Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài nghe tiếng anh 7 theo chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.69 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sử dụng phần mềm bảng tính </b>


<b>điện tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giới thiệu bảng tính và Microsoft Excel



1. Bảng tính và Microsoft Excel
2. Các kiểu dữ liệu trong Excel


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Giới thiệu Microsoft Excel</b>



 Phần mềm cho phép người sử dụng:


Tạo lập và thao tác trên các bảng tính


(spreadsheet).


Quản lý cơ sở dữ liệu đơn giản (simple database).
Thống kê và tạo lập các biểu đồ (graph).


 Sản phẩm của Microsoft.


 Thành phần của Microsoft Office.


 Chạy trên môi trường Windows và Macintosh.
 Các phiên bản gần đây: Excel 97, 2000,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ứng dụng của Excel</b>



 Kinh tế, kế toán


 Giải toán kinh tế



 Quản lý lương, thu chi
 …


 Thống kê


 Thống kê sinh học
 …


 Tổng kết điểm cho học sinh


 Quản lý cơ sở dữ liệu đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bảng tính</b>



 Bảng dữ liệu bao gồm các cột (column) và các hàng


(row).


 Một ô dữ liệu (cell) là giao của một hàng và một cột.
 Trong ô chứa dữ liệu (số, chữ,…) hoặc công thức.
 Dữ liệu của các ô có thể có quan hệ với nhau qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thao tác với dữ liệu bảng tính</b>



 Tính tốn


Tính trung bình
Tính tổng



…


 Thống kê


Đếm số lượng
Tổng kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Dữ liệu trong Excel {1}</b>



 Dữ liệu số (number)


123.456


-123.456 hoặc (123.456)
3/2


1 1/2


3.00E+07


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Dữ liệu trong Excel {2}</b>



 Chuỗi văn bản (text)


Tin học ứng dụng.
Microsoft Excel.
“123.456”


 Cách nhập và hiển thị ngày tháng (date), tiền



tệ (currency),…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Cấu trúc dữ liệu bảng tính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.1. Trường dữ liệu</b>



 Trường dữ liệu (field) mơ tả một thơng tin nào


đó về một đối tượng nào đó.


 Ví dụ:


Họ tên của một sinh viên


Hệ số lương của một cán bộ
…


 Nhận các giá trị: số, xâu văn bản, ngày tháng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.2. Bản ghi dữ liệu</b>



 Tập hợp các trường thơng tin có liên quan đến


một đối tượng nào đó.


 Ví dụ


Bản ghi cán bộ (trong bảng lương):


 Họ tên



 Hệ số lương


 Phụ cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3.3. Bảng dữ liệu trong Excel</b>



Thông thường:


</div>

<!--links-->

×