Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

NV7T515253

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 51,52 Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>viết bài tập làm văn số 3</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Học sinh vận dụng kiến thức hoàn thiện tạo lập văn bản biểu cảm về ngời
thân. Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ, diễn đạt, sắp xếp bố cục VB, PBCN.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ </b>


GV: Đề kiểm tra, đáp án
HS: Ôn tập văn biểu cảm
<b>III- tổ chức lớp học</b>


SÜ sè: 7A 7B
H×nh thøc kt: Thi viÕt


<b>IV- Hoạt động dạy hc </b>


<b>HĐ1: Đề bài</b>


GV: Nờu bi
HS: Lm bi


<i><b>Đề bài</b></i>


Phát biểu cảm nghĩ của em về ngời Thầy ( hoặc cô giáo) mà em quý mến
nhất .


<b>HĐ2: Thu bµi , nhËn xÐt</b>



GV: Thu bài và nhận xét thái độ làm bài
<b>V- Đáp án </b>–<b> Biểu điểm</b>


MB<b>: </b> <b> - </b> <b> Giíi thiƯu kh¸i qu¸t vỊ Thầy hoặc cô</b>
1,5đ


- Lí do biểu cảm


1,5đ


TB: - Biểu cảm về hình dáng




<i><b> </b></i> - BiĨu c¶m vỊ tÝnh nÕt, nh©n cách


- BiĨu c¶m vỊ tình cảm, sự quan tâm của Thầy cô với học trò


- BiÓu cảm về phơng pháp giảng dạy của Thầy cô


KB: - Nói nên tình c¶m suy nghÜ của bản thân với Thầy cô
1,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần 14 </b><i><b>Ngày soạn: Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 53 Trả bài văn - tiếng việt</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Giúp học sinh nhận thấy đợc những u, khuyết điểm trong bài làm của
mình về cả nội dung và hình thức để những bài sau làm đợc tốt hơn.


Ôn tập, củng cố kiến thức về đại từ, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa,
đồng âm; nâng cao kỹ năng làm bài.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ </b>


GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, nhận xét
HS: Xem lại đề bài


<b>III- tỉ chøc líp häc</b>


SÜ sè: 7A 7B
H×nh thøc kt: Thi viÕt


<b>IV- Hoạt động dạy học</b>


<b>H§ cđa GV - HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hđ1:Tìm hiểu yêu cầu đề</b>


GV: Nêu lại y/c đề kiểm tra văn,
tiếng việt


HS: đọc lại đề bài



GV: Nêu đáp án , thang điểm vn
HS: Theo dừi ỏp ỏn


<b>HĐ2: Trả bài</b>


GV: Trả bài cho Hs


HS: Theo dõi bài của mình


<b>HĐ3: Nhận xét</b>


<b>A- Tìm hiểu yêu cầu đề</b>


<b>Đáp án </b>–<b> Biểu điểm đề kt văn</b>
<b>I- Trắc nghiệm</b>


Câu 1: B

Câu 2: Mỗi phép nối đúng 0,5đ
1-8-11; 2-5-10; 3-6-12;
4-7-9


C©u 3: Ca dao là những sáng tác
thuộc thể loại <b>trữ tình dân gian</b>


mang tính <b>truyền miệng </b>nên thờng
có <b>dị bản </b>Thể thơ chính là <b>lơc b¸t</b>
<b>II- Tù ln</b>


1.+ Nội dung.


Tái hiện lại gia cảnh thiếu thốn
đạm bạc khi tiếp khách của nhà
thơ


<i><b> Ngợi ca tình bạn đẹp, gắn bó, </b></i>
khơng kiểu cách mà rất chân thật,
bình dị.


+ Nghệ thuật.
- Từ ngữ bình dị đời thờng.


- Đaị từ nhân xng


- Th phỏp đối, lối nói phóng đại
đầy hóm hỉnh, thú vị, bất ngờ.


2. - Khẳng định tình bạn thân thiết
gắn bó vợt lên tất cả
- Tuy hai mà một tuy một mà hai
- Sự giao hoà giao cảm của hai ngời
bạn tri âm tri kỉ (3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Nªu u khuyết điểm


<b>HĐ4: Chữa lỗi</b>


GV: Chữa lỗi mắc phải của Hs


<b>H5: Giải đáp thắc mắc</b>
<b>HĐ6: Hớng dẫn</b>



- TiÕp tơc «n tËp kiến thức.


- Hoàn thiện sửa bài. Đọc tham khảo,
vận dụng kiÕn thøc.


( Mỗi câu đúng 1đ)
Câu 1: D Câu 2:


C©u 3: a-4 b-3 c-2 d-1
C©u 4: S S § S


<b>II-Tù luËn</b>
<b>B- Tr¶ bài</b>
<b>C- Nhận xét</b>


+ Ưu điểm: Nắm chắc vb, tác giả,
thuộc thơ.


Nắm chắc kiến thức về các loại từ.
+ Nhợc điểm:


- Phần viết đoạn văn còn sơ
sài, sai bố cục, thiếu câu chủ đề.
- Cịn một số bài mắc nhiều lỗi
chính tả, cha biết sử dụng dấu chấm
câu.


- Còn nhầm một số từ láy víi
tõ ghÐp



- Cha biết đặt câu với đại từ để
hỏi


D<b>- Chữa lỗi </b>
<b>E- Giải đáp thắc mc</b>


<b>Thống kê điểm</b>


<b>Môn</b> <b>Lớp/điểm</b> <b>0-2</b> <b>3-4</b> <b>5-6</b> <b>7-8</b> <b>9-10</b>


<b>Văn</b> <b>7a<sub>7b</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×