Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra hki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng trình chuẩn


<i><b>Tieỏt 18 KIỂM TRA HỌC KỲ I</b></i>


<b>I. Mục tiêu </b>


+ Kiểm tra mức độ nhận thức kiến thức cơ bản của học sinh từ bài 1 đến
bài 15.


+ Rèn luyện và củng cố các kỹ năng tư duy, thực hành cho học sinh
<b>II. Chuẩn bị </b>


+ GV : Đề kiểm tra ( 4 mã đề khác nhau) in sẵn và làm trực tiếp vao tờ đề.
+ Học sinh : Các dụng cụ cần thiết để làm bài kiểm tra.


Pha n 1 : Thiết lập ma trận hai chie à
Bài


Nhận biết Thơng<sub>hiểu</sub> Vận dụng<sub>kỹ năng</sub> Phân tích Tổng hợp <sub>Thang</sub>
điểm
TN


KQ


TN
TL


TN
KQ


TN


TL


TN
KQ


TN
TL


TN
KQ


TN
TL


TN
KQ


TN
TL


Bài 1 0,5 0,5


Baøi 2 0,5 0,5


Baøi 4 0,5 0,5


Baøi 6 0,5 0,5


Baøi 7 2,5 2,5



Baøi 9 0,5 0,5 3,5 4,5


Baøi 14 0,5 0,5 1,0


Tổng


điểm 2,0 2,0 2,5 3,5 10,0


<b> </b>


<b> Phần 2 : Đề kiểm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Caâu 1 ( 2,5 điểm)</i>


Trình bày các thế mạnh của thiên nhiên khu vực đồi núi đối với sự phát triển
kinh tế – xã hội ở nước ta.


<i>Caâu 2 (3,5 điểm)</i>


Dựa vào bảng số liệu sau : Lượng mưa và cân bằng ẩm của 3 thành phố lớn
ở nước ta ( Đơn vị : m m)


Địa điểm Lượng mưa<sub>(m m)</sub> Lượng bốc hơi<sub>( m m )</sub> Cân bằng ẩm<sub>( m m )</sub>


Haø Nội 1676 989 687


Huế 2868 1000 1868


TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 245



a/ Vẽ biểu đồ so sánh lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 thành phố trên.
b/ Nêu nhận xét và giải thích.


<b> </b>


<i><b>Câu 1 (2,5 điểm) Các thế mạnh của khu vực đồi núi đối với sự phát triển </b></i>
KT-XH ở nước ta là


a/ Cung cấp nguồn tài nguyên Khoáng sản : Tập trung nhiều loại khống
sản có nguồn gốc nội sinh ( Đồng, Chì, Thiếc, Sắt…..) và ngoại sinh ( Bô xit,
Apatit, Đá vôi, Than đá, Vật liệu xây dựng…) Đó là cơ sở nguyên nhiên liệu cho
sự phát triển nhiều ngành Công nghiệp và xuất khẩu. (0,5 điểm)
b/ Nguồn tài nguyên Rừng và Đất trồng: Tạo cơ sở phát triển Nông – Lâm
nghiệp nhiệt đới. (0,5 điểm)


 Rừng cung cấp Lâm sản, nhiều đông vật quý….
 Có nhiều bề mặt Cao nguyên, các thung lũng tạo thuận lợi cho việc hình


thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn
nuôi Đại gia súc… (0,25 điểm)
 Vùng đồi Trung du và bán bình ngun thích hợp để phát triển cây cơng


nghiệp, cây ăn quả, và sản xuất lương thực, chăn nuôi gia súc (0,25 điểm)
c/ Nguồn thuỷ năng : Do có độ dốc lớn nên các sơng suối có tiềm năng thuỷ
điện lớn đó là cơ sở để phát triển KT-XH. (0,5 điểm)
d/ Tiềm năng du lịch : Miền đồi núi nước ta có nhiều danh lam thắng cảnh đó
là cơ sở để phát triển nhiều loại hình du lịch, nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái…..
(0,5 điểm)
<i><b>Câu 2 (3,5điểm)</b></i>



<i>a/ Vẽ biểu đồ (2,0 điểm)</i>


(Yêu cầu vẽ đúng dạng biểu đồ sau và có đầy đủ nội dung theo yêu cầu )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Chú thích


Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm



Biểu đồ so sánh lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba thành phố
Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh


<i>b/ Nhận xét và giải thích ( 1,5 điểm)</i>


+ Huế có lượng mưa cao nhất, do dãy Bạch mã chắn các luồng gió thổi
theo hướng Đông bắc, Bão từ Biển Đông vào gây mưa do hoạt động của dải hội
tụ chí tuyến. Huế có mùa mưa trùng với mùa thu-đơng. Vào thời kỳ này mưa
nhiều nhưng lượng bốc hơi không lớn ( Do nhiệt độ khơng cao) nên Huế có cân
bằng ẩm cao. (0,5 điểm)
+ Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa cao hơn Hà nội do trực tiếp ảnh
hưởng của gió mùa Tây nam, dải hội tụ nhiệt đới cũng mạnh hơn, nhưng do
nhiệt độ cao thường xuyên nên lượng bốc hơi rất lớn do đó cân bằng ẩm thấp.
(0,5 điểm)
+ Hà nội có lượng mưa thấp nhất, lượng bốc hơi cũng không lớn lắm do
nhiệt độ mùa đông thấp nê cân bằng ẩm khá cao. (0,5 điểm)


3
0



500
1000
1500


2000
2500
3000
(m m)


(Thành phố)
Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh


1676


2868


1931


989 1000


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×