Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

1t sh9 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS bài kiểm tra giữa kỳ ii
H v tờn... Môn :sinh 9


Lớp... Thời gian:45 phút


§iĨm Nhận xét của thầy , cô giáo.


1


i. trắc nghiệm (4 ®iĨm)


<b>Câu 1: (1 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:</b>
<i>1/. Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở kểu gen nào sau đây?</i>


<i>A</i>. AaBbCc B. Aabbcc. C. AaBbcc D. aaBbCc.


<i> 21. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trng của quần thể:</i>


A. Mật độ. B. Cấu trúc tuổi. C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực cái.


<i>3/. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định vào cùng một thời điểm, </i>
<i>có khả năng sinh sản là:</i>


A. Qn x· sinh vËt. B. Qn thĨ sinh vËt. C. HƯ sinh th¸i. D. Sinh cnh.


<i>4/. Ưu điểm của phơng pháp chọn lọc hàng loạt:</i>


<i>A</i>. To c ging mi cú nng sut cao. B. Bổ sung cho phơng pháp chọn lọc cá thể.


<i>C</i>. Chỉ quan tâm đến kiểu hình. D. Đơn giản , d lm , ớt tn kộm



<b>Câu 2:(1 điểm) Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau đây.</b>


Gi ý: <i>tng i n nh, qun xó sinh vật, các cá thể cùng lồi, khơng gian , sinh cảnh, nhân tố hữu </i>
<i>sinh , nhân tố vô sinh.</i>


Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và(1)..., bao gồm
(2)...và khu vực sống của quần xã đợc gọi là(3)...
Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các(4)...
...trong môi trờng.


<b>Câu 3:(1điểm) Ghép các chữ cái của cột B phù hợp với các ý của cột A, ghi kết quả vào cột C.</b>


<b>Cột A</b>(Quan hệ) <b>Cột B</b>(Đặc điểm) <b>Cột C </b>


(Trả lời)
1. Cộng sinh.


2. Héi sinh.
3. C¹nh tranh.
4.sinh vËt ¨n sinh
vËt kh¸c.


5. kÝ sinh.


A. Các lồi kìm hãm sự phát triển của nhau.
B. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các lồi sinh vật.
C. Sinh vật sống nhờ trên sinh vật khác, lấy chất
dinh dỡng từ sinh vt ú.


D. Sự hợp tác giữa một bên có lợi, còn bên kia


không có lợi cũng không bị hại.



1-
2-
3-
4-


5-ii. tự luận (6 điểm)


<b>câu 1: </b> (2 điểm)<b>nh sáng ảnh hởng tới thực vật nh thế nào? Cho ví dụ cụ thể?</b>


<b>Câu 2:</b> (2 điểm)T<b>ng dõn s nhanh ảnh hưởng đến sự phát triển xã hội như thế </b>
<b>nào ?Mục đích của pháp lệnh dân số nước ta l gỡ?</b>


<b>Câu 3</b>: (2 điểm) <i>Một quần xà sinh vật có các loài sinh vật sau:</i> Cỏ, , sâu, , có, bä ngùa, cht, r¾n ,
<i><b>vi sinh vËt.</b></i>


<b>a) Em hÃy xây dựng một lới thức ăn?.</b>


<b>b) Xỏc nh các thành phần có trong lới thức ăn của quần xã sinh vật đó?</b>


<b>Đáp án sinh 9 Giữa hkii</b>
<b>đề i</b>


<b>I . </b>tr¾c nghiƯm


Câu 1. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
1 A, 2 C , 3 B, 4 D .



Câu 2. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
1. tơng đối ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. nhân tố vô sinh


Câu 3. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
1-B , 2-D , 3-A , 5-C.


Ii . tù luËn


Câu 1Anh sáng ảnh hởng tới hình thái và hoạt động của cây nh:


-Cấu tạo: độ dày phiến lá , màu sắc lá , hình dạng phiến, độ dài thân, đặc điểm cành,..
(0,5 đ)


-Hoạt động: quang hợp, thốt hơi nớc, hút nớc, hơ hấp....(0,5 đ)


- Tuỳ điều kiện thích nghi với cờng độ ánh sáng khác nhau ngời ta chia 2 nhóm thực
vật:a sỏng v a búng.(0,5 )


- VD (0,5 đ)


Câu 2 : Mỗi ý 0,5 ®


-Tăng dân số nhanhdẫn tới thiếu nơi ở, thức ăn, nước uống,ô nhiễm môi


trường ,tàn phá rừng và các tài nguyên khác.


-Pháp lệnh dân số nước ta nhằm đảm bảo phát triển dân số hợp lí ,tạo được
sự hài hoà giã kinh tế xã hội ,nhằm đàm bào cuộc sống cho mỗi cá nhân , gia


ỡnh v xó hi,


Câu 3:


a) Lới thức ăn(2 đ) - 2 quan hƯ dinh dìng cho 0,5 ®




Cá Có R¾n Vi sinh vËt


S©u Bä ngùa


Cht


b) Thành phần có trong lới thức ăn đó là:
-Sinh vật sản xuất: cỏ.(0,25 đ)


- Sinh vËt tiêu thụ: chuột, sâu, bọ ngựa , cú, rắn.(0,5 đ)
-Sinh vật phân giải: vi sinh vật.(0,25 đ)


Trng THCS bài kiểm tra giữa kỳ ii


H v tờn... Môn :sinh 9
Lớp... Thời gian:45 phút


§iĨm Nhận xét của thầy , cô giáo.


2


I. trắc nghiệm (4 ®iĨm)



<b>Câu 1: (2 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:</b>
<b>1.</b> <i>Nhân tố gây biến động lớn số lợng cá thể trong quần thể l:</i>


A. Thức ăn. B. Sinh sản, tử vong. C. Khí hậu. D. Cả A và B<i>.</i>
<i>2. Hệ sinh thái nào sau đây có quần xà thực vật ít đa dạng?</i>


A. Hoang mạc. B. Thảo nguyên. C.Sa van. D. Rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>A</i>. Tỉ lệ đực cái. B. Mật độ. C. Sức sinh sản. D. Thành phần tuổi.


<i>4. Độ đa dạng ca mt qun xó c th hin:</i>


A Số lợng cá thĨ nhiỊu. B . Cã nhiỊu nhãm ti kh¸c nhau.


<i>C</i>. Có nhiều tầng phân bố. D. Có số lợng loài phong phú.


<i>5. Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở kểu gen nào sau đây?</i>


<i>A</i>. AaBbCc B. Aabbcc. C. AaBbcc D. aaBbCc.


<i>6. Ưu điểm của phơng pháp chọn lọc hàng loạt:</i>


<i>A</i>. To c ging mi cú nng sut cao. B. Bổ sung cho phơng pháp chọn lọc cá thể.


<i>C</i>. Chỉ quan tâm đến kiểu hình. D. Đơn giản , dễ làm , ít tốn kém.


<i>7. C¬ së di trun của sự thoái hoá giống là:</i>


<i>A</i>. Do giao phi gn dẫn đến thối hố giống . B. Do tính trội không đợc biểu hiện.



<i>C</i>. Khi cho giao phối gần qua nhiều thế hệ liên tiếp, kiểu gen dị hợp giảm, đồng hợp tăng, tính trạng
lặn có hại đợc biểu hiện làm giảm sức sống ở thế hệ lai.


<i>8. Líi thức ăn là gì?</i>


A. Là một số chuỗi thức thức ăn. B. Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xÃ.
C.Là tập hợp các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.


<b>Câu 2:(2 điểm) Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau đây.</b>


Gi ý: <i>tơng đối ổn định, quần xã sinh vật, các cá thể cùng lồi, khơng gian , sinh cảnh, nhân tố hữu </i>
<i>sinh , nhân tố vô sinh.</i>


Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và(1)..., bao gồm
(2)...và khu vực sống của quần xã đợc gọi là(3)...
Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các(4)...
...trong mơi trờng.


ii. tù ln(6 ®iĨm)


<b>Câu 1:(2 điểm)Hãy cho biết ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống động vật nh thế nào? Cho ví </b>
<b>dụ minh ho tng trng hp?</b>


<b>Câu2:(1 điểm) Nêu sự khác nhau giữa quần thể và quần xÃ?</b>


<b>Câu 3</b>: (3 điểm) <i>Một quần xà sinh vật có các loài sinh vật sau:</i> Cỏ, sâu, cú, ếch, chuột, rắn , vi
<i><b>sinh vật.</b></i>


<b>a) Em hÃy xây dựng một lới thức ăn?.</b>



<b>b) Xỏc định các thành phần có trong lới thức ăn của quần xã sinh vật đó?</b>
<b>Đáp án sinh 9 Giữa hkii</b>


<b>đề 2</b>
<b>I . </b>trắc nghiệm


Câu 1 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
1 C, 2 A, 3 B, 4 D, 5 A, 6 D, 7 C, 8 C
Câu 2: mỗi từ điền đúng 0,5 đ


1. tơng đối ổn định
2. quần xã sinh vật
3. sinh cảnh


4. nh©n tố vô sinh
II.Tự LUậN


Câu 1: mỗi ý 0,25 đ


ỏnh sỏng ảnh hởng tới đông vật đợc thể hiện nh sau:


-ảnh hởng tới khả năng di chuyển -VD chim bay xa kiếm ăn nhng vẫn nhớ tổ nhờ định
hớngng mặt trời.


-ảnh hởng tới hoạt động- VD dơi kiếm ăn vào sáng sớm và chiều tối.
-ảnh hởng tới sinh trởng


-ảnh hởng tới sinh sản -VDcá chép đẻ mùa xuân nhiều trứng hơn mùa đơng.



- Tuỳ vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau chia ra 2 nhóm động
vật: a sáng và a tối.


C©u 2: Sự khác nhau (mỗi ý 0,25 ®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tập hợp các cá thể cùng loài sống
trong một sinh cảnh vào cùng một thời
điểm nhất định .


-Mối quan hệ giữa các cá thể chủ yếu
là thích nghi về mặt dinh dỡng, nơi ở,
đặc biệt là sinh sản nhằm đảm bảo sự
tồn ti ca qun th, quan h cựng
loi.


-Tập hợp các quần thể của các loài
khác nhau cùng loài sống trong một
sinh cảnh , mỗi quần xà có một quá
trình lịch sử lâu dài.


- Ngoài mối quan hệ thích nghi còn
có các quan hệ khác loài


Câu 3:


c) Lới thức ăn(2 đ) 2 quan hệ dinh dỡng cho 0,5 ®


Cỏ Cú Rắn Vi sinh vật



Sâu ếch


Chuột


b)Thnh phn cú trong lới thức ăn đó là:
-Sinh vật sản xuất: cỏ.(0,25 )


- Sinh vật tiêu thụ: , chuột, sâu, ếch, cú, rắn .(0,5 đ)
-Sinh vật phân giải: vi sinh vật.(0,25 đ)


Trng THCS bài kiểm tra gi÷a kú ii
Họ và tên... Môn :sinh 9


Lớp... Thời gian:45 phút


§iĨm NhËn xÐt của thầy , cô giáo.


1


i. trắc nghiệm (4 điểm)


<b>Cõu 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:</b>


<i>1.Trong tự nhiên mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo điều kiện nào sau đây:</i>


A. Theo mïa. B. Theo năm. C. Sinh s¶n. D. C¶ A vµ B


<i>2. Dấu hiệu nào sau đây khơng phải là dấu hiệu đặc trng của quần thể:</i>


A. Mật độ. B. Cấu trúc tuổi. C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực cái.



<i>3. Một nhóm cá thể thuộc cùng một lồi sống trong một khu vực nhất định vào cùng một thời điểm, </i>
<i>có khả năng sinh sản là:</i>


A. Qn x· sinh vËt. B. Qn thĨ sinh vËt. C. HÖ sinh th¸i. D. Sinh cảnh.


<i>4. Trong quần xÃ, quần thể u thế là quần thể sinh vËt cã:</i>


A. Vai trò quan trọng. B. Cấu trúc đặc trng. C. Có nhiều hơn cả. D. C A, B v C


<i>5. Các phơng pháp tạo u thế lai:</i>


A. Lai khác dòng. B. Lai kh¸c thø. C. Lai kinh tÕ. D. Cả A, B và C.


<i>6. Trong chọn giống có những phơng pháp chọn lọc cơ bản nào?</i>


A. Chọn lọc hàng loạt. B. Chän läc c¸ thĨ. C. Cả A và B. D. không phải A và B


<i>7. Giao phối gần gây thoái hoá giống nhng các nhà chọn giống vẫn tiến hành cho giao phối gần vì:</i>


A. Do giao phi gần tạo dòng thuần chủng nhằm chuẩn bị cho lai khác dòng.
B. Do giao phối gần củng cố các đặc tínhtrội có lợi.


C. Do giao phối gần giúp phát hiện và loại bỏ các đột biến gen lặn có hại.
D. C A, B v C.


<i>8. Chuỗi thức ăn là một d·y gåm nhiỊu loµi sinh vËt cã quan hƯ víi nhau vÒ:</i>


A. Nguån gèc. B. C¹nh tranh. C. Dinh dìng. D. Hợp tác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cột A</b>(Quan hệ) <b>Cột B</b>(Đặc điểm) <b>Cột C </b>


(Trả lời)
1. Cộng sinh.


2. Hội sinh.
3. Cạnh tranh.
4.sinh vật ăn sinh
vật khác.


5. kÝ sinh.


A. Các lồi kìm hãm sự phát triển của nhau.
B. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các lồi sinh vật.
C. Sinh vật sống nhờ trên sinh vật khác, lấy chất
dinh dỡng từ sinh vật đó.


D. Sù hỵp tác giữa một bên có lợi, còn bên kia
không có lợi cũng không bị hại.



1-
2-
3-
4-


5-ii. tự luận (6 điểm)


<b>câu 1: </b> (2 điểm)<b> Anh sáng ảnh hởng tới thùc vËt nh thÕ nµo? Cho vÝ dơ cơ thÓ?</b>



<b>Câu 2:</b> (1 điểm)<b> Mật độ các cá thể trong quần thể đợc điều chỉnh quanh mức cân bằng nh th </b>
<b>no?</b>


<b>Câu 3</b>: (3 điểm) <i>Một quần xà sinh vật có các loài sinh vật sau:</i> Cỏ, , sâu, , có, bä ngùa, cht, r¾n ,
<i><b>vi sinh vËt.</b></i>


<b>a) Em hÃy xây dựng một lới thức ăn?.</b>


<b>b) Xỏc nh cỏc thành phần có trong lới thức ăn của quần xã sinh vật đó?</b>
<b>Đáp án sinh 9 Giữa hkii</b>


<b>đề i</b>
<b>I . </b>trắc nghiệm


Câu 1 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
1 D, 2 C , 3 B, 4 A , 5 D , 6 C ,7 D , 8 C.
Câu 2 Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
1-B , 2-D , 3-A , 5-C.


Ii . tù luËn


Câu 1:ánh sáng ảnh hởng tới hình thái và hoạt động của cây nh:


-Cấu tạo: độ dày phiến lá , màu sắc lá , hình dạng phiến, độ dài thân, đặc điểm cành,..
(0,5 đ)


-Hoạt động: quang hợp, thốt hơi nớc, hút nớc, hơ hấp....(0,5 đ)


- Tuỳ điều kiện thích nghi với cờng độ ánh sáng khác nhau ngời ta chia 2 nhóm thực
vật:a sỏng v a búng.(0,5 )



- VD (0,5 đ)


Câu 2 : Mỗi ý 0,25 ®


-Mật độ quần thể khơng cố định mà thay đổi theo mùa, năm , chu kỳ sống của sinh
vật.


-Cơ chế điều hoà mật độ QT trong trờng hợp mật độ xuống thấp hay tăng cao là để duy
trì trạng thái cân bằng của QT.


-Khi mật độ QT quá cao , điều kiện sống suy giảm, trong QT xuất hiện những dấu hiệu
làm giảm số lợng cá thể nh di c, giảm khả năng sinh sản, giảm sức sông của con non
và con già.


-Khi mật độ giảm tới mức thấp nhất định, QTcó cơ chế tự điều chỉnh theo hớng ngợc
lại nh thức ăn nhiều sẽ tăng khả năng sống sót của các cá thể cng nh sc sinh sn.
Cõu 3:


d) Lới thức ăn(2 ®) - 2 quan hƯ dinh dìng cho 0,5 ®




Cá Có R¾n Vi sinh vËt


S©u Bä ngùa


Cht


e) Thành phần có trong lới thức ăn đó là:


-Sinh vật sản xuất: cỏ.(0,25 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trng THCS bài kiểm tra giữa kỳ ii
H và tên... Môn :sinh 9


Lớp... Thi gian:45 phỳt


Điểm Nhận xét của thầy , cô giáo.


2


II. trắc nghiệm (4 điểm)


<b>Cõu 1: (2 im) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:</b>
<b>2.</b> <i>Nhân tố gây biến động lớn số lợng cá th trong qun th l:</i>


A. Thức ăn. B. Sinh sản, tử vong. C. Khí hậu. D. Cả A và B<i>.</i>
<i>2. Hệ sinh thái nào sau đây có quần xà thực vật ít đa dạng?</i>


A. Hoang mạc. B. Thảo nguyên. C.Sa van. D. Rõng


<i>3. Trong các đặc trng cơ bản của quần thể, đặc trng quan trọng nhất là:</i>


<i>A</i>. Tỉ lệ đực cái. B. Mật độ. C. Sức sinh sản. D. Thành phần tuổi.


<i>4. Độ đa dạng của một quần xã c th hin:</i>


A Số lợng cá thể nhiều. B . Có nhiều nhóm tuổi khác nhau.


<i>C</i>. Có nhiều tầng phân bố. D. Có số lợng loài phong phú.



<i>5. Ưu thÕ lai thĨ hiƯn râ nhÊt ë kĨu gen nµo sau đây?</i>


<i>A</i>. AaBbCc B. Aabbcc. C. AaBbcc D. aaBbCc.


<i>6. Ưu điểm của phơng pháp chọn lọc hàng loạt:</i>


<i>A</i>. To c giống mới có năng suất cao. B. Bổ sung cho phơng pháp chọn lọc cá thể.


<i>C</i>. Chỉ quan tâm đến kiểu hình. D. Đơn giản , dễ làm , ít tn kộm.


<i>7. Cơ sở di truyền của sự thoái hoá gièng lµ:</i>


<i>A</i>. Do giao phối gần dẫn đến thối hố giống . B. Do tính trội khơng đợc biểu hiện.


<i>C</i>. Khi cho giao phối gần qua nhiều thế hệ liên tiếp, kiểu gen dị hợp giảm, đồng hợp tăng, tính trạng
lặn có hại đợc biểu hiện làm giảm sức sng th h lai.


<i>8. Lới thức ăn là gì?</i>


A. Là một số chuỗi thức thức ăn. B. Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xÃ.
C.Là tập hợp các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.


<b>Câu 2:(2 điểm) Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau đây.</b>


Gi ý: <i>tng i n nh, quần xã sinh vật, các cá thể cùng lồi, khơng gian , sinh cảnh, nhân tố hữu </i>
<i>sinh , nhân tố vơ sinh.</i>


Hệ sinh thái là một hệ thống hồn chỉnh và(1)..., bao gồm
(2)...và khu vực sống của quần xã đợc gọi là(3)...


Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các(4)...
...trong mơi trờng.


ii. tù ln(6 ®iĨm)


<b>Câu 1:(2 điểm)Hãy cho biết ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống động vật nh thế nào? Cho ví </b>
<b>dụ minh hoạ từng trờng hp?</b>


<b>Câu2:(1 điểm) Nêu sự khác nhau giữa quần thể và quần xÃ?</b>


<b>Câu 3</b>: (3 điểm) <i>Một quần xà sinh vật có các loài sinh vật sau:</i> Cỏ, sâu, cú, ếch, chuột, rắn , vi
<i><b>sinh vật.</b></i>


<b>a) Em hÃy xây dựng một lới thức ăn?.</b>


<b>b) Xỏc nh cỏc thnh phn có trong lới thức ăn của quần xã sinh vật đó?</b>
<b>Đáp án sinh 9 Giữa hkii</b>


<b>đề 2</b>
<b>I . </b>trắc nghiệm


Câu 1 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
1 C, 2 A, 3 B, 4 D, 5 A, 6 D, 7 C, 8 C
Câu 2: mỗi từ điền đúng 0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. quÇn x· sinh vật
3. sinh cảnh


4. nhân tố vô sinh
II.Tự LUậN



Câu 1: mỗi ý 0,25 đ


ỏnh sỏng nh hng ti ụng vt đợc thể hiện nh sau:


-ảnh hởng tới khả năng di chuyển -VD chim bay xa kiếm ăn nhng vẫn nhớ tổ nhờ định
hớngng mặt trời.


-ảnh hởng tới hoạt động- VD dơi kiếm ăn vào sáng sớm và chiều tối.
-ảnh hởng tới sinh trởng


-ảnh hởng tới sinh sản -VDcá chép đẻ mùa xuân nhiều trứng hơn mùa đông.


- Tuỳ vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau chia ra 2 nhóm động
vật: a sỏng v a ti.


Câu 2: Sự khác nhau (mỗi ý 0,25 đ)


Quần thể Quần xÃ


- Tp hợp các cá thể cùng loài sống
trong một sinh cảnh vào cùng một thời
điểm nhất định .


-Mối quan hệ giữa các cá thể chủ yếu
là thích nghi về mặt dinh dỡng, nơi ở,
đặc biệt là sinh sản nhằm đảm bảo sự
tồn tại của quần thể, quan h cựng
loi.



-Tập hợp các quần thể của các loài
khác nhau cùng loài sống trong một
sinh cảnh , mỗi quần xà có một quá
trình lịch sử lâu dài.


- Ngoài mối quan hệ thích nghi còn
có các quan hệ khác loài


Câu 3:


f) Lới thức ăn(2 đ) 2 quan hƯ dinh dìng cho 0,5 ®


Cá Có R¾n Vi sinh vËt


S©u Õch


Cht


b)Thành phần có trong lới thức ăn đó là:
-Sinh vật sản xuất: cỏ.(0,25 đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×