Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GA Su 9 Nuoc Mi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NS: ....10.2010; NG: ...10.2010


Ch¬ng III:


Mĩ, Nhật bản ,Tây âu


<b>T 1945 n nay</b>



tit 10: Nớc mĩ
<b>I- Mục tiêu bài học. Qua bài học giúp HS nắm đợc:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Sau CTTG II, nớc Mĩ đã vơn lên trở thành nớc TB giàu mạnh nhất Tg về KT,
KHKT và quân sự trong TG TBCN.


- Dựa vào đó các giới cầm quyền Mĩ đã thi hành một đờng lối nhất qn. Đó là
chính sách đối nội phản động, đẩy lùi mọi phong trào đ.tranh của các tầng lớp
nhân dân và một c/s đối ngoại bành chớng XL với mu đồ làm bá chủ TG.Tuy
nhiên trong hơn nửa TK qua Mĩ vẫn vấp phải những thất bại nặng nề.


<b>2. T t ëng</b>


- Nhận rõ thực chất các chính sách đối nội, đối ngoại của các nhà cầm quyền Mĩ.
Từ 1945, nớc ta và Mĩ đã thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức, quan hệ 2 nớc
ngày càng p.triển trên nhiều mặt.


- Cần làm cho HS thấy rõ, một mặt ta đẩy mạnh các quan hệ với Mĩ nhằm phục vụ
CNH, HĐH đất nớc. Mặt khác kiên quyết phản đối các mu đồ bá quyền của Mĩ,
nhằm nô dịch, XL các dân tộc khác.


<b>3. Kĩ năng: Rèn luyện PP t duy, phân tích, khỏi quỏt vn .</b>


<b>II- Chun b:</b>


<b>1. Thầy: - Soạn giáo ¸n</b>


- Bản đồ nớc Mĩ/ bản đồ TG.


- Kênh hình và t liệu LSTG hiện đại.
- Mỏy chiu


<b>2. Trò: Soạn bài và su tầm tranh ảnh về nớc Mĩ trong giai đoạn 45-nay.</b>
<b>III-Ph ơng pháp:</b>


Phõn tớch, so sỏnh, cõu hi nờu vn đề, phát huy tính tích cực của HS, quan
sát, kể chuyn, tng thut.


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định ( 1 phút )</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS</b>
<b>3. Bài mới: Dùng lợc đồ thế giới để vào bài.</b>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động I ( 15 phút)
G: Treo lợc đồ TG


? B»ng k.thức của mình, em hÃy g.thiệu vài nét về nớc
Mĩ ?



- Vị trí: Đợc bao bọc bởi 2 đại dơng,....


- Lịch sử:Trớc chiến tranh, sau khi thoát khỏi cuộc khủng hoảng
KT năm 1929, với c/s mới của Ruđơven, nền KT Mĩ đi vào ổn
định, duy trì đợc chế độ dân chủ t sản.


? T×nh h×nh KT MÜ sau CTTG II ( Từ 1945-1950 ) ?
- KT p.triển mạnh mẽ, vơn lên trở thành nớc TB giàu
mạnh nhất trong TG TBCN.


?Ng.nhõn nào dẫn đến nền KT Mĩ P.triển nhảy vọt nh
vậy ?


<b>I- T×nh h×nh k.tÕ n íc </b>
<b>MÜ sau CTTG thø hai.</b>


-Tõ 1945-1950 KT
p.triĨn m¹nh mÏ,...:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Khơng bị c.tranh tàn phá ( Mĩ chỉ có 30 vạn ngời bị chết. trong
đó LX 26.5 tr ngời; tồn Tg là 56 tr ngời . Vả lại, Mĩ thu đợc 114
tỉ USD nhờ bn bán vũ khí )


- ở xa chiến trờng và đợc 2 đại dơng che chở.


- Giµu TNTN; thừa hởng các thành quả KH-KT của Tg và thực
hiện thành công cuộc CM KH-KT lần thứ 2.


G: Nh vậy, sau CTTG II, các nớc á, Phi, Mĩ La-tinh ra sức


đ.tranh để GPDT thì Mĩ cs ĐK để p.triển KT ( p.triển KT trong
ĐK hồ bình).Đây là 1 trong những ng.nhân q.trọng để góp phần
p.triển KT của Mĩ. Khơng chỉ nh vậy, Mĩ cịn tham gia vào việc
bn bán vũ khí và hàng hố cho các nc tham chin (Cho HS


<b>quan sát tranh su tầm)</b>


? thấy rõ những T.Tựu của Mĩ sau c.tranh, một bạn
đọc t liệu rồi <b>tóm tắt các thành tựu</b> của Mĩ.


G: <b>Chia đôi bảng</b>: 1945-1950 và 1950-những năm 70.
+Công nghiệp: Chiếm hn 1 na s.lng CN TG


+Nông nghiệp:Gấp 2 lần s.lợng NN của 5 nớc....
+ Tài chính: Năm 3/4 trữ lợng vµng TG


G: Là chủ nợ duy nhất trên TG. Ngay cả A-P trớc đây đã từng là
chủ nợ, nay cũng phải vay Mĩ.


+ Quân sự: Có lực lợng mạnh nhất TG TB và độc quyền
vũ khí ng.tử.


G:-Đến năm 1949 , LX chế tạo thành công bom ng.tử-phá vỡ thế
độc quyền hạt nhân của Mĩ.


- Giải thích q.sự trong nền KT Mĩ: Mỗi năm Mĩ thu đợc
50% lợi nhuận về qn sự. Vì thế L.sử gọi: Qn sự hố nền KT.


? Bớc sang những thập niên sau, tình hình KT M cú gỡ
ỏng chỳ ý (1950-nhng nm 70) ?



? Căn cứ vào đâu?


+CN: Chiếm 39.9% của Tg


+Ti chớnh:Tr lng vng chỉ cịn 11.9%tỉ USD, đồng
đơ la bị phá giá,...


? Ng, nhân nào làm cho nÒn KT MÜ bị suy giảm nh
vậy ?


1- Nhật - Tây Âu cạnh tranh.


+...
+...
+...


+...


-1950-những năm 70:
KT Mĩ suy giảm:


+...
+...


Ng. nhân: SGK


2-Thờng xuyên khủng hoảng
3-Chi phí quân sự lớn



4- Chênh lệch giàu nghèo.


G: Hớng dẫn HS P.tích 4 ng.nhân trên:


<i>1-Đến bài: Nhật và các nớc Tây Âu sẽ nãi râ .</i>


2-Sau CTTG II, Mĩ vấp phải cuộc khủng hoảng suy thoái:
1948-1949, 1953-1954 và 1957-1988. đặc biệt là những năm 70 ngời
Mĩ gọi đây là: " Thập niên suy thoái", " thập niên lạm phát", "
thập niên thất nghiệp". Những năm 1979-1982, năng suất LĐ
giảm sút, tài chính, tiền tệ rối lạon, cạnh tranh TG suy yếu, cha
kể đến năm 73-74 đồng đô la bị phá giá.


3-...Theo thống kê từ năm 45 đến năm 2000 có tới 23 lợt quốc gia
bị Mĩ trực tiếp đa quân tấn công hoặc ném bom, phóng tên
lửa.VD: 1945:Nhật;1945-1946:Trung Quốc;1950-1953: TQ,
Triều Tiên;1958: Inđonexia; 1959-1960: Cu Ba;
1961-1973:VN,...


4- Cung cÊp sè liƯu: Giµu 10%;nghÌo:90% và cho HS quan sát
tranh.


Hot ng II( 7 phỳt )


? c kờnh ch hot ng II.


? Tóm tắt những thành tùu KH-KT chđ u cđa MÜ sau
CTTG II vỊ c¸c lÜnh vùc: S¸nh chÕ, CM, KH vị trơ, q.sù
?



<b>G: Ghi các thành tựu ra bảng phụ</b>


-Sáng chế:+ Công cụ sx míi ( dc)


<b>II- Sù ph¸t triĨn vỊ</b>
<b>khoa häc-kÜ tht cđa</b>
<b>MÜ sau chiÕn tranh.</b>
* Thµnh tùu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Năng lợng mới ( dc)


+ VËt liƯu míi: s¸ng chÕ chất dẻo Pôlime


-CM:+ CM xanh trong NN: với các b.pháp cơ khí hoá, thuỷ lợi
hoá, cải tạo giống...


+ CM giao th«ng & th«ng tin liênlạc: Chế tạo ra máy bay
siêu âm, truyền hình qua vệ tinh, tàu trọng tải khổng lồ,...


- KH vũ trụ: Chinh phơc vị trơ ( sgk )


- Qn sự: sx nhiều loại vũ khí hiện đại( sgk)


? T¸c dơng cđa những thành tựu trên ?


-Tích cực: SGK


-Tiêu cực: +nạn ô nhiễm môi trờng tăng
+Nhiễm chất phóng xạ ng.tử



+Phát sinh ra nhiều căn bệnh hiểm nghèo
+Sáng chế nhiều vũ khí, huỷ diƯt c/sèng.


Hoạt động III ( 13 phút )


? T×nh hình c.trị của Mĩ sau CTTG II ?
- Dựa SGK


? Mĩ thực hiện c/s đốinội ntn ?


- Ban hành hàng loạt các đạo luật phản động:


+Luật Mác- ca-ran: Cấm Đảng CS hoạt động;
+Luật Tap-hac-lây: Cấm p.trào đình cơng;


+Lt kiĨm tra lòng trung thành: Loại bỏ những ngời có t tởng
tiến bộ ra khỏi bộ máy nhà nớc.


? Vỡ sao Mĩ lại ban hành các đạo luật này ?
- Nhằm bảo vệ quyền lợi cảu g/c thống trị.


+....
-....
-....


* Tác dụng( Làm ra
giÊy KT 15 phót )


<b>III- Chính sách đối nội</b>
<b>và đối ngoại ca M</b>


<b>sau chin tranh.</b>


* Đối nội
- Ban hành....


? Thái độ của nhân dân LĐ ?


-Bất bình đấu tranh một số đạo luật đợc huỷ
bỏ.


? Nhng để thực hiện cho mu đồ của mình, c.quyền Mĩ
cịn thực hiện những chính sách gì ?


- Thùc hiện hàng loạt các c/s nhằm ngăn cản p.trào
công nhân và thực hiện c/s Apacthai....


? Phản ứng của g/c CN & những ngời da đen ?
-Bất bình đấu tranh.


G: Các p.trào diễn ra mạnh mẽ và có thời kì bùng lên d dội nh "
các mùa hè nóng bỏng " của ngời da đen diễn ra năm 1963,
1969-1975 và p.trào phản đối c.tranh trong những năm Mĩ XL
VN...


? Qua đây, em có nhận xét gì về chính sách đối nội của
Mĩ ?


? Về đối ngoại, Mĩ thực hiện c/s Đ.ngoại nh thế nào ?
- Thực hiện chiến lợc tồn cầu.



? Em hiĨu g× vỊ chiếnlợc này của Mĩ ?


- Mc tiờu, k hoch có tính chất lâu dài của Mĩ để
chống phá các nớc XHCN,làm bá chủ, thống trị TG.
? Để thực hiện chiến lợc này, Mĩ đã tiến hành nh thế
nào ?


-"Viện trợ" để lôi kéo,khống chế các nớc nhận viện trợ.
- Thành lập các khối quân sự: Khối q.sự Bắc Đại Tây
Dơng (NATO- 4.1947), Khối quân sự ĐNá (SEATO
-9.1954)


- Gây nhiều cuộc c.tranh XL ( đã nói ở phần I )


? Trong quá trình thực hiện mu đồ củamình, Mĩ đã gặp
những khó khăn gì ?


- ThÊt b¹i trong các cuọc XL và can thiệp. Tiêu biểu là
cuộc c.tranh XL ë VN.


? Từ những năm 90( 1991)do sự tăng trởng về KT và
v-ợt trội về các mặt KT, KH-KT và q.sự thì giới cầm
quyền Mĩ thực hiện c/s đối ngoại ntn ?


- Thùc hiƯn hµng lo¹t....


Phản động
* Đối ngoại:


- Thùc hiƯn chiÕn lỵc...



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Từ năm 1991, xác lập trật tự TG "đơn cực" để chi phối
và khống chế TG.


G: Trong khi đó TG tiến tới xác lập trật tự TG mới đa cực nhiều
trung tâm. Nhng giữa tham vọng to lớn và khả năng thực tế của
Mĩ vẫn có khoảng cách khơng nhỏ.


? Qua p.tích, em có nhận xét gì về c/s đối ngoại của
Mĩ ?


<i>G: Tuy nhiên hiện nay, mqh giữa Việt - Mĩ đã chính</i>


<i>thức đặt mqh ngoại giao từ năm 1995. Quan hệ 2 nớc</i>
<i>ngày càng phát triển trên nhiều mặt, đặc biệt sự giúp</i>
<i>đỡ của Mĩ để VN gia nhập các tổ chức Quốc tế nh</i>
<i>WTO,.... Trong quan hệ với Mĩ một mặt ta đẩy mạnh</i>
<i>các quan hệ với Mĩ nhằm phục vụ CNH, HĐH đất nớc.</i>
<i>Mặt khác kiên quyết phản đối các mu đồ bá quyền của</i>
<i>Mĩ, nhằm nơ dịch, XL các dân tộc khác.</i>


Bµnh chíng XL


<b>4. Cđng cè( 3 phót) </b>


-T×nh h×nh KT MÜ sau CTTG II ?


-Nét nổi bật trong c/s đối nội, ngoại của Mĩ?


-Vì sao Mĩ là nớc khởi đầu cuộc CM KH-KT lần thứ II ?


+ Mĩ có tiềm lực KT, tạo ĐK CSVC để thực hiện CM
+Là nớc đi u v KH-KT v cụng ngh.


+Nhiều nhà khoa học bị bọn phát xít truy đuổi, nên họ tìm tới Mĩ( Anh-xtanh)
<b>5. Dặn dò ( 2 phút)</b>


- Làm bài tập SGK/ 35


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×