C. Br2 (dd).
D. HNO3 (dd).
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
B. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 18. Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị
của m là.
HƯỚNG DẪN GIẢI
nAg = 0,3 —> nC6H12O6 = nAg/2 = 0,15
—> m = 0,15.180/20% = 135 gam
A. 108.
B. 135.
C. 54.
D. 270.
Câu 19. Thành phần chính của đá vơi là
A. FeCO3.
B. BaCO3.
C. CaCO3.
D. MgCO3.
Câu 20. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ olon.
B. Tơ nilon -6.
C. Tơ visco.
D. Tơ capron.
Câu 21. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến
khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
HƯỚNG DẪN GIẢI
CO khơng khử được Al2O3 nên chất rắn thu được chứa Al2O3, Zn, Fe, Cu.
A. Cu, Al, ZnO, Fe.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 4,9% thu được
khí H2 và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tự chọn mddH2SO4 = 100 gam —> nH2SO4 = 0,05
M + H2SO4 —> MSO4 + H2
0,05
0,05
0,05
0,05
mdd muối = mM + mddH2SO4 – mH2 = 0,05M + 99,9
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
mMSO4 = 0,05(M + 96) = 5,935%(0,05M + 99,9)
—> M = 24: M là Mg
A. Mg.
B. Ni.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 23. Hấp thụ hồn tồn V lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na 2CO3
1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch CaCl 2 dư thu
được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là:
HƯỚNG DẪN GIẢI
nNaOH = 0,4 & nNa2CO3 = 0,3
nCaCO3 = 0,45 —> nCO32- = 0,45
Dung dịch X chứa Na+ (1), CO32- (0,45).
TH1: Ion cịn lại là HCO3- (0,1). Bảo tồn C —> nCO2 = 0,45 + 0,1 – 0,3 = 0,25 —> V = 5,6 lít
TH2: Ion cịn lại là OH- dư (0,1). Bảo toàn C —> nCO2 = 0,45 – 0,3 = 0,15 —> V = 3,36
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 2,80.
D. 11,2.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt
khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8
gam muối. Vậy X là:
HƯỚNG DẪN GIẢI
nCO2 = nH2O = 0,2 nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
nX = nNaOH = 0,05 —> Số C = nCO2/nX = 4
X là C4H8O2.
n muối = nNaOH = 0,05 —> M muối = 96: Muối là C2H5COONa
X là C2H5COOCH3 (metyl propionat)
A. iso-propyl fomat.
B. vinyl axetat.
C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 25. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilozơ.
Câu 26. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO 3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl 2 là
HƯỚNG DẪN GIẢI
Các chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: SO3, NaHSO4,
Na2SO3, K2SO4
SO3 + H2O —> H2SO4
H2SO4 + BaCl2 —> BaSO4 + 2HCl
NaHSO4 + BaCl2 —> BaSO4 + NaCl + HCl
Na2SO3 + BaCl2 —> 2NaCl + BaSO3
K2SO4 + BaCl2 —> 2KCl + BaSO4
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 27. Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m
là
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>A. 1,08.
B. 27,0.
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
C. 54,0.
D. 5,4.
Câu 28. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl 3 nhưng không tác dụng với dung
dịch HCl?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
Câu 29. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2NaHCO3 → Na2O + CO2 + H2O.
B. 2Mg + O2 → 2MgO.
C. 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2.
D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
Câu 30. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa
0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch
nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Khi thêm từ từ HCl vào X:
nHCl = nK2CO3 + nCO2 —> nCO2 = 0,15
—> V = 3,36 lít
Bảo tồn C —> nCaCO3 = 0,375 + 0,3 – 0,15 = 0,525 mol
—> mCaCO3 = 52,5 gam.
A. 3,36 lít; 17,5 gam.
B. 3,36 lít; 52,5 gam.
C. 6,72 lít; 26,25 gam.
D. 8,4 lít; 52,5 gam.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
(2) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(3) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(4) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của amino axit.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(6) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may
quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là:
HƯỚNG DẪN GIẢI
(a) Đúng, vì metyl metacrylat là CH2=C(CH3)-COOCH3 có nối đơi C=C
(b) Đúng, đều có CTĐGN là CH2O
(c) Đúng, metylamin làm quỳ hóa xanh, glutamic làm quỳ hóa đỏ, valin làm quỳ khơng đổi
màu.
(d) Sai, CH3COONH3CH3 là muối metyl amoni axetat
(e) Đúng
(g) Đúng
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH
(đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C 15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT
Ông Giáo Dạy Hóa
/>
BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2021
với tỉ lệ mol tương ứng 2,5: 1,75: 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
HƯỚNG DẪN GIẢI
nC3H5(OH)3 = 0,07
nC15H31COONa = 2,5e; nC17H33COONa = 1,75e; nC17H35COONa = e
—> nNaOH = 2,5e + 1,75e + e = 0,07.3
—> e = 0,04
Quy đổi E thành C3H5(OH)3 (0,07), HCOOH (0,21), CH2 (2,5e.15 + 1,75e.17 + 17e = 3,37), H2
(-1,75e = -0,07) và H2O (-0,21)
—> mE = 59,36 và nO2 = 0,07.3,5 + 0,21.0,5 + 3,37.1,5 – 0,07.0,5 = 5,37
—> Đốt 47,488 gam E cần nO2 = 5,37.47,488/59,36 = 4,296
A. 4,254.
B. 4,296.
C. 4,100.
D. 5,370.
Câu 33. X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C 8H12O4 (khơng có đồng phân hình học).
Đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được hai muối hữu cơ X 1,X2 (X2 có số
ngun tử cacbon gấp đơi số ngun tử cacbon trong X 1) và chất ancol X3 có cùng số
nguyên tử cacbon với X1. Cho các phát biểu sau:
(1) X1 cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
(2) Có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với X.
(3) X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
(4) Đun nóng X1 với vơi tơi, xút thu được khí metan.
(5) Phân tử khối của X2 là 126.
Số phát biểu đúng là
HƯỚNG DẪN GIẢI
X1 và X3 cùng C, X2 có số C gấp đơi X1 —> X1, X2, X3 có tương ứng 2C, 4C, 2C
Cấu tạo của X:
CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C3H5 (x3)
CH3COO-C2H2-OOC-C3H7 (x4)
CH3COO-C3H4-COO-C2H5
…
(X có rất nhiều đồng phân nên khơng xét các phát biểu được)
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe 3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu
được 2,688 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản
ứng vừa đủ với 240ml dung dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng
không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt a, b là số mol Fe3O4 và FeS
—> ne = a + 9b = 0,12
và nFe2O3 = (3a + b)/2 = 0,05
Nhóm trao đổi học tập: />HUY 0389.861.092
Thầy LÊ VIỆT