Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Bản mô tả chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Tài chính ngân hàng - Trường ĐH KT KT Công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 63 trang )

BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT KT

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CƠNG NGHIỆP

BẢN MƠ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
(Ban hành theo quyết định số 925 /ĐHKTKTCN ngày 31/12/2018 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công nghiệp – V/v Ban hành Bộ 12 chương trình
đào tạo đại học chính qui)
- Trường được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào
Tạo ban hàng theo quyết định số: 94/QĐ-KDCLGD ngày 29.6.2018
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thơng tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành:
Tên tiếng Việt:
Tài chính ngân hàng
Tên tiếng Anh:
Finance Banking
- Đơn vị cấp bằng:
- Mã số ngành đào tạo:
Đơn vị đào tạo:
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
Tên tiếng Việt:

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
7340201
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp


Cử nhân ngành Tài chính ngân hàng

Tiếng Anh:
- Trình độ đào tạo:
Hình thức đào tạo:
- Thời gian đào tạo:

Bacherlor in Finance Banking
Đại học
Chính qui tập trung
4 năm

- Ngơn ngữ đào tạo:

Tiếng Việt

2. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo người học phát triển một cách tồn diện, người tốt nghiệp phải có:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức, thái độ lao động tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, có
sức khoẻ, khả năng tham gia vào các hoạt động xã hội, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc.
- Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Tài chính ngân hàng phải nắm vững kiến thức
chuyên môn, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải
quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng, cụ thể là:
● Về kiến thức:

1


o Nắm v÷ng kiến thức nền tảng về nhân sinh quan, thế giới quan của Chủ nghĩa Mác Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, về pháp luật, ngoại

ngữ và tin học.
o Nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, quản trị kinh doanh và tài chính-ngân
hàng; có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chun mơn
trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng
● Về kỹ năng:
o Có kỹ năng thực hành thành thạo về ngành Tài chính - Ngân hàng, có khả năng sáng
tạo, giải quyết những vấn đề chuyên môn thuộc ngành Tài chính - Ngân hàng và thực hành
tốt các công việc chuyên môn của các chuyên ngành Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp và
Thị trường chứng khốn.
o Có khả năng vận dụng kiến thức đào tạo vào thực tế công tác và tự học tập, rèn luyện
và tu dưỡng để nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ.
o Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, đáp ứng
nhu cầu nhân sự ngày càng cao trong nền kinh tế thị trường.
● Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
o Có ý thức trách nhiệm công dân, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức
kỷ luật và tác phong nghề nghiệp
o Có ý thức coi trọng việc ứng dụng sáng tạo các lý thuyết và kỹ năng, nghiệp vụ vào
tình huống cơng việc cụ thể.
o Có kế hoạch khơng ngừng trau dồi và bồi dưỡng chuyên môn cho bản thân.
o Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, sẵn sàng đảm nhận mọi công việc được
giao.
3. Thông tin tuyển sinh
- Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Trường Đại học
Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
- Dự kiến quy mô tuyển sinh: 300 sinh viên/năm.
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
- Phương thức tuyển sinh:
4. Điều kiện nhập học
- Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào ngành Tài chính ngân hàng.
- Thí sinh phải làm thủ tục đăng kí nhập học theo quy định của trường.

- Khi nhập học, thí sinh trúng tuyển thực hiện đầy đủ các qui định theo Giấy triệu tập
thí sinh trúng tuyển.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Điều kiện tốt nghiệp:

2


+ Theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
+ Theo quyết định số 408/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 31 tháng 08 năm 2015 của Hiệu
trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp. Cụ thể:
- Trong thời gian học tập tối đa của khóa học.
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên khơng đang trong thời gian truy cứu trách
nhiệm hình sự.
- Tích lũy đủ số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo
- Điểm trung bình chung tích lũy của khóa học đạt từ 2.0 trở lên.
- Đạt trình độ tiếng Anh độ tối thiểu tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Theo QĐ740/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 20/10/2018).
- Được cấp chứng chỉ kỹ năng mềm theo quy định;
- Được đánh giá đạt các học phần Giáo dục quốc phòng an ninh, Giáo dục thể chất
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Sinh viên tốt nghiệp ngành/chun ngành Tài chính Ngân hàng có khả năng:


Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3

hóa


CĐR1

[1.1.1] Hiểu biết về thế giới quan, nhân sinh quan
đúng đắn và có khả năng nhận thức, đánh giá các [1.1.1]
hiện tượng một cách logic và tích cực

CĐR2

[1.1.2] Hiểu biết và vận dụng kiến thức cơ bản về
khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, chính trị, pháp [1.1.2]
luật vào các vấn đề thực tiễn.

[1.1]
Kiến thức [1.1.3] Nắm vững kiến thức giáo dục An ninh -

CĐR3

CĐR4

[1] Kiến
thức

chung
tồn
trường

[1.1.3]

[1.1.4] Có trình độ ứng dụng công nghệ thông tin
cơ bản (theo thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT [1.1.4]

BGDĐT – BTTTT)
[1.1.5] Sử dụng ngoại ngữ đạt trình độ tối thiểu
tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại
[1.1.5]
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Theo QĐ740/QĐĐHKTKTCN ngày 20/10/2018)

CĐR5

CĐR6

Quốc phịng và năng lực thể chất.

[1.2]

[1.2.1] Có khả năng hiểu, giải thích, phân tích các

Kiến thức hiện tượng kinh tế, quy luật kinh tế, các chính sách

3

[1.2.1]




Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3

hóa

chung


kinh tế. Có khả năng thu thập và xử lý, phân tích

khối

số liệu thống kê kinh tế, hiểu và vận dụng nguyên

ngành

lý kế tốn, kế tốn tài chính và quản trị doanh
nghiệp.
[1.2.2] Hiểu các nguyên lý, kiến thức về tài chính,
tiền tệ, ngân hàng; hoạt động của thị trường tài

CĐR7

chính và các trung gian tài chính; chính sách tài
[1.2.2]
khóa và chính sách tiền tệ; có khả năng phân tích,
đánh giá tình hình kinh tế, ngân hàng và thị trường
tài chính.
[1.3.1] Hiểu và phân tích, đánh giá các hoạt động
cơ bản lĩnh vực tài chính doanh nghiệp và quản trị

CĐR8

CĐR9

tài chính: huy động nguồn vốn kinh doanh, sử
dụng tài sản, phân tích kinh doanh, có khả năng


[1.3.1]
đọc hiểu báo cáo tài chính doanh nghiệp, và các
[1.3]
kiến thức trong lĩnh vực ngân hàng: huy động vốn,
Kiến thức
tín dụng, dịch vụ ngân hàng và các hoạt động kinh
chung
doanh khác
nhóm
[1.3.2] Có khả năng phân tích, giải thích sự vận
ngành
hành của thị trường tài chính (thị trường tiền tệ, thị
trường vốn, thị trường chứng khoán), đánh giá các
[1.3.2]
hoạt động tài chính cơng (thu chi ngân sách nhà
nước, chính sách thuế, chính sách tiền tệ..), định
giá các cơng cụ tài chính
[1.4.1] Có khả năng đánh giá, phân tích, xây dựng
quy trình đối với các hoạt động chuyên sâu trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng: Thẩm định tín dụng,

CĐR10

CĐR11

[1.4] thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối, kế toán
[1.4.1]
Kiến thức ngân hàng, quản trị ngân hàng, đầu tư tài chính,
ngành quản trị rủi ro và các hoạt động khác có liên quan

để có khả năng tác nghiệp tại ngân hàng, tổ chức
tín dụng.
[1.4.2] Phân tích, đánh giá, đề xuất các giải pháp [1.4.2]

4




Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3

hóa

liên quan đến hoạt động chuyên sâu về quản trị tài
chính, tài chính doanh nghiệp: phân tích và lập báo
cáo tài chính doanh nghiệp, thẩm định dự án, quản
trị dòng tiền; lập kế hoạch và dự báo tài chính;
quản trị rủi ro tài chính doanh nghiệp và quản trị
rủi ro, phân tích thị trường tài chính...
[2.1.1] Thực hiện thành thạo các nghiệp vụ cơ bản
liên quan tới các công việc chuyên môn thuộc lĩnh [2.1.1]

CĐR12

vực tài chính, Ngân hàng, chứng khốn, bảo hiểm
[2.1.2] Kỹ năng lập luận, nghiên cứu, tính tốn và
phân tích dữ liệu, xử lý tình huống và giải quyết
các vấn đề trong công việc, nghiên cứu các vấn đề

CĐR13


[2.1] Kỹ
[2.1.2]
cơ bản và chuyên sâu liên quan tới chuyên môn và
năng
ra quyết định trong hoạt động quản trị tại các đơn
cứng
vị trong ngành tài chính, ngân hàng.
[2.1.3] Áp dụng tốt kỹ năng tìm kiếm và khai thác
thơng tin chun ngành làm cơ sở để ra các quyết
định đầu tư, hoạch định tài chính và các quyết định [2.1.3]
tài chính, tín dụng...; có khả năng hồn thành tốt

CĐR14
[2] Kỹ
năng

các cơng việc chun mơn;
[2.2.1] Kỹ năng giao tiếp: có tác phong chun
nghiệp và khả năng hoàn thành mục tiêu trong giao
dịch với các chủ thể liên quan; khả năng tiếp nhận [2.2.1]

CĐR15

yêu cầu và tạo dựng sự hài lòng trong giao tiếp với
các đối tượng khách hàng được phân công;
[2.2] Kỹ [2.2.2] Kỹ năng thuyết trình các vấn đề về chun
năng mơn: có kỹ năng tổ chức trình bày, diễn đạt và
CĐR16


mềm

truyền đạt tốt các vấn đề chuyên môn, giúp cho [2.2.2]
người nghe có thể hiểu rõ, thuyết phục và tạo sự
đồng thuận của người nghe;
[2.2.3] Kỹ năng tư duy, làm việc độc lập: có kiến

CĐR17

thức cơ sở vững chắc, kỹ năng tiếp cận, tư duy và [2.2.3]
tìm được phương án tốt nhất để giải quyết các vấn

5




Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3

hóa

đề một cách độc lập; có kỹ năng quản lý thời gian
và quản trị cơng việc.
[2.2.4] Kỹ năng làm việc theo nhóm: có kỹ năng tổ
chức làm việc theo nhóm, chia sẻ ý kiến và thảo
luận với các thành viên trong nhóm; có khả năng
lãnh đạo nhóm, phân cơng nhiệm vụ, tạo động lực, [2.2.4]

CĐR18


giám sát hoạt động của nhóm, định hướng và nêu
các ý tưởng mới về công việc, về sản phẩm của
nhóm, tổng kết các vấn đề đưa ra thảo luận nhóm;
[2.2.5] Khả năng sử dụng phần mềm tin học

CĐR19

chuyên ngành Tài chính ngân hàng

[2.2.5]

[2.2.6] Khả năng sử dụng ngoại ngữ chun ngành
[2.2.6]
Tài chính Ngân hàng

CĐR20

[3.1.1] Có tư duy sáng tạo, có phẩm chất đạo đức,
tinh thần làm việc độc lập, kỹ năng hợp tác nhóm
[3.1.1]
trong cơng việc, có khả năng tự định hướng, thích
nghi với các mơi trường làm việc khác nhau.

CĐR21

[3.1]
Năng lực
[3.1.2] Có khả năng nghiên cứu khoa học; tự học
tự chủ
hỏi; có năng lực phán xét, phản biện sự việc trong


CĐR22

cuộc sống và đưa ra được chính kiến của mình với
lý lẽ khoa học, phù hợp pháp luật;

[3] Năng

lực tự
chủ và

[3.2.1] Trách nhiệm nghề nghiệp: Có trách nhiệm

trách
CĐR23

nhiệm
[3.2]
Trách
nhiệm

CĐR24

[3.1.2]

cao với các cơng việc được giao; ln có tinh thần
cầu thị, xây dựng và thực hiện tác phong làm việc
[3.2.1]
chuyên nghiệp; Tinh thần, thái độ phục vụ tận tụy;
tôn trọng khách hàng; tuân thủ các quy định về

chuyên môn nghiệp vụ.
[3.2.2] Trách nhiệm xã hội: Có trách nhiệm xã hội
tốt đối với tập thể đơn vị và đối với cộng đồng;
[3.2.2]
tuân thủ luật pháp và quy định của cơ quan làm
việc; có ý thức xây dựng tập thể đơn vị;

6


Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, cử nhân chuyên
ngành Tài chính - Ngân hàng có thể đảm nhiệm cơng việc tại các Tổ chức tín dụng (Ngân
hàng và phi ngân hàng); các đơn vị sự nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp
trong và ngồi nước ở vị trí:
- Tại khối các đơn vị sự nghiệp, cơ quan quản lý: đảm nhiệm các vị trí chun mơn thuộc
hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về tài chính – ngân hàng như Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Bộ Tài chính; Ủy ban Chứng khốn Nhà nước; Kho bạc Nhà nước; Tổng cục
Thuế, chi cục thuế; Tổng cục Hải quan, chi cục hải quan; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban
Giám sát Tài chính Quốc gia Việt Nam, Bảo hiểm Tiền gửi Việt Nam, v.v...; chuyên viên của
vụ hoặc phịng Tài chính – Kế tốn trong các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan ở trung
ương và địa phương, các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp...;
- Tại các NHTM và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Cơng ty bảo hiểm; Quỹ tín dụng,
cơng ty chứng khoán; cơng ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán; cơng ty tài chính; cơng ty thẩm
định giá ...) và các tổ chức tài chính quốc tế: chuyên viên tín dụng, quan hệ khách hàng, thanh
toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối, quản lý nguồn vốn, kiểm soát nội bộ, quản lý rủi ro, tư vấn
tài chính, giao dịch viên, kế tốn, chun viên tài chính, mơi giới, phân tích đầu tư, tư vấn tài
chính, thẩm định giá, quản lý danh mục đầu tư, nhà quản trị tài chính...
- Tại khối các doanh nghiệp: đảm nhiệm các vị trí thuộc khối quản trị tài chính, kế tốn,
kiểm tốn ở các doanh nghiệp trong và ngồi nước.
- Công tác tại khối các cơ quan nghiên cứu, tư vấn: giảng viên, nghiên cứu viên trong các

học viện, các viện nghiên cứu, các trường đại học và các trung tâm tư vấn tài chính độc lập.
- Trên thị trường tài chính - tiền tệ trong nước và quốc tế: Chun gia tài chính, nhà mơi
giới, chun gia phân tích đầu tư và danh mục đầu tư, Nhà đầu tư cá nhân.
Khả năng học tập nâng cao trình độ của người học sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tự hoạch định kế hoạch đào tạo và tự đào tạo để nâng cao trình độ chun
mơn, nghiệp vụ;
- Có khả năng nghiên cứu chuyên sâu và tiếp tục học tập ở các chương trình đào tạo bậc cao
hơn như chương trình đào tạo sau đại học;
- Có khả năng học tiếp thuận tiện các chương trình đào tạo cấp chứng chỉ nghề nghiệp quốc
tế như CFA
PHẦN III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấu trúc chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích lũy:

148 tín chỉ

Trong đó:
36 tín chỉ
(chưa kể 4 tín chỉ giáo dục thể chất và 7 tín chỉ giáo dục quốc phịng)
101 tín chỉ

7


o Phần lý thuyết :

69 tín chỉ

o Phần thực hành, thực tập, đồ án :
o Khoá luận tốt nghiệp:


23 tín chỉ
9 tín chỉ

2. Nội dung chương trình và kế hoạch đào tạo theo thời gian được thiết kế
- Toàn bộ chương trình được thực hiện trong 4 năm, mỗi năm học được chia thành 2 học
kỳ và có thể tổ chức học tập thêm trong kỳ nghỉ hè cho một số sinh viên nếu xét thấy cần thiết:
o Học kỳ I: 21 tuần, từ khoảng 8/8 đến 31/12, bao gồm các nội dung:

o Học kỳ II: 23 tuần, từ khoảng 01/01 đến 24/6, bao gồm các nội dung:
LĐ cơng ích: 1 tuần.

o Học kỳ hè: 6 tuần, từ khoảng 25/06 đến 7/8, bao gồm các nội dung:
tổ chức ngay đầu kỳ nghỉ hè)

Chú ý:
n
hơn so với thời điểm bắt đầu học kỳ I)
khi tốt nghiệp.
- Quy định thực hiện các học phần:
o Các học phần lý thuyết: Tại lớp học không quá 30 tiết/ tuần. Được chia thành các phần:
Lý thuyết, Bài tập + Kiểm tra, Thực hành môn học.
o Các học phần thực tập, bài tập lớn: Tại phòng thực hành của trường và các doanh
nghiệp, thời gian không qúa 40 giờ/ tuần.
Chi tiết nội dung chương trình và kế hoạch đào tạo theo thời gian được thiết kế như sau:


học
phần


Bảng 1. Nội dung chương trình
Khoa/
Bộ
Số
Học phần
mơn
tín
thực
chỉ
hiện
2.1. Kiến thức giáo dục đại cương
47
2.1.1. Lý luận chính trị
10

8

Kết cấu học
phần
36
10

Ghi
chú


1.Nguyên lý cơ bản CN Mác - Lênin 1
PLT01 (Fundamental Principles of Marxism- LLCT
Leninism 1)
2.Nguyên lý cơ bản CN Mác - Lênin 2

PLT02 (Fundamental Principles of Marxism- LLCT
Leninism 2 )
3.Đường lối cách mạng ĐCS Việt Nam
PLT04 (The Revolutionary Line of the LLCT
Communist Party of Vietnam)
4.Tư tưởng Hồ Chí Minh
PLT03
LLCT
(Ho Chi Minh Ideology)
2.1.2. Khoa học xã hội
Các học phần bắt buộc
1.Pháp luật đại cương
LAW01
KHCB
(Introdution to Law )
Các học phần tự chọn
1.Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm việc
BSA01 nhóm
KHCB
(Group Working Skills )
2.Tâm lý học đại cương
KHCB
(General Psychology)
3.Kỹ năng phỏng vấn và tìm việc hiệu
BSA02 quả
KHCB
(Interview skills and effective job search)
4.Lịch sử các học thuyết kinh tế
ECO03
QTKD

(History of Economic Theories)
2.1.3. Nhân văn - Nghệ thuật
2.1.4. Ngoại ngữ
Các học phần bắt buộc
1.Tiếng Anh cơ bản 1
ENG01
NN
(English 1)
2.Tiếng Anh cơ bản 2
ENG02
NN
(English 2)
3.Tiếng Anh cơ bản 3
ENG03
NN
(English 3)
4.Tiếng Anh cơ bản 4
ENG04
NN
(English 4)
2.1.5. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công
nghệ - Môi trường

9

2

2(21,18,30,60)

X


3

3(33,24,45,90)

X

3

3(33,24,45,90)

X

2

2(21,18,30,60)

X

4
2

4
2

2

2(30,0,30,60)

2


2

2

2(26,8,30,60)

2

2(26,8,30,60)

2

2(26,8,30,60)

2

2(26,8,30,60)

0
12
12

0
12
12

3

3(45,0,45,90)


X

3

3(45,0,45,90)

X

3

3(45,0,45,90)

X

3

3(45,0,45,90)

X

10

10

X

X



Các học phần bắt buộc
1.Nhập môn tin học
IS01
CNTT
(Basic Informatics)
2.Xác suất - Thống kê
MAT02
KHCB
(Probability and Statistic)
3.Quy hoạch tuyến tính
MAT03
KHCB
(Linear programming)
Các học phần tự chọn
1.Đại số tuyến tính
MAT01
KHCB
(Linear Algebra)
2.Nhập mơn logic học
QTKD
(Introduction to Logic)
3.Quản trị học
BMA04
QTKD
(Principles of Management)
2.1.6. Giáo dục thể chất
SPT01
GDTC
(Physical Education )
2.1.7. Giáo dục quốc phòng - an ninh

SPT02
GDTC
(National Defense Education)
2.2. Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp
CÁC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT
2.2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành
Các học phần bắt buộc
1.Kinh tế vi mô
ECO01
KTCS
(Microeconomics)
2.Kinh tế vĩ mô
ECO02
KTCS
(Macroeconomics)
3.Nguyên lý thống kê
POS01
KTCS
(Principles of Economic Statistics)
4.Luật kinh tế
LOW02
KTCS
(Business Law)
5.Lý thuyết hạch toán kế toán
Kế
ACT01
(Principles of accounting)
toán
Các học phần tự chọn
6.Kế toán doanh nghiệp

Kế
ACT02
(Principles of accounting)
toán
7.Quản trị doanh nghiệp
BMA01
QTKD
(Business Administration)
8.Toán tài chính
TCNH
FIN32
(Mathematical Finance)
/TC

10

8

8

3

3(45,0,45,90)

X

3

3(36,18,45,90)


X

2

2(26,8,30,60)

X

2

2(26,8,30,60)

X

2

2(26,8,30,60)

2

2(26,8,30,60)

4

4

X

7


7

X

101
69
17
11

101
69
17
11

2

2(26,8,30,60)

X

2

2(26,8,30,60)

X

2

2(26,8,30,60)


X

2

2(26,8,30,60)

X

3

3(39,12,45,90)

X

6

6

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X


3

3(39,12,45,90)

2


FIN01
FIN03
FIN05
FIN09
FIN16
FIN02
FIN08
FIN18
FIN07

FIN24
FIN17
FIN23
FIN19
FIN21
FIN10
FIN11

FIN20

2.2.2. Kiến thức ngành (chính)
2.2.2.1. Kiến thức chung của ngành (chính)
1.Tài chính-Tiền tệ

TCNH
(Monetary Finance)
/TC
2.Tài chính doanh nghiệp 1
TCNH
(Corporate Finance 1)
/TC
3.Ngân hàng thương mại
TCNH
(Commercial Bank)
/NH
4.Thuế
TCNH
(Tax)
/TC
5.Thị trường chứng khốn
TCNH
(Securities Market)
/TC
6.Tài chính cơng
TCNH
(Public Finance)
/TC
7.Bảo hiểm
TCNH
(Insurance)
/TC
8. Định giá tài sản
TCNH
(Property Valuation)

/TC
9.Phân tích tài chính doanh nghiệp
TCNH
(Business Financial Analysis)
/TC
2.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành (chính)
Các học phần bắt buộc
1.Quản trị rủi ro tài chính
TCNH
(Financial Risk Management )
/TC
2.Tài chính quốc tế
TCNH
(International Finance )
/TC
3.Ngân hàng trung ương
TCNH
(Central bank)
/NH
4.Quản trị NHTM
TCNH
(Commercial Management0
/NH
5.Tín dụng ngân hàng
TCNH
(Bank Credit)
/NH
6.Tài chính doanh nghiệp 2
TCNH
(Corporate Finance 2)

/TC
7.Thanh toán quốc tế
TCNH
(International Payment)
/NH
Các học phần tự chọn
1.Kế toán ngân hàng
TCNH
(Accounting For Banking)
/NH

11

52
25

52
25

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X


3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X

2

2(26,8,30,60)

X


2

2(26,8,30,60)

X

3

3(39,12,45,90)

X

27
21

X

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X


3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X


3(39,12,45,90)

X

6
3


FIN22

FIN30

2.Marketing ngân hàng
(Marketing For Banking)
3.Lập và phân tích DADT
(Planning and Analyzing Investment
Project )
2.2.3. Kiến thức ngành thứ 2

TCNH
/NH

3

3(39,12,45,90)

TCNH
/TC

3


3(39,12,45,90)

0
32
23
8

0
32
23
8

3

3(90,90)

X

3

3(90,90)

X

2

2(60,60)

X


10
8

10
8

3

3(90,90)

X

2

2(60,60)

X

3

3(90,90)

X

2

2

2


2(60,60)

2

2(60,60)

5

5

9

9

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)

X

3

3(39,12,45,90)


X

CÁC HỌC PHẦN THỰC TẬP, KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

FIN06
FIN13
FIN04

FIN12
FIN15
FIN14

FIN25
FIN31
FIN26

FIN27
FIN28
FIN29

2.2.4. Thực tập nghề nghiệp
2.2.4.1. Thực tập chung của ngành
1.Thực tập Tài chính doanh nghiệp 1
(Practise : Business Finance 1)
2.Thực tập: Ngân hàng thương mại
(Practice of Commercier bank)
3.Tiểu luận 1: Tài chính tiền tệ
(Essay 1)
2.2.4.2. Thực tập chuyên sâu của ngành

Các học phần bắt buộc
1.Thực tập tài chính DN2
(Pratice of Corporate Finance part 2)
2.Thực tập Thanh toán quốc tế
(Practice of International payment)
3.Thực tập Thuế
(Pratice of Tax)
Các học phần tự chọn
1.Tiểu luận 2
(Essay 2)
2.Thực tập nghề nâng cao
(Advanced Practices)
2.2.4.3. Thực tập cuối khố
(Graduation Practice )
2.2.5. Khóa luận tốt nghiệp / Các học
phần thay thế KLTN
1.Thẩm định tín dụng
(Credit Evaluation)
2.Đầu tư tài chính
(Financial investment)
3.Thị trường cơng cụ phái sinh
(Derivaties market)

12

TCNH
/TC
TCNH
/NH
TCNH

/TC

TCNH
/TC
TCNH
/NH
TCNH
/TC
TCNH
/TC
TCNH
/TC
TCNH

TCNH
/TC
TCNH
/TC
TCNH
/NH

X

X


Bảng 2. Kế hoạch đào tạo theo từng học kỳ
S
T
T


Học
Kỳ

Mã HP

Tên HP

Số
TC

Tính
chất

148

1

1

PLT01

2

2

PLT02

3
4

5
6
7
8
9
10
11

3
4
1
1
2
3
4
5
1

PLT03
PLT04
LAW01
IS01
ENG01
ENG02
ENG03
ENG04
MAT01

12


1

MAT02

13

3

MAT03

14

1

BSA01

15

1

SPT01

Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác 1
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đường lối cách mạng Đảng CSVN
Pháp luật đại cương
Nhập môn tin học

Anh văn 1
Anh văn 2
Anh văn 3
Anh văn 4
Đại số tuyến tính
Tốn chun đề 1 (Xác suất thống
kê)
Tốn chun đề 4 (Quy hoạch tuyến
tính)
Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm
việc nhóm
Giáo dục thể chất

Khoa/
Bộ
mơn

2

BB

LLCT

3

BB

LLCT

2

3
2
3
3
3
3
3
2

BB
BB
BB
BB
BB
BB
BB
BB
TC

LLCT
LLCT
KHCB
CNTT
NN
NN
NN
NN
KHCB

3


BB

KHCB

2

BB

KHCB

2

TC

KHCB

4

BB

GDTC
-QP

13

Học Kì
I

II


III

IV

V

16

19

19

20

21 19

2
3
2
3
2
3
3
3
3
3
2
3
2

2
1

1

1

1

VI

VI
I
20

VI
II
14

G
hi
ch
ú


Số
TC

S
T

T

Học
Kỳ

16

2

SPT02

Giáo dục quốc phịng

7

BB

17
18
19
20
21
22
23
24

1
2
3
3

2
3
3
3

ECO01
ECO02
POS01
LAW02
ACT01
ACT02
BMA01
FIN01

Kinh tế vi mơ
Kinh tế vĩ mơ
Ngun lý thống kê
Luật kinh tế
Lý thuyết hạch toán kế toán
Kế tốn doanh nghiệp
Quản trị doanh nghiệp
Tài chính - Tiền tệ

2
2
2
2
3
3
3

3

BB
BB
BB
BB
BB
TC
TC
BB

25

4

FIN02

Tài chính cơng

3

BB

26

4

FIN03

Tài chính doanh nghiệp 1


3

BB

27

4

FIN04

Tiểu luận 1

2

BB

28

4

FIN05

Ngân hàng thương mại

3

BB

29


5

FIN06

Thực tập: Tài chính doanh nghiệp 1

3

BB

30

5

FIN07

Phân tích tài chính doanh nghiệp

3

BB

Mã HP

Tên HP

Tính
chất


148

14

Khoa/
Bộ
mơn
GDTC
-QP
KTCS
KTCS
KTCS
KTCS
KT
KT
QTKD
TCNH
TCNH
/TC
TCNH
/TC
TCNH
TCNH
/NH
TCNH
/TC
TCNH
/TC

Học Kì

I

II

III

IV

V

16

19

19

20

21 19

7
2
2
2
2
3
3
3
3
3

3
2
3
3
3

VI

VI
I
20

VI
II
14

G
hi
ch
ú


Số
TC

S
T
T

Học

Kỳ

31

5

FIN08

Bảo hiểm

2

BB

32

5

FIN09

Thuế

3

BB

33

5


FIN10

Tài chính doanh nghiệp 2

3

BB

34

5

FIN11

Thanh tốn quốc tế

3

BB

35

6

FIN12

Thực tập: Tài chính doanh nghiệp 2

3


BB

36

6

FIN13

Thực tập: Ngân hàng thương mại

3

BB

37

6

FIN14

Thực tập: Thuế

3

BB

38

6


FIN15

Thực tập: Thanh toán quốc tế

2

BB

39

6

FIN16

Thị trường chứng khoán

3

BB

40

6

FIN17

Tài chính quốc tế

3


BB

41

6

FIN18

Định giá tài sản

2

BB

Mã HP

Tên HP

Tính
chất

148

15

Khoa/
Bộ
mơn
TCNH
/NH

TCNH
/TC
TCNH
/TC
TCNH
/NH
TCNH
/TC
TCNH
TCNH
/TC
TCNH
/NH
TCNH
/TC
TCNH
/TC
TCNH
/TC

Học Kì
I

II

III

IV

V


VI

16

19

19

20

21 19
2
3
3
3
3
3
3
2
3
3
2

VI
I
20

VI
II

14

G
hi
ch
ú


Số
TC

S
T
T

Học
Kỳ

42

7

FIN19

Quản trị ngân hàng thương mại

3

BB


43

7

FIN20

Kế tốn ngân hàng

3

TC

44

7

FIN21

Tín dụng ngân hàng

3

BB

45

7

FIN22


Marketing ngân hàng

3

TC

46

7

FIN23

Ngân hàng trung ương

3

BB

47

7

FIN24

Quản trị rủi ro tài chính

3

BB


48

7

FIN25

Tiểu luận 2

2

TC

49

8

FIN26

Thực tập cuối khóa

5

BB

50

8

FIN27


Đầu tư tài chính

3

BB

51

8

FIN28

Thẩm định tín dụng

3

BB

52

8

FIN29

Thị trường cơng cụ phái sinh

Mã HP

Tên HP


Tính
chất

148

Tổng cộng

3

BB

148
16

Khoa/
Bộ
mơn

Học Kì
I

II

III

IV

V

VI


16

19

19

20

21 19

TCNH
/NH
TCNH
/NH
TCNH
/NH
TCNH
/NH
TCNH
/NH
TCNH
/TC
TCNH
/TC
TCNH
TCNH
/TC
TCNH
/TC

TCNH
/NH

VI
I
20

VI
II
14

3
3
3
3
3
3
2
5
3
3
3
16

19

19

20


21 19

20

14

G
hi
ch
ú


3. Ma trận tích lũy kiến thức (bao gồm cả tích lũy kiến thức và kỹ năng theo chuẩn ddaafđầu ra đã cơng bố) chương trình đào tạo
chuẩn trình độ đại học, ngành Tài chính ngân hàng
(Ma trận thể hiện tất cả các học phần theo dòng và các chuẩn đầu ra theo cột. Điểm MỨC ĐỘ yêu cầu của các học phần theo thang
năng lực Bloom 2001: Kiến thức;Dave 1975: Kỹ năng; Krathwohl 1973: Đạo đức&trách nhiệm)
Bảng 3. Ma trận tích lũy kiến thức (bao gồm cả tích lũy kiến thức và kỹ năng theo chuẩn đầu ra đã cơng bố) chương trình đào tạo
chuẩn trình độ đại học, ngành Tài chính ngân hàng

CÁC HỌC PHẦN
TRONG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO

SỐ
TÍN
CHỈ Tính
chất
166

1


Nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa

KIẾN THỨC

KỸ NĂNG

CĐR
1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3.
1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2.
1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2

2

BB

2

3

BB

2

2

BB

3


3

BB

2

Mác 1

2

Nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa
Mác 2

3

Tư tưởng Hồ Chí
Minh
Đường lối cách

4

mạng Đảng

ĐẠO ĐỨC&
TRÁCH
NHIỆM

CSVN


17


CÁC HỌC PHẦN
TRONG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO

SỐ
TÍN
CHỈ Tính
chất
166

5

Pháp luật đại
cương

2

BB

KIẾN THỨC

ĐẠO ĐỨC&
TRÁCH
NHIỆM

KỸ NĂNG


CĐR
1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3.
1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2.
1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2
3

6

Nhập môn tin học

3

BB

7

Anh văn 1

3

BB

3

3

8

Anh văn 2


3

BB

3

3

9

Anh văn 3

3

BB

3

3

10 Anh văn 4

3

BB

3

3


11 Đại số tuyến tính

2

TC

3

3

BB

3

2

BB

3

3

3

Tốn chun đề 1
12 (Xác suất thống
kê)
Tốn chun đề 4
13 (Quy hoạch tuyến

tính)

18


CÁC HỌC PHẦN
TRONG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO

SỐ
TÍN
CHỈ Tính
chất
166

KIẾN THỨC

ĐẠO ĐỨC&
TRÁCH
NHIỆM

KỸ NĂNG

CĐR
1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3.
1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2.
1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2

Kỹ năng giải
14 quyết vấn đề và


2

TC

3

4

BB

3

7

BB

3

17 Kinh tế vi mô

2

BB

4

4

18 Kinh tế vĩ mơ


2

BB

4

4

4

3

2

BB

4

4

4

4

2

BB

4


3

BB

3

3

TC

3

làm việc nhóm
15 Giáo dục thể chất
16

19

Giáo dục quốc
phịng

Ngun lý thống


20 Luật kinh tế
21

22


Lý thuyết hạch
tốn kế tốn
Kế toán doanh
nghiệp

3

19

3

3

3

3


CÁC HỌC PHẦN
TRONG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO

SỐ
TÍN
CHỈ Tính
chất
166

23


Quản trị doanh

KIẾN THỨC

KỸ NĂNG

CĐR
1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3.
1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2.
1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2

3

TC

24 Tài chính - Tiền tệ

3

BB

4

25 Tài chính cơng

3

BB

2


3

BB

2

BB

2

3

3

3

BB

3

3

4

3

BB

3


3

4

3

BB

3

2

2

BB

2

2

26

nghiệp

Tài chính doanh
nghiệp 1

27 Tiểu luận 1
28


Ngân hàng thương
mại

ĐẠO ĐỨC&
TRÁCH
NHIỆM

3

3

4

2

2

2

3

3

3

3

3


3

4

4

3

3

3

3

4

4

4

2

3

3

3

4


4

4

3

3

2

3

3

3

4

3

4

4

3

3

3


3

3

3

2

2

2

3
3

3

3

3

3

3

2

3

3


3

3

3

3

3

Thực tập: Tài
29 chính doanh
nghiệp 1
30

Phân tích tài chính
doanh nghiệp

31 Bảo hiểm

20

4

2

3

4


3
3

3

2

2
2

2

2


CÁC HỌC PHẦN
TRONG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO

SỐ
TÍN
CHỈ Tính
chất
166

32 Thuế
33

34


Tài chính doanh
nghiệp 2
Thanh tốn quốc
tế

Thực tập: Tài
35 chính doanh
nghiệp 2
36

Thực tập: Ngân
hàng thương mại

37 Thực tập: Thuế
38

39

Thực tập: Thanh
toán quốc tế
Thị trường chứng
khoán

KIẾN THỨC

ĐẠO ĐỨC&
TRÁCH
NHIỆM


KỸ NĂNG

CĐR
1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3.
1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2.
1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2
4 4 4 4 3
3 3
3 3 3 3
3 2 2

3

BB

3

BB

2

3

BB

4

3

BB


3

BB

3

BB

2

BB

4

3

BB

4

3

3

4

4

4


4

4
4

3

3
2

2

4

4

21

4

4
3

4

4

4


4

4

4

3

3

2

2

3

3

4

3

3

2

2

3


4

4

3

3

3

4

2

4

3

3
4

2

3

3

3

3


2

2

3

3

3

3

3

2

3

3

3

3

3

2

2


3

3

3

3

3

3

3

3

3


CÁC HỌC PHẦN
TRONG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO

SỐ
TÍN
CHỈ Tính
chất
166


40 Tài chính quốc tế

3

BB

41 Định giá tài sản

2

BB

3

BB

3

TC

3

BB

3

TC

3


BB

3

BB

2

TC

42

43

44

45

46

47

Quản trị ngân
hàng thương mại
Kế toán ngân
hàng
Tín dụng ngân
hàng
Marketing ngân
hàng

Ngân hàng trung
ương
Quản trị rủi ro tài
chính

48 Tiểu luận 2

KIẾN THỨC

ĐẠO ĐỨC&
TRÁCH
NHIỆM

KỸ NĂNG

CĐR
1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3.
1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2.
1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2
4 4
4 4
3
3
3 3
2
2 2
3

3


3

4

3

3

3

3

4

4

2

2

4

4

4

2

4


4

4

3
3

3
22

4

3

3

3

2

2

4

3

4

3


3

4

4

3

3

3

3

3

2

2

3

2

3

4

3


3

4

3
3

3

2

3

3

2

2

3

3

2

2

3

3

2

3

2

2


CÁC HỌC PHẦN
TRONG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO

SỐ
TÍN
CHỈ Tính
chất
166

49

Thực tập cuối
khóa

50 Đầu tư tài chính

51

52


53

Thẩm định tín
dụng
Thị trường cơng
cụ phái sinh
Tâm lý học đại
cương

Kỹ năng phỏng
54 vấn và tìm việc
hiệu quả
55

Lịch sử các học
thuyết kinh tế

5

3

3

3

KIẾN THỨC

KỸ NĂNG

CĐR

1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3.
1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2.
1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2

BB
TCT
LV
TCT

TCT

3

LV
TC

2

TC

2

TC

2

2

2


3

3

3

3

LV

2

ĐẠO ĐỨC&
TRÁCH
NHIỆM

3

3

2

2

3

4

2


23

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

3

3

3

3


3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2


3

3

2

2

3

3

3

3


CÁC HỌC PHẦN
TRONG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO

SỐ
TÍN
CHỈ Tính
chất
166

56

Nhập mơn logic


KIẾN THỨC

KỸ NĂNG

CĐR
1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3.
1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2.
1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2

2

TC

3

57 Quản trị học

2

TC

3

2

58 Tốn tài chính

3


TC

2

3

3

TC

3

2

TC

3

59

60

học

Lập và phân tích
DADT
Thực tập nghề
nâng cao

ĐẠO ĐỨC&

TRÁCH
NHIỆM

2
3

2
4

3

24

3

3

3

3

3

3

3

3

3


2

3

2


4. Phương pháp và hình thức đào tạo
4.1 Hình thức đào tạo: Đào tạo chính quy được tổ chức đào tạo tập trung liên tục trong
tồn khóa học.
4.2 Phương pháp giảng dạy:
- Theo đuổi triết lý đào tạo lấy người học làm trung tâm, áp dụng chiến lược dạy
và học hướng tới người học nhằm thúc đẩy ham muốn học tập và phát huy tính chủ
động, sáng tạo của sinh viên.
- Lựa chọn nội dung các học phần, phương pháp giảng dạy phù hợp với từng đối
tượng sinh viên, chẳng hạn sinh viên năm thứ nhất được tiếp cận các học phần nguyên
lý cơ bản và phương pháp giảng dạy chủ đạo là thuyết trình để giúp sinh viên dễ dàng
tiếp thu được kiến thức mới. Ngược lại, các học phần với khối kiến thức chuyên sâu
được đào tạo cho sinh viên năm thứ ba và thứ tư, áp dụng kết hợp nhiều phương pháp
giảng dạy yêu cầu năng lực tự học, tự tìm tài liệu, phân tích, tổng hợp, giải quyết tình
huống phức tạp, khuyến khích sinh viên thuyết trình, phản biện và bảo vệ ý kiến của
mình về một nội dung chuyên sâu thuộc lĩnh vực kế toán.
- Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo đều yêu cầu sinh viên tham gia
trả lời các câu hỏi thảo luận và đóng góp ý kiến xây dựng bài, là cơ sở để đánh giá điểm
chuyên cần của sinh viên. Một số học phần chuyên ngành đã thiết kế hệ thống bài tập
tình huống giúp sinh viên vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào giải quyết các
tình huống phức tạp trong thực tế. Đồng thời, thơng qua việc chuẩn bị bài tập nhóm và
phối hợp thuyết trình trên lớp, sinh viên phát huy tính chủ động nghiên cứu tài liệu và
tích cực thảo luận các luận điểm với các bạn trong nhóm, từ đó phát triển năng lực

khám phá tri thức, khả năng làm việc nhóm, năng lực thuyết trình và tư duy phản biện.
5. Cách thức đánh giá kết quả học tập
5.1 Đánh giá học phần
- Đối với các học phần lý thuyết: Tùy theo tính chất của học phần, điểm tổng hợp
đánh giá học phần (sau đây gọi tắt là điểm học phần) được tính căn cứ vào một phần
hoặc tất cả các điểm đánh giá bộ phận, bao gồm: điểm kiểm tra thường xuyên trong quá
trình học tập; điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận; điểm đánh giá
phần thực hành; điểm chuyên cần; điểm thi giữa học phần; điểm tiểu luận và điểm thi
kết thúc học phần, trong đó điểm thi kết thúc học phần là bắt buộc cho mọi trường hợp
và có trọng số khơng dưới 50%.
- Việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận và trọng số của các điểm đánh giá
bộ phận, cũng như cách tính điểm tổng hợp đánh giá học phần do Bộ môn phụ trách học
phần đề xuất, được Hiệu trưởng phê duyệt và được quy định trong đề cương chi tiết của
học phần.

25


×