Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nâng cao chất lượng học sinh giỏi, học sinh yếu của lớp và học sinh giỏi tồn trường
nói chung.
- Nâng cao chất lượng giảng dạy của GV
- Nâng cao ý thức học tập, nhu cầu học tập của học sinh.
- Đáp ứng với nhu cầu của học sinh, phụ huynh và tạo điều kiện cho các em phát triển
một cách toàn diện .
<b>II. Đặc điểm tình hình:</b>
<b>1. Thuận lợi :- Lớp có ý thức trong học tập và siêng năng trong học tập.</b>
- Với chủ trương chung của ngành trong việc đổi mới phương pháp dạy, giáo viên dạy
học theo hướng đổi mới ở tất cả các môn học.
- Phần lớn học sinh có ý thức tự học cao .
- Phụ huynh luôn quan tâm đến việc học tập của con em .
<b>2. Khó khăn:</b>
- Số học sinh giỏi của lớp quá ít, học sinh yếu lại nhiều. Học sinh học lệch môn.
- Một số phụ huynh việc quan tâm, đầu tư học hành còn hạn chế.
- Địa hình phức tạp, nên việc đi học của các em cũng gặp nhiều khó khăn.
<i><b> </b></i>
<i><b> Các biện pháp thực hiện</b><b> :</b></i>
<i><b>Phát hiện học sinh có khả năng :</b></i>
- Giáo viên chủ nhiệm lớp khảo sát, phát hiện học sinh có năng khiếu ở mơn học.
- Lên kế hoạch cụ thể BDHS giỏi, PDDHSY trong từng tiết , từng tuần, từng tháng.
<i><b>Giáo viên CN lớp BDHS giỏi, PĐHSY: </b></i>
- Bồi dưỡng tại lớp mình : Ngay trong giờ học, ra thêm các bài tập khó, nâng cao
- Bồi dưỡng và phụ đạo theo môn vào chiều thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần: Phân chia
giáo viên để dạy.
<i><b>Bổ sung tài liệu tham khảo </b></i>
- Bổ sung thêm một số tài liệu cần thiết cần thiết để phục vụ tốt trong công tác BDHS
giỏi, PĐHSY.
- Động viên HS tích cực đọc, tham khảo tài liệu ở thư viện .
<i><b>Kiểm tra đánh giá :</b></i>
<b>DANH SÁCH HỌC SINH KHÁ GIỎI MƠN TỐN – TIẾNG VIỆT</b>
<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Nữ</b> <b>Năm sinh</b>
<b>ĐKSCL</b>
<b>đầu năm</b>
<b>Chỗ</b>
<b>ở</b>
<b>hiện</b>
<b>nay</b>
<b>con ông (bà)</b> <b>Số điện</b>
<b>thoại</b>
<b>T</b> <b>TV</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>DANH SÁCH HỌC SINH YẾU MƠN TỐN – TIẾNG VIỆT</b>
<b>TT</b> <b><sub>Họ và tên</sub></b> <b><sub>Nữ</sub></b> <b>Năm sinh</b>
<b>ĐKSCL</b>
<b>đầu năm</b>
<b>Chỗ</b>
<b>ở</b>
<b>hiện</b>
<b>nay</b>
<b>Con ông (bà)</b>
<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lớp</b>
<b>Điểm</b>
<b>KT</b>
<b>lần 1</b>
<b>Điểm </b>
<b>KT</b>
<b>lần 2</b>
<b>Điểm </b>
<b>KT</b>
<b>lần 3</b>
<b>Điểm </b>
<b>KT</b>
<b>lần 4</b>
<b>Ghi chú</b>
<b>(Xếp loại)</b>
<b>T</b> <b>TV</b> <b>T</b> <b>TV</b> <b>T</b> <b>TV</b> <b>T</b> <b>TV</b>
1
2
3
4
5
6
7
8
<b>®kt®k MƠN TỐN + TiÕng ViƯt (hsy)</b>
<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lớp</b>
<b>Điểm</b>
<b>KT</b>
<b>lần 1</b>
<b>Điểm </b>
<b>KT</b>
<b>lần 2</b>
<b>Điểm </b>
<b>KT</b>
<b>lần 3</b>
<b>Điểm </b>
<b>KT</b>
<b>lần 4</b>
<b>Ghi chú</b>
<b>(Xếp loại)</b>
<b>T</b> <b>TV</b> <b>T</b> <b>TV</b> <b>T</b> <b>TV</b> <b>T</b> <b>TV</b>
1
2
3
4
5
6
7
8
9
<b>Tháng: 09/2010</b>
<b>Tuần</b> <b>Mơn Tốn</b> <b>Mơn Tiếng Việt</b>
<b>Tn 1</b>
<b>Tn 2</b>
<b>Tn 3</b>
<b>Tn 4</b>
* Ưu điểm
* Khuyết điểm
* Hớng kh¾c phơc
<b> Tháng: 10/2010</b>
<i>(Từ ngày 1 /10/2010 đến 31/ 10/2010)</i>
<b>TuÇn 1</b>
<b>TuÇn 2</b>
<b>TuÇn 3</b>
<b>Tuần 4</b>
* Ưu điểm
* Khuyết điểm
* Hớng khắc phục
<b>Tháng: 11/2010</b>
<i>(Từ ngày 1 /11/2010 đến 30/ 11/2010)</i>
<b>Tuần</b> <b>Mơn Tốn</b> <b>Mơn Tiếng Việt</b>
<b>Tn 2</b>
<b>Tn 3</b>
<b>Tn 4</b>
* Ưu điểm
* Khuyết điểm
* Hớng kh¾c phơc
<b>Tháng: 12/2010</b>
<i>(Từ ngày 1 /12/2010 đến 31/ 12/2010)</i>
<b>Tuần</b> <b>Mơn Tốn</b> <b>Mơn Tiếng Việt</b>
<b>Tn 1</b>
<b>TuÇn 3</b>
<b>TuÇn 4</b>
* Ưu điểm
* Khuyết điểm
* Hớng khắc phục
<b>Tháng: 1/2011</b>
<i>(Từ ngày 1 /01/2011 đến 31/ 1/2011)</i>
<b>Tuần</b> <b>Mơn Tốn</b> <b>Mơn Tiếng Việt</b>
<b>Tn 1</b>
<b>Tuần 3</b>
<b>Tuần 4</b>
* Ưu ®iĨm
* Khut ®iĨm
* Híng kh¾c phơc
<b>Tháng: 2/2011</b>
<i>(Từ ngày 1 /2/2011 đến 28/ 2/2011)</i>
<b>Tuần</b> <b>Môn Tốn</b> <b>Mơn Tiếng Việt</b>
<b>Tn 1</b>
<b>Tn 2</b>
<b>Tn 4</b>
* Khuyết điểm
* Híng kh¾c phơc
<b>Tháng: 3/2011</b>
<i>(Từ ngày 1 /3/2011 đến 31/ 3/2011)</i>
<b>Tuần</b> <b>Mơn Tốn</b> <b>Mơn Tiếng Việt</b>
<b>TuÇn 1</b>
<b>TuÇn 2</b>
<b>TuÇn 3</b>
* Ưu điểm
* Khuyết điểm
* Hớng khắc phục
<b>Tháng: 4/2011</b>
<i>(Từ ngày 1 /4/2011 đến 30/ 4/2011)</i>
<b>Tuần</b> <b>Mơn Tốn</b> <b>Mơn Tiếng Việt</b>
<b>Tn 1</b>
<b>Tn 2</b>
<b>Tn 3</b>
* Ưu điểm
* Khuyết điểm
* Hớng khắc phôc
<b>Tháng: 5/2011</b>
<i>(Từ ngày 1 /5/2011 đến 31/ 5/2011)</i>
<b>Tuần</b> <b>Mơn Tốn</b> <b>Mơn Tiếng Việt</b>
<b>Tn 1</b>
<b>Tn 2</b>
<b>Tuần 3</b>
<b>Tuần 4</b>
* Hớng khắc phục