Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Gián án bai 17: trung du mien nui bac bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 23 trang )

PHÒNG GD TÂN PHÚ
TRỪỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

GIÁO ÁN ĐỊA LÍ LỚP 9
GV

: Phạm Thị Hồi Thu


Các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn,
Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Cạn, Tuyên
Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.
Các tỉnh Tây Bắc: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai
Châu.
Diện tích: 100 965km2
Dân số: 11,5 triệu người ( năm 2002)



Ô3

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
CH: Quan sát lược đồ xác định ranh giới
vùng Trung du miền núi Bắc bộ.

Phía bắc: giáp Trung Quốc
Phía đông nam: Vịnh Bắc Bộ
Phía nam: giáp Đồng bằng
sông Hồng và Bắc trung bộ
Phía tây: giáp thượng Lào


Vịnh Bắc
Bộ


Ô3

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
CH: Vậy với vị trí đó
có ý nghóa như thế
nào với vùng?
Giao lưu kinh tế với các
vùng trong nước và các nước
bạn, có thế mạnh về thuỷ
điện, khoáng sản, giàu tài
nguyên sinh vaọt, du lũch..

Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ


Ô3

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Trung du và miền núi phía Bắc Bộ là vùng lãnh thổ phía Bắc,
gồm vùng đất liền rộng lớn và vùng biển giàu tiềm năng.
 Thuận lợi giao lưu với đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ
và các tỉnh phía nam Trung Quốc, thượng Lào.

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyeân thieân nhieân



Ô3

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

Địa hình Trung du miền núi
Phiếu học tập số 1:
Bắc Bộ phần lớn là đồi núi.
Da
õy H
CH1: Quan sát lược đồ tự
oa
øn
Các dãy núi cao phân bố chủ
Sơ g L
nhiên vùng Trung du miền
iên
n
yếu ở phía Tây, núi trung bình
núi Bắc Bộ, Em có nhận xét
và các đồi núi thấp phân bố ở
gì về địa hình của vùng?
phía Đông. Vậy có thể chia
vùng Dự vào 2 u sắ vùng:
CH2: nàyathànhmàtiểu c thể
Tâ n độ và địa hình c. Cò
hiệy Bắccao Đông Bắcho n
dải Trung du miềp giữ Bắc
biếtđất chuyển tiến núia vùng

nú và c ng bằng h mấ n
Bội đượđồchia thàncó dạy g ủũa
Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và
hỡnh ủoi bát ú c điể là vù
tiểu vùng? Đặp gọi m địang
miỊn nói B¾c Bé
Trung du.
hình của mỗi vùng ra sao?


Ô3

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a) Điều kiện tự nhiên:
 Chịu sự chi phối sâu sắc của
địa hình.
 Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa
đông lạnh.
 Gồm 2 tiểu vùng Tây Bắc núi
và Đông Bắc núi thấp.


Ô3

I. Vị trí địa lí và giới
hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên
nhiên

Phiếu học tập số 2:

Giàu tài nguyên khoáng t
Quan sát lượ n đồ cho biế
Em:hãy kể tê,cMangan,
t
sản than, sắt nmội số con
Trung nhiệt n i m c Bộ
Khí cóutiềm nănú thuỷ điệ
sông hậdu miề đớg ẩBắcó n?
Titan, đồg g, ithiếc, Apatit…,
có nhữnnn tà ny có đặc điểm

mùa hậu g lạ nguyêthể o?
đô
Khí ngòiở đâ,h, có nm
sông
dốc có tiề
trồngĐàthể trồnnghiệng loại
câ, sônngLônhữp
y cô g g , sô
gì?
SôngCó điện lớn.
nă ng thuỷ
nhiệt sô i và ôn
cây đớ
Gâm,gì?ng Chảới.


Ô3


I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a) Điều kiện tự nhiên:
 Chịu sự chi phối sâu sắc của địa hình.
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
Gồm 2 tiểu vùng: Tây Bắc núi cao và Đông Bắc núi thấp.
b) Tài nguyên thiên nhiên:
Khoáng sản phong phú và đa dạng, giàu tiềm năng thuỷ điện.
Khí hậu thích hợp trồng cây công nghiệp nhiệt đới và ôn đới


Ô3

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a) Điều kiện tự nhiên:
b) Tài nguyên thiên nhiên:
Khó khăn ng ra cho u ng Trung du miền núi n cũBộ là gì?
Quan sát bảđặt 17.1 nêvùsự khác biệt về tự nhiêBắc ng như thế
mạnh kinh tế của vùng Tây Bắc và Đông Bắc.
Tên vùng

Điều kiện tự nhiên

Địa hình bị chia cắt sâu sắc,
Núi thấp, hình cánh ng,
thời tiết diễn biến thất thườcung.
Khí hậu nhiệt đới ẩm có
Đông

trữ lượnBắc
g khoána đông n nnhỏ, khai
mù g sả lạ h.
thác khó khăn, khai thác rừng
bừa bãi làm sạt lở đất, chất
Nú cao, địa
lượnTâymôi trườni,gkhí hậu hìnhthoáẩimt
g Bắc
bị suy t chia cắ
sâu
nhiệ đới
có mùa đông lạnh vừa.
nặng.

Tiềm năng kinh tế
Khai thác khoáng sản: than, sắt, chì, kẽm, thiếc,
bôxít, apatit, pyrit, đá xây dựng... Phát riển nhiệt điện
(Phả lại, Uông Bí); thủy điện (Thác Bà, Tuyên
Quang). Trồng cây công nghệ, dược liệu, sau quả ôn
đới và cận nhiệt. Du lịch sinh thái: Sa-pa, hồ Ba Bể...
Kinh tế biển: đánh bắt, nuôi trông thủy sản, du lịch
vịnh Hạ Long
Phát triển thủy điện (thủy điện Hòa Bình thủy điện
Sơn La trên sông Đà). Khai thác khoáng sản: đồng,
niken (Sơn La), đất hiếm Phong Thổ (Lai Châu)...
Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia
súc lớn (cao nguyên Mộc Châu)


Ô3


I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

a) Điều kiện tự nhiên:

Chịu sự chi phối sâu sắc của địa hình.
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
Gồm 2 tiểu vùng Tây Bắc núi cao và Đông Bắc núi thấp.
b) Tài nguyên thiên nhiên:
Khoáng sản phong phú và đa dạng, giàu tiềm năng thuỷ điện.
Khí hậu thích hợp trồng cây công nghiệp nhiệt đới và ôn đới
Khó khăn: địa hình cắt xẻ mạnh, xói mòn, sạt lở đất, lũ quét
thường xuyên xẩy ra do rừng bị tàn phá, môi trường bị giảm sút
nghiêm trọng.


Lũ về

Hậu quả là: sạt lở, lũ lụt, bùn đọng…


Ô3

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a) Điều kiện tự nhiên:
b) Tài nguyên thiên nhiên:

III. Đặc điểm dân cư xã hội:

Quan sát những hình sau và cho biết vùng Trung du miền núi
Bắc Bộ có những thành phân dân cư nào?


Dân cư Đông Bắc

Người Thái

Người Mường

Dân cư Tây Bắc
 Người Mông

Người Nùng

Người Dao

Người Tày


Các hoạt động kinh tế

Canh tác ruộng bậc thang

Nuôi bò Mộc Châu

Rừng Ba Vì


Ô3


I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a) Điều kiện tự nhiên:
b) Tài nguyên thiên nhiên:

III. Đặc điểm dân cư xã hội:
Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú xen kẽ của
nhiều dân tộc ít người.
 Có kinh nghiệm chăn nuôi gia súc và canh tác theo độ cao.


Dựa vào bảng 17.2 em có nhận xét gì về dân cư, xã hội của 2 vùng
Đông Bắc và Tây Bắc?
Đặ sự chênh hộ giữa đói củ c và vùng Tây Và luô cao
Có c biệt tỷ lệlệchnghèoTây Bắa tiểông Bắc. Bắcluônnthấp hơn so
Đô g nướ và
vớincảBắc c. cả nước.
Tiêu chí

Đơn vị

Đông Bắc

Tây Bắc

Cả nước

Người/km2


136

63

233

Tỷ lệ gia tăng tự nhiên

%

1,3

2,2

1,4

Tỷ lệ hộ nghèo

%

17,1

13,3

Nghìn đồng

210,0

295,0


Mật độ dân số

Thu nhập bình quân đầu người
Tỷ lệ biết chữ

%

89,3

73,3

90,3

Tuổi thọ trung bình

Năm

68,2

65,9

70,9

Tỷ lệ dân thành thị

%

17,3

12,9


23,6


Ô3

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a) Điều kiện tự nhiên:
b) Tài nguyên thiên nhiên:

III. Đặc điểm dân cư xã hội:
Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú xen kẽ của
nhiều dân tộc ít người.
 Có kinh nghiệm chăn nuôi gia súc và canh tác theo độ cao.
Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn, nhưng đang ngày càng
được cải thiện hơn.


TÓM TẮT BÀI HỌC

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Nằm ở phía Bắc Việt Nam.

Chiếm 30,7 % diện tích cả nước

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
a) Điều kiện tự nhiên:

Địa hình: - Tây Bắc núi cao, Đông Bắc núi trung bình và núi thấp.

Khí hậu: nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Sông ngòi: dốc, dòng chảy mạnh có giá trị thuỷ điện.
Khoáng sản: phong phú, đáng kể là than đá, Apatít, sắt, đồng, thiếc..

b) Tài nguyên thiên nhiên:
Tài nguyên khoáng sản, thuỷ điện, du lịch……

III. Đặc điểm dân cư xã hội:

Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
Đời sống cư dân còn gặp nhiều khó khăn, nhưng đang được cải thiện hơn.



t h a n đ á
p h a n x i p ă n g
t r ư ờ n g

b ¶ o v Ư m « i

R a u q u ả ô n đ ớ i
d â n t ộ c í
t

h ủ y đ i
h ò

c â y d

t n g ư ờ i


ệ n

a b

ì

n h

ư ợ c l i

ệ u

1.6.Đâylàmột nhà máyvụ rất điện lớn nhất có Tâylượngá hiện nay.
7.Đây làlàtên loại tài năng lớnkhoáng sảncần trữ Nam vùng này.
thuỷ
Đây làđỉnh núithànhởphần của tiểuchủ Đông loại lớn nhất
một tiềm vùng tiểu dân cư vùng củacủa
3.Đây là một nhiệmnguyênquan trọng, Bắc.thiếtBắc. cây này. ở
2. vùng là loại Bắc này thích hợp Tây yếu
8. Đất
5. Đây Đông của
vùng trồng những của vùng.
4. Những núicây
tiểu Đây đồinhững cao thích hợp với khí hậu lạnhvùng.
t n n ă v b m r u u « d i g u n a b c i ª


t r u n g d u v µ mi Ị n n ó i b¾ c b é




×