Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


TRƯỜNG THCS XÃ HIỆP TÙNG MÔN: TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2010 – 2011


Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)


<b>I.</b> MA TR N:Ậ


Nội dung


Mức độ yêu cầu


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


Phép nhân và phép
chia các đa thức


C5
0,25đ


C1a
1,0 đ


C1,4,11
0,75 đ


C2
1,0đ



6 câu
3,0 đ
Phân thức đại số C2,3<sub>0,5đ</sub> C12<sub>0,25đ</sub> C1b<sub>1,0đ</sub> C3<sub>1,0đ</sub> 5 câu<sub>2,75 đ</sub>


Tứ giác C7;10
0,5đ


C4a,b
2,0đ


C8
0,25đ


5 câu
2,75 đ
Đa giác, diện tích đa


giác


C9
0,25đ


C6
0,25đ


C4c
1,0đ


3 câu
1,5 đ


Tổng 6 câu<sub>2,5 đ</sub> 8 câu <sub>5,0đ</sub> 4 câu<sub>2,5đ</sub> 18 câu<sub>10,0 đ</sub>


<b>II.</b> <b>ĐỀ BÀI.</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm :</b> (3,0 đ ).


<i><b>Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau</b></i>


<b>Câu 1:</b> Kết quả phép tính 3(2a + 3) là :


A.. 6a + 9. B. 6a + 3. C. 2a + 9. D. 2a + 6.


<b>Câu 2:</b> Hai phân thức A


B và
C


Dđược gọi là bằng nhau khi:


A. A.C = B.D B. A.B = C.D C. A.D = B.C D. A + C = B + D


<b>Câu 3:</b> Thu gọn phân thức 2(x + y)(x - y)<sub>x - y</sub> ta được :


A. 2(x + y) B. 2(x - y) C. 2xy D. x - y


<b>Câu 4:</b> Đơn thức 3xn<sub>y</sub>2<sub> chia hết cho đơn thức 2x</sub>3<sub>y khi :</sub>


A. n < 3 B. n 3 C. n  3 D. n  3 .


<b>Câu 5:</b> Khai triển (a + b)2<sub> ta được :</sub>



A. a2 <sub>+ ab + 3b</sub>2<sub>. </sub> <sub>B. a</sub>2 <sub>+ 2ab + b</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. a</sub>2 <sub>+ 3ab + b</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. a</sub>2 <sub>+ b</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 6:</b> Một tam giác vng có hai cạnh góc vng lần lượt là 3cm; 4cm thì diện
tích tam giác vuông là:


A. 6 (cm2<sub>). </sub> <sub>B. 4 (cm</sub>2<sub>). </sub> <sub>C. 3 (cm</sub>2<sub>).</sub> <sub>D. 12 (cm</sub>2<sub>).</sub>


<b>Câu 7:</b> Hai đường chéo của một hình thang cân có tính chất :
A. Bằng nhau.


B. Vng góc nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. là tia phân giác của một góc của hình thang .


<b>Câu 8:</b> CHo tam giác ABC với M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC biết AB
= 8cm, khi đó MN bằng ?


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


<b>Câu 9:</b> Số đường chéo của hình 5 cạnh là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 10:</b> Trong các chữ cái ( kiểu chữ in hoa ) sau chữ cái nào khơng có tâm đối
xứng:


A. N B. S C. I D. E


<b>Câu 11:</b> Giá trị của biểu thức M = x2 <sub> - 2x + 1 tại x = 11 là:</sub>



A. 8 B. -8 C. 100 D. 11


<b>Câu 12: </b>Mẫu thức chung của phân thức 2 2 3
5 <sub> và </sub> 3
4x y 2x y là:


A. 4xy B. 4xy2 <sub>C. 4x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>D. 4x</sub>3<sub>y</sub>2


<b>Phần II: Tự luận</b> (7,0 đ)


<b>Câu 1</b>: (2,0đ) Tính


a) (3x + 1).(x - 2) b) 2 2
5x + 2 10x + 4<sub> : </sub>


3xy x y


<b>Câu 2</b>: (1,0 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : 2x2<sub> + 4xy + 2y</sub>2


<b>Câu 3</b>: (1,0 đ) Tìm điều kiện xác định của biểu thức: A = 2


2x + 6
x -3x


<b>Câu 4</b>: (3,0 đ) Tam giác ABC vuông tại A và AM là trung tuyến.Từ M vẽ các
đường thẳng song song với AC và AB cắt AB,AC lần lượt ở D và E.


a) Chứng minh: ADME là hình chữ nhật.



b) Gọi N là điểm đối xứng với M qua D; chứng minh ANBM là hình thoi.
c) Tính diện tích hình chữ nhật ADME biết AB = 4 cm; AC = 6 cm.


<b>III.</b> ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM


<b>Phần I: Trắc nghiệm :</b> Mỗi đáp án đúng 0,25 đ x 12 = 3,0 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp A C A B B A A B C D C D


<b>Phần II: Tự luận</b>


Câu Đáp án Điểm


1


a) (3x + 1).(x - 2) = 3x2<sub> -5x - 2</sub>


b) 2 2


5x + 2 10x + 4<sub> : </sub>


3xy x y =


2
2


x y
5x + 2 .



10x +4


3xy =


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2x2<sub> + 4xy + 2y</sub>2<sub> = 2(x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> ) = 2(x + y)</sub>2 <sub>1,0</sub>
3 A = 2


2x + 6


x -3x xác định khi x2 – 3x 0


Suy ra x 0 và x  3


0,5
0,5


4


a) Xét tứ giác ADME có:
DM//AE ( gt )


ME//AD (gt)


Suy ra ADME là hình bình hành ( tứ giác có các cạnh đối
song song)



Mặt khác  = 900<sub> ( tam giác ABC vuông tại A)</sub>


Suy ra : ADME là hình chữ nhật ( hình bình hành có một
góc vng)


b) Tam giác ABC có:


MB = MC
MD // AC






 là đường trung bình của tam giác ABC
Hay D là trung điểm của AB.


Ta có DN =DM ( M,N đối xứng qua D)


Suy ra ANBM là hình bình hành ( hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường)(1)


Ta lại có:


AM = MB =1<sub>2</sub> AB ( tính chất đường trung tuyến của tam
giác vuông) (2)


Từ (1) và (2) suy ra ANBM là hình thoi ( hình bình hành có
hai cạnh kề bằng nhau ).



c) HS tính đúng SADME = 6cm2


0,5


0,5


0,5


0,25
0,25
1,0
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2010


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×