Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De Khao sat chat luong HS thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 1 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Mơn Tiếng việt.</b>


1. §äc:


uôi, ơi, a, «i, ui, ay, ©y, ngh, gh, ai, ua



Chú Hai lái xe tải. Xe của chú chở cho mi nh.



2. Viết các vần và các từ sau:


ua, ai, ôi, ơi, uôi, ơi, ay, ¬u
buổi tra, cây bởi, chia quà


<b>Môn Toán.</b>


1. TÝnh: 1 1 2 4 3
+2 +3 +2 +1 +2
2. TÝnh: 3 + 2 = 4 + 1 = 1 + 2 + 1 =


1 + 4 = 2 + 2 = 2 + 2 + 1 =




<b>---đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 2 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Môn Tiếng việt</b>


1. Tập chép một đoạn của bài:

Ng«i trêng míi.



Trờng mới của em trên nền ngôi trờng cũ lợp lá. Nhìn từ xa, những mảnh tờng
vàng, ngói đỏ nhng cỏnh hoa lp lú trong cõy.


2. Đặt câu theo mẫu: Ai là gì?


3. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong nhứng câu sau:
a. Con trâu gặm cỏ.


b. Những bông hoa tỏa hơng thơm ngát.


<b>Môn Toán.</b>


1. Tính. 16 38 36 56


+ 29 + 56 + 24 + 25


2. B¹n Hoa cã 38 con tem, b¹n Lan cã sè tem nhiều hơn số tem bạn Hoa 17 con
tem. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?


<b> khảo sát chất lợng học sinh Lớp 3 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Mụn Ting vit</b>


1. Tập chép một đoạn của bài:

Nhớ lại buổi đầu đi học.



Con ng ny tôi đã quen đi lại nhiều lần, nhng lần này tự nhiên thấy lạ.
Cảnh vật xung quanh tơi có sự thay đổi lớn: Hơm nay tơi i hc.


2. Đặt một câu theo mẫu: Ai là gì?
3. Tìm từ so sánh trong câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Môn Toán.</b>



1. Đặt tính rồi tính:


25 x 7 58 x 4 69 : 3 88 : 4


2. Một cửa hàng có 24 đồng hồ. Sau một tuần lễ số đồng hồ cịn lại băng 1/6 số
đồng hồ đã có. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu đồng hồ?




<b>---đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 4 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Môn Tiếng vit</b>


1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau:


Chúng tơi/ đứng/ trên /núi / Chung./ Nhìn/ sang/ trái/ là /dịng/ sơng /Lam /uốn/
khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt sông/ hắt /ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/
đ-ờng/ quanh co/ trắng/xóa


2.Tìm một số động từ chỉ hoạt động, trạng thái của ngời hay sự vật. Đặt câu vi t
tỡm c.


<b>Môn Toán.</b>


1. Đặt tính råi tÝnh:


a. 2968 + 6524 b. 839084 - 246937
c. 186954 + 247436 d. 102576 - 96482


2. Tuổi mẹ và con cộng lại đợc 35 tuổi. Con ít hơn mẹ 25 tuổi. Tính tuổi mẹ và
tuổi con?



<b>đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 5 </b>–<b> Tháng 10</b>
<b>Môn Tiếng việt</b>


1. Xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa:


Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, thênh
thang, vắng ngắt, bát ngát , lấp loáng.


2.Tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau:
Miệng, mắt, ăn , đi.


<b>Môn Toán.</b>


1. Đọc các số thập phân sau:


37,058 . 426,9007 ; 0,006; 701,509
2. Viết số thập phân vào chỗ chấm:


8km832m =………km 8dm2<sub> = </sub>……<sub>.. m</sub>2


5tÊn62kg = ……….tÊn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>---đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 3 </b>–<b> Tháng 11</b>
<b>Môn Tiếng việt</b>


1. Đặt một câu theo mẫu: Ai làm gì? và chỉ rõ mỗi bộ phận câu trả lời câu hỏi
Ai? Hoặc Làm gì?



2. Tỡm cỏc t chỉ hoạt động trong khổ thơ sau:


Con trâu đen lông mợt
Cái sừng nó vênh vênh
Nó cao lớn lênh khênh
Chân đi nh đạp đất.


<b>M«n Toán.</b>


1. Đặt tính rồi tính:


25 x 9 88 x 7 72 : 8 65 : 5


2. Một ngời nuôi 66 con gà, sau khi bán 10 con, ngời đó nhốt đều vào 8
chuồng . Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con gà?


<b>đề khảo sát chất lợng học sinh Lớp 4 </b>–<b> Tháng 11</b>
<b>Môn Tiếng việt</b>


1. Xác định danh từ, động từ,tính từ có trong đoạn văn sau:


Ông bố dắt con đến gặp thầy giáo để xin học. Thầy Rơ-nê đã già, mái tóc ngã
màu xám, da nhăn nheo, nhng i li vn nhanh nhn


<b>Môn Toán.</b>


1. §Ỉt tÝnh råi tÝnh:


a. 472 x 136 b. 526 x 208


2. ViÕt số thích hợp vào chổ chấm.


12 m2<sub> = </sub>……<sub>.cm</sub>2


2110 dm2 <sub>=</sub>……<sub>..dm</sub>2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×