Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.23 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUAN 12
<i><b> Thø hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b>chính tả ngời chiến sĩ giàu nghị lùc</b></i>
I- Mơc tiªu
* Nghe-viết đúng bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng BT phơng ngữ, (2) a/b, hoặc BT do GV soạn.
II- Đồ dùng dạy - học chủ yếu
Bài tập 2a, 2b viết trên 4 tờ phiếu khổ to và bút dạ
III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>a. bµi cị.</b>
- Gäi 2 HS lên bảng viết các câu ở BT
3.
- Gi 1 HS đọc cho cả lớp viết.
- Nhận xét về chữ viết của HS.
<b>b. bài mới.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Hớng dẫn viết chính tả.</b>
a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn.
- Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK.
+ Đoạn văn viết về ai?
+ Câu chuyện về Lê Duy Ư'ng kể về
chuyện gỡ cm ng?
b) Hớng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết và luyện viÕt.
<b>* Giúp đỡ HSY: Hin, m,</b>
<b>Thng</b>
c) Viết chính tả.
d) Soát lỗi và chấm bài.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài 2.</b>
a)- Gi HS c yờu cu.
- Yêu cầu các tổ lên thi tiếp sức, mỗi
HS chỉ điền vào một chỗ trống.
- GV cựng 2 HS lm trng ti ch từng
chữ cho HS nhóm khác đọc, nhận xét
đúng/sai.
- GV tuyªn d¬ng .
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
b) Tiến hnh tng t a)
<b>c. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét chữ viết HS.
- Dặn dò.
- HS lên bảng.
- 1 HS c thnh ting.
+ Đoạn văn viết về họa sĩ Lê Duy
¦'ng
+ Lê Duy Ư'ng đã vẽ bức chân
dung Bác Hồ bằng máu chảy từ
đơi mắt bị thơng của mình.
- C¸c từ ngữ : Sài Gòn, tháng 4
năm 1975, Lê Duy Ư'ng, 30 triễn
lÃm, 5 giải thởng.
<i><b>Toán ôn tập</b></i>
I- Mục tiêu
- Cũng cè phÐp nh©n 1 sè víi 1 tỉng, 1 tỉng với 1 số.
II- Đồ dùng dạy - học chủ yếu
- B¶ng phơ
III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
a. KiĨm tra bµi cũ.
- GV gọi 3 HS lên bảng chữa BT.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
b. Dạy-học bài mới.
<b>1. Giới thiệu bài .</b>
<b>2. Ôn tập</b>
<b>Bài 1.Tính theo 2 cách.</b>
<b> 125 x (4+2) = ?</b>
125 x (4+2) = ………. 125 x (4+2) = …………
<b> =</b>……….. =………….
=.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài.
<b>Bài 2. Tính nhanh</b>
<b>a, 27 x 5 + 73 x 5 b, 123 x 45 + 123 x 55</b>
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
Bµi 3. HSK
Tính chu vi một khu đất hình chữ nhật có chiều
rộng là 60 m vàchiều dài ó số đo dài hơn chiu
rng l 20 m.
Gv yêu cầu HS tính . Gọi 1HS khá lên bảng làm.
c. Củng cố, dặn dò.
- GV tổng kết tiết học. Dặn dò
- 3 HS lên bảng làm bài, HS
d-ới lớp theo dõi nhn xột bi
lm ca bn.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bµi vµo VBT.
<i><b>kể chuyện kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>
<b>I- Mục tiêu</b>
- Dựa vào gợi ý SGK biết chọn và kể lại đợc câu chuyện ( mẫu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên trong cuộc
sống.
- Hiểu câu chuyện và nêu đợc nội dung chính của truyện.
*KG: Kể đợc câu chuyện ngoài SGK, lời kể tự nhiên, có sáng tạo.
II- Đồ dùng dạy - hc ch yu
- HS và GV su tầm các truyện cã néi dung nãi vỊ mét ngêi cã nghÞ lùc
- Đề bài và gợi ý 3 viết sẵc trên bảng
<b>III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>
a.bµi cị.
- Gọi 2 Hs tiếp nối nhau kể từng đoạn truyện
Bàn chân kì diệu và trả lời câu hỏi: Em học đợc
điều gì ở Nguyễn Ngọc Kí ?
- Gäi 1 Hs kể chuyện.
- Nhận xét, cho điểm HS.
b. bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn kể chuyện
a) Tìm hiểu bài.
- Gi Hs đọc đề bài.
- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch các
từ: đợc nghe, đợc đọc, có nghị lực.
- Gọi HS đọc gợi ý.
- Gọi HS giới thiệu những truyện em đã đợc đọc,
đợc nghe về ngời có nghị lực.
- Gọi Hs giới thiệu về câu chuyện mình định kể.
b) Kể trong nhóm.
- HS thùc hµnh kĨ trong nhóm.
GV đi hớng dẫn những cặp HS gặp khó khăn.
c) Kể trớc lớp.
- Tổ chức cho HS thi kể.
- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn
kể những tình tiết về nội dung truyện, ý nghĩa
truyện.
- Nhận xét, bình chọn.
c. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em nghe
các bạn kể cho ngời thân nghe.
Nhc HS luụn ham c sỏch.
- 2 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.
- 2 HS c thnh ting.
- Lng nghe.
- 4 Hs tiếp nối nhau đọc từng gợi
ý.
- Lần lợt HS giới thiệu truyện
- Lần lợt 3-5 HS giới thiệu về
nhân vật mình định kể.
Ví dụ: Tơi xin kể câu chuyện về
Nhà giáo Ưu tú Nguyễn Ngọc Kí.
- 5 - 7 HS thi kể và trao đổi về ý
nghĩa truyện.
- Biết thêm 1 số từ ( cả tục ngữ , từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con
ngời; bớc đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa
(BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2); điền đúng một số từ ( nói về ý chí, nghị
lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của 1 số câu
tục ngữ yheo ch im ó hc ( BT4).
II- Đồ dùng dạy - häc chñ yÕu
- Bảng phụ viết nội dung BT 3. Giấy khổ to kẻ sẵn nội dung BT1 và bút dạ.
III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
a. KiĨm tra bµi cị.
- Gọi 3 HS lên bảng đặt 2 câu có sử
dụng tính từ, gạch chân dới tính từ.
- Gọi 3 HS dới lớp trả lời câu hỏi :
Thế nào là tính từ ? Cho ví d?
- Gọi HS nhận xét và cho điểm từng
HS.
b. Dạy-học bµi míi.
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và trả
lời câu hỏi.
- Gäi HS phát biểu và bổ sung.
+ Làm việc liên tục, bền bỉ là nghĩa
của từ nào?
+ Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ là
nghĩa của từ gì?
+ Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc
là nghĩa của từ gì ?
<b>Bi 3. Gọi 1 Hs đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi Hs nhận xét, chữa bài cho bạn.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hồn
chỉnh.
<b>Bµi 4.</b>
- Gọi HS đọc u cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS trao đổi, thỏa luận về ý
nghĩa của 2 câu tục ngữ.
- 3 HS lên bảng đặt câu.
- 3 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu bạn viết trên bảng.
- Lắng nghe.
- 1 HS c thnh ting.
- 2 HS lên bảng làm trên phiếu, HS
d-ới lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét, bổ sung bài trên bảng.
- 2 Hs c thnh ting.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận và trả lời cõu hi.
+ Làm việc liên tục, bền bỉ là nghĩa
của từ kiên trì.
+ Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ là
nghĩa của từ kiên cố.
+ Cú tỡnh cm rt chõn tình, sâu sắc
là nghĩa của từ chí tình, chí nghĩa.
- 1 Hs c thnh ting.
- 1 Hs làm trên bnảg lớp. Hs dới lớp
làm bút chì vào VBT.
- Nhận xét, bổ sung bài của bạn trên
bảng.
- 1 HS c thnh tiếng.
- 2 Hs ngồi cùng bàn đọc, thảo luận
với nhau về ý nghĩa của hai câu tục
<i>Chí có nghĩa là rất, hết sức</i>
( biểu thị mức độ cao nhất )
<i>Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo</i>
đuổi một mục ớch
<i>Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình,</i>
<i>chí công</i>
- Gọi HS phát biểu ý kiến và bổ sung
cho đúng ý nghĩa của từng câu tc
ng.
c. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc các từ vừa
tìm đợc v cỏc cõu tc ng
ngữ.
- Lắng nghe.
<b>I / M c tiêu :ụ</b>
Vận dụng được tính chất giao hốn , kết hợp của phép nhân , nhân một số
với một tổng( hiệu) trong thực h nh tính , tính nhanh.à
<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>
B ng ph , v b i t p, b ng con.ả ụ ở à ậ ả
III / Ho t ạ động d y v h c :ạ à ọ
<b>Ho t ạ động c a th yủ</b> <b>ầ</b> <b>Ho t ạ động c a tròủ</b>
<i>Ki m tra b i c :ể</i> <i>à ũ</i>
-G i 2 HS lên ch a b i v nhọ ữ à ề à
-GV nh n xétậ
<b> B i m i:</b><i>à</i> <i>ớ</i>
<b>HDHS Luy n t pệ ậ</b>
<b>Ho t ạ động 1 : B i 1 ( dòng2):à</b>
-Y/c hs t l m b iự à à
<b>Ho t ạ động 2 : B i 2 các b i à</b> <b>à</b>
<b>còn l iạ</b> -B i t p yêu c u l m à ậ ầ à
gì?
GV vi t b i: ế à
Hướng d n cách l mẫ à
<b>Ho t ạ động 3: )B i 3à</b>
-G i HS ọ đọ đềc
-HS t l m b iự à à
- G i hs ch a b i ọ ữ à
GV nh n xét ghi i m ậ đ ể
<i>C ng c , d n dò:ủ</i> <i>ố ặ</i>
Nh n xét ti t h c .ậ ế ọ
-D n hs v nh l m các b i t pặ ề à à à ậ
còn l i, CBB: Nhân v i s có 2 ạ ớ ố
2 HS ch a b iữ à
Tính b ng cách thu n ti nằ ậ ệ
12 x 156 – 12 x 56
HS nh c l i ắ ạ đề
1 HS lên b ng l m c l p l m vả à ả ớ à ở
-Tính giá tr bi u th cị ể ứ
-HS áp d ng tính ch t nhân m t s ụ ấ ộ ố
v i m t t ng ( ho c hi u) ớ ộ ổ ặ ệ để tính
- HS l m v o v à à ở
- HS ch a b i ữ à
I- Mơc tiªu
- Nhận biết đợc hai cách kết bài ( kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng)
trong bài văn kể chuyện( mục I, BT1; BT2, mục III)
- Bớc đầu viết đợc đoạn kết bài trong bài văn kể chuyện theo cỏch m rng
(BT3, mc III).
II- Đồ dùng dạy - học chủ yếu
- Bảng phụ viết sẵn kết bài Ông Trạng thả diều theo hớng mở rộng và không
III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
a. KiĨm tra bµi cị.
- Gọi 2 HS đọc bài gián tiếp Hai bàn
tay.
- Gọi 2 HS đọc mở bài gián tiếp
truyện bàn chân kỡ diu.
b. Dạy-học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
<b> 2. Tìm hiểu ví dụ.</b>
<b>Bài 1, 2.</b>
- Gi 2 HS tip nối nhau đọc truyện
Ông Trạng thả diều. Cả lớp đọc thầm,
trao đổi và tìm đoạn kết.
- Gäi HS ph¸t biĨu.
- Hỏi: bạn nào có ý kiến khác ?
<b>Bài 3.</b>
- Gi Hs đọc yêu cầu và nội dung.
Bµi 4.
- Gọi HS đọc yêu cầu. Gv treo bảng
phụ viết sẵn 2 đoạn kết bài để HS so
sỏnh.
- Gọi HS phát biểu.
- Kết luận:
+ Cách viết bài thứ nhất chỉ có biết
kết cục của câu chuyện không bình
luận thêm là cách kết bài không mở
rộng.
+ Cách kết bài thứ hai đoạn kết trở
- 4tb HS thực hiện yêu cầu.
- 2 Hs tip ni nhau c truyn.
+ HS 1: Vào đời vua ... đến chơi diều.
+ HS2: Sau vì nhà nghèo ... dến nớc
Nam ta.
HS đọc thầm, dùng bút chì gạch chân
đoạn kết bài trong truyện.
- Kết bài: Thế rồi vua mở khoa thi.
Chú bé thả diều đỗ Trạng nguyên. Đó
là Trạng nguyên trẻ nhất nớc Việt
nam ta.
- Đọc thầm lại đoạn kết.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Hs trả lời.
+ Trạng nguyên Nguyễn Hiền có ý
chí nghị lực và ơng đã thnàh đạt.
+ Nguyễn Hiền là một tấm gơng sáng
về ý chí và nghị lực vơn lên trong
cuộc sống cho muôn đời sau.
- 1 Hs đọc thành tiếng, 2 HS ngồi
cùng bàn trao đổi, thảo luận.
thành một đoạn thuộc thân bài. Sau
khi cho biết kết cục, có lời đánh giá,
nhận xét, bình luận thêm về câu
chuyện là cách kết bài mởi rộng.
- Hỏi: Thế nào là kết bài mở rộng,
không mở rộng?
3. Ghi nhí.
- Gọi Hs đọc phần Ghi nhớ trong
SGK.
4. Lun tËp.
<b>Bµi 1.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Gọi Hs phát biểu.
- Nhận xét chung, kết luận về lời giải
đúng.
<b>Bài 2.Gọi HSđọc yêu cu v ni</b>
dung.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi Hs phát biểu.
- Nhận xét, kÕt luËn.
<b>Bài 3. Gọi Hs đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu HS làm bài các nhân.
- Gọi HS đọc bài. Gv sửa lỗi dùng từ,
lỗi ngữ pháp cho từng HS. Cho im
nhng HS vit tt.
a. Củng cố , dặn dò.
+ Có những cách kết bài nào ?
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
- Trả lời theo ý hiểu.
- 2 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- 5 Hs tiếp nối nhau đọc từng cách
mở bài. 2 Hs ngồi cùng bàn trao đổi,
trả lời câu hỏi.
- 1 Hs đọc. 2 HS ngồi cùng bàn thảo
luận, dùng bút chì đánh dấu kết bài.
- HS vừa đọc đoạn kết bài, vừa nói
kết bài theo cách nào.
- 1 Hs đọc.
- Viết vào vở BT.
- 5-7 HS đọc kết bài.
<i><b>To¸n nh©n víi sè cã hai chữ số</b></i>
I- <b>Mục tiêu :</b>
- Biết cách nhân với số cã hai ch÷ sè.
- Biết giải bài tốn liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
II- <b>Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>a. KiĨm tra bµi cị.</b>
- GV gäi 2 HS lên bảng chữa BT.
- GV chữa bài, nhận xét, cho điểm.
<b>b. Dạy-học bài mới.</b>
1. Giới thiệu bài
<b> 2. Phép nhân 36 x 23</b>
<b>a) Đi tìm kết quả.</b>
- GV vit lên bảng phép tính 36 x 23, sau đó u
cầu HS áp dụng t/c 1 số nhân với 1 tổng để tính.
<b>b) Hớng dẫn đặt tính và tính.</b>
- GV nêu cách đặt tính đúng: Viết 36 rồi viết 23
xng dới sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn
vị, hàng chục thẳng hàng chục, viết dấu nhân rồi
- 2 HS lªn bảng làm bài.
- HS tính :
kẻ vạch ngang.
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp tÝnh nh©n:
- GV giới thiệu:
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai
đợc viết lùi sang bên trái 1 cột vì nó là 72 chục,
nếu viết đầy đủ phải là 720.
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại phép
nhân 36 x 23.
- GV yêu cầu HS nêu lại từng bớc nhân.
3. Luyện tập, thực hành.
<b>Bài 1.( a b, c)</b>
- BT yêu cầu ta làm gì ?
- GV chữa bài, khi chữa bài yêu cầu 4 HS lần lợt
nêu cách tính của từng phép tính nhân.
<b>Bi 3. GV yờu cầu HS đọc đề bài.</b>
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài trớc lớp.
<b>c. Củng cố , dn dũ:</b>
- GV tng kt tit hc.
- Dặn dò HS học bài và làm bài tập hớng dẫn
luyện tập thêm.
= 720+108 = 828
- HS đặt tính lại theo hớng dẫn
- 1 Hs lªn bảng làm bài.
- HS nêu nh SGK.
- HS lm bi vo VBT. i chộo
<i><b>luyện từ và câu tÝnh tõ ( TiÕp theo )</b></i>
I- Mơc tiªu
- Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm tính chất ( ND ghi nhớ)
- Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất ( BT1, mục
III); bớc đầu tìm đợc một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất
và tập đặt câu với từ tỡm c ( BT2, BT3, mc III)
II- Đồ dùng dạy - học chủ yếu
- Bảng lớp viết sẵn 6 câu ở BT1,2.
- Bảng phụ viết BT1 phần Luyện tập.
III- Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
a. KiĨm tra bµi cị.
- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với 2 từ nói
về ý chí, nghị lực của con ngời.
- Gọi 3 HS dới lớp đọc thuộc từng câu tục
ngữ và nói ý nghĩa của từng câu.
- NhËn xét và cho điểm từng HS.
b. Dạy-học bài mới
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Tìm hiểu ví dụ.</b>
<b>Bi 1: Gi Hs c yêu cầu và nội dung.</b>
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và trả lời
câu hỏi.
- 3 HS lên bảng đặt câu.
- 3 Hs đứng tại chỗ trả lời.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Gọi HS phát biểu, nhận xét đến khi có
câu trả lời đúng.
+ Em có nhận xét gì về các từ chỉ đặc
điểm của tờ giấy?
<b>Bµi 2.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- GV chốt ý.
<b>3. Ghi nhí.</b>
- Gọi Hs c phn ghi nh.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ vỊ c¸c c¸ch thĨ
hiƯn.
<b>4. Lun tËp.</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>
- Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ.
- Gọi Hs dán phiếu lên bảng và cử đại
diện đọc các từ vừa tìm đợc.
- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- Kết luận các từ đúng.
C. CòNG Cè DặN Dò.
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò.
trao đổi thảo luận để tìm câu trả
lời.
- 1 Hs c thnh ting.
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận
và trả lời câu hỏi.
- 2 HS c thnh ting.
- 1 HS đọc.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 Hs đọc thành tiếng.
- HS trao đổi, tìm từ và ghi các
từ tìm đợc vào phiếu.
- 2 nhóm dán phiếu lên bảng và
đọc các từ tìm đợc.
-Bỉ sung những từ mà nhóm
bạn cha cã
<i><b>TO¸N lun tËp</b></i>
I- Mơc tiªu:
- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ số.
- Vận dụng đợc vào giải bài tốn có phép nhân với số có 2 chữ số.
II- Các hoạt động dạy-học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
a. bµi cị.
- GV gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
BT híng d·n lun tËp thªm ë tiÕt tríc.
KiĨm tra vë BT cđa 1 sè HS.
- GV chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
B . bài mới.
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn lun tËp.</b>
<b>Bài 1. GV u cầu HS tự đặt tính rồi tính.</b>
- GV chữa bài, khi chữa bài yêu cầu 3 HS
vừa lên bảng lần lợt nêu rõ cách tính của
mình.
- GV ghi ®iĨm.
- 2 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm vào VBT.
<b>Bài 2.( cột 1, 2 )</b>
- GV kẻ bảng số nh BT lên bảng.
Yêu cầu HS nêu .
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 3. GV 1 HS đọc đề bài.</b>
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài, ghi điểm.
c. Củng cố, dặn dò.
- GV tổng kết tiết học, dặn dị .
- HS lµm bµi.
- HS làm bài, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bi ca
nhau.
<b>Đề bài : </b><i><b>Kể lại câu chuyện " Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca" bằng lời của </b></i>
<i><b>cậu bé An- đrây- ca.</b></i>
I) Mục tiªu :
- Viết đợc bài văn kể chuyện đúng yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt
truyện( mở bài, diễn biến, kết thúc).
- Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài bài viết khoảng 120
ch( khong 12 cõu).
II) Đồ dùng:
- Giấy bút làm bài kiÓm tra.
- Bảng lớp viết đề bài, dàn ý vắn tắt một bài kể chuyện.
III) Các HĐ day - học:
- GV chộp lờn bng
- Gv treo bảng phụ dàn ý vắn tắt một
bài kể chuyện
- Nhc nh HS trớc khi làm bài.
trình bầy bài văn có bố cục rõ ràng.
Lu ý cách dùng từ, diễn đạt, sử dụng
dấu câu, cách mở bài, cách kết bài.
- Quan sát uốn nắn t thế ngồi, cách
cầm bút.
- Thu bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- HS lµm bµi
- Thu bµi.
<b> </b>
<b> Lun tËp</b>
I. Mơc tiªu:
- Vận dụng đợc tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân và cách
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học :
1. KT bài cũ:
nào?
? Khi nhân 1 hiệu với mọt số ta làm
thế nào?
2.Bài mới :
* Ôn bài cũ:
? Nêu t/c giao hoán của phép nhân?
Nêu CTTQ?
? Nêu t/c kết hợp của phép nhân? Nêu
CTTQ?
? Khi nhân 1 sè víi 1 tỉng( 1 hiƯu) ta
lµm thÕ nào?
3. Thực hành :
<b>Bài1(T68) : Tính</b>
- Cách nhân 1 số víi 1 tỉng hc hiƯu
<b>Bài 2(T68) : Tính</b>
a. Tính bằng cách thuận tiện nhất
b. TÝnh ( theo mÉu)
- Nh©n 1 sè víi 1 tỉng ( hoặc hiệu)
<b>Bài 4(T68) : Giải toán</b>
- Tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật
- HS nêu
- HS nêu
- a x b = b x a
- ( a x b) x c = a x( b x c)
- a x( b+ c) = a x b + a x c
- a x( b - c ) = a x b - a x c
- Làm bài cá nh©n
a. 135 x ( 20 + 3) = 135 x 20 + 135 x 3
= 2700 + 405
= 3105
427 x (10+8) = 427 x 10 + 427 x 8
= 4270 + 3 416
= 7686
b. 642 x ( 30 - 6) = 642 x 30 - 642 x 6
a. 134 x 4 x 5 = 134 x(4 x 5) = 134 x 20 = 2680
5 x 36 x 2 = 36 x(5 x 2)= 36 x 10 = 360
42 x 2 x 7 x 5 = 42 x 7 x ( 2 x5)
= 42 x 7 x 10
= 42 x( 7 x 10)
= 42 x 70
= 2940
b. tÝnh theo mÉu
137 x3 + 137 x 97 = 137 x ( 3 + 97)
= 137 x 100= 13700
94 x 12 + 94 x 88 = 94 x ( 12 + 88)
= 94 x 100 = 9400
428 x12 - 428 x2 = 428 x ( 12- 2)
= 428 x 10 = 4280
537 x 39 - 537 x 19 = 537 x ( 39 -19)
= 537 x 20 = 10740
- Đọc đề, phân tích và làm bài
Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhËt lµ:
180 : 2 = 90 ( m)
Chu vi hình chữ nhật là:
180 x 90 = 16200 ( m2<sub>)</sub>
Đáp sè: 540m
16200m2
4. Củng cố, dặn dò :
- NX chung tiết học