Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2010 - 2011</b>
<b>Môn: Tiếng việt</b>
<b>Bi 1: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bài: Ngày hôm qua đâu ri.(hai kh th </b>
cui.
<b>Bài 2:a) Điền vào chỗ trống ng hay ngh?</b>
...ày tháng, ...ỉ ngơi, ...ời bạn, ...ề nghiệp
<b>b):điền vào chỗ trống:</b>
+ Tr hay ch?
Cõy ...e,mỏi ...e,...ung thnh,...ung sc
+ hay ?
...rác,thi ...,trời ...ma,xe ...lại.
<b>Bài 3:Em hÃy tìm các từ theo mẫu mỗi cột ba từ.</b>
Chỉ ngời:học sinh,...
Ch đồ vật:ghế...
Chỉ con vật:chim sẻ,...
Chỉ cây cối:xoài,...
<b>Bài 4:Đặt câu theo mu.</b>
a)Gii thiu trng em.
...
b)Giới thiệu một môn học em yêu thÝch.
...
c)Giíi thiƯu vỊ xãm em ë.
...
<b>Bµi 5:Nãi lêi cđa em trong các trờng hợp sau:</b>
a) Bạn cùng lớp cho em ®i chung ¸o ma.
...
b) Em mãi chơi quên làm việc mẹ đã dặn.
...
c)Em đùa nghịch va phải một cụ già.
...
<b>Bµi 6:Viết một đoạn văn ngắn 4- 6 câu nói về cô giáo(hoặc thầy) giáo cũ.</b>
Gợi ý:
a) Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp một của em tên là gì?
b) Tỡnh cm của cô(hoặc thầy) đối với học sinh nh thế nào?
c) Em nhớ nhất điều gì ở cơ( hoặc thầy)?
<b>Đáp án môn tiếng việt:</b>
Bi 1:Chộp ỳng hai kh thơ bài Ngày hôm qua đâu rồi 3 điểm.
Sai cở chữ trừ 0,2 điểm.Viết sai lỗi chính tả mỗi lỗi trừ 0,2 điểm.
Bài 2:(2 điểm):
- Điền đúng mồi từ cho 0,09 điểm.
Bài 3:(1 điểm)
- Tìm và điền đúng, đủ mỗi cột cho 0,25 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
- Đặt đúng mỗi câu cho 0,33 điểm.
Bài 5:(1 điểm)
- Nói đúng mỗi câu cho 0,33 điểm.
Bài 6:(2 điểm).Viết đợc đoạn văn 4 - 6 câu, trình bày sạch sẽ cho 2 điểm.
<b>§Ị thi kiểm tra giữa học kì 1.Năm học: 2010 - 2011</b>
<b>môn to¸n</b>
<b>Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
1. Tổng của 44 và 38 là:
A. 71 B. 81 c. 72 D. 82.
2. Tỉng cđa 75kg vµ 24 kg lµ:
A.99 g B.89kg C. 99 kg. D. 98 kg.
+ 12 - 10
<b>Bµi 2:Sè</b>
10 cm = ...dm
9 dm =...cm + 7 = 15
<b>Bµi 3 : </b>
a) TÝnh.
57 86 59 67
+ - +
20 32 41 43
b) Đặt tính rồi tính.
87 - 43 29 + 19 25 - 15 25 + 75
<b>Bài 4:Điền chữ số thích hợp vào ơ trống để có kết quả đúng.</b>
3 3 6 5 7
+ + +
2 6 1 7
6 1 4 9 8 4
<b>Bài 5:Có hai can đựng dầu. Can thứ nhất đựng 30 lít dầu, can thứ hai đựng nhiều </b>
hơn can thứ nhất 15 lớt. Hi can th hai ng bao nhiờu lớt du?
<b>Đáp án môn toán.</b>
Bài 1:(1,5 điểm)
- Khoanh ỳng mi phần cho 0,5 điểm.
- Làm đúng mỗi cột cho 0,5 điểm.
Bài 3:(3 điểm).
- Làm đúng mỗi bài cho 0,35 điểm.
Bài 4:(1 điểm).
- Làm đúng mỗi bài cho 0,33 điểm
Bài 5: ( 2,5 điểm).
Làm đúng lời giải cho 0,5 điểm
Làm đúng phép tính cho 1,5 điểm.
Đáp số đúng cho 0,5 điểm