Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.37 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 1 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Mơn Tiếng việt.</b>
1. §äc:
2. Viết các vần và các từ sau:
ua, ai, ôi, ơi, uôi, ơi, ay, ¬u
buổi tra, cây bởi, chia quà
<b>Môn Toán.</b>
1. TÝnh: 1 1 2 4 3
+2 +3 +2 +1 +2
2. TÝnh: 3 + 2 = 4 + 1 = 1 + 2 + 1 =
1 + 4 = 2 + 2 = 2 + 2 + 1 =
<b>---đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 2 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Môn Tiếng việt</b>
1. Tập chép một đoạn của bài:
2. Đặt câu theo mẫu: Ai là gì?
3. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong nhứng câu sau:
a. Con trâu gặm cỏ.
b. Những bông hoa tỏa hơng thơm ngát.
<b>Môn Toán.</b>
1. Tính. 16 38 36 56
+ 29 + 56 + 24 + 25
2. B¹n Hoa cã 38 con tem, b¹n Lan cã sè tem nhiều hơn số tem bạn Hoa 17 con
tem. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
<b> khảo sát chất lợng học sinh Lớp 3 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Mụn Ting vit</b>
1. Tập chép một đoạn của bài:
2. Đặt một câu theo mẫu: Ai là gì?
3. Tìm từ so sánh trong câu sau:
<b>Môn Toán.</b>
1. Đặt tính rồi tính:
25 x 7 58 x 4 69 : 3 88 : 4
2. Một cửa hàng có 24 đồng hồ. Sau một tuần lễ số đồng hồ cịn lại băng 1/6 số
đồng hồ đã có. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu đồng hồ?
<b>---đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 4 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Môn Tiếng vit</b>
1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau:
Chúng tơi/ đứng/ trên /núi / Chung./ Nhìn/ sang/ trái/ là /dịng/ sơng /Lam /uốn/
khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt sông/ hắt /ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/
đ-ờng/ quanh co/ trắng/xóa
2.Tìm một số động từ chỉ hoạt động, trạng thái của ngời hay sự vật. Đặt câu vi t
tỡm c.
<b>Môn Toán.</b>
1. Đặt tính råi tÝnh:
a. 2968 + 6524 b. 839084 - 246937
c. 186954 + 247436 d. 102576 - 96482
2. Tuổi mẹ và con cộng lại đợc 35 tuổi. Con ít hơn mẹ 25 tuổi. Tính tuổi mẹ và
tuổi con?
<b>đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 5 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Môn Tiếng việt</b>
1. Xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, thênh
thang, vắng ngắt, bát ngát , lấp loáng.
2.Tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau:
Miệng, mắt, ăn , đi.
<b>Môn Toán.</b>
1. Đọc các số thập phân sau:
37,058 . 426,9007 ; 0,006; 701,509
2. Viết số thập phân vào chỗ chấm:
8km832m =………km 8dm2<sub> = </sub>……<sub>.. m</sub>2
5tÊn62kg = ……….tÊn
<b>---đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 3 </b>–<b> Tháng 11</b>
<b>Môn Tiếng việt</b>
1. Đặt một câu theo mẫu: Ai làm gì? và chỉ rõ mỗi bộ phận câu trả lời câu hỏi
Ai? Hoặc Làm gì?
2. Tỡm cỏc t chỉ hoạt động trong khổ thơ sau:
Con trâu đen lông mợt
Cái sừng nó vênh vênh
Nó cao lớn lênh khênh
Chân đi nh đạp đất.
<b>M«n Toán.</b>
1. Đặt tính rồi tính:
25 x 9 88 x 7 72 : 8 65 : 5
2. Một ngời nuôi 66 con gà, sau khi bán 10 con, ngời đó nhốt đều vào 8
chuồng . Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con gà?
<b>đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 4 </b>–<b> Tháng 11</b>
<b>Môn Tiếng việt</b>
1. Xác định danh từ, động từ,tính từ có trong đoạn văn sau:
Ông bố dắt con đến gặp thầy giáo để xin học. Thầy Rơ-nê đã già, mái tóc ngã
màu xám, da nhăn nheo, nhng i li vn nhanh nhn
<b>Môn Toán.</b>
1. §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
a. 472 x 136 b. 526 x 208
12 m2<sub> = </sub>……<sub>.cm</sub>2
2110 dm2 <sub>=</sub>……<sub>..dm</sub>2