Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giao an toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.81 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN HÌNH HỌC LỚP 7</b></i>


C
H
Ư
Ơ
N
G
I :
Đ
Ư
Ơ
ØN
G
T
H
A
ÚN
G
V
U
O
ÂN
G
G
O
ÙC
Đ
Ư
Ơ
ØN
G

T
H
A
ÚN
G
S
O
N
G
S
O
N
G
:(
16
TI
ẾT
)


PPCT TÊN BÀI DẠY TUẦN


1 Hai góc đối đỉnh 1


2 Luyện tập


3 Hai đường thẳng vng góc 2


4 Luyện tập


5 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 3


6 Hai đường thẳng song song


7 Luyện tập 4


8 Tiên đề Ơlit về đường thẳng song song


9 Luyeän tập 5


10 Từ vng góc đến song song


11 Luyện tập 6


12 Định lý


13 Luyện tập 7


14 Ôân tập chương I


15 Ôân tập chương I(tt) 8


16 Kiểm tra chương I


C
H
Ư
Ơ
N
G
II
: T


A
M
G
IA
ÙC
: (
27
T
IE
ÁT
)


17 Tổng ba góc của một tam giác 9



18 Tổng ba góc của một tam giác(tt)


19 Luyện taäp 10



20 Hai tam giác bằng nhau


21 Luyện tập 11



22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác : c - c -c


23 Luyện tập 1 12




24 Luyện tập 2


25 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác : c - g - c 13

26 Luyện tập 1


27 Luyện tập 2 14



28 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác : g - c - g


29 Luyện tập 15


30 Ôn tập HKI 16


31 Ôân tập HKI 17


32 Trả bàik kiểm tra HKI 18


33 Luyện tập 1 19


34 Luyện tập 2 19


35


36 Tam giác cân Luyện tập 20


37 Định lý Pitago 21




38 Luyện tập 1


39 Luyện tập 2 22


40 Các trương hợp bằng nhau của tam giác vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


42 Thực hành ngoài trời


43 Thực hành ngoài trời 24



44 Ôn tập chương II


45 Ôn tập chương II(tt) 25



46 Kiểm tra chương II


Q


U


A


N


H





G


IỮ


A


C


Á


C


Y




U


T




T


R


O


N



G


T


A


M


G




C


.


C


Á


C


Đ


Ư




N



G


Đ




N


G


Q


U


Y


C




A


T


A


M


G





C


47 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 26
48 Luyện tập


49 Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên , đ xiên và hình chiếu 27
50 Luyện tập


51 Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác . BĐT tam giác 28
52 Luyện tập


53 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 29


54 Luyện tập


55 Tính chất tia phân giác của một góc 30


56 Luyện tập


57 Tính chất ba đường phân giác của tam giác 31


58 Luyện tập


59 Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng


32
60 Luyện tập



61 Tính chất ba đường trung trực của tam giác
62 Luyện tập


33
63 Tính chất ba đường cao của tam giác


64 Luyện tập


65 Ôn tập chương III


34
66 Ôn tập chương III


67 Kiểm tra chương III


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

35
69 Ôn tập cuối năm phần hình hoïc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kế hoạch chương

I



ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC- ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG



<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b><b> :</b></i>


 HS nắm được khái niệm về hai góc đối đỉnh, gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, biết khái niệm hai
đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc .



 Quan hệ giữa tính vng góc và tính song song .
 Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.


 Biết thế nào là một định lý và chứng minh một định lý.
<i><b>2. Kĩ năng</b><b> :</b></i>


 Rèn cho HS có kĩ năng vẽ hình, đo đạc, tính tốn. Đặc biệt giúp HS biết dùng eke vẽ đường
thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trướchai đường thẳng vng
góc, hai đường thẳng song song bằng êke và thước thẳng.


 Biết cách quan sát hình học, sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2
đường thẳng.


<i><b>3. Thái độ</b><b> : Giáo dục HS có thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, trung thực, cẩn thận, tỉ mỉ, tập suy </b></i>
luận có căn cứ và bước đầu biết thế nào là chứng minh một định lý


<b> B/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


 Góc tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau.
 Hai góc đối đỉnh.


 Hai đường thẳng vng góc.


 Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng.


 Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.
 Khái niệm một định lý và chứng minh một định lý


<b>C/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



 Thước thẳng, thước êke, thước đo góc, bảng phụ, compa


<b>D/ PHƯƠNG PHÁP:</b>


 Nêu vấn đề , Gợi mở vấn đáp, quan sát nhận xét, thực hành , nhóm,…..
<b>E/ TÀI LIỆU THAM KHẢO:</b>


Tài liệu chuẩn KT KN lớp 7 , Sách giáo viên, sách bài tập, sách thiết kế bài dạy, Sách ôn tập và ra đề
kiểm tra 7,…


<i>Tuần 1</i>
<i>Tiết</i>
<i><b> 1 </b></i>


<i><b> Ngày soạn:</b></i>


<i><b> Ngaøy daïy</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A/


<b> MỤC TIÊU : </b>


 Hs biết thế nào là hai góc đối đỉnh; nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.


 HS có kĩ năng: vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước; nhận biết các góc đối đỉnh trong một
hình.


 Giúp HS có thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, trung thực, tinh thần hợp tác trong học tập, u
thích mơn học.



<b>B/ </b>


<b> CHUẨN B Ị: </b>


 GV : Thước thẳng ,phiếu học tập ,bảng phụ.
 HS : Thước thẳng, dụng cụ học tập.


<i><b>C/ PHƯƠNG PHÁP:</b></i>


 Gợi mở vấn đáp, trực quan, thực hành, nhóm.


<b>D/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


1/ Ổn định tổ chức: (1 phút): KT sĩ số


2/ KT Bài cũ (2 phút) : <b>Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh </b>và giới thiệu chương 1
<b> 3 / Bài mới</b><i> (32 phút)</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hai góc đối đỉnh (16’)</b>


-u cầu HS vẽ hai đường
thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại
O.


-Viết kí hiệu góc và giới thiệu



O1,





O3 là hai góc đối đỉnh


- Dẫn dắt cho HS nhận xét
quan hệ cạnh của hai góc
 định nghóa.



O1 và




O4 có đối đỉnh khơng?


Vì sao?


Củng cố: yêu cầu HS làm bài
1 và 2 sgk/82:


(Hình 1)


Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.


Vẽ hình theo y/c


- phát biểu định nghĩa.
- Trả lời và giải thích căn cứ
vào định nghĩa.



Bài 1


a) góc xOy và góc x/<sub>Oy</sub>/<sub> là hai </sub>


góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia
đối của cạnh Oy’.


b) góc x/<sub>Oy và góc xOy</sub>/<sub> là hai </sub>


góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia
đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy là
tia đối của cạnh Oy’.


<b>HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH</b>
<b>I) Thế nào là hai góc đối đỉnh:</b>


Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
mỗi cạnh của góc này là tia đối của
một cạnh của góc kia.



O1,




O3 là hai góc đối đỉnh



O2,





O4 là hai góc đối đỉnh


<b>Hoạt đơng 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh.(16’)</b>


- Yêu cầu HS làm ?3
a) Ô1 vàÔ3.?


b) Ô2 vàÔ4 ?


Xem hình 1 hoạt động nhóm
trong 5’


Đo và So sánh


<b>II) Tính chất của hai góc đối </b>
<b>đỉnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c) Dự đoán kết quả rút ra từ
câu a, b.


 tính chất


- Hai góc bằng nhau có đối
đỉnh khơng? ( mở rộng)
Nhận xét và Chốt lại


a) OÂ1 = OÂ3 = 32o



b) Ô2 = Ô4 = 148o


c) Dự đốn: Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau.


Chưa chắc đã đối đỉnh.


<b> 4. Củng cố : (9’)</b>


GV treo bảng phụ Bài 1 SBT/73:


Trên hình 1.a, b, c, d, e. Hỏi cặp góc nào đối đỉnh?
Cặp góc nào khơng đối đỉnh? Vì sao?


Bài 1 SBT/73:


a) Các cặp góc đối đỉnh: hình 1.b, d vì mỗi cạnh
của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
b) Các cặp góc khơng đối đỉnh: hình 1.a, c, e. Vì
mỗi cạnh của góc này khơng là tia đối của một
cạnh của góc kia.


<b> 5. Dặn dò: (2’)</b>


 Học bài, làm bt 3, 4, 5 , 6 SGK/82


 <i>Hướng dẫn bài 6 : p dụng tính chất 2 góc kề bù và tính chất 2 góc đối đỉnh để tìm số đo các </i>
gocù cịn lại.



<i>Tuần 1</i>
<i>Tiết</i>
<i><b> 2 </b></i>


<i><b> Ngày soạn:</b></i>


<i><b> Ngày dạy</b><b> : </b></i>


A/


<b> MỤC TIÊU : </b>


 Hs được củng cố, khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh .
 HS có kĩ năng: vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào giải bài tốn .


 Giúp HS có thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, trung thực, tinh thần hợp tác trong học tập, u
thích mơn học.


<b>B/ </b>


<b> CHUẨN B Ị: </b>


 GV : Thước thẳng ,thước đo gĩc, phiếu học tập ,bảng phụ.
 HS : Thước thẳng, dụng cụ học tập, thước đo gĩc


<i><b>C/ PHƯƠNG PHÁP:</b></i>


 Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.


<b>D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



1/ Ổn định : (1 phút): KT só số


2.Kiểm tra bài cũ : (6’)


Câu hỏi Đáp án Điểm


<i>HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính </i>


chất của hai góc đối đỉnh?


* Đn hai góc đối đỉnh đúng


Tính chất: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vẽ hình minh hoạ, chỉ các góc đối đỉnh và thể
hiện tính chất


<i>HS2: Chữa bài 4 SGK/82.</i>


Vẽ hình minh hoạ, chỉ các góc đối đỉnh
và thể hiện tính chất đúng


KT vở BT
* Chữa BT:


Vẽ hình, vẽ được góc xBy, tính được
góc xBy


KT vở BT



5ñ(1ñ,2ñ,2ñ)


(2ñ, 3ñ, 3ñ)



3

.

Bài mới<b> : (33’)</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


Baøi 5 SGK/82:


a) cho hs veõ ABC = 560


b) Vẽ ABC’ kề bù với ABC.
ABC’= ?


c) H.dẫn hs vẽ góc C’BA’ kề
bù với góc ABC’.


- Nhắc lại cách vẽ góc có số
đo cho trước, cách vẽ góc kề
bù.


- Gọi HS nhắc lại tính chất
hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh.


- cách chứng minh hai góc


đối đỉnh.


b) Tính ABC


Aùp dụng tính chất 2 góc kề bù tính
được


ABC’= 1240


Lên bảng vẽ hình
c/ T ính C’BA’


Vì BC là tia đối của BC’.
BA là tia đối của BA’.
=> A’BC’ đối đỉnh với ABC


Baøi 5 SGK/82:


a)


b/ Vì ABC và ABC’ kề bù nên:
ABC + ABC’ = 1800


560<sub> + ABC’ = 180</sub>0


=> ABC’ = 1240


c)


A’BC’ đối đỉnh với ABC.


=> A’BC’ = ABC = 560


Bài 6 SGK/83:


Cho hs đọc đề, Vẽ hình
hai đường thẳng cắt nhau sao
cho trong các góc tạo thành
có một góc 470<sub>.</sub>


Tính số đo các góc nào?
Hướng dẫn và trình bày mẫu
câu a.


Y/c hs giải câu b, c
Nhận xét, sửa sai.


b)


Vì xOy và xOy’ kề bù nên:
xOy + xOy’ = 1800


470<sub> + xOy’ = 180</sub>0 <sub>=> xOy’ = 133</sub>0


Bài 6 SGK/83:
a) Tính xOy
vì xx’ cắt yy’ tại O
=> Tia Ox đối với tia Ox’
Tia Oy đối với tia Oy’
Nên xOy đối đỉnh x’Oy’
Và xOy’ đối đỉnh x’Oy


=> xOy = x’Oy’ = 470


c) Tính yOx’= ?


yOx’ = xOy’ ( 2 góc đối đỉnh)
=> yOx’ = 1330


Bài 9 SGK/83:


Vẽ góc vng xAy. Vẽ góc
x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy.
Tìm trên hình tên hai góc


vng khơng đối đỉnh. <sub>Lên bảng viết hai góc vng khơng </sub>


Bài 9 SGK/83:


Hai góc vng khơng đối đỉnh.
xAy va øyAx’;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đối đỉnh.
4. Củng cố:<b> (3’)</b>


- T/c của 2 góc đối đỉnh.
- T/c 2 góc kề bù.


5. Dặn dò: (2’)


- Xem lại các bt đã sửa, tập vẽ hình.



* Bài tập ( dành cho hs khá) : Cho xOy = 700<sub>, Om là tia phân giác của góc ấy.</sub>


a) Vẽ aOb đối đỉnh với xOy biết rằng Ox và Oa là hai tia đối nhau. Tính aOm.
b) Gọi Ou là tia phân giác của aOy. uOb là góc nhọn, vuông hay tù?


- Chuẩn bị thước eke và xem trước bài : Hai đường thẳng vng góc


<i>Tuần 2</i>
<i>Tiết 3</i>


<i><b> Ngày soạn:</b></i>


<i><b> Ngày dạy</b><b> : </b></i>


A/


<b> MỤC TIÊU : </b>


 Hs hiểu thế nào là 2 đường thẳng vng góc với nhau, cơng nhận tính chất : có duy nhất một đường
thẳng b đi qua A và đường thẳng b vng góc với đường thẳng a. Hiểu đđược khái niệm đường trung
trực của một đoạn thẳng


 Rèn kĩ năng vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vng góc với 1 đ.thẳng cho trước. Bước
đầu tập suy luận.


 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, tinh thần hợp tác trong học tập.
B/ CHUẨN BỊ:


 GV : Thước thẳng ,thước đo gĩc, eke, bảng phụ.



 HS<i> : Thước thẳng , dụng cụ học tập, thước đo gĩc, eke.</i>


<i><b>C/ PHƯƠNG PHÁP:</b></i>


 Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


1/ Ổn định : (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm


 Thế nào là hai góc đối đỉnh:
 Nêu tính chất.


 Vẽ xAy = 900 , vẽ x’Ay’ đối đỉnh với
xAy.


 Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh
của góc này là…


 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
 Vẽ hình đúng


 KT vở BT




3đ (1ñ, 2ñ)




3/ Bài mới : (30’)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động 1: ( 7’)
- Cho hs làm ?1


- Yêu cầu hs quan sát các nếp
gấp.


- Cho hs làm ?2.


* GV gợi ý : dựa vào bài 9/83
để nêu ra cách suy luận.
- Thế nào là hai đt vng góc?
- Giới thiệu cách viết ký hiệu 2
đ.thẳng vng góc.


-Thực hành gấp giấy.
- Các nếp gấp là hình
ảnh của hai đ.thẳng
vng góc.


- Hoạt động nhóm giải ?
2


xOy = x’Oy’ (2 góc đối
đỉnh)



mà xOy= 90o<sub> => x’Oy’=</sub>


90o


- xOy + xOy’= 180o


(2 góc kề bù)
=> xOy’= 90o


- Nêu định nghóa hai đt
vuông góc.


HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC.
1/ Thế nào là hai đường thẳng vng
góc.


-Ký hiệu: xx’ yy’
-Định nghóa : (sgk).


2) Vẽ hai đường thẳng vng góc.
- Trường hợp điểm O nằm trên đường
thẳng a. O


a
<i>Hoạt động 2 : Cách vẽ hai </i>


<i>đường thẳng vng góc. (13’)</i>


Để vẽ hai đường thẳng vng
góc ta làm như thế nào ?


-Y/c hs thực hiện ?3, ?4,
- Vẽ được bao nhiêu đt đi qua
O và vng góc với đt a?.
=> Tính chất.


Ho ạ t đđ ộ ng 3 :( 10’)
- vẽ hình 7 sgk/sgk tr.85.
- I là điểm đặc biệt gì? Đường
thẳng xy có điểm gì đặc biệt?
=> định nghĩa.


Giới thiệu : đt xy được gọi là
đường trung trực của đoạn
thẳng AB.


- Cách vẽ đường trung trực của
đoạn thẳng AB ?


- Chốt lại cách vẽ đường trung
trực.


Nêu cách vẽ.


Thực hành vẽ 2 trường
hợp như sgk.


có 1 và chỉ 1
- Quan sát hình vẽ
- Nêu ý kiến



y
- Xác định trung điểm
của đoạn thẳng, vẽ
đường vng góc với
đ.thẳng tại trung điểm.




- Trường hợp điểm O nằm ngoài đường
thẳng a.


<b> O</b>


a
a’


<i>Tính chất : (sgk3)</i>


Đường trung trực của đoạn thẳng).


xy được gọi là đường trung trực của đoạn
thẳng AB.


Định nghĩa: (sgk).
4/ Củng cố : (6’)


- Cho hs làm bài 12. h. a( Câu a đúng, câu b sai)
- Bài 14. (h.b)


a)



- Thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng ?.


- Lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng vng góc. b)


5/ Dặn dị : (2’)


- Hiểu hai đt vng góc, đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Tập vẽ 2 đt vng góc, vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
-BTVN : 13 ,15, 16 trang 86,87 sgk


<i>Tuaàn 2</i>


<i>Tiết 4</i> <i><b> Ngày soạn : 25/8/2010</b></i> Ngày dạy: : 27/8/2010


<i>Giáo viên: Trần Thị Yến Oanh</i> <sub>8</sub>


y’


x’ x


y
O


A <sub>I</sub>


x
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A/



<b> MUÏC TIEÂU : </b>


 HS được củng cố lại các kiến thức về hai đường thẳng vng góc .


 Rèn kó năng vẽ vẽ hình, vẽ bằng nhiều dụng cụ khaùc nhau. Bước đầu tập suy luận.


 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, tinh thần tự giác trong học tập.


B/ CHUẨN BỊ:


 GV : Thước thẳng ,thước đo gĩc, eke, bảng phụ.


 HS<i> : Thước thẳng , dụng cụ học tập, thước đo gĩc, eke.</i>


<i><b>C/ PHƯƠNG PHÁP:</b></i>


 Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


1/ Ổn định : (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm


* HS1: Vẽ đường thẳng vng góc với
đường thẳng a và đi qua M


M



a


Thế nào là đường trung trực của đoạn
thẳng, vẽ hình minh hoạ?


M


a


Định nghĩa đúđúng đường trung trực
của đoạn thẳng


KT vở BT


3 đ



3/ Bài mới : (31’)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động1: Kiểm tra hai </b></i>


<i>đường thẳng vng góc. (9’)</i>


Cho hs làm BT 17 SGK/87:
- Hướng dẫn HS đối với hình a,
kéo dài đường thẳng a’ để a’
và a cắt nhau.



<b> </b>Hoạt động<b> 2: </b>(22’) Vẽ hình
-BT 18 sgk trang 87


- Vẽ xOy = 450<sub>, lấy A nằm </sub>


trong xOy.


- H.dẫn hs cách vẽ d1, d2 Nhắc


lại các dụng cụ cần sử dụng
cho BT này


- Choát lại cách vẽ hình.


- cho hs làm BT 19 Vẽ lại hình
11 rồi nói rõ trình tự vẽ.


- Y/c HS trình bày nhiều cách


-Thực hiện theo sự hướng dẫn
của GV


-Dùng êke để kiểm tra và trả
lời.


-Vẽ d1 qua A và d1Ox tại B


-Vẽ d2 qua A và d2 Oy tại C



-Thực hành BT 19


-Vẽ d1 và d2 cắt nhau tại O, góc


d1Od2 = 600.


-Lấy A nằm trong góc d2Od1.


-Vẽ AB  d1 tại B


-Vẽ BC d2 tại C


<i>* Trường hợp2: A, B ,C khơng </i>
thẳng hàng.


-Vẽ AB = 2cm.


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i>Bài 17 SGK trang 87</i>


-Hình a): a’ khơng vng góc
với a.


-Hình b, c): a  a’
<i><b>Baøi 18</b><b> : </b></i>


<b>Baøi 19:</b>
<b>Baøi 20:</b>



<i>Trường hợp1: A, B, C thẳng </i>


haøng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

vẽ khác nhau (hs khá)
- BT 20.


-H.dẫn t.hợp 3 điểm A, B, C
thẳng hàng.


T.hợp 2 hs tự thực hành ve.
- Nhận xét, chốt lại cách vẽ.


-Vẽ C  đường thẳng AB: BC =
3cm.


-I, I’: trung điểm của AB, BC.
-d, d’ qua I, I’ vaø d AB,
d’BC.


=> d, d’ là trung trực của AB và
BC.


-Trên tia đối của tia BA lấy
điểm C: BC = 3cm.


-Veõ I, I’ là trung điểm của AB,
BC.


-Vẽ d, d’ qua I, I’ vaø dAB,


d’BC.


=> d, d’ là trung trực của AB,


BC.
4/ Củng cố : ( 6’)


HĐ của GV HĐ của HS


<b>Đề bài: Vẽ </b>xOy = 900<sub>. Vẽ tia Oz nằm giữa hai </sub>


tia Ox và Oy. Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox và không chứa Oz, vẽ tia Ot: xOt= yOz.
Chứng minh OzOt.


-Giới thiệu phương pháp chứng minh hai đường
thẳng vng góc và cho HS suy nghĩ làm bài.


<b>Giải:</b>


Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
=> <i>yOz</i> + <i>xOz</i>= <i>xOy</i> = 900<sub>.</sub>


Maø <i>yOz</i>= <i>xOt</i> (gt)
=> <i>xOt</i>+ <i>xOz</i> = 900<sub> </sub>


=> <i>zOt</i> = 900 <sub>=> Oz  Ot</sub>


5/ Dặn dò: (1’)



 Xem lại cách trình bày của các bài đã làm, ơn lại lí thuyết.


 Chuẩn bị bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.


<i>Tuần 3</i>


<i>Tiết 5</i> <i><b> Ngày soạn : 28/8/2010</b><b><sub> Ngày dạy: 30/8/2010</sub></b></i>


A/


<b> MỤC TIÊU : </b>


 HS hiểu được tính chất: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến, nếu có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì hai góc so le trong cịn lại bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong
cùng phía bù nhau .


 Rèn kĩ năng nhận biết và sử dụng đúng tên gọi góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía
với một góc cho trước.


 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


 GV : Thước thẳng ,thước đo gĩc, eke, bảng phụ.


 HS<i> : Thước thẳng , dụng cụ học tập, thước đo gĩc, eke.</i>


<b>C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm. </b>


D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


1/ Ổn định : (1 phuùt)


2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho hình vẽ
a/ Chỉ ra các


đường thẳng cắt nhau?
b/ Chỉ ra các góc đối đỉnh?
KT vở BT?


a/ a vaø c; b vaø c


b/ Nêu đúng 4 cặp góc đối đỉnh
KT vở BT


4đ (mỗi ý 2đ)
4đ (mỗi yù 1ñ)



3/ Bài mới : (29’)


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Góc so le trong. </b></i>


<i>Góc đồng vị (14 phút)</i>


- Yêu cầu HS vẽ đường thẳng c


cắt a và b tại A và B.


- Giới thiệu một cặp góc so le
trong, một cặp góc đồng vị.
Hướng dẫn HS cách nhận biết.
- ?1Tìm cặp góc so le trong và
đồng vị khác?


- Khi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng => tạo thành mấy
cặp góc đồng vị? Mấy cặp góc so
le trong?


<i>-Củng cố: Vẽ đ.thẳng xy cắt xt và</i>
uv tại A và B.Viết tên 2 cặp góc
so le trong, 4 cặp góc đồng vị?


- Vẽ hình
- Lắng nghe.


?1 Cặp góc so le trong Â4 và B 2


Các cặp góc đồng vị Â2 và B <sub>2</sub> ;


Â3 và <i>B</i>3 ; Â4 và B 4


2 cặp góc so le trong và 4 cặp góc
đồng vị.


Lên bảng vẽ hình ,trình bày .



<b>CÁC GĨC TẠO BỞI 1 </b>
<b>ĐƯỜNG THẲNG CẮT 2 </b>
<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>


<b>I) Góc so le trong- Góc đồng </b>
<b>vị:</b>


* Â1 và <i>B</i><sub>3</sub> được gọi là hai góc


so le trong.


* Â1 và B<sub>1</sub> được gọi là hai góc


đồng vị.
<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất </i>


<i>(15’)</i>


<b>- Treo bảng phụ hình vẽ 13</b>


Phân nhóm hs làm ?2:


Trên hình 13 cho AÂ4 = B 2= 450.


c) Hãy viết tên 3 cặp góc đồng vị
cịn lại với số đo của chúng.
-Nhận xét, chốt lại cách tìm.
=> Rút ra tính chất.



?2 Nhóm 1
a) Tính Â1 và <i>B</i>3


-Vì Â1 kề bù với Â4


nên AÂ1 = 1800 – AÂ4 = 1350


-Vì 


3


<i>B</i> kề bù với 


2


B


=> <i><sub>B</sub></i><sub>3</sub><sub> + </sub>


2


B = 1800


=> <i><sub>B</sub></i><sub>3</sub><sub> = 135</sub>0


=> Â1 =<i>B</i>3 = 1350


Nhóm 2


b) Tính Â2, B 4 :



-Vì Â2 đối đỉnh A 4; B 4 đối đỉnh B <sub>2</sub>


=> AÂ2 = 450; B 4 = B 2 = 450


c) AÂ2 =B 2 = 450; AÂ1= B<sub>1</sub> = 1350


AÂ3 =<i>B</i>3 = 1350; AÂ4 = B 4 = 450


<b>II) </b>


<i><b> Tính chất</b></i><b> : </b>


Nếu c cắt a và b tại A, B và Â4


= 


2


B thì:
a/ Â1 = <i>B</i><sub>3</sub>


b/ Â2 =B 2 hoặc Â1= B1,…..


4/ Củng cố: (8 phút)


Hđ của GV Hđ của HS


<b>Bài 21 SGK/89: cho HS xem hình điền vào chỗ </b>



trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) <i>IPO</i> và góc <i>POR</i> là một cặp góc ……..
b) góc <i>PIO</i> và góc <i>TNO</i> là một cặp góc …..
c) góc <i>PIO</i>và góc <i>NTO</i>là một cặp góc …….
d) góc <i>OPR</i> và góc <i>POI</i> là một cặp góc …..


<b>Bài 17 SBT/76:</b>


Vẽ lại hình và điền số đo vào các góc còn lại.
-Gọi HS điền và giải thích.


<b>Bài 17 SBT/76:</b>


5/ Dặn dò : (1’)


 Học bài, làm bài 22 SGK; 18, 19, 20 SBT/76, 77
 Xem lại khái niệm hai đường thẳng song song.


*************************************************************************************


<i>Tuaàn 3</i>


<i>Tiết 6</i> <i><b> Ngày soạn : </b><b> Ngày dạy: </b></i>
A/


<b> MỤC TIÊU : </b>


 HS Ơn lại thế nào là hai đường thẳng song song (lớp 6) cơng nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng
song song, biết vẽ đt đi qua một điểm nằm ngồi một đt cho trước và song song với đt ấy.



 Rèn kó năng vẽ 2 đđt song song.


 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


 GV : Thước thẳng ,thước đo gĩc, eke, bảng phụ.


 HS<i> : 1 tờ giấy, thước thẳng , dụng cụ học tập, thước đo gĩc, eke.</i>


<b>C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm. </b>


D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định : (1 phuùt)


2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)
3/ Bài mới : (31’)


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm


* HS1:- Nêu tính chất các góc tạo bởi một đt cắt
2đt?


- Cho hình vẽ:


Điền tiếp số đo các góc cịn lại.


* HS2: nhận xét, bổ sung những thiếu sót của hs1



Nêu đúng tính chất.


Tính được Â1= 620, Â2 = 1180, Â3


= 620<sub> , </sub><sub></sub>
1


<i>B</i> = 620 <sub>,</sub><sub></sub> 0 <sub></sub>


4 118 , 3


<i>B</i>  <i>B</i> =


620


KT vở BT


2đ ( mỗi ý 1đ)
3đ (mỗi góc
đúng 1đ)


3đ (mỗi góc
đúng 1đ)


3. Baøi mới: (30’)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


-Hãy nêu các vị trí của 2đt phân biệt?


=> bài mới


<i>*Hoạt động1: (4’) Nhắc lại kiến thức </i>


<i>lớp 6 .</i>


-Hai đường thẳng phân biệt
hoặc song song hoặc cắt
nhau.


HAI ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG


1. Nh<i><b> ắ c l</b><b> ạ i ki</b><b> ế n th</b><b> ứ c l</b><b> ớ p 6:</b><b> (sgk)</b></i>
2


3A


4 1
1180


3 2 1180


1


4B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Y/c hs nhắc lại kiến thức 2 đường
thẳng song song (lớp 6).



-Hai đường thẳng song song
là hai đường thẳng khơng có
điểm chung.


<i><b>2. D</b><b> ấ u hi</b><b> ệ u nh</b><b> ậ n bi</b><b> ế t hai t song </b></i>đ


<i><b>song</b></i>


b
- Muốn biết đt a có song song với đt b


không ta làm ntn?


- Các cách trên mới cho nhận biết 2 đt
nếu không cắt nhau thì // baèng trực
quan, muốn cm 2 đt// cần dựa trên
dấu hiệu nhận biết 2 đt song song
=> muïc 2


<i>* Hoạt động 2: (15’) Dấu hiệu nhận </i>


<i>biết 2 đt song song.</i>


- Treo hình 17, các đường thẳng nào
song song với nhau?


-Cho hs làm bài 22


- Nhận xét gì về vị trí và số đo các
gĩc cho trước ở hình (a,b,c )


=> Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song.


- Trong tính chất này cần có điều gì
và suy ra điều gì?


<i>* Hoạt động 3: ( 11’) Vẽ hai đường </i>


<i>thẳng song song.</i>


-Cho học sinh làm ?2.theo nhóm
-u cầu hs quan sát hình 18 và 19.
Sau đó trình bày cách vẽ.


- Ước lượng bằng mắt
- Dùng thước kéo dài mãi


Xem hình 17
a // b, m // n
bài 22


Hình a: cặp góc so le trong, số
đo mỗi góc đều bằng 45o


Hình b : cặp góc so le trong ,
số đo hai góc khơng bằng nhau
Hình c: cặp góc đồng vị số đo
hai góc đều bằng 60o


Trả lời.



Đại diện 2 nhóm trình bày ?2
C1: Vẽ hai góc sole trong
bằng nhau.


C2: Vẽ hai góc đồng vị bằng
nhau.



a


* Tính chất : (sgk)


Hai đt a và b song song với nhau
được kí hiệu a//b


<i><b>4/ V</b></i>


<i><b> ẽ 2 ñ</b><b> ườ</b><b> ng th</b><b> ẳ ng song song:</b></i>




<b>4/ Củng cố : (6’)</b>


GV HS


-Cho hình vẽ, kiểm tra a
a và b có song song nhau khơng b
- Muốn vẽ 2 đt// ta làm như thế nào ?



- Cho hs làm bài 24.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất.


- a song song b


- Vẽ cặp góc sole trong hoặc đồng vị bằng nhau.
Bài 24 :Điền vào chỗ trống a) a // b. b) a song song b.
5/ Dặn dị : (1’)


- Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- BTVN: 26- 28 sgk.


<i>Tuaàn 4</i>


<i>Tiết 7</i> <i><b> Ngày soạn : </b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>


A/


<b> MỤC TIÊU : </b>


b
450


450


b
a


c


600


600


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 HS được củng cố, khắc sâu kiến thức về hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường


thaúng song song


 Rèn kỹ năng vẽ hai đường thẳng song song.


 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


 GV : Thước thẳng ,thước đo gĩc, eke, bảng phụ.
 HS<i> : dụng cụ học tập, thước đo gĩc, eke.</i>


<b>C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm. </b>


D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định : (1 phút)


2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)


Câu hỏi Đáp án Điểm


<i>* HS1 :</i>


-Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song.



- Làm bài 28 SGK/91.
- KT vở BT


<i><b>** HS 2: </b></i>


<b>-</b>Cách vẽ hai đường thẳng song
song.


-Laøm baøi 25 SGK /91.


* Nêu đúng dấu hiệu (2 ý)


- vẽ hình ( vẽ xx/<sub>//yy</sub>/<sub> dựa vào 1 cặp góc </sub>


so le trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng
vị bằng nhau)


- KT vở BT


**<b> Nêu đúng cách vẽ hai đường thẳng </b>


song song


- Vẽ đường thẳng a.


- Vẽ đường thẳng AB: aAB = 600


(aAB= 300<sub>; </sub><sub>aAB</sub><sub>= 45</sub>0<sub>)</sub>



- Vẽ b đi qua B: ABb = aAB


4
4
2


3
2
2
2
1


3/ Bài mới : (33’)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Bài 26/91.</b></i>


- Gọi hs vẽ hình trên bảng.
- Hướng dẫn học sinh lập luận.
-Theo đề bài thì hai góc ở vị trí
nào? có số đo ?


- Mối quan hệ giữa 2 đường thẳng?


<b>Baøi 27 SGK/91:</b>


-Vẽ AD thỏa mấy điều kiện.
- vẽ điều kiện nào trước?


-Cách vẽ AD// BC?
-Làm sao vẽ AD = BC?
-Có mấy trường hợp xảy ra?


-Y/c hs nghiên cứu bt 29


Vẽ hình.


-Hai góc xAB và yBA ở vị trí so le
trong và bằng 120o


-Hai đường thẳng song song.


Đọc đề


Thỏa hai điều kiện: AD = BC và
A//BC


-vẽ tam giác ABC


-vẽ AD//BC và AD = BC


<i><b>Baøi 26/SGK </b></i>
x A

y B


Ax //ø By Vì chúng có các
cặp góc so le trong bằng


nhau.


<i><b>Bài 27 SGK</b></i>


-Đề bài cho gì và hỏi gì?
- Gọi HS lên vẽ góc xOy.
-Góc như thế nào là góc nhọn?


-Cho góc xOy nhọn và điểm O’.
-Vẽ x/<sub>O</sub>/<sub>y</sub>/<sub>: O’x’//Ox; O’y’//Oy</sub>
-Góc <900<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nêu cách vẽ O’x’, cách vẽ O’y’.
-Y/c HS đo 2 góc xOy và x/<sub>O</sub>/<sub>y</sub>/<sub>.</sub>


So sánh?


 <b>Hai góc nhọn có cạnh tương ứng</b>


<b>song song thì bằng nhau.</b>


<b>( Mở rộng) Hai góc có cạnh tương</b>
<b>ứng song song một nhọn, một tù </b>
<b>thì bằng nhau, hoặc trường hợp 2 </b>
<b>góc là góc tù.( hs khá)</b>


- Cho hs giải bt 26 sbt.


-Lấy điểm M nằm ngồi đường
thẳng a, b.



Trình bày cách vẽ.


Thực hành đo góc và so sánh


 <sub> ' ' '</sub>


<i>xOy x O y</i>


BT 26


-Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho
a//b.


- vẽ đường thẳng c đi qua M và
c  a, c  b.


<i><sub>xOy x O y</sub></i><sub></sub><sub> ' ' '</sub>


<i><b> Bài 26 SBT trang 78</b></i>


4/ Củng cố : (4’)


 Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //


 GV chữa và nhấn mạnh những lỗi phổ biến HS hay mắc phải khi làm BT
5/ Dặn dò: (1’)


- Xem lại các bài tập đã làm, ơn lại lí thuyết.



 Chuẩn bị bài: “Tiên đề Ơ-Clit về đường thẳng song song”.


******************************************************************************


<i>Tuaàn 4</i>


<i>Tiết 8</i> <i><b> Ngày soạn: :</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>


A/


<b> MỤC TIÊU : </b>


 HS nắm được nội dung tiên đề Ơ-Clit. Nắm được nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song thì 2 góc sole trong bằng nhau, 2 góc đồng vị bằng nhau, 2 góc trong cùng
phía bù nhau.


 Rèn kỹ năng tính số đo góc.


 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


 GV : Thước thẳng ,thước đo gĩc, eke, bảng phụ.
 HS<i> : dụng cụ học tập, thước đo gĩc, eke.</i>


<b>C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm. </b>


D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định : (1 phuùt)



2/ Kiểm tra bài cũ : (5’)


Câu hỏi Đáp án Điểm


TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Phát biểu tính chất về dấu hiệu
nhận biết 2 đường thẳng song song?
-Cho điểm A không thuộc đường
thẳng a. Hãy vẽ b đi qua A và // a?
-KT vở BT?


Nêu đúng tính chất (2 ý)


KT vở BT


4
4
2


3/ Bài mới :(27’)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i>-Hoạt động 1: Tiên đề </i>


<i>Ô-Clit (8 phuùt)</i>


-Y/c HS vẽ đường thẳng b đi qua
M và b//a.



- vẽ được mấy đường thẳng b?


 Tiên đề.


<i>Hoạt động 2: Tính chất của hai </i>


<i>đường thẳng song song (19’)</i>


- Cho HS làm ?2


- Nhận xét gì về hai góc sole
trong, hai góc đồng vị, hai góc
trong cùng phía?


 Nội dung của tính chất.


- Nhận xét, uốn nắn sai sót.


-Vẽ hình.


- Chỉ một đường thẳng.
- Nhắc lại tiên đề.


- Hoạt động nhóm giải ?2


hai góc sole
trong bằng nhau, hai góc đồng vị
bằng nhau, 2 góc trong cùng
phía bù nhau.



Ghi dạng ký hiệu tốn học dựa
vào hình vẽ.


I)


<i> Tiên đề Ơ-Clit</i> :


Qua một điểm ở ngoài một
đường thẳng chỉ có một
đường thẳng song song với
đường thẳng đó.


<i>II) Tính chất của hai đường</i>


<i>thẳng song song:</i>


Nếu a//b, c cắt a tại A, cắt
b tại B thì: Â4 =<i>B</i> 2, Â3=<i>B</i>1


Â4=<i>B</i> <sub>4</sub>, Â3=<i>B</i><sub>3</sub>,


Â2=<i>B</i> 2, Â1=<i>B</i>1,


Â4+<i>B</i><sub>1</sub> =1800, AÂ3+<i>B</i> <sub>2</sub>=1800


4/ Củng cố: (10’)
-Tiên đề Ơ-Clit.


- Bài 32 SGK (Câu a, b đúng, Câu c, d sai.)


-Tính chất của hai đường thẳng song song.
-Bài 33 SGK


5/ Dặn dò :(1’)


- Học tính chất của hai đường thẳng song song
- Làm BT 37, 38, 39 .


* <i>H.dẫn BT 39 p dụng t/c hai góc trong cùng phía</i>

.



<i>Tuần 5</i>


<i>Tiết 9</i> <i><b> Ngày soạn: :</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A/


MỤC TIÊU:


 HS được khắc sâu các kiến thức về hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ-Clit.
 Rèn kỹ năng tính số đo góc.


 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


 GV : Thước thẳng ,thước đo gĩc, eke, bảng phụ.
 HS<i> : dụng cụ học tập, thước đo gĩc, eke.</i>


<b>C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm. </b>
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



1/ Ổn định : (1’)


2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)


Câu hỏi Đáp án Điểm


-Phát biểu tiên đề Ơ-Clit.


- Nêu tính chất của hai đường thẳng song
song qua hình vẽ.<b> Cho a// b</b>




* Qua một điểm ở ngoài một đường
thẳng ...song song với đường thẳng đó


Nếu a// b, c cắt a tại A, cắt b tại B thì:
Â4 =<i>B</i> 2, Â3=<i>B</i>1


Â4=<i>B</i>4,Â3=<i>B</i>3, Â2=<i>B</i>2, Â1=<i>B</i>1,


Â4+<i>B</i>1=1800, Â3+<i>B</i>2=1800


2
2
4
2
3/ Bài mới : (33’)



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Treo bảng phụ


- Nêu các cặp góc bằng nhau
của 2 tam giác CAB và CDE?


-Treo bảng phụhình vẽ bài 38
- Gọi HS nhắc lại tính chất của
2 đường thẳng song song và
dấu hiệu nhận biết 2 đường
thẳng song song.


-Biết d//d’ thì suy ra……?
- Gọi HS lên vẽ l hình và nêu
cách làm bt 39


Cho d1//d2 và một góc tù tại A


bằng 1500<sub>. Tính góc nhọn tạo </sub>


bởi a và d2.


Quan sát
hình vẽ


-Tìm và ghi tên


các cặp góc bằng nhau



a) Â1 = B 3


b) AÂ1 = B<sub>1</sub>


c) AÂ1 + B 2 = 1800


<i>Bài 37 SGK/trang 95:</i>


Vì a// b nên:


ABC = CED (sole trong)


BAC = CDE (sole trong)


BCA= DCE (đối đỉnh)


<i><b> Bài 38 SGK/95</b></i><b> : </b>


Biết:


a) Â4 = B <sub>2</sub> hoặc


b) Â2 = B 2 hoặc


c) AÂ1 + B <sub>2</sub> = 1800


thì => d//d’


<i><b> Bài 39 SGK/95</b></i>



Góc nhọn tạo bởi a và d2 là B<sub>1</sub>.


Ta có: 


1


B 1 + Â1 = 1800 (hai goùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*(Dành cho hs khá) Cho tam
giác ABC. Kẻ tia phân giác
AD của góc A (D  BC). Từ
điểm M  DC, ta kẻ đường
thẳng song song với AD.
Đường thẳng này cắt cạnh AC
tại E và cắt tia đối của AB tại
F. a)Chứng minh:BAD= AEF


AFE= AEF


b) Chứng minh: AFE= MEC


b) Chứng minh: AFE= MEC


Vì MEC= AEF (đối đỉnh)


Mà AEF = AEF (Cm trên)
=> AFE= MEC


=> 



1


B = 300


a) Chứng minh: BAD= AEF


Vì EF//AD


=> FEA= EAD (sole trong)
mà BAD= DAC(AD là phân
giác Â)


=> BAD= AEF


Chứng minh: AEF =AFE


Vì DAB = AFE (đồng vị vì
AD//EF)


Mà BAD= AEF (Cm trên)
=> AEF =AFE


4/ Củng cố: (4’)


- Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, Tính chất 2 đường thẳng song song.
- Phân biệt dấu hiệu và tính chất.


5/ Dặn dò (1’)


 Ơn lại dấu hiệu nhận biết, tính chất 2 đường thẳng song song;


 xem lại các bt đã làm.


 Chuẩn bị bài 6: “Từ vng góc đến song song”.


**********************************************************************



<i>Tuần 5</i>


<i>Tiết 10</i> <i><b> Ngày soạn: :</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>


A/


<b> MỤC TIÊU : </b>


 HS suy ra được quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với một


đường thẳng thứ ba từ dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.


 Rèn kỹ năng biết dùng lập luận để suy ra một số mệnh đề quan trọng của bài học, biết đọc hình


vẽ, biết viết kí hiệu .


 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.


<b>B/ CHUẨN BÒ:</b>


 GV : Thước thẳng , eke, bảng phụ.
 HS<i> : dụng cụ học tập, thước đo gĩc, eke.</i>


<b>C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm. </b>



D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định : (1’)


2/ Kiểm tra bài cũ : (5’)


Câu hỏi Đáp án Điểm


+Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đt //?
+Cho hình vẽ:


a//b hay khơng? Vì sao?
+ KT vở BT


Nêu đúng dấu hiệu nhận biết 2 đt //


a//b Vì có 1 cặp góc sle trong bằng nhau
(cùng = 900<sub>)</sub>


KT vở BT


4
4
2
3/ Bài mới : (30’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu quan hệ giữa </b></i>



<i>tính vuông góc và tính song song (15’)</i>


- Gọi HS vẽ ca, và bc


-Nhận xét mối quan hệ giữa a và b,
-Hai đ.thẳng phân biệt cùng vng
góc với đ.thẳng thứ ba thì => ?
=>Tính chất 1.


-Giới thiệu tính chất 2.


<b>-Y/c HS ghi tóm tắt t/c dựa vào h.vẽ. </b>


<i><b>Hoạt động 2: Ba đ.thẳng // (15’)</b></i>


- Cho HS làm ?2 Cho d’//d và d’’//d.
- Dự đoán xem d’ và d’’ có song song
với nhau khơng?


b) vẽ a  d


ad’? ad’’ , d’//d’’? Vì sao?
-Hai đường thẳng phân biệt cùng //
đường thẳng thứ ba thì sao?


- chứng minh hai đường thẳng // bằng
các cách nào?


- Chốt lại.



-Vẽ hình
- a//b


- chúng song song với nhau.
Phát biểu tính chất 1


-Ghi tóm tắt


Hoạt động nhóm giải ?2


b) Vì d//d’ và ad => ad’ (1)
Vì d//d’ và ad => ad’’ (2)
Từ (1) và (2) => d’//d’’ vì cùng
 a.


-chúng // với nhau


-c/m hai góc sole trong (đồng
vị) bằng nhau; cùng  với
đường thẳng thứ ba.


<i>I) Quan hệ giữa tính vng </i>
<i>góc với tính song song:</i>


1. Tính chất 1: SGK/96
2. Tính chất 2: SGK/96


a) Nếu ac và bc => a//b
b) Nếu a//b và ac => bc



<i>II) Ba đường thẳng song </i>
<i>song : </i>


Nếu a//c, b//c
=> a//b//c
4/ Củng cố: (7’)


<i> - Quan hệ giữa tính vng góc và tính song song </i>
- BT 40, 41


5/ Dặn dò: (2’)


- Học thuộc 3 tính chất, biết vẽ hình minh hoạ và đọc hình
- Làm BT 32


* H.dẫn BT 32 a) Dùng êke vẽ hai đường thẳng a, b cùng  c
c) Vẽ d cắt a, b tại C, D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D
rồi viết tên các cặp góc bằng nhau.


(p dụng tính chất của hai đường thẳng song song).


*****************************************************************************


<i>Tuần 6</i>


<i>Tiết 11</i> <i><b> Ngày soạn: :</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>


<b>A/ MUÏC TIEÂU:</b>


 HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về quan hệ giữa tính vng góc và tính song song .


 Rèn luyện kĩ năng vẽ hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song song, biết vận dụng quan


hệ giữa hai đường thẳng vng góc và song song vào bài tập cụ thể


 GD thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


 GV : Thước thẳng , eke, bảng phụ.
 HS<i> : dụng cụ học tập, thước đo gĩc, eke.</i>


<b>C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm. </b>


D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ : (5’)


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm


<i>*HS1:</i>


Vẽ ca; bc. Hỏi a//b? Vì sao?
KT vở BT


<i>* HS2:</i>


Vẽ a//b; c//a.Hỏi c//b? Vì sao? Phát
biểu bằng lời.



KT vở BT


*
a//b.


Giải thích đúng
KT vở BT
*


c//b.


Giải thích đúng
phát biểu T/C
KT vở BT


Vẽ hình 3đ



Vẽ hình 2đ






3/ Bài mới:(32’)


HĐ của GV HĐ của HS Nội dung


-Y/c hs đđọc BT 46 SGK/98:


a) Vì sao a//b?


b)Tính C=?


- Gọi HS nhắc lại tính chất quan
hệ giữa tính  và //.


-Y/c HS nhắc lại dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng song song?


-Cùng vng góc với c
Tính được C= 600


- nhắc lại.


- nhắc lại. (2 góc trong
cùng phía bù nhau)


<i><b>Bài 46 SGK/98</b><b> : </b></i>


Giải:


a) Vì <i>a</i> <i>c tai A</i> <i>a b</i>


<i>b</i> <i>c tai B</i>


 






 <sub></sub>


b)Coù a//b =>D+C=1800<sub> =></sub><sub>C</sub><sub>= 60</sub>0


<b>-Goi hs đọc đề. BT 47 SGK/98:</b>
-BT cho gì, tính gì?


-Để tính B, ta cần làm gì?
-Để tính D cần sử dụng các yếu


tố nào?


Nhận xét, chữa sai.


* BT dành cho hs khá-giỏi
Cho  ABC. Kẻ tia phân giác


AD của A (D  BC). Từ một
điểm M  DC kẻ đường thẳng //


với AD. Đ.thẳng này cắt cạnh AC
tại E và cắt tia đối của tia AB tại
điểm F. Chứng minh: a) BAD =


AEF


b) AFE = AEF c) AFE = MEC


Đọc đề BT suy nghĩ



Cho a//b, A= 900<sub>, </sub><sub>C</sub><sub>=130</sub>0


Tính B, D


Nêu các phương án
Trình bày bài giải
*


b) Ta có: AD//MF


=>BAD=AFE (đồng vị)
mà BAD= AEF (câu a)


=>AFE=AEF


<i><b>Bài 47 SGK/98:</b></i>
Giải:


có a//b Và a  c (tại A)
=> b  c (tại B) => B= 900<sub>.</sub>


Vì a//b => D+C= 1800<sub> (2 góc </sub>


trong cùng phía) => D = 500


* Giải a) Ta có: AD//MF
=> ADE= AEF (sole trong)


màBAD=ADE(AD là phân giác



A) =>AEF=BAD


c) Ta coù: MF  AC = E


=> AEF = MEC (2 góc đối đỉnh)
mà AEF = AFE (câu b)


=> AFE = MEC


4/ Củng cố: (3’) -tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
5/ Dặn dò: (1’)


-Nhớ các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
-Xem lại BT 46, 47/SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Tuaàn 6</i>


<i>Tiết 12</i> <i><b> Ngày soạn: :</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>


<b>A/ MUÏC TIEÂU:</b>


 Qua bài học HS nắm được cấu trúc của một định lí (giả thiết, kết luận). Bước đầu biết thế nào là
chứng minh một định lí.


 Rèn cho HS kó năng đưa một định lí về dạng “nếu… thì…”, xác định GT, KL trong định lý, bt.
 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>



 <i>GV : phiếu học tập, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc</i>
 <i>HS : vở nháp, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc</i>


<b>C. PHƯƠNG PHÁP:</b>


 Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, nhóm ,thực hành.


<b>D. </b>


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC<b> : </b>
1/ Ổn định : (1’)


2/ KTBC : (6’)


Câu hỏi Đáp án Điểm


HS: phát biểu tính chất hai góc đối
đỉnh?


Vẽ và thể hiện định lí bằng hình vẽ?
KT vở BT


Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Vẽ hình


xx’cắt yy’ tại O
Ơ1 = Ơ3 (đối đỉnh)


KT vở BT



2
2
4
2
3/ Bài mới: (30’)


<i><b>Hoạt động 1: Định lí.( 17’)</b></i>


Giới thiệu định lí như SGK và
yêu cầu HS làm ?1


-Giới thiệu giả thiết và kết luận
của định lí .


- Yêu cầu HS làm ?2


a) Hãy chỉ ra GT và KL của
định lí: “Hai đường thẳng phân
biệt cùng song song với đường
thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau”.


b) H.dẫn hs vẽ hình minh họa
định lí trên và viết GT, KL bằng
kí hiệu.


<i>-Hoạt động 2: c/m định lí (13’)</i>
-Chứng minh định lí là dùng lập
luận để từ GT suy ra KL



-Cho HS làm VD
- Vẽ hình.


-Chốt lại tồn bài.


?1


phát biểu ba định lí.


<b>?2</b>


a) GT: Hai đường thẳng phân biệt
cùng // với một đường thẳng thứ 3
KL: Chúng song song với nhau.
b)


GT a//c; b//c


KL a//b


Quan sát hình vẽ
- Ghi GT, KL


<b>ĐỊNH LÍ</b>
<i><b>1) Định lí</b></i><b> : </b>


Định lí là một khẳng định suy
ra từ những khẳng định được
coi là đúng.



Mỗi Định lí gồm 2 phần:
GT: điều đã cho (giữa “nếu…
thì”)


KL: điều cần suy ra (sau “thì”)


<i><b>2/ Chứng minh định</b><b> lí.</b><b> </b></i>


Chứng minh định lí là dùng lập
luận để từ giả thiết suy ra kết
luận


<b> VD: Chứng minh định lí: Góc </b>


tạo bởi 2 tia phân giác của 2
góc kề bù là một góc vng.


4/ Củng cố : (7’)


-Cấu trúc của 1 định lý? Thế nào là c/m 1 định lý?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bài tập 49 sgk:
5/ Dặn dò : (1’)


 BT 51, 52, 53/SGK


 Học thuộc khái niệm định lí, CM định lí, biết viết GT, KL của một định lí
 Xem trước các BT phần luyện tập, tiết sau luyện tập.


************************************************************************



<i>Tuaàn 7</i>


<i>Tiết 13</i> <i><b> Ngày soạn: :</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>


<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


 HS được củng cố các kiến thức có liên quan về định lý,xác định đúng giả thiết và kết luận của định


lý, tập chứng minh định lý.


 Rèn cho HS kĩ năng xác định GT, KL trong định lý, bt, bước đầu tập lập luận để c/m định lý.
 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


 <i>GV : phiếu học tập, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc</i>
 <i>HS : vở nháp, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc</i>


<b>C. PHƯƠNG PHÁP:</b>


 Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, nhóm ,thực hành.


<b>D. </b>


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC<b> : </b>
1/ Ổn định : (1’)


2/ KTBC : (6’)



Câu hỏi Đáp án Điểm


HS:


 Định lí là gì?


 Mỗi định lí gồm mấy phần? Đó là
những phần nào?


 Chứng minh định lí là gì?
 KT vở BT


HS:


 Định lí là 1 khẳng định được suy ra từ những
KĐ được coi là đúng


 Mỗi định lí gồm 2 phần: GT, KL…
 CM định lí là…


 KT vở BT


2
3
3
2
3/ Bài mới: ( 33’)


HĐ của GV HĐ của HS Noäi dung



Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 51 SGK


a) Hãy viết định lí nói về một
đường thẳng vng góc với một
trong hai đường thẳng song song.
b) Vẽ hình minh họa định lí đó và
viết GT, KL kí hiệu.


<b>-Nhận xét, chữa sai (nếu có)</b>
<b> Hoạt động 2: Bài 52 SGK/101:</b>
-Chứng minh định lí: “Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau”.


Bài 51 SGK/101:


- câu a/ thực hiện cá nhân
1 HS thực hiện trên bảng
Cả lớp cùng làm


Chú ý


Xem hình 36 điền vào chỗ
trống để hồn thành định lý


LUYỆN TẬP
<i><b>Bài 51 SGK/101:</b></i>


a) Nếu một đường thẳng vng
góc với 1 trong 2 đường thẳng


song song thì nó cũng vng
góc với đường thẳng kia.


GT ab


a//b


KL ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét, uốn nắn sai sót.
Tương tự hãy chứng minh Ơ2 = Ơ4


Hoạt động<b> 3 : Bài 53 SGK/102:</b>
Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng
xx’ và yy’ cắt nhau tại O và xOy


vng thì các góc yOx’; x’Oy’;
y’Ox’ đều vng.


a) Hãy vẽ hình.


b) Viết giả thiết và kết luận của
định lí.


c) Điền vào chỗ trống trong các
câu sau:


d) Hãy trình bày lại chứng minh
một cách gọn hơn.



-Nhận xét, chữa sai.


Hoạt động<b> 4: Bài 44 SBT/81:</b>
<i><b>( dành cho hs khá)</b></i>


Chứng minh rằng: Nếu hai góc
nhọn xOy và x’O’y’ có Ox//O’x’,
Oy//O’y’ thì xOy=x'O'y'.


-Gọi HS lên vẽ hình, ghi GT, KL.
-H. dẫn HS kẻ đường thẳng OO’.
=> nhấn mạnh lại định lí này để
sau này HS áp dụng làm bài tập.


- Thực hiện trên bảng phụ.
Cả lớp cùng làm vào vở
Vẽ hình


Ghi GT, KL


Vẽ hình BT 44


GT Ox//O’x’
Oy//O’y’


xOy và x'O'y' <900
KL xOy=x'O'y'


<i><b>Baøi 53 SGK/102</b><b> : </b></i>



GT xx’yy’ = 0
xOy=900


KL <sub>x'Oy</sub><sub>=90</sub>0


x'Oy'=900


xOy'=900


<i><b>Bài 44 SBT/81</b><b> </b></i>


Giải:


Kẻ đường thẳng OO’. Ta có:
Ox//O’x’ => xOO' = x'O'z


(2 góc đồng vị) (1)
Oy//O’y’ => yOO' = y'O'z


(hai góc đồng vị) (2)
mà xOO' = xOy + yOO'


x'O'z = x'O'y' + y'O'z


Từ (1),(2),(3) => xOy=x'O'y'


4/ Củng cố: (3’)


- Khái niệm định lí, CM định lí.



 Các bước tiến hành giải 1 bài tốn c/m hình học : vẽ hình, ghi GT-KL, C/m
5/ Dặn dị: (2’)


 Xem lại các bài tập đã làm
 Bài 54 -> 56 SGK/102, 103


 HS khá- giỏi tập chứng minh các định lí khác đã học.
 Soạn trước các câu hỏi ôn tập chương I vào vở
 Tiết sau ôn tập chương I


******************************************************************************


<i>Tuaàn 7</i>


<i>Tiết 14</i> <i><b> Ngày soạn: : 1/10/2010</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b>4/10/2010</i>


<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


 HS được hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vng góc và đường thẳng song song. Bước


đầu giúp HS biết cách chứng minh hình học.


 Rèn HS kĩ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vng góc, 2 đường thẳng


song song. Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vng góc hay song song khơng.
 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


ÔN TẬP CHƯƠNG I




GT ÔÂ1 và Ô3 là 2 góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <i>GV : bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc.</i>
 <i>HS : vở nháp, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc.</i>


<b>C. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại, nhóm ,thực hành.</b>
<b>D. </b>


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC<b> : </b>
1/ Ổn định : (1’)


2/ KTBC : (5’) KT sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập của HS ở nhà.
3/ Bài mới : (32’)


HĐ của GV HĐ của HS Nội dung


<i>-Hoạt động 1: (10’) Ơân lý thuyết </i>
1. Đ/n hai góc đối đỉnh.


2. Đl về hai góc đối đỉnh.
3. Đ/n 2 đ.thẳng vng góc.
4. Đ/n đường t.trực của1 đ.thẳng.
5. Dấu hiệu nhận biết 2 đ.thẳng
song song.


6. Tiên đề Ơ-Clit về đ.thẳng song
song.


<i>-Hoạt động 2: (14’) Bài Tập vẽ </i>



<i>hình</i>


-Treo bảng phụ hình v ẽ 37


- Y/c hs làm BT 54 SGK theo nhóm
Nhóm 1, 2 giải câu a,


Nhóm 3, 4 giải câu b
Nhận xét.


-Cho hs làm Bài 55 SGK/103:
<b>-Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:</b>


a) Các đường thẳng vng góc với
d và đi qua M, đi qua N.


b) Các đường thẳng song song e đi
qua M, đi qua N.


- Nhắc lại cách vẽ đường thẳng đi
qua một điểm và song song hay
vng góc với đường thẳng đã cho.


<b> Cho hs làm Bài 56 SGK/103:</b>
<b>- Y/ c hs nêu cách vẽ đường trung </b>
<b>trực của đoạn thẳng AB dài 28mm</b>


<b>bằng thước và compa. </b>



<i><b>Hoạt động 3: ( 8’) Tính số đo góc </b></i>
-Treo hình vẽ


Gọi hs nêu cách làm bài 57


- Phát biểu và ghi dưới dạng kí
hiệu tốn học dựa vào hình vẽ


Quan sát hình 37


Tìm 5 cặp đường thẳng vng
góc


Tìm 4 cặp đường thẳng song
song


-nhắc lại cách vẽ( dùng êke…)


Vẽ hình BT 56
<b>Cách vẽ:</b>


Vẽ AB = 28 mm,Vẽ trung điểm
I : IA = IB = 14mm


Vẽ d  AB tại I


<b>=> d là đường trung trực của AB</b>
-Quan sát hình


- Trình bày cách tính số đo x


của Ô.


Nhắc lại tính chất hai đt //


I/ Câu hỏi :


d: đường trung trực của AB.


<b>II/ Bài tập</b>


<i><b>Bài 54 SGK/103</b><b> : </b></i>


a)


d3d4; d3d5; d3d7; d1d8;
d1d2


b)


d4//d5; d5//d7; d4//d7; d8//d2
<i><b>Baøi 55 SGK/103</b></i>


<i><b>Baøi 56 SGK/103:</b></i>


<i><b>Baøi 57 SGK/104</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhắc lại t/c của 2 đường thẳng //
Gợi ý : <i>O</i>ˆ <i>O</i>ˆ1 <i>O</i>ˆ2


Tính Ô1= ? Ô2= ?



Thực hiện tính => Ơ1 = Â1 (sole trong)


=> Ô1 = 380


b//c => Ô2 + B1 = 1800


(2 góc trong cùng phía)
=> Ô2 = 480


Vậy: x = Ô1+ Ô2 = 860


4/ Củng cố : ( 2’)


 Cách vẽ hình, cách trình bày…
 Giải đáp thắc mắc của HS
5/ Dặn dị : (1’)


 Ơn lại lí thuyết, tập vẽ hình, xem lại các bài đã làm.
 Chuẩn bị bài 58,59,60 SGK; câu 7,8,9,10 SGK
 Tiết sau ôn tập (tiết 2)


****************************************************************************


<i>Tuaàn 8</i>


<i>Tiết 15</i> <i><b> Ngày soạn: :</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>


<b>A/ MỤC TIÊU:</b>



 HS được củng cố khắc sâu kiến thức về hai đường thẳng vng góc và hai đường thẳng song


song. Bước đầu giúp HS biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.


 Rèn HS kĩ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vng góc, 2 đường thẳng


song song. Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vng góc hay song song khơng.
 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


 <i>GV : bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc.</i>


 <i>HS : vở nháp, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc,</i>máy tính,soạn tiếp các câu hỏi 7- 10


<b>C. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại, nhóm ,thực hành.</b>
<b>D. </b>


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC<b> : </b>
1/ Ổn định : (1’)


2/ KTBC : (5’) KT sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập của HS.
3/ Bài mới : (35’)


HĐ của GV HĐ của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: (10’) Củng cố</b></i>


<i>lí thuyết </i>



-Y/c hs trả lời các caâu hỏi từ
7 —> 10


<b>-Nhận xét, uốn nắn sai sót </b>


Lần lượt phát biểu và ghi
dưới dạng kí hiệu các câu
hỏi ơn tập.


<i>Câu 9.</i>


GT ac, b c
KL a//b


<i><b>Caâu7. </b></i>


GT a//b, c  a = A,
c  b = B.


KL AÂ4 = B2; AÂ3 = B1; AÂ4 = B4;


AÂ3 = B3; AÂ2 = B2; AÂ1 = B1;


AÂ4 + B1 = 1800; AÂ3 + B2 = 1800


<i><b>Caâu 8.</b></i>


GT a//c, b//c
KL a//b
<i><b>caâu 10.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hoạt động 2: (25’) Các </b></i>


<i>dạng bài tập thường gặp. </i>


<b>Bài 58 SGK/104:</b>


Tính số đo x trong hình 40.
Hãy giải thích vì sao tính
được như vậy


Vì sao a// b?
Tính B<b>? </b>


<b>Bài 59 SGK/104:</b>


cho biết d//d’//d’’ và hai
góc 600<sub>, 110</sub>0<sub>. Tính các góc:</sub>


E1, G2, G3, D4, Â5, B6


<b>-Chốt lại các cách tính. </b>


<b>Bài 60 SGK/104:</b>


Hãy phát biểu định lí được
diễn tả bằng các hình vẽ
sau, rồi viết giả thiết, kết
luận của định lí.



Quan sát hình vẽ


a, b cùng vuông góc đt c
p dụng t/c 2 góc trong
cùng phía => B = 750


<i>Hình 41 2) Tính </i>G3:


Ta có: d’//d’’


=> G2 = D (đồng vị)


=>G2 = 1100


<i>4) Tính </i>D4:


D4 = D (đối đỉnh)


=> D4 = 1100


6) Ta coù: d//d’ => B6 = G3


(đồng vị) => B6 = 700


BT 60 b/


a/ tính chất 1/ bài 6
b/ tính chất 3/ bài 6


GT d1//d3



d2//d3


KL d1//d2


GT ac vaø a//b
KL bc


<b>Baøi 58 SGK/104:</b>


Ta coù: ac , bc => a// b


=> A + B = 1800<sub> (2 góc trong cùng phía)</sub>


=> 1150<sub> + </sub>


B = 1800


=> B = 750


<b>Bài 59 SGK/104:</b>


<i>1) Tính </i>E<i>1</i>:


Ta có d’//d’’(gt) => C = E1 (sole trong)


Mà C= 600<sub>=></sub><sub>E</sub>


1 = 600



<i>3) Tính </i>G<i>3:</i>


Vì G2 + G3 = 1800 (kề bù) => G3 = 700


<i>5) Tính Â5</i>:


Ta có: d//d’’ => A5 = E1 (đồng vị)


=> A5 = 600


<i><b>Baøi 60 SGK/104</b><b> : a/</b><b> </b></i>


GT


KL ac , bca// b
b/


4. Củng cố : (3’)


 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, các cách chứng minh hai đường thẳng song song,
tính chất của hai đường thẳng song song.


 GV chữa một số lỗi sai của HS hay mắc phải khi làm bài.
5. Dặn dị: (1’)


 Ơn lí thuyết, xem các bài tập đã làm: 56, 57, 58, 59/SGK
 Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<i>Tuaàn 8</i>



<i>Tiết 16</i> <i><b> Ngày soạn: 4/10/2010</b><b> Ngày KT: </b></i>11/10/2010


<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


 HS được đánh giá 1 số kiến thức về: tính vng góc, tính song song,2 góc đối đỉnh, dấu hiệu, tính
chất 2 đường thẳng song song, tiên đề Ơclit, tính chất 3 đt sog song, đườg trung trực của đoạn thẳng


 Rèn HS kĩ năng vẽ hình, đọc hình và biết ghi GT-KL, bước đầu tâp suy luận hình học sử dụng
 GD hs tính cẩn thận, nghiêm túc, độc lập suy nghĩ, tính trung thực, tư duy logic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

O


2
1


B
A


b
a
<b>B/ ĐỀ:</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) phát biểu tính chất của 2 góc đối đỉnh. Vẽ hình, ghi GT, KL.</b>


<b>Câu 2: (3điểm) Cho hình vẽ: Trong đó b// c. Nêu tên 2 cặp góc so le trong bằng nhau, 2 cặp góc đồng</b>


vị bằng nhau , 2 cặp góc trong cùng phía bù nhau.


<i><b> Câu 3:</b><b> (4 điểm) Hình vẽ bên cho biết a// b// c, Â</b></i>1 = 300 , <i>B</i>2 = 400 . Tính số đo AÔB ?





<i> </i>1


<i> </i>2


<i><b>Câu 4: (1 điểm). Chứng minh rằng nêáu môät đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai tia phân </b></i>
giác của cặp góc trong cùng phía vng góc với nhau.


<i>Đáp án</i>



<b>Câu</b> Điểm


<b>Câu 1: Phát biểu đúng tính chất của hai gĩc đối đỉnh</b>


Câu 2: vì b//c nên
Ô4= AÂ3, OÂ3 =AÂ2.


OÂ1 = AÂ2, OÂ4 = AÂ1


OÂ4 + AÂ2 = 1800, OÂ3 + Â3 = 1800


Câu 3: ta có: a// b ( gt)
=> Â1 =Ô1 = 300 (so le trong)


Vì c// b ( gt)


=> OÂ2 =<i>B</i>2 = 400 (so le trong)


Vậy AÔB = Ô1 + Ô2 = 300 + 400 = 700



A E B Coù AB//CD => <i><sub>FEB EFD</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0 <sub>(2 goùc </sub>


. 1 2 trong cùng phía)


K Lại có: 1  1 


1 1


,


2 2


<i>E</i>  <i>FEB</i> <i>F</i>  <i>EFD</i><sub> neân</sub>


<sub>C</sub> 2<sub> </sub>


D


 




0


1 1


0


90


90


<i>E</i> <i>F</i>
<i>EKF</i>


<i>Hay EK</i> <i>FK</i>


 


 






1
1
1
1
0,5


1
0,5


1
1
0,5


0,5
a



1 O<sub> </sub>
2


3
4<sub> </sub>



3


2


1 b


A4


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Kế hoạch chương

<sub>2</sub>



TAM GIÁC



<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


<i><b> *Kiến thức: HS nắm được các kiến thức về tam giác</b></i>
 Tổng ba góc của một tam giác .


 Hai tam giác bằng nhau.
 Các dạng tam giác đặc biệt .
<i><b> * Kó năng:</b></i>


 Rèn cho HS có kĩ năng vẽ hình, đo đạc, gấp hình, tính tốn, quan sát, dự đốn


 Vẽ một tam giác có các số đo cho trước


 Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác


 Vận dụng các kiến thức đã học vào tính tốn và CM đơn giản
 Nhận dạng được các tam giác đặc biệt


<i><b>* Thái độ: Giáo dục HS có thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, trung thực, cẩn thận, tỉ mỉ, tập suy luận</b></i>
có căn cứ .


<b> B/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


 Tính chất tổng ba góc của một tam giác
 Tính chất góc ngồi của một tam giác


 Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông


 Một số dạng tam giác đặc biệt : tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân
 Biết định lý Pi-ta-go thuận và đảo.


<b>C/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh, bảng phụ, mơ hình các dạng tam giác, thước thẳng, êke, thước đo góc, thước chữ “T”, compa


<b>D/ PHƯƠNG PHAÙP:</b>


 Nêu vấn đề , Gợi mở vấn đáp, quan sát nhận xét, thực hành , nhóm,…..
<b>E/ TÀI LIỆU THAM KHẢO:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Tuaàn 9</i>



<i>Tiết 17</i> <i><b> Ngày soạn: :</b><b> Ngày dạy: </b></i>


A/ MỤC TIÊU:


 HS nắm được định lý về tổng ba góc trong một tam giác


 Rèn HS kĩ năng vận dụng định lý để tính số đo góc của một tam giác.


 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic, thẩm mỹ khi vẽ hình, lập luận chặt chẽ.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


 <i>GV : bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc.</i>


 <i>HS : vở nháp, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc,</i>máy tính,soạn tiếp các câu hỏi 7- 10


<b>C. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại, nhóm ,thực hành.</b>
<b>D. </b>


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC<b> : </b>
1/ Ổn định : (1’)


2/ KTBC : (5’) Giới thiệu nội dung chương II, Giới thiệu về nhà toán học Pytago => giáo dục HS
3/ Bài mới : (31’)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: (20’) Tổng ba góc</b></i>


<i>của một tam giác.</i>



-Cho HS hoạt động nhóm. Mỗi
nhóm vẽ một tam giác và đo số
đo của mỗi góc.


- Tổng số đo của ba góc đó?
=> nhận xét.


- Ghi giả thiết, kết luận của
định lí dựa vào hình vẽ.


-Hướng dẫn chứng minh bằng
cách kẻ xy qua A và xy//BC.
- yêu cầu HS về xem thêm SGK
<b>phần chứng minh định lí. </b>


<i><b>Hoạt động 2: (16’) Củng cố </b></i>
<b>Bài 1 SGK/107:</b>


Tính các số đo x và y ở các hình
47, 48, 49.


1) Hình 47: tính số đo C?


2) Hình 48: tính số đo x?
3) Hình 49: tính số đo x?
<b> Bài 2 SGK/108:</b>


Cho tam giác ABC có B = 800,
C = 300<sub>.</sub>



Tia phân giác của  cắt BC ở


Thảo luận, Thực hành


Vậy Â+ B + C = 1800


Nhận xét: Tổng ba góc của một
tam giác bằng 1800


Hoạt động nhóm


Đại diện nhĩm 1 thực hiện giải
Hình 47 => C = 950


Đại diện nhĩm 2 thực hiện giải
Hình 48 => x = 1100


Đại diện nhĩm 3 thực hiện giải
Hình 49


A+B+C= 180
=> A+ 80 + 30 =180


Vì AD là phân giác=> A1 =
2
1


A


=> A1 =


2
1


. 70 = 35
Xét ABD có:


A1 +B+ ADB= 180.


<b>1) </b>


<i><b> Tổng ba góc của một tam giác:</b></i>


Tổng ba góc của một tam giác
bằng 1800


GT <i>ABC</i>


KL Â+ B + C = 1800


C
B


A


* Chứng minh: (SGK)
<i><b>2 Bài tập áp dụng</b><b> </b><b> </b></i>
1) Hình 47



Ta có: Â+ B + C = 1800<sub> (Tổng 3 </sub>


góc của <i>ABC</i>)


=> 900<sub> + 55</sub>0<sub> + </sub><sub>C</sub><sub> = 180</sub>0


=> C = 950


2) Hình 48:


Ta có: G+ H + I = 1800 (Tổng 3


góc cuûa <i>GHI</i> )


=> 300<sub> + x + 40</sub>0<sub> = 180</sub>0


=> x = 1100


3) Hình 49:


Ta có: M+ N + P = 1800<sub> (Tổng </sub>


3 góc của<i>MNP</i>)


=> x + 500<sub> + x = 180</sub>0


=> 2x = 1300 <sub>=> x = 65</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

D. Tính ADC, ADB.



-Tính ADC bằng cách nào?
CÂB=?


=> Â1 = ?, Â2=?


Y/C hs tính ADB: Dựa vào
Tổng 3 góc của tam giác ABD
Chốt lại cách giải


-Nhận xét, chữa sai
-Chốt lại cách giải.


35+80 + ADB= 180


=> ADB= 65.
Vẽ hình, ghi GT, KL


2
1


C
B


A


GT: ABC, AÂ1 = AÂ2


KL: ADB?, ADC?


dựa vào tổng 3 góc của tam giác


½Â=750


2) Tính ADB:


Xét tam giác ADB coù:


ADB+ DBA + DAB = 1800


=> ADB+ 800 + 350 = 1800


=> ADB= 650


<b>Bài 2 SGK/108:</b>


Giải:


Ta có: BAC+ ABC + BCA =
1800<sub> (Tổng 3 góc của  ABC)</sub>


=> BAC + 800<sub> + 30</sub>0<sub> = 180</sub>0


=> BAC = 700


Tia AD là tia phân giác của Â
=> CAD=DAB= CAB


2 =35


0



CAD+ ADC + ACD = 1800


(Tổng 3 góc của ACD)
=> 350<sub> + </sub><sub>ADC</sub><sub> + 30</sub>0<sub> = 180</sub>0


=> ADC = 1150


4. Củng cố : (7’)


- Tính số đo x trong các hình


z


360


410


500


900


y
x


650


720


A




B

C



E



F



M


K



Q

R



-Định lý tổng 3 góc của một tam giác.
5. Dặn dò : (1’)


 Học bài, làm bài 2 SGK/108.
 Chuẩn bị hai phần còn lại.


*************************************************************************************


<i>Tuần 9</i>


<i>Tiết 18</i> <i><b> Ngày soạn: 15/10/10</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>18/10/10


<b>A/ MUÏC TIÊU:</b>


 HS nắm được định lí về góc ngồi của một tam giác và khái niệm tam giác vuông, tổng hai góc


nhọn.


 Rèn HS kĩ năng vận dụng các định lí trong bài để tính số đo các góc của một tam giác


 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic, suy luận chặt chẽ.


<b>B. CHUAÅN BÒ:</b>


 <i>GV : bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, mơ hình tam giác, miếng bìa hình tam giác</i>
 <i>HS : đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, mỗi nhóm một miếng bìa hình tam giác, kéo.</i>


<b>C. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại, nhóm ,thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>D. </b>


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC<b> : </b>
1/ Ổn định : (1’)


2/ KTBC : (5’)


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm


1) Phaùt biểu định lí tổng ba góc của tam giác, vẽ hình ghi
GT, KL.


2) Cho tam giác ABC có Â = 900<sub>, </sub>


B = 300. Tính C.


Vẽ hình
Ghi GT, KL
Tính được C= 600







3/ Bài mới : (30’)


Hoạt động của GV Hoạt động của HSø Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Áp dụng vào tam </b></i>


<i>giác vuông </i>


Dựa vào KTBC để giới thiệu tam
giác vng.


-Trong tam giác vuông hai góc
quan hệ ntn?


=> Định lí.


Y/c HS phát biểu và ghi giả thiết,
kết luận.


<i>*Củng cố: BT 4-Sgk</i>


Tháp Pi-da ở Italia nghiêng 50<sub> so </sub>


với phương thẳng đứng Tính số đo
của ABC trên hình


- Cách tính ABC?



<b> Hoạt động 2</b><i><b> : Góc ngồi của tam</b></i>


<i>giác </i>


-Gọi HS vẽ  ABC , vẽ góc kề
bù với C


=>giới thiệu góc ngồi tại đỉnh C
=> Góc ngồi của tam giác yêu
cầu HS làm ?4


-so sánh: 1) Góc ngồi của tam
giác với tổng hai góc trong khơng
kề với nó?


2) Góc ngồi của  với mỗi góc
trong khơng kề với nó?


-Trong tam giác vuông tổng hai
góc nhọn = 900


<b>Bài 4 /108:</b>


Ta có:  ABC, C= 900


=> ABC + BAC = 900


(hai góc nhọn phụ nhau)
=> ABC + 50<sub> = 90</sub>0



=> ABC = 850


900 <sub>– A</sub>


Â


Vẽ hình
Ghi nhớ


<b>?4:</b>


Tổng ba góc của  ABC bằng
1800<sub> nên:</sub>


 + B = 1800 - …


góc ACx là góc ngồi của  ABC
nên ACx = 1800<sub> - ….</sub>


Nhận xét


TỔNG BA GÓC CỦA 1
TAM GIÁC (tt)


<b>II) Áp dụng vào tam giác </b>
<b>vuông:</b>


<i>1. Định nghóa: Tam giác </i>
vuông là tam giác có một góc


vuông.


<i>2. Định lí: Trong một tam </i>
giác vuông hai góc nhọn phụ
nhau.


GT: ABC, Â = 900


KL: B+C= 900


<b>III) Góc ngồi của tam giác:</b>


<i><b>1) ĐN: Góc ngồi của một </b></i>


tam giác là góc kề bù với một
góc của tam giác ấy.


<i>2) ĐLí: Mỗi góc ngồi của </i>
một tam giác bằng tổng của
hai góc trong khơng kề với
nó.


<i>Nhận xét: Mỗi góc ngồi của </i>


<b>một tam giác lớn hơn mỗi góc</b>
trong khơng kề với nó


4. Củng cố: ( 7’)
-Baøi 1 (H50)
H.50: Ta coù:



EDa = E + k(góc ngồi tại D của  EDK) => EDa = 1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Định lí tổng ba góc của một tam giác.
-Hai góc nhọn của tam giác vng.
-Góc ngồi của tam giác.


5. Dặn dò : (2’)


- Học bài: đn, tc của bài học
-Laøm baøi 1 (h. 51) SGK/108.


- Xem , Chuẩn bị trước các BT phần luyện tập


*************************************************************************************


<i>Tuaàn 10</i>


<i>Tiết 19</i> <i><b> Ngày soạn: 20/10/10</b><b><sub> Ngày dạy: </sub></b></i>23/10/10


<b>A/ MUÏC TIEÂU:</b>


 HS nắm được khắc sâu các kiến thức tổng ba góc của một tam giác, áp dụng đối với tam giác


vng, góc ngồi của tam giác.


 Rèn HS kĩ năng quan sát, phán đoán ,vận dụng các định lí trên vào tính tốn số đo các góc của


một tam giác.



 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic, suy luận chặt chẽ.


<b>B. CHUẨN BÒ:</b>


 <i>GV : bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc</i>
 <i>HS : đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc.</i>


<b>C. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại, nhóm ,thực hành.</b>
<b>D. </b>


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC<b> : </b>
1/ Ổn định : (1’)


2/ KTBC : (5’)


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm


*HS1: Phát biểu định lí về tính
chất tổng góc ngồi của tam
giác, vẽ hình ghi GT, KL.
*HS 2: Sưả BT h.56 (HS Khá)


*Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng tổng của hai
góc trong khơng kề với nó.


Vẽ hình, Ghi GT, KL


*

AHI vuông tại H => HAI + AIH = 900 (hai


góc nhọn trong

vuông) => AIH = 500


mà KBI = AIH = 500 (đđ)


IBK,<i><sub>K </sub></i> <sub>90</sub>0=> <sub>KBI</sub> + <sub>IBK</sub> = 900 =><sub>IBK</sub> = 400










3/ Bài mới : (30’)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Hoạt động 1 : Luyện tập <i>tìm số </i>


<i>đo các góc trong hình vẽ</i>


Treo bảng phụ hình bài 6 .
-Y/c hs tính góc P ở hình 57
- ở hình 58 số đo bốn góc của tứ
giác ANBH = ?.


- nhận xét và chốt lại vấn đề.
-Tìm các cặp góc phụ nhau BT7
-các cặp góc nhọn bằng nhau?
<i>Hoạt động 2 : luyện tập có vẽ </i>



góc P = 300<sub>.</sub>


3600<sub>.</sub>


BT7


Â1 và Â2 ; B và C.


vẽ hình


<i>Bài 6 :</i>


Hình 55 : góc x = 400<sub>.</sub>


Hình 57 : góc x = 600<sub>.</sub>


Hình 58 : góc x =1250<sub>.</sub>


<i>Bài 7 : </i>


a)Â1 và B ; Â2 và C


b) Â1 = C


( vì cùng phụ Â2 ).


Â2 = B ( vì cùng phụ Â1 ).


Bài 8 :



<i>Giáo viên: Trần Thị Yến Oanh</i> <sub>32</sub>


C
A


2
1


B


H


C
400


400


x 1


2 A


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>hình.</i>


- yêu cầu hs lên vẽ hình BT 8
Ghi gt, kl


-H.dẫn hs chứng minh



Ta có


B = <sub>B</sub> + C (T/c góc ngồi của tg).
=> yÂB = 800<sub>.</sub>


Ax là phân giác góc yÂB
=> Â1 = Â2 = 400 (1)


B =C = 400<sub> ( gt) (2).</sub>


từ (1), (2) => <sub>B</sub> = Â2 = 400


=> Ax // BC


4. Cuûng cố : (8’)


 Treo hình 59 BT 9 :
( Â = 900<sub>,</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> = 32</sub>0<sub>. </sub>


COD, <i>D </i>900.


<i>BCA</i> = <i>OCD</i> ( đđ).


=> <i>COD</i>=<i>ABC</i> = 320<sub> hay M Ô P = 32</sub>0<sub>.</sub>


5. Dặn dị : (1’)


Học thuộc, hiểu kỹ các định lí đã học.
- BTVN : 14,15,16 SBT.


- Xem trước bài 2.


******************************************************************************


<i>Tuaàn 10</i>


<i>Tiết 20</i> <i><b> Ngày soạn: 23/10/10</b><b> Ngày dạy: </b></i>25/10/10


<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


 HS biết khái niệm hai tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo


quy ước, tìm được các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng, các cạnh tương ứng .


 Rèn HS kĩ năng quan sát, phán đoán , nhận xét để kết luận hai tam giác bằng nhau.
 GD hs tính cẩn thận, chính xác, chăm chỉ ht.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


 <i>GV : bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, mơ hình 2 tam giác bằng nhau</i>
 <i>HS : đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc.</i>


<b>C. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, nêu vấn đề, đàm thoại, nhóm ,thực hành.</b>
<b>D. </b>


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC<b> : </b>
1/ Ổn định : (1’)


2/ KTBC : (6’)



Câu hỏi Đáp án Biểu điểm


Trên hình vẽ ( bảng phụ)


Hãy dùng thước đo và so sánh AB và A’B’; AC và
A’C’ ; BC vaø B’C’ ; Â vaø Â’; Bvaø B’ ; <i>C</i> vaø<i>C</i> '.


AB = A’B’; AC = A’C’ ;
BC = B’C’ ;


B= <sub>B</sub>’ ;. Â = Â’; <i>C</i> =<i>C</i> '.


KT vở BT


2
3
3
2


3. Bài mới : (32’)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Định nghĩa.</b>


P
N
M


A
B



C


O <sub>D</sub>


B
A


C <sub>C’</sub>


A’
B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV cho HS hoạt động nhóm làm ?1.
Hãy đo độ dài và so sánh các cạnh và
số đo các góc của  ABC và 
A’B’C’. Sau đó so sánh AB và A’B’;
AC và A’C’; BC và B’C’; A và A';


Bvaø B’; C vaø C'.


-> GV giới thiệu hai tam giác như thế
gọi là hai tam giác bằng nhau, giới
thiệu hai góc tương ứng, hai đỉnh
tương ứng, hai cạnh tương ứng.
=> HS rút ra định nghĩa.


HS hoạt động nhóm
sau đó đại diện nhóm
trình bày.



HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU


<b>I) Định nghóa:</b>


Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.


ABC =  A’B’C’


<b>Hoạt động 2: kí hiệu</b>


GV giới thiệu quy ước viết tương ứng
của các đỉnh của hai tam giác.


Củng cố: làm ?2 ?2


a)  ABC =  MNP
b) M tương ứng với A


B tương ứng với N


MP tương ứng với AC
c)  ACB =  MNP
AC = MP


B = N


<b>I) Kí hiệu:</b>



ABC =  A’B’C’


?3. Cho  ABC =  DEF.
Tìm số đo D và độ dài BC.


<b>?3 Giải:</b>


Ta có: A +B+C = 1800 (Tổng ba góc của  ABC)


A = 600


Mà:  ABC =  DEF(gt)
=> A = D (hai góc tương ứng)
=> D = 600


ABC =  DEF (gt)
=> BC = EF = 3 (đơn vị đo)
GV gọi HS nhắc lại định nghóa hai tam giác bằng


nhau. Cách kí hiệu và làm bài 10 SGK/111.


<b>Hình 63:</b>


<b>Hình 64:</b>


<b>Bài 10:</b>


<b>Hình 63:</b>



A tương ứng với I
B tương ứng với M
C tương ứng với N


ABC =  INM


<b>Hình 64:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D4. Củng cố
D5. Dặn dò


 Học bài :định nghóa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau
 làm 11,12 SGK/112.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×