chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh.
Trường THCS Ninh Xá - TP Bắc Ninh
Chào mừng các thầy cô
giáo và các em học sinh.
Kiểm tra bài cũ :
Dựa vào kiến thức đà học ở bài 6,em hÃy kể tên các vùng
kinh tế ở nước ta và cho biết tiêu chí để phân vùng?
TL: Níc ta cã cã 7 vïng kinh tÕ:
-Trung du –MiỊn núi Bắc Bộ.
- Đồng bằng sông Hồng.
- Bắc Trung Bộ.
-Duyên hải Nam Trung Bộ.
-Tây Nguyên.
- Đông Nam Bộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long.
Tiêu chí phân vùng : Dựa vào điều kiện tự nhiên và
đặc điểm dân cư - xà hội.
Sự phân hoá lÃnh thổ.
Tiết 19 - bài 17 :vùng trung du và miền
núi bắc bộ.
I. Vị trí địa lý và giới hạn lÃnh thổ.
I. Vị trí địa lý và giới
hạn lÃnh thổ:
Câu hỏi :
Quan sát hình 6.1,
em hÃy xác địnhvị trí
địa lý và giới hạn
lÃnh thổ của vùng
Trung du - Miền núi
Bắc Bộ ?
I. Vị trí địa lý và giới
hạn lÃnh thổ.
Vị trí: Là vùng lÃnh thổ
rộng lớn ở phía Bắc.
- Tiếp giáp :
+ Trung Quốc.
+ Lào.
+ Vùng đồng bằng sông
Hồng và Bắc Trung Bộ.
+ Vịnh Bắc Bộ.
* Giới hạn: Gồm 2 bộ phận : Đất liền
và biển.
-Trên đất liền gồm 2 tiểu vùng
+Đông Bắc :Gồm 11 tỉnh.
+Tây Bắc Gồm 4 tỉnh.
-> Tổng diện tích 100.965 km2
(chiếm khoảng 30,7% diện tích cả nư
ớc ).
-Vùng biển giàu tiềm năng ở phía
đông nam kéo dài từ Móng Cái
đến Quảng Yên( Tỉnh Quảng Ninh
)
I.Vị trí địa lý và giới hạn lÃnh thổ:
Câu hỏi : Đặc điểm vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa
như thế nào đối với việc phát triển kinh tÕ – x· héi ?
I. Vị trí địa lý và giới hạn lÃnh thổ.
=> §iỊu kiƯn giao lu kinh tÕ- x· héi víi c¸c vùng Đồng bằng
sông Hồng , Bắc Trung Bộ ; đồng thời với các tỉnh phía nam
Trung Quốc và Thượng Lào.
Sự phân hoá lÃnh thổ
Tiết 19 - bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ
I. Vị trí địa lý và giới hạn lÃnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
*Câu hỏi thảo luận:
- Em hÃy nêu điều kiện
tự nhiên , tài nguyên
thiên nhiên và thế
mạnh kinh tế của
vùng Trung du
Miền núi Bắc Bộ?
- Nhóm 1 : Tiểu vùng
Đông Bắc.
- Nhóm 2: Tiểu vùng
Tây Bắc.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Tiểu
Điều kiện tự
vùng
nhiên
Đông -Núi trung bình và
Bắc núi thấp. Các dÃy
núi hình cánh cung.
-Khí hậu nhiệt đới
ẩm có mùa đông
lạnh.
Tây
Bắc
-Núi cao, chia cắt
sâu. Địa hình hiểm
trở. Hướng núi Tây
Bắc - Đông Nam.
-Khí hậu nhiệt đới
ẩm có mùa đông ít
lạnh hơn.
Tài nguyên
thiên nhiên
Thế mạnh kinh tế
-Khoáng sản phong
phú: Than, sắt, chì,
-Đất nông lâm
nghiệp.
-Cảnh quan đẹp.
-Biển.
-Khai thác khoáng sản.
-Phát triển nhiệt điện.
-Trồng rừng, cây công
nghiệp, dược liệu, rau
quả ôn đới và cận nhiệt.
-Phát triển kinh tế biển.
-Thuỷ năng sông
suối .
-Đất nông lâm
nghiệp.
-Phát triển thuỷ điện:
Hoà Bình, Sơn La
(trên sông Đà )
-Trồng rừng, cây công
nghiệp lâu năm, chăn
nuôi gia súc lớn.
Tiểu
vùng.
Đông
Bắc
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Điều kiện tự
Tài
Thế mạnh kinh ? Căn cứ vào bảng
nhiên
nguyên
tế.
tổng hợp trên em
thiên
hÃy nêu sự khác biệt
nhiên
về điều kiện tự nhiên
-Núi trung bình -Khoáng
-Khai thác
và núi thấp.Các sản phong khoáng sản.
, tài nguyên thiên
dÃy núi hình
phú.
-Phát triển nhiệt
nhiên và thế mạnh
cánh cung
-Đất nông điện.
-KH nhiệt đới
lâm
kinh tế giữa 2 tiểu
-Trồng rừng,cây
ẩm có mùa
nghiệp.
công nghiệp
vùng Đông Bắc và
đông lạnh
-Cảnh
-Du lịch sinh
Tây Bắc.
quan đẹp.
thái.
-Biển.
Tây -Núi cao, địa
Bắc. hình hiểm trở.
-Khí hậu nhiệt
đới ẩm có mùa
đông ít lạnh
hơn.
-Kinh tế biển.
-Thuỷ
năng sông
suối.
-Đất nông
lâm
nghiệp.
-Phát triển thuỷ
điện.
-Trồng rừng, cây
công nghiệp lâu
năm,chăn nuôi
gia súc lớn
=>Mỗi tiểu vùng có đặc
điểm riêng về điều
kiện tự nhiên , tài
nguyên thiên nhiên và
thế mạnh kinh tế.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
? Ngoài những thuận lợi kể trên vùng còn gặp phải
những khó khăn gì ?
=>Khó khăn : -Địa hình chia cắt, thời tiết diễn biến thất
thường
-> Gây trở ngại cho giao thông vận tải, tổ chức sản
xuất , đời sống.
- Khai thác khoáng sản khó khăn , phức tạp.
- Chặt phá rừng bừa bÃi -> xói mòn, sạt lở đất, lũ quét
-> Chất lượng môi trường giảm sút nghiêm trọng.
Sự phân hoá lÃnh thổ
Tiết 19 - bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ
I.Vị trí địa lý và giới hạn lÃnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư xà hội:
III. Đặc điểm dân cư - xà hội.
? Dựa vào SGK và hiểu biết thực tế , em hÃy nêu đặc
điểm nổi bật về dân cư- xà hội của vùng Trung du MiỊn nói B¾c Bé .
- Trung du – Miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều
dân tộc ít người.
- Đồng bào các dân tộc ít người có nhiều kinh nghiệm canh tác
trên đất dèc.
III. Đặc điểm dân cư - xà hội.
Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư - xÃ
hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 1999
Tiêu chí
Đơn vị tính Đông
Bắc
Tây Cả nư
Bắc
ớc
Mật độ dân số
Người/km2 136
63
233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
%
2,2
1,4
Tỉ lệ hộ nghèo
%
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng Nghìn đồng
1,3
17,1
13,3
210,0
295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuởi thọ trung bình
%
Năm
89,3
68,2
73,3
65,9
90,3
70,9
Tỉ lệ dân số thành thị
%
17,3
12,9
23,6
? Dựa vào bảng số liệu trên, em hÃy nhận xét sự chênh lệch
về dân cư xà hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc và
so với cả nước nói chung.
III. Đặc điểm dân cư - xà hội .
- Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít ngư
ời.
- Có nhiều kinh nghiệm canh tác trên đất dốc.
- Một số chỉ tiêu phát triển dân cư xà hội có sự
chênh lệch đáng kể giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc và
Tây Bắc.
=> Đời sống đại bộ phận dân cư vẫn còn nhiều
khó khăn , nhất là những vùng sâu vùng xa , nhưng
đang được cải thiện.
Sự phân hoá lÃnh thổ
Tiết 19 - bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ.
I. Vị trí địa lý và giới hạn lÃnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư - xà hội.
Kết luận : Trung du và miền núi Bắc Bộ cã ®iỊu kiƯn giao l
u kinh tÕ – x· héi với Đồng bằng sông Hồng, Bắc trung Bộ
đồng thời với các tỉnh phía nam Trung Quốc và Thượng Lào.
Tài nguyên khoáng sản , thuỷ điện phong phú đa dạng. Khí
hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh thích hợp cho cây công
nghiệp cận nhiệt và ôn đới. Đây là địa bàn cư trú của nhiều
dân tộc, đời sống một bộ phận dân cư vẫn còn nhiều khó
khăn nhưng đang được c¶i thiƯn.
Bài tập
Câu 1: Điểm du lich SaPa thuộc tỉnh nào?
a) Điện Biên
c) Lào Cai
b) Lai Châu
d) Hà Giang
Bài tập
Câu 2:
Ngọn núi nào được gọi là noc nhà của Việt Nam ?
a) Tây Côn Lĩnh
c) Pusamsao
b) Pusilung
d) Phanxipăng
Bài tập
Câu 3:
Hồ nào trong các hồ sau là hồ kiên tạo thuộc
một tỉnh ở vùng Trung du min núi B¾c Bé ?
̉
a) Hå Ba BĨ
c) Hå than thë
b) Hå Tây
d) Hồ kẻ gỗ
Bài tập
Câu 4: Đảo nào trong vnh Bắc Bộ được gọi là
hòn Đảo Ngọc?
a) Bạch Long Vĩ
c) Côn Đảo
b) Phú Quốc
d) Cát Bà