ĐÁP ÁN BÀI TẬP
KÊ' TỐN CHI PHÍ
Chương 1
NHỮNG VẤN Đ Ề CHUNG VỀ
K Í TỐN CHI PHÍ
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ld ,
2d,
3d,
4d,
5b,
6b,
7c,
8b,
9d,
lOd.
II. BÀI TẬP Tự LUẬN
. THƠNG TIN *
BAN ĐẦU
,r
KẾ TỐN
TÀI CHÍNH
''
BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
1KẾ TỐN
CHI PHÍ
•
KẾ TỐN
QUẢN TRỊ
i
BÁO CÁO
CHI PHÍ
BÁO CÁO
QUẢN TRỊ
Về cơ bản kế tốn chi phí là một bộ phận trung gian, bộ
phận cầu nốì giữa kế tốn tài chính với kế tốn quản trị. Tuy
nhiên, trong thực tiễn tổ chức kế toán, khi nhấn mạnh đến
trọng tâm thơng tin tài chính hay thơng tin quản trị, kế. tốn
chi phí có thể được tổ chức sắp xếp vào bộ phận kế tốn tài
chính hay bộ phận kế toán quản trị. Với những doanh nghiệp có
quy mơ vừa và nhỏ hay các doanh nghiệp chỉ chú trọng đến
thơng tin tài chính, thơng tin q khứ, kế tốn chi phí được tổ
chức như một bộ phận của kế tốn tài chính; với doanh nghiệp
chú trọng đến thơng tin quản trị, thơng tin dự báo, kế tốn chi
phí được tổ chức như một bộ phận của kế toán quản trị.
Chương z
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI - CHI PHÍ,
GIÁ THÀNH
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ld,
3a,
4a,
2d,
lOc,
l lc ,
12d, 13a,
19a,
20d,
21d, 22c,
5d,
14d,
23d,
6a,
15c,
24a,
7d,
16c,
25d
II. BÀI TẬP Tự LUẬN
Bài 1:
1. Báo cáo chi phí theo yếu tố
BÁO CÁO CHI PHÍ THEO YẾU Tố
2. Báo cáo chỉ phí theo khoản mục
BÁO CÁO CHI PHÍ THEO KHOẢN MỤC
8d,
17c,
9d,
18c,
Bài Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
198
3. Báo cáo chi phí theo mối quan hệ với k ết quả:
BÁO CÁO CHI PHÍ THEO Mối QUAN HỆ VỚI KẾT QUẢ
Bài 2:
1. Báo cáo chi phí theo mối quan hệ với kết quả:
B Á O C Á O C H I P H Í T H E O M ỐI QUAN H Ệ VỚ I K Ể T Q UẢ
Đơn
:ị!ị* iĩị'
'
n ì
/
'
- í
’
r'
1
- r
V to ự m
v ị , .
Ií‘
1
>
'
;
.In
■ >'
vị đổ n g
•
iỊl
0
ỊÌííâỉỊ
ỊV'
I
1
í-
2. Báo cáo tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận:
B Á O C Á O K Ế T QUẢ K IN H D O AN H
Đơn vị đổng
Nhận xét ảnh hưởng các loại chi phí và phân bổ chi phí:
Bài Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
'.99
Chi phí trực tiếp khơng ảnh hưởng bởi tiêu thức phân bổ,
nhưng chi phí gián tiếp chịu ảnh hưởng rất lớn bởi tiêu thức
phân bổ. Sự lựa chọn tiêu thức phân bổ khác nhau sẽ dẫn đến
chi phí, lợi nhuận từng bộ phận khác nhau, nhưng tổng lợi
nhuận công ty không đổi. Vì vậy, việc lựa chọn tiêu thức phân
bổ rất quan trọng trong việc cung cấp thông tin đo lường, đánh
giá, định hướng hoạt động sản xuất từng sản phẩm, bộ phận.
Bài 3:
1. Báo cáo chỉ phí sản phẩm, chi phí thời kỳ:
BÁO CÁO CHI PHÍ THEO MỐI QUAN HỆ VỚI KẾT QUẢ
Đơn vị đồng
2. Chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh:
CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ TRONG KỲ
Đơn vị đồng
3. Chọn mơ hình quản lý sản xuất:
Giải quyết bằng xây dựng mơ hình quản lý kịp thời: từ thị
trường xác định nhu cầu tiêu thụ, từ nhu cầu tiêu thụ xác định
nhu cầu sản xuất, từ nhu cầu sản xuất xác định nhu cầu cung
ứng. Theo mơ hình này, điều chỉnh chi phí sản phẩm như sau:
200
Bài Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
Bài 4:
1. Xác định chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp:
Đơn vị đổng
2. Tính giá thành khi thay đổi tiêu thức phân bổ:
Đơn vị đồng
3. Ảnh hưởng tiêu thức phân bổ đến lợi nhuận gộp:
'
Đơn vị đổng
Sự thay đổi tiêu thức phân bổ làm lợi nhuận từng sản
phẩm khác nhau nhưng tổng lợi nhuận cơng ty khơng thay
đổi. Vì vậy, sự lựa chọn tiêu thức phân bổ chỉ ảnh hưởng đến
thành quả tài chính của từng bộ phận hơn là thành quả tài
chính của tồn cơng ty, hay nói khác hơn, sự lựa chọn tiêu
thức phân bổ ảnh hưởng quan trọng đến thông tin liên quan
đến các quyết đinh quản trị, hơn là thông tin công bô" trên
báo cáo tài chính.
Bài Tập & Bài Giải Kế Tốn Chì Phí
201
Bài 5:
1. Xác định chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
Đơn vị đổng
1.
C hi phí trực tiếp
- Hàng hóa
- S ản phẩm
5 .0 Ọ 0.000
sản xuất
1 5 .0 0 0 .0 0 0
2. C hi phí gián tiếp
- Bán hàng
4 0 0 .0 0 0
- Quản lý doanh nghiệp
6 6 0 .0 0 0
2. Xác định doanh thu, chỉ phí, lợi nhụận
(phân bổ theo tiêu thức doanh thu)
Đơn vị dồng
Chỉ tiêu
np «
uí A
1. Doanh thu
9.500.000
2. Giá vốn
'5.200.000
21.200*000
680.000
1.060.000
4. Lợi nhuân
3.920.000
I---------------------- ---- :—---------
320.000
Bài 6:
1. Xác định biến phí, định phí,
1. Lương sản xuất
2. Lương quản lý
3. Nguyên vạt liệu chính
4. Nguyên vật liệu phụ
5. Nhiên liệu, năng lượng
6. Công cụ, dụng cụ
7. Khấu hao
8. Thuê nhà xưởng ngắn hạn
9. Bảo hiểm tài sản
10. Chi phí quảng cáo
11. Chi phí hành chính
1
380.000
xr
3. Chi phí BH và QL
1— 17:000000
chỉ phí hỗn hợp:
Biến phí
Định phí bắt buộc
Biến phí
Biến phí
Chi phí hỗn hợp
Định phj bắt buộc
Định phí bắt buộc
Định phí bắt buộc
Định phí bắt buộc
Định phí quản trị
Định phí quản trị
Bài Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
202
2.
Xác định chi phí thay đổi: khi thay đổi quy mơ sản
xt chỉ có biến phí, chi phí hỗn hợp và định phí quản
trị thay đổi
3. Xác định chi phí tối thiểu: khi cơng ty ngừng sản xuất,
chi phí thấp nhất bằng dinh phí bắt buộc
Bài 7:
1. Biến phí năng lượng mỗi giờ máy
2. Định phí năng lượng mỗi tháng
3. Phương trình dự báo năng lượng mỗi tháng
4. Chi phí năng lượng chỉ có thể lập ở mức 400
500đ/h
lOO.OOOđ
Y= 500X +100.000
350.000đ
5. Chi phí năng lượng ở
1.750 đ/h
- Mức thấp nhất
700 đ/h
- Mức cao nhất
Bài 8:
Giải th hệ phương trình
SXY = a XX2 + BIX
a = 350
XY = a E X + nB
B =100.000
1. Biến phí năng lượng mỗi giờ máy
2. Định phí năng lượng mỗi tháng
350 đ/h
100.000 đ
3. Phương trình dự báo năng lượng mỗi tháng Y=350X + 100.000
4. Chi phí năng lượng ở
- Mức hoạt động thấp nhất
750 đ/h
- Mức hoạt động cao nhất
483 đ/h
- Vẽ đồ thi biểu diễn ban đoc tư vẽ
203
Bài Tập & Bài Giải Kế Tốn Chí Phí
Bài 9:
1. Xác định biến phí đơn vị và tổng định phí sản xuất kinh
doanh sản phẩm A.
- Căn cứ vào đặc điểm chi phí sp A,
CPNVLTT, CPNCTT - Biến phí [ y = ax]
CPQLDN - Định phí [ y = b]
CPSXC, CPBH - Chi phí hỗn hợp [y = ax +b]
- Phân tích CPHH - CPSXC.CPBH
Biến phí s x c đơn vị: [660.000 - 540.000K [1.600 - 800] = 150đ/sp
Định phí SXC:
Biến phí BH đơn vị:
-
660.000 - 150
X
1600 = 420.000đ
[380.000 - 220.000M 1.600 - 800] = 200đ/sp
Định phí BII:
380.000
-
200
X
1.600
=
60.000đ
- BIẾN PHÍ ĐƠN VỊ:
500 + 350 + 150 + 200 + 000 = 1.200đ/sp
- TỔNG ĐỊNH PHÍ:
420.000 + 60.000 + 120.000 = 600.000đ
2. Viết phương trình chi phí và dự báo chi phí sản phẩm A
ở các mức 800sp, l.OOOsp, 1.500sp, 2.000sp.
- PHƯƠNG TRÌNH CP : Y = AX + B, X € [M, N]
- Y = 1.200 X + 600.000, X G [800, 1600]
Y (80Q) = 1.200
X
800 + 600.000 = 1.560.000đ
Y (1.000) = 1.200
X
1.000 + 600.000 = 1.800.000đ
Y (1.500) = 1.200
X
1.500 + 600.000 = 2.400.000đ
Y = 1.440 X + 900.000, X > 1600
Y(2.000) = 1.440
X
2.000 + 900.000 = 3.780.000đ
3. Xác định chi phí đơn vị hợp lý với một cơ cấu chi phí,
phạm vi năng lực hoạt động nhất định
Căn cứ vào đặc điểm biên phí đơn vị, dặc điểm định phí
dơn vị, khảo sát chi phí đơn vị của sp A:
.
204
Như vậy chi phí đơn vị hợp lý. của sản phẩm A với cơ cấu chi
phí và mức hoạt động trên từ 1.575 đ/sp đến 1.950 đ/sp.
4. Chi phí khi công ty tạm thời ngưng kinh doanh
■i
Khi công ty tạm thời ngưng kinh doanh:
- Biến phí khơng tồn tại;
- Định phí quản trị giảm tối đa đến mức cịn bằng 0
- Định phí bắt buộc chưa thể cắt giảm được.
Như vậy mức phí tối thiểu có thể tồn tại bằng định phí bắt
buộc: 600.000 X 60% = 360.000đ
Bài 10:
- Chi phí chìm năm thứ nhất 16.000.000đ;
- Chi phí chìm năm thứ hai
10.000.000d;
- Chi phí chìm năm thứ ba
10.000.000d
Bài 11:
- Chi phí cơ hội khi kinh doanh sản phẩm A bỏ qua cho vay
vốn kinh doanh vốn là OOđ.
- Chi phí cơ hội khi kinh doanh A bỏ qua kinh doanh s ả n .
phẩm B là 4.000.000đ.
- Chi phí cơ hội khi kinh doanh A bỏ qua kinh doanh sản
phẩm c là 6.000.000đ
- Chi phí cơ hội bằng khơng khi:
Cơng ty khai thác hiệu quả nhất tất cả các nguồn lực;
Năng suất sản xuất kinh doanh không đổi hoặc suy giảm dần. ị
Bài Tập & B à i G iải K ế Tốn Chi Phi
205
Bài 12:
1. Xác định chi phí chênh lệch giữa các phương án kinh doanh.
Dơn vị đổng
Chỉ tiêu
Sản Phẩm
Sản phẩm
Chênh
B.
A
lệch
■
4.000.000 4.000,000 / ^
Ghi phí ngun vật liệu trực tiếp
•
, ; , .
Chi phí nhân cơng trục tiếp
Chi phí,lương quản lý:
,.•:)••
:'
.• ,
, V
300.000
200.000
100.000
400.000 ,
500.000
(100,000)
700.000
600.000
100,000
;
Chí phí điên nuớc
'ý 100.000■ .100.000
2.500.000 2.000.000
. ' ,
Chi phí khấu hao TB chuyên dùng
Chi phi thuê nhà
V
•
•
;
:
7
^
.~
;
-
v
500.000'
500.000 ' 500,000
Chi phí bảo'hiểm
-
.
3.000.000 3.000.000
Chi phi nhiên liệu, nàng lượng
Chi phí cơng cụ
.
-
•„ kr
7
'
-
V- •
Chi phí sửa chứa TB ;
200,000
250.000
(50,000)
Chi phí quáng cáo
500.000
400,000
100,000
Chi phí khuyến mãi ,
.
-Z
Chi phí dự phịng giảm giả
Chi phí hành chính
Chi phí chung
,
■*
120,000
■
2,
-
120,000
50.000
<50,000)
k í
;
V4,200.000 4.200.000
»
Tống chi phí chênh lệch B so với A
•
^
'
V
*
•
720.000
í
•
'
••
Bài 13:
Xác đ ịn h chi phí kiểm sốt được
Chi phí kiểm sốt của bộ phận:
• ■
''
Đơn vị đồng
Sản xuất
4.400.000
Bán hàng
1.350.000
Quản lý
9.400.000
Bải Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
206
B à i 14:
1. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ và
phương pháp trực tiếp khi sản lượng sản xuất bằng tiêu thụ:
Đơn vị đổng
Đơn vị đổng
Khi mức sản xuất bằng mức tiêu thụ, lợi nhuận trên báo cáo kết
quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ và phương pháp trực tiếp
giống nhau, hay thông tin lợi nhuận theo hai phương pháp khác
nhau không ảnh hưởng đến các quyết định quản trị, tài chính.
2. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ và
phương pháp trực tiếp khi sản lượng sản xuất lớn hơn tiêu thụ
Bài Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
20 7
Đơn vị đổng
Khi mức sản xuất lớn hơn mức tiêu thụ, lợi nhuận trên báo cáo
kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ lớn hơn lợi nhuận
trên báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp. Điều
này dẫn đến thông tin lợi nhuận theo hai phương pháp khác nhau
ểẽ ảnh hưởng khác nhau đến các quyết định quản trị, tài chính.
Thơng thường, bức tranh lợi nhuận theo phương pháp toàn bộ hiện
tại tốt hơn nhưng ẩn chứa nhiều rủi ro trong tương lai hơn.
3. Điều chỉnh báo cáo kết quả kinh doanh (Đơn vị lOOOđ)
Nếu có sự thay đổi mức độ hoạt động, báo cáo kết quả kinh
doanh theo phương pháp trực tiếp được lập và điều chỉnh nhanh
hơn nên báo cáo theo phương pháp trực tiếp linh hoạt hơn.
B ài 15:
1. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ
(Đơn vị lOOOđ)
Bài Tập & Bải Giải K ế Tốn Chi Phí
208
2. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp
(Đơn vị lOOOđ)
M
B ài 16:
1. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ
(Đơn vị lOOOđ)
2. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp:
Dơn vị 10OOđ
3. Viết phương trình và dự báo chi phí
Chi phí hàng tháng Y = 10.640 X + 44.200.OOOđ
Chi phí mua và tiêu thụ 2.500sp là 70.800.000đ
B à i Tập & B à i G iải IU: Toán Chi Phi
209
Bài 17:
]. Báo cáo kết, qua kinh doanh theo phương p h á p trực tiếp:
íi..000fl/sp]
Tống số [1.000 dl
*AJH f
í* •• Átt yr 7- "
14.00
280.000
* * ầ á i* * '
s p R .t ! ĩ
■
Doanh thu
liến p H lÌ$ ặ tf' ĩ ệ y : \ \ Ị Ị ỳ V
Sơ dư đảm phí
' 8,91
178.200
5,09
101.800
Định phí
82.000
Lợi nhuận
19.800
Lợi nhuận theo phương pháp toàn bộ là 19.800.000 đ
2. Báo cáo k ế t quả kinh doanh theo phương p h áp trực tiếp:
Chĩ
tí6 u
oơn vị [1.000đ/sp]
Doanh thu
Tổng sơ' [1.000 dl
14,00
252.000
Biến phí
8,91
100.380
SỐ dư đám phí
5.09
91.620
Định phi
82.000
Lợi nhuận
9.620
_______ ___
Bài 18:
1. Báo cáo k ế t quá kinh doanh theo phương p h á p toàn bộ:
C h ỉ tiêu
Đơn vị (1 .OOOđ/spl Tổng sô [1.000 0]
Doanh thu
4,000
36.000
Giá vổn
2.775
24.975
Lợi nhuận gộp
1,225
11.025
8.950
Chi phí bán hàng và quản lý
Lợi nhuận
2.075
,
2. Viêt phương trình chi phí và dự báo chi phí
Phương trình chi phi
Y = 2.000 X +15.700.000
Chi phi sản xuất kinh doanh 8.00ŨSP
31.700.000đ
Chi phí sản xuất kinh doanh 10OOOsp
35.700.000d
3. Phương trìn h chi phí:
Y = 20.80 X + 15.700.000
Chương 3
K Ế TỐN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ TH ựC T Ế
I. BÀI TẬP TRẤC NGHIỆM
ld,
l l a,
21c,
31d,
2a,
12b,
22d,
32a,
3a,
13b,
23d,
33a,
4c,
14a,
24d,
34d,
5c,
15a,
25d,
35c,
6d,
16c,
26d,
36b,
7a,
17a,
27a,
37b,
8b,
18d,
28d,
38a,
9b,
19d,
29c,
39d,
lOd,
20b,
30c,
40a.
II. BÀI TẬP Tự LUẬN
Bài 1:
Câu 1: Theo nguyên tắc nhất quán, chi phí sản xuất dở
dang sản phẩm A được đánh giá theo chi phí nguyên vật
liệu chính; sản phẩm B được đánh giá theo sản lượng hồn
thành tương đương.
.
Câu 2: Chi phí sản xuất sản phẩm A dở dang cuối kỳ: 10.476.000đ
Câu 3:
C h i p h í s ả n x u ấ t s ả n phẩm B dở dang cu ố i kỳ
4 .6 5 6 .0 0 0 đ
1 .C hi phí nguyên vật liệu chín h
2 .5 0 0 .0 0 0 d
2.
Chi phí
nguyên v ậ t liệu phụ trực tiếp
2 9 6 .0 0 0 d
3.
4.
Chi phí
nhân cơng trực tiếp
9 6 0 .0 0 0 đ
Chi phí
sản xuất chung
9 0 0 .0 0 0 d
Bài 2:
Câu 1
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của sản phẩm A được đánh
giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí sản xt dỏ dang ci kỳ của của nhóm sản
phẩm B và c được đánh giá theo sản lượng hoàn thành
tương đương
Bài Tập & Bài Giải Kế Tốn Chi Phí
211
Câu 2
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ sản phẩm A:
1.
7 .5 0 0 .0 0 0 đ
Chi phí nguyên vật liệu chính 6.700.OOOđ
2. Chi phí nguyên vật liệu phụ
800.000đ
Chi phí sản xuất đơ dang cuối kỳ nhóm sản phẩm BC
8.436.442Ớ
1. Chi phí nguyên vật liệu chính
3.842.000d
2. Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp
1.039.600d
3. Chi phí nhân cơng trực tiếp
1.795.019d
4. Chi phí sản xuất chung
1.759.823Ở
B à i 3:
Chi phí sản xuâ't dử dang cuối kỳ sản phẩm A:
1.410.21 Ođ
1. Chi phí nguyên vật liệu chính
750.000Ổ
2. Chi phí nguyên vặt liệu phụ trực tiếp
115.686Ơ
3. Chi phí nhân cơng trực tiếp
305.173Ớ
4. Chi phí sản xuất chung
239.351 d
Chi phí sản xuâ't dở dang c'i kỳ sản phẩm B
1.685.000đ
1. Chi phí ngun vật liệu chính
1.1 OO.OOOd .
2. Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp
72.000d
3. Chi phí nhân cơng trực tiếp
282.000d
4. Chi phí sản xuất chung
231 .OOOd
Bài Tập & Bải Giải K ế Tốn Chi Phí
212
B à ỉ 6:
621
622
152
20. 000.000
152
1. 500.000
21. 500.000
21. 500.000
21. 500.000
154
344
4. 000.000
338
880.000
4. 880.000
627
152
800.000
152
200.000
334
1. 000.000
338
220.000
214
3. 000.000
214
.
111
500.000
700.000
331
800.000
142
1. 000.000
9. 220.000
4. 880.000
154
4 . 880.000
154
2.000.000
1. 000.000
331
'
621
21. 500.000
14. 452.500
153
9. 635.000
627
622
4. 880.000
4. 817..500
641
2. 408.750
642
9. 220.000
4 . 817.500
632
35.600.000
36.131.250
627
9. 220.000 154
•
9. 220.000
Phiếu tính giá thành bạn đọc tự lập
1.468.750
Bầi Tập & Bài Giải Kế Tốn Chi Phí
213
Bài 7:
Câu 1
621sc
152
622SC
4 .0 0 0 .0 0 0
4 .0 0 0 .0 0 0
4 .0 0 0 .0 0 0
15 4SC
334
2 .0 0 0 .0 0 0
338
4 6 0 .0 0 0
4 .0 0 0 .0 0 0
2 .4 6 0 .0 0 0 15 4SC
2 .4 6 0 .0 0 0
627SC
2 .4 6 0 .0 0 0
154SC
00
111
3 4 0 .0 0 0
142
8 0 0 .0 0 0
621 sc
4 .0 0 0 .0 0 0
4 .0 0 0 .0 0 0
154V
214
5 .0 0 0 .0 0 0
622SC
2 .4 6 0 .0 0 0
5 .8 1 0 .0 0 0
627A
331
1 7 0 .0 0 0
627SC
7 .5 4 0 .0 0 0
4 .5 6 5 .0 0 0
62 7B
334
1 .0 0 0 .0 0 0
15 4V T
3 7 5 .0 0 0
338
2 3 0 .0 0 0
7 .5 4 0 .0 0 0
7 .5 4 0 .0 0 0
14.375.000
15 4 S C
000
7 .5 4 0 .0 0 0
621VT
152
622VT
3 .0 0 0 .0 0 0
3 .0 0 0 .0 0 0
V
3 .0 0 0 .0 0 0
14.375.000
15 4V T
334
2 .5 0 0 .0 0 0
338
5 7 5 .0 0 0
3 .0 7 5 .0 0 0
3 .0 7 5 .0 0 0
3 .0 7 5 .0 0 0
3 .0 0 0 .0 0 0
627VT
15 4V T
154VT
00
111
2 3 0 .0 0 0
152
1 .6 0 0 .0 0 0
621VT
3 .0 0 0 .0 0 0
142
6 0 0 .0 0 0
622VT
3 .0 7 5 .0 0 0
3 7 5 .0 0 0
15 4SC
214
6 .0 0 0 .0 0 0
627VT
9 .9 2 5 .0 0 0
6 .6 5 2 .5 4 2
627A
331
2 6 5 .0 0 0
15 4 SC
4 .0 0 0 .0 0 0
1 2 .9 7 2 .4 5 8
62 7B
334
1 0 0 0 .0 0 0
338
2 3 0 .0 0 0
9 .9 2 5 .0 0 0
9 .9 2 5 .0 0 0
9 9 2 5 .0 0 0
154VT
20.000.000 20.000.000
00
Câu 2: Phân bổ chi phí sản xuất phụ theo chi phí ban đầu:
Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành bộ phận s c
- Tính và phân bổ chi phí bộ phận s c - Phân bổ lẫn nhau
theo chi phí ban đầu:
- Đơn giá ban đầu 1 h công SC:
[0+14.000.000-0-0] + [1.800 - 50] = 8.000đ/h
- Đơn giá ban đầu 1T- km:
[0+16.000.000-0-0] + [30.200 -200] = 533đ/t-km
- Cp nhận từ bộ phận VT: 500 T X 533đ/t = 266.500
- Cp chuyển bộ phận VT: 500 h X 8.000đ/h= 4.000.000
- Tổng Ztt cần phân bổ:
[00 + 14.000.000 - 00 - 00] + 266.500 - 4.000.000 = 10.266.500
- z tt cần phân bổ 1 h công:
10.266.500 + [1.800 - 50 - 500] = 8.213đ/h
- Phân bổ cho bộ phận chức năng:
SCMMTB SP A: 700h X 8.213đ/h = 5.749.100đ
SCMMTB SP B:
= 4.517.400đ
Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành bộ phận VT
Tổng Ztt cần phân bổ:
[00 + 16.000.000 - 00 - 00] + 4.000.000 - 266.500 = 19.733.500
- z tt cần phân bổ 1 T-km:
19.733.500 + [30.200 - 200 - 500] = 669đ/T-km
- Phân bổ cho bộ phận chức năng:
v c SP A: 10.000 X 669đ/T-km = 6.690.000đ
v c SP B:
= 13.043.500đ
Phản ảnh lên tài khoản tương tự như câu [1]
B àl Tập & B àl Giải K ế Toán Chl Phl
215
Câu 3: .Phân bổ chi phí sản xuất phụ theo chi phí thực tế
Tính giá thành thực tế sản phẩm của các bộ phận
- X: Giá thành thực tế 1 h; Y: Giá thành 1 tấn - KM
[1] : 00+ [14.000.000 + 500Y ] = [500X + 700X + 550X] +06
[2] : 00+ [16.000.000 + 500X] = [ 500Y + 10.000Y + 19.500Y] + 00
- Giải hệ phương trình
X = 8.191đ/h; Y = 670 đ/t-km
Phân bổ CHI PHÍ BỘ PHẬN s c (Lấy số tròn):
Nhận chuyển đến
500 X 670 = 335.000đ
Chuyển đi
500 X 8.191 = 4.095.500đ
SCMMTB SP A
700h X 8.191 = 5.733.700đ
SCMMTB SP B
550h X 8.191 = 4.505.800đ
- Phân bổ CHI PHÍ Bộ PHẬN VT:
Phân bổ tương tự như bộ phận sửa chữa.
- Phản ảnh tương tự như sơ đồ kế tốn câu 1
Câu 4: Phân bổ chi phí sản xuất phụ theo pp trực tiếp
- Phân bổ chi phí bộ phận sửa chữa - pp trực tiếp
Đơn giá phân bổ:
[00+14.000.000-00-00] + [700+ 550] = 11.200đ/h
- Phân bổ:
SCMMTB SP A: 700 h X 11.200đ/h =7.840.000đ
SCMMTB SP B:
= 6.160.000đ
- Phân bổ chi phí bộ phận vận tải - pp trực tiếp:
Đơn giá phân bổ:
[00 +16.000.000-00-00] + [10.000+19.500] = 542đ/t-km
- Phân bổ:
SP A: 10.000 X 542đ/t-km = 5.420.000đ
v c SP B:
= 10.580.000đ
Phản ảnh trên tài khoản tương tự như câu [1] nhưng chú ý
khơng có bút tốn chuyển giao giữa hai bộ phận.
v c
Bài Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
216
Câu 5: Phân bổ chi phí sản xuất phụ theo pp bậc thang
- Tổng hợp và phân bổ cpsx bộ phận VT - p p bậc thang
- Tổng hợp chi phi sản xuất:
* CPNVLTT
: 3.000.000
- CPNCTT
:3.075.000
■ CPSXC HỢP LÝ
: 9.925.000
- Phân bổ chi phí bộ phận vận tải - pp BẬC THANG:
Đơn giá phân bổ:
([00+16.000.000-00-00]+[00])+ ([30.200-2001-00]) = 533đ/t-km
- Phân bổ:
-
BP s c
:
500
X
533đ/t-km
=
266.50Óđ
-
v c SP A
:
10.000
X
533đ/t-km
=
5.330.000đ
- v c SP B
:
= 10.403.500đ
- Tổng hợp và phản bổ cpsx bộ phận s c - p p BẬC THANG:
- Tổng hợp chi phi sản xuất
■. CPNVLTT
:4.000.000
■ CPNCTT
:2.460.000
- CPSXC HỢP LÝ
: 7.540.000
- Phân bổ chi phí bộ phận sửa chữa - pp BẬC THANG
Đơn giá phân bổ:
([00+14.000.000-00-00]+[266.500])-K[1.800-50]-[500])=11.413đ/h
- Phân bổ:
SCMMTB SP A: 700 h X 11.413đ/h = 7.989.100đ
SCMMTB SP B: 550 h
X
11.413đ/h =<6.277.400đ
Phản ảnh tương tự như sơ đồ kê tốn câu 1, nhưng khơng có
bút tốn chuyển giao từ phân xưởng sửa chữa sang phân xưởng
vận tải
Bài Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
217
Bài 8:
611B
611P
152B
2.500.000
152P
1.000.000
331
1 0 .1 6 0 .0 0 0
141
4 .0 0 0 .0 0 0
540.000
152P
111
2 4 0 .0 0 0
141
4 0 0 .0 0 0
3 .4 0 2 .0 0 0
621A
311
1 3 .0 5 0 .0 0 0
2.092.000
152
1 .4 5 8 .0 0 0
6 2 7A
111
2 0 0 .0 0 0
2 4 .0 5 8 .0 0 0
621A
26.150.000
26.150.000
5.400.000
621A
611B
2 4 .0 5 8 .0 0 0
611 p
3 .4 0 2 .0 0 0
2 7 .4 6 0 .0 0 0
2 7 .4 6 0 .0 0 0
2 7 .4 6 0 .0 0 0
622A
631A
334
4 .0 0 0 .0 0 0
338
7 6 0 .0 0 0
4 .7 6 0 .0 0 0
4 .7 6 0 .0 0 0
4 .7 6 0 .0 0 0
627A
5.211.600
154A
9 .8 3 8 .0 0 0
3 8 .8 4 6 .4 0 0
611A
44.058.000
44.058.000
2.000.000
1 .0 0 0 .0 0 0
621A
2 7 .4 6 0 .0 0 0
334
2 .0 0 0 .0 0 0
622A
4 .7 6 0 .0 0 0
338
3 8 0 .0 0 0
9 .8 3 8 .0 0 0
627A
9.838.000
9.838.000
1 .4 5 8 .0 0 0
214
5 .0 0 0 .0 0 0
214
631A
631 A
154
611 p
5.400.000
631A
Bài Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
2 18
B à i 9:
622
621
152
5 0 .0 0 0 .0 0 0
334
4 .0 0 0 .0 0 0
152
2 .0 0 0 .0 0 0
111
1 .0 0 0 .0 0 0
111
2 0 .1 0 4 .0 0 0
7 2 .1 0 4 .0 0 0
338
7 6 0 .0 0 0
7 2 .1 0 4 .0 0 0
7 2 .1 0 4 .0 0 0
5 .7 6 0 .0 0 0
627
5 .7 6 0 .0 0 0
5 .7 6 0 .0 0 0
154
152
155
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ:
([2.400.000 + 70.104.000]
-ỉ-
[ 100+6])
Giá thành đơn vị:
80.514.000 / 100 = 805.140 đ/sp
X
6 = 4.104.000đ
Bài Tập & Bài Giải K ế Tốn Chi Phí
21 9
Bàỉ 10:
622A
621A
152
9 0 .0 0 0 .0 0 0
334
5 .0 0 0 .0 0 0
152
1 0 .0 0 0 .0 0 0
111
6 0 0 .0 0 0
111
9 8 4 .0 0 0
338
9 5 0 .0 0 0
6 .5 5 0 .0 0 0
152
2 .0 0 0 .0 0 0
152
(2 .0 8 4 .0 0 0 )
1 0 0 .9 0 0 .0 0 0
1 0 0 .9 0 0 .0 0 0
1 0 0 .9 0 0 .0 0 0
6 .5 5 0 .0 0 0
6 .5 5 0 .0 0 0
627A
154A
10.000.000
111
7 .2 1 6 .0 0 0
142
7 0 0 .0 0 0
334
1 .0 0 0 .0 0 0
334
1 .0 0 0 .0 0 0
338
3 8 0 .0 0 0
214
6 .4 0 0 .0 0 0
331
2 .5 0 0 .0 0 0
1 .4 1 0 .0 0 0
138
Ổ31
1 .0 0 0 .0 0 0
2 1 .2 8 6 .0 0 0
1.54
242
2 .5 0 0 .0 0 0
2 2 .6 9 6 .0 0 0
621
1 0 0 .9 0 0 .0 0 0
622
6 .5 5 0 .0 0 0
1 .7 7 4 .4 0 0
138
627
2 1 .2 8 6 .0 0 0
1 3 4 .3 0 0 .0 0 0
155
128.736.000 136.074.400
2 2 .6 9 6 .0 0 0
2.661.600
Chi phí sản phẩm hỏng:
([10.000.000+100.900.000] + [480+12+8])
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ:
X
[8] = 1.774.400đ
([10.000.000+100.900.000] + [480+12+8])
Tổng giá thành thực tế:
X
[12] =2.661.600đ
10.000.000 + 128.736.000 - 2.661.600 - 1.774.400 = 134.300.000d
Giá thành thực tế đơn vị: [134.300.000 + 480] = 279.792đ/sp