Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an lop 1 tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.86 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TuÇn 32</b></i>



<i><b>Thứ 2, Ngày 23 tháng 4 năm 2007</b></i>
<i><b> Sáng: Tiết 1: HĐTT: Chào cê. </b></i>


<i><b> TiÕt 2:Hát nhạc: có GV chuyên trách.</b></i>
<i><b> Tiết 3: Thể dục: có GV chuyên trách </b></i>


<i><b> Chiều. Tiết 1: o c </b></i>


<i><b>Bảo vệ cây cối xung quanh trêng em( tù chän). </b></i>
<i><b> A. Mơc tiªu: HS hiĨu:</b></i>


<i><b> - Häc sinh biÕt lỵi Ých cđa cay cèi trång xung quanh trêng.</b></i>
<i><b>HS cã ý thøc b¶o vƯ c©y .</b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i>1.Bài mi: </i>


<i>a.Giới</i>


<i>thiệu bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i>
<i>HĐ1: HS</i>


<i>quan sát</i>
<i>cây xung</i>
<i>quanh </i>
<i>tr-ờng </i>


<i>HĐ2: Liên</i>
<i>hệ. </i>



<i>- HDHS ra sân trờng để QS.</i>


<i>- Ra ngoài sân trờng em có thích</i>
<i>không?</i>


<i>- Sân trờng có mát không?</i>


<i>- sõn trng , vn trng luụn sạch</i>
<i>đẹp em phải làm gì?</i>


<i>- GV kết luận: Cây làm cho cuộc</i>
<i>sống thêm đẹp, khơng khí trong</i>
<i>lành, mát mẻ. Các em cần chăm sóc,</i>
<i>bảo vệ cây. Các em cần chăm sóc,</i>
<i>bảo vệ cây</i>


<i> Cho HS liên hệ xem em đã có ý thức</i>
<i>bảo vệ cây xung quanh trờng cha?</i>
<i>Nhận xét tuyên dơng HS có ý thức</i>
<i>bảo vệ tốt.</i>


<i> - HS ra ngoµi trêi QS vỊ cây trồng</i>
<i>xung quanh trờng về ( cây, thân cây,</i>
<i>lá , rƠ, hoa ).</i>


<i>- Nêu đợc những gì mình QS.</i>
<i>- Đại diện báo cáo.</i>


<i>- C¶ líp nhËn xÐt.</i>



<i> - Mét sè häc sinh lên trình bày ý</i>
<i>kiến liên hệ của mình.</i>


<i>- Cả lớp nhận xét và bổ sung </i>


<i>2.Củng cố </i> <i>Hôm nay học bài gì?</i>


<i>GV nhận xét tiết học.</i> <i> Về nhà chuẩn bị bài sau</i>


<i> Tiết 2, 3: Tập đọc:</i>
<i> </i>

<i>Hồ Gơm</i>

<i><b> ( 2 tiết ).</b></i>
<i><b>A. Mục đích, yêu cầu: </b></i>


<i><b>1. HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh,</b></i>
<i><b>lấp ló, xum xuê. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy.</b></i>


<i><b>2. Ơn các vần: ơp, ơm tìm đợc tiếng trong bài có vần ơp, ơm </b></i>
<i><b>3. Hiểu nội dung bài </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>


<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i>1 HS đọc bài tập đọc. </i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiƯu</i>



<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i><b>2:HD luyện</b></i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>


<i><b>mÉu.</b></i>


<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>


<i> d. Luyện</i>
<i>đọc đoạn</i>
<i>bài.</i>


<i> GV đọc mẫu bài tập đọc(đọc</i>
<i>giọng dịu dàng, trìu mến, chậm).</i>
<i> - Luyện đọc tiếng từ ngữ khó</i>
<i>hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có</i>
<i>kết hợp phân tích tiếng để củng</i>
<i>cố kiến thức.</i>


<i> GV chỉ bảng từng tiếng ở câu</i>
<i>thứ nhất để HS đọc.</i>



<i>Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi</i>
<i>câu đúng.</i>


<i> GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>
<i>ràng </i>


<i>GV chia bài làm 2 đoạn. Từng</i>
<i>nhóm 2em tiếp nối nhau thi đọc.</i>
<i>GV nhận xét.</i>


<i>HS chó ý l¾ng nghe.</i>


<i>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: (in sau</i>
<i><b>kí hiệuT : khổng lồ, long lanh, lấp</b></i>
<i>ló, xum xuê. ) đánh vần, đọc trơn</i>
<i>tiếng. </i>


<i> 1 HS đọc câu thứ nhất ( tiếp tục </i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...)</i>


<i>- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).</i>
<i>chú ý ngắt giọng đúng.</i>


<i>HS luyện đọc theo đoạn </i>


<i>Cá nhân thi đọc cả bài. Các đơn</i>
<i>vị bàn ,nhóm, tổ thi đọc ng</i>
<i>thanh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3. Ôn vần</i>


<i>ơm, ơp</i>
<i>4. Tìm hiểu</i>
<i>bài và luyện</i>
<i>nói </i>


<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>


<i>- GV nêu yêu cầu ( SGK) t×m</i>
<i>tiÕng trong bài có vần ơm, ơp?</i>
<i>- GV nêu yêu cầu ( SGK) tìm</i>
<i>tiếngngoài bàicó vần ơm, ơp?</i>
<i>a. Tìm hiểu bài.</i>


<i>GV cho 1 HS đọc đoạn 1 và hỏi:</i>
<i>- Hồ gơm là cảnh đẹp ở đâu?</i>
<i>- Từ trên cao nhìn xuống, mặt</i>
<i>hồ Gơm trơng nh thế nào?</i>


<i>Giíi thiÖu bøc tranh minh hoạ</i>
<i>bài Hồ Gơm.</i>


<i>- 1 HS c đoạn 2 </i>
<i>- Đọc cả bài.</i>


<i>GV nhận xét, bổ sung thêm.</i>
<i>GV đọc diễn cảm bài văn.</i>


<i>b. Ch¬i trò chơi nhìn ảnh, tìm</i>
<i>câu văn tả cảnh.</i>



<i> GV nêu u cầu luyện nói của</i>
<i>bài: nhìn các bức tranh đọc tên</i>
<i>cảnh trong ảnh ghi phía dới và</i>
<i>tìm câu văn tả cảnh đó. ?</i>


<i>GV nhËn xÐt tÝnh ®iĨm thi ®ua. </i>
<i> - H«m nay chóng ta võa học</i>
<i>bài gì? GV nhận xét tiết học.</i>


<i>- HS : hồ gơm. HS đọc.</i>
<i>- Kết hợp phân tích tiếng.</i>
<i> - HS đọc:bớm...</i>


<i>- mớp, </i>
<i> HS khá đọc </i>


<i>- Cảnh đẹp của Hà Nội.</i>


<i>- MỈt hå nh chiÕc gơng bầu dục</i>
<i>khổng lồ, sáng long lanh.</i>


<i>QS tranh bài hồ gơm.</i>
<i>1 HS đọc.</i>


<i>1 HS đọc.</i>


<i>- Nêu yêu cầu luyện nói. QS tranh</i>
<i>và nêu tên cảnh trong bức tranh</i>
<i>đó.</i>



<i>Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bi</i>
<i>sau.</i>


<i>Thứ 3 ngày 24 tháng 4 năm 2007 </i>
<i> Buæi s¸ng : TiÕt 1. To¸n </i>


<i> </i>

<i><b> </b></i>

<i><b> LuyÖn tËp chung.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>


<i>- Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ( không nhớ) các số trong phạm vi</i>
<i>100</i>


<i>- Rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>


<i>- Cng c k nng o dài đoạn thẳng và thực hiện phép tính với các</i>
<i>số đo độ dài.</i>


<i>- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.</i>
<i><b> B. Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>II.Bài mới:</i>
<i>HĐ1:</i>
<i>Thực hành</i>


<i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i>
<i>Bài 1:Đặt tính rồi tÝnh</i>



<i> Nhận xét đặt hành thẳng hàng,</i>
<i>cộng từ phải qua trái.</i>


<i>Bài 2: Tính. Lu ý thực hiện lần lợt</i>
<i>các bớc tính ( có thể nhẩm), sau đó</i>
<i>ghi kết quả cuối cùng.</i>


<i> Bài 3: HD đô độ dài đoạn thẩngB,</i>
<i>BC rồi viết số đo vào ơ trống( AB=</i>
<i>6 cm, BC= 3 cm)</i>


<i>Để tính đợc độ dài đoạn thẳng AC ta</i>
<i>làm nh thế nào? </i>


<i> Bài 4: nêu yêu cầu của bài tập .</i>
<i>Nối đồng hồ với câu thích hợp .</i>
<i>đọc kỹ cáccâu trong bài,sau đó mới</i>
<i>tiến hành nối cho đúng.</i>


<i>GV nhËn xÐt.</i>


<i>HS ly sỏch giỏo khoa trc</i>
<i>mt.</i>


<i>Nêu yêu cầu: </i>


<i> Làm bài sau đó lên bảng nờu</i>
<i>bi. </i>


<i>Nêu yêu cầu: </i>



<i> Lm bài sau đó lên bảng nêu</i>
<i>bài. VD: 23+ 2 +1= 26. </i>


<i>- Đo độ dài các đoạn thẳng AB,</i>
<i>BCTa đợc: 6 cm + 3 cm= 9 cm.</i>
<i>Tự làm vào vở sau đó lên bảng</i>
<i>chữa bài.</i>


<i>2.Cđngcè. </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


<i><b> </b></i>

<i><b> TiÕt 2: TËp viÕt </b></i>
<i><b> Tô chữ hoa S, T</b></i>


<i><b>A. Mơc tiªu: </b></i>


<i>- Häc sinh biÕt tô các chữ hoa: S, T</i>


<i><b>- Vit ỳng cỏc vn ơp, ơm, ... các từ ngữ: Hồ Gơm, nờm nợp... - </b></i>
<i><b>chữ thờng, cỡ đúng kiểu: nét đều, đa bút theo đúng quy trình viết ; dãn </b></i>
<i><b>đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV 1/2.</b></i>


<i><b>B. §å dïng: </b></i>


<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Häc sinh: vë tËp viÕt </i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i> </i>



<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc viết bảng con chữ O, P</i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i> 2. Hng</i>


<i>dẫn tô chữ</i>
<i>hoa.</i>


<i>- GV HDHS quan s¸t.</i>


<i>+ HS quan sát chữ hoa S trên</i>
<i>bảng phụ và trong vở TV 1/ 2( chữ</i>
<i>theo mẫu chữ mới quy định.).</i>
<i>- Chữ S gồm mấy nét?</i>


<i>- GV nhận xét về số lợng nét và</i>
<i>kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết</i>
<i>( vừa nói vừa tơ chữ trong khung</i>


<i>- HS quan sát</i>


<i>- Chữ S gồm 1 nét mét nÐt. HS</i>
<i>chó ý l¾ng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>3. HD viÕt</i>
<i>vÇn , tõ ngữ</i>
<i>ứng dụng.</i>


<i>4. Viết vào</i>
<i>vở</i>


<i>5. Củng cố:</i>


<i>chữ). GV nhËn xÐt sưa sai cho HS. </i>
<i>Ch÷ T tơng tự nh chữ S.</i>


<i>GV cho HS c cỏc vn và từ ứng</i>
<i>dụng, viết các vần và từ ứng dng</i>
<i>lờn bng. GV nhn xột.</i>


<i>GV cho HS tô chữ vào vë.</i>


<i>GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng</i>
<i>túng. Uốn nắn cỏch ngi vit cha</i>
<i>ỳng t th.</i>


<i>GV chấm chữa bài cho HS. Tuyên</i>
<i>dơng HS có tiến bộ.</i>


<i>GV nhận xét tiết học.</i>


<i>HS thực hiện. </i>


<i>HS quan sát trên bảng và trong</i>
<i>bảng phụ. </i>


<i>HS viÕt b¶ng con.</i>



<i>HS thùc hiƯn tô chữ vào vở và</i>
<i>viết vần, từ ngữ vào vở. </i>


<i>Về nhà viÕt bµi ë nhµ.</i>
<i><b> TiÕt 3: ChÝnh t¶ </b></i>


<i><b> Hồ Gơm</b></i>


<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>


<i>- HS chép lại chính xác không mắc lỗi Đoạn từ " Cầu Thê Húc...cổ </i>
<i>kính" trong bài Hồ Gơm.</i>


<i> Tc vit ti thiểu 2 chữ / 1 phút.</i>


<i>- Điền đúng vần ơm, ơp điền chữ c hoặc k vào ô trống.</i>
<i><b>B. Đồ dùng: </b></i>


<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: vở viết chính tả.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i> </i>


<i>I. Bµi cị:</i> <i>GV nhËn xét, ghi điểm</i> <i> HS viết bảng: Dây điện, nhện</i>
<i>con. </i>


<i>II. Bµi míi:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bµi: </i>


<i>2. Híng dÉn</i>


<i>tËp chÐp.</i>


<i>3. HD lµm</i>
<i>bµi tËp.</i>


<i>GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài </i>
<i>học-GV viết bảng đoạn văn.</i>


<i>- GV ch bảng cho HS đọc tiếng</i>
<i>dễ viết sai. VD: Màu son, cổ</i>
<i>kính.</i>


<i>- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách</i>
<i>cầm bút, để vở, cách trình bày</i>
<i>bài, sau dấu chấm phải viết hoa.</i>
<i>- GV đọc thong thả bài viết.</i>
<i>- GV chữa bài trên bảng.</i>
<i> - GV chấm 1/ 2 bài .</i>
<i>Tuyên dơng HS có tiến bộ.</i>
<i>a. Điền vần ơp, ơm </i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>b. Điền chữ c hay chữ k</i>
<i>HD cách làm bài.</i>


<i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>mặt. - HS nhìn bảng đọc.</i>


<i>- HS chú ý lắng nghe, luyện viết</i>
<i>bảng con chữ dễ sai.</i>



<i>-HS chép bài vào vở.</i>


<i>- HS cầm bót ch× sưa bài của</i>
<i>mình.</i>


<i>- HS soát bài.</i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bi.</i>


<i> Từ cần điền:cớp cờ, những lợm</i>
<i>lúa.. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>GV nhận xét, bổ sung.</i> <i> Lời giải: qua cầu, gõ kẻng... </i>
<i> 3. Củng cố</i> <i>GV nhận xét tiết học.</i> <i>Về nhà chép lại bài cho đẹp.</i>


<i><b>Bi chiỊu: TiÕt 1,2: Lun TiÕng ViƯt</b></i>
<i><b>§äc viÕt: Hå G¬m( 2 tiÕt ).</b></i>


<i><b>A. Mơc tiªu: </b></i>


<i><b>- Rèn đọc và viết Hồ Gơm cho HS, đặc biệt là HS yếu. </b></i>
<i><b> B. Các hoạt động dạy học: </b></i>


<i> I. LuyÖn</i>


<i>đọc.</i> <i><b>GV yêu cầu HS luyện đọc bài Hồ</b>Gơm GV sửa sai tiếng từ HS còn phát</i>
<i>âm sai nh: nờm nợp, cổ kính...</i>



<i>GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa, Ly,</i>
<i>Đạt ).</i>


<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có</i>
<i>tiến bộ.</i>


<i><b>HS luyện đọc bài Hồ Gơm HS</b></i>
<i>luyện phát âm các từ tiếng khó .</i>
<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi</i>
<i>đọc giữa các nhóm.</i>


<i>II. Lun</i>
<i>viÕt Hồ</i>
<i>Gơm</i>


<i>III. Bài</i>
<i>tập</i>


<i>GV viết mÉu vµ HD quy trình viết</i>
<i>bài Hå G¬m</i>


<i>GVHD HS viÕt tõ tiÕng khã nh: </i>
<i>n-êm nỵp, ... .</i>


<i> GV nhận xét, nhắc nhở nét viết liền</i>
<i>mạch và khoảng cách.</i>


<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li, bài</i>
<i>Hồ Gơm</i>



<i>Uốn nắn cho HS yÕu( NghÜa, Ly ,</i>
<i>Đạt).</i>


<i>Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần ơm.</i>
<i>Nhận xét.</i>


<i>Bài 2 : Tìm tiếng ngoài bài có vần </i>
<i>-ơm, ơp.</i>


<i>Nhận xét. </i>


<i>HSQS nhận biết quy trình viÕt.</i>
<i>HS lun viÕt b¶ng con.</i>


<i>HS lun viết vào vở ô li: bài</i>
<i>Hồ Gơm</i>


<i> Chú ý cách cầm bút, khoảng</i>
<i>cách mắt tới vở.</i>


<i>Tiếng: gơm.</i>
<i>ơm: ơm cây, lợm, </i>
<i>ơp: mớp, nợp, ...</i>
<i>III.Củng</i>


<i>c:</i> <i>GV nhn xét tiết học.</i> <i>Về nhà viết lại bài cho đẹp.</i>


<b>TiÕt 3: Tự nhiên và xà hội</b>
<i><b> Bài Giã</b></i>



<i><b>A. Mơc tiªu: Gióp HS biÕt: </b></i>


<i>- NhËn xÐt trêi cã giã hay kh«ng cã giã, giã nhĐ hay giã m¹nh.</i>


<i>- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi có gió thổi vào ngời. </i>
<i><b> B. Đồ dùng . GV:tranh các hình bài 32.</b></i>


<i><b> C. Các hoạt động dạy học. </b></i>
<i> Bài mới:</i>


<i>H§1:</i>


<i>H§ cđa thầy </i>


<i>Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp</i>
<i>Bớc 1: QS tranh theo cặp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Làm việc</i>
<i>với SGK.</i>


<i>HĐ2:</i>
<i>QS ngoài</i>
<i>trời.</i>


<i>Củng cố</i>


<i>Gi ý: So sỏnh trng thái của các lá cờ để tìm</i>
<i>ra sự khác nhau những lúc có gió và khơng có</i>
<i>gió. Cũng tơng tự nh vậy đối với những ngọn</i>
<i>cỏ lau. Từ đó các em suy nghĩ để giải thích đợc</i>


<i>có sự khác bit ú l do giú gõy ra.</i>


<i>- Đối với câu hỏi: Nêu những gì bạn nhận thấy</i>
<i>khi gió thổi vào ngêi?</i>


<i>Yêu cầu HS lấy quạt hoặc quyển vở quạt vào</i>
<i>mình và đa ra nhận xét. Tuỳ vào thời tiết của</i>
<i>buổi học em đơc ra những cảm nhận cụ thể.</i>
<i>- Yêu cầu trở lại QS hình vẽ cậu bé đang quạt</i>
<i>phe phẩy trong SGK và nói với nhau về cảm</i>
<i>giác của cậu bé trong hình vẽ.</i>


<i> Bớc 2: G V u cầu đại diện 1 số nhóm lên</i>
<i>bảng trình bày.</i>


<i> Kết luận: Khi trời lặng gió , cây cối đứng im.</i>
<i>Gió nhẹ làm cho lá cây ngọn cỏ lay động. Gió</i>
<i>mạnh hơn làm cho cành lá nghiêng ngả... </i>
<i>Bớc 1: </i>


<i>GV nªu nhiƯm vô cho HS khi ra ngoµi trêi</i>
<i>quan s¸t.</i>


<i>- Nhìn xem các lá cây, ngọn cỏ ngồi sân trờng</i>
<i>có lay động khơng? Từ đó em rút ra kết luận</i>
<i>gì?</i>


<i>Bíc 2: </i>


<i>- Tổ chức HS ra ngồi trời làm việc theo nhóm.</i>


<i>Kiểm tra giúp đỡ HS.</i>


<i>Bớc 3: Tập hợp cả lớp và chỉ định đại diện</i>
<i>nhóm báo cáo kết quả.</i>


<i>Kết luận: Nhờ QS cây cối, mọi vật xung quanh</i>
<i>và chính cảm nhận của mỗi ngời mà ta biết đợc</i>
<i>là khi trời lặng gió hay có gió.</i>


<i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i> HS chú ý lắng nghe để</i>
<i>thực hiện theo yêu cầu</i>
<i>của GV.</i>


<i>Quan sát theo nhóm đơi.</i>


<i> Thực hiện theo yêu cầu</i>
<i>của GV.</i>


<i> </i>


<i>HS đại diện các nhóm lên</i>
<i>bảng trình bày. Nhóm</i>
<i>khác nhận xét.</i>


<i>NhËn nhiƯm vơ thùc hiƯn.</i>


<i>- HS thực hiện đa ra nhận</i>
<i>xét của mình..</i>



<i>Nhóm báo cáo kết quả.</i>


<i>Tiết sau học bài 33</i>


<i> </i>


<i> Thø 4 ngµy 25 tháng 4 năm 2007.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1 HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD tiếng</b></i>
<i><b>từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. </b></i>


<i><b>Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ ( bằng khoảng thời gian phỏt õm</b></i>
<i><b>mt ting, nh l sau du chm). </b></i>


<i><b>2. Ôn các vần iêng:</b></i>


<i><b>- Tỡm c ting trong bài có vần iêng. </b></i>


<i><b>- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần iêng, yêng. </b></i>
<i><b> 3. Hiểu các từ ngữ trong bài </b></i>


<i><b> Hiểu c ni dung bi: </b></i>


<i><b> Vào buổi sáng sớm, luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre nh kéo mặt trời lên.</b></i>
<i><b>Buổi tra luỹ tre im gió nhng lại đầy tiÕng chim.</b></i>


<i><b>B. §å dïng: </b></i>



<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>


<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài Hồ Gơm. </i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i><b>2:HD luyện</b></i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>


<i><b>mÉu.</b></i>


<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>
<i> dLuyện đọc</i>
<i>tồn bài.</i>
<i>3. Ơn vn</i>
<i>iờng</i>



<i>4. Tìm hiểu</i>
<i>bài và luyện</i>
<i>nói.</i>


<i> GV đọc mẫu bài tập đọc nhấn</i>
<i>giọng 1 số từ: sớm mai, rì rào...</i>
<i>Luyện đọc kết hợp phân tích</i>
<i>tiếng </i>


<i>GV củng cố, cấu tạo tiếng </i>
<i> GV chỉ bảng từng tiếng ở câu</i>
<i>thơ theo kiểu đọc nối tiếp. Tiếp</i>
<i>tục các câu tiếp theo cho đến hết</i>
<i>bài.</i>


<i>GVsửa cho HS đọc đúng, to, rừ</i>
<i>rng .</i>


<i>GV quan sát nhận xét, tính điểm</i>
<i>thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.</i>
<i>- GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm</i>
<i>tiếng trong bài có vần iªng?</i>
<i>- GV nªu yêu cầu 2 SGK: tìm</i>
<i>tiếng ngoài bài có vần iêng?</i>
<i> - GV nhËn xÐt tuyên dơng HS</i>
<i>nói nhanh.</i>


<i>a, Tìm hiểu bài thơ.</i>


<i>- 1HS c kh th 1. trả lời câu</i>


<i>hỏi: Những câu thơ nào tả luỹ</i>
<i>tre vào buổi tra?</i>


<i>- 1HS đọc khổ thơ 1. trả lời</i>


<i>1 HS đọc tên bài.</i>


<i>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: luỹ tre,</i>
<i><b>rì rào, gọng vó, bóng râm. </b></i>


<i><b> </b></i>


<i>1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>


<i>- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).</i>
<i>- Từng nhóm HS đọc nối tiếp.</i>
<i>- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài.</i>


<i>- HS đọc ĐT cả bài. </i>
<i>- HS : tiếng chim</i>


<i> - bay liƯng, liĨng xiĨng..</i>


<i>HS đọc thầm bài thơ,</i>
<i> Luỹ tre xanh rì rào..vó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>b. Lun</i>


<i>nãi(</i> <i>hái</i>



<i>nhau</i> <i>vỊ</i>


<i>viƯc làm</i>
<i>buổi sáng)</i>


<i>4. Củng cố </i>


<i>câu hỏi: Đọc những câu thơ tả</i>
<i>luỹ tre vào buổi tra?</i>


<i>Đọc cả bài th¬.</i>


<i>- Bøc tranh minh hoạ vẽ cảnh</i>
<i>nào trong bài thơ?</i>


<i>GV c din cm bi vn.</i>
<i> GV nờu yêu cầu của bài. </i>


<i>Giúp đỡ HS còn lúng túng v gi</i>
<i>ý cho HS .</i>


<i>- GV nhận xét tiết học.</i>


<i>đầy tiếng chim.</i>


<i>- Vẽ cảnh luỹ tre vào buổi tra, trâu</i>
<i>nằm nghØ díi r©m</i>


<i>2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.</i>


<i>- HS QS tranh minh hoạ. </i>


<i>- Từng nhóm 2, 3 HS hỏi đáp về</i>
<i>các lồi cây vẽ trong SGK. VD:</i>
<i>hình vẽ 1 vẽ cây gì?</i>


<i> - Từng nhóm 2, 3 HS hỏi đáp về</i>
<i>các lồi cây khơng vẽ trong SGK.</i>
<i>- Cây gì ni trờn mt nc?</i>


<i>- Cây bèo.</i>


<i>Chuẩn bị bài sau.</i>
<i><b> TiÕt 3. To¸n : </b></i>


<i> </i>

<i><b> </b></i>

<i><b> LuyÖn tËp chung.</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>


<i>- Cđng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ( không nhớ) các sè trong ph¹m vi</i>
<i>100</i>


<i>- So sánh 2 số trong phạm vi 100.</i>
<i>- Làm tính cộng, trừ các số đo độ dài..</i>
<i> - Giải tốn có lời văn.</i>


<i>- Nhận dạng hình , vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm.</i>
<i><b> B. Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>II.Bài mới:</i>
<i>HĐ1:</i>
<i>Củng cố</i>
<i>tính cộng,</i>
<i>trừ. </i>


<i>HĐ</i>


<i>2:Củng cố</i>
<i>giải toán.</i>


<i>GV giới thiƯu trùc tiÕp bµi häc. </i>
<i>Bµi 1 §iỊn dÊu thÝch hỵp vào chỗ</i>
<i>chấm. Lu ý thùc hiÖn phÐp tÝnh vế</i>
<i>trái rồi phải, so sánh kết quả của 2</i>
<i>vế rồi mới điền dấu.</i>


<i>Muốn so sánh các số tự nhiên có 2</i>
<i>chữ số ta làm thế nào?</i>


<i>Bài 2: Tóm tắt:</i>
<i>Dài:97 cm.</i>
<i>Ca bớt: 2 cm.</i>
<i>Còn lại:... cm</i>


<i> Bi 3: Gii bài tốn theo tóm tắt.</i>
<i>u cầu đọc bài tốn sau đó giải bài</i>
<i>tốn.</i>


<i> Bài 4: HD nói đỉnh đối diện của</i>


<i>hình tạo thành đờng chéo sẽ đợc 2</i>
<i>tam giác. GV nhận xét.</i>


<i>HS lấy sách giáo khoa trc</i>
<i>mt.</i>


<i>Nêu yêu cầu: </i>


<i> Làm bài sau đó lên bảng nêu</i>
<i>bài. </i>


<i>cã 2 cách so sánh. </i>
<i> Thanh gỗ còn lại là:</i>
<i>97- 2=95 (cm)</i>


<i>Đáp số: 95 cm.</i>
<i>Số cam tất cả là:</i>


<i>38 +31= 69 ( quả cam)</i>
<i>Đáp số: 69 quả cam.</i>


<i> Làm bài và lên bảng chữa bài..</i>


<i>2.Củngcố. </i> <i>GV nhận xét tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Bi chiỊu TiÕt 1. Lun to¸n </b></i>


<i><b>Lun vỊ: Cộng, trừ và giải toán.</b></i>




<i><b>A. Mục tiêu: Gióp HS:</b></i>


<i>- Cđng cè vỊ c¸ch céng, trừ các số trong phạm vi 100</i>
<i>- Củng cố về giải toán có lời văn.</i>


<i><b>B. Cỏc hot ng dy hc</b><b> : </b></i>
<i> </i>


<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>mặt.</i>


<i>H§1: Củng</i>
<i>cố trừ trong</i>
<i>phạm vi 100</i>


<i>Bài 1 : Tính:</i>


<i>67- 7=; 79- 6=; </i>
<i>53- 3=; 58- 8=;</i>


<i> Bµi 1 : Tính:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>HĐ2:Củng</i>
<i>cố giải toán</i>


<i> 96- 6=; 93- 80= . </i>
<i>Bµi 2 : TÝnh:</i>


<i>73+ 5= ; 5 6+23= </i>


<i>35+ 4= ; 27+ 20= </i>
<i>36+ 50= ; 98+ 1= </i>
<i>Bµi 3: Anh cã 65 qu¶ bãng bay,</i>
<i>cho em 53 qu¶ bãng bay. Hỏi</i>
<i>anh còn lại bao nhiêu quả bóng</i>
<i>bay?</i>


<i>GV nhận xét và củng cố lại các </i>
<i>b-ớc làm toán có lời văn. .</i>


<i> 96- 6=90; 93- 80= 13 </i>
<i>Bµi2: TÝnh: </i>


<i>73+ 5= 78 ; 5 6+23= 79</i>
<i>35+ 4=39 ; 27+ 20=47 </i>
<i>36+ 50=86 ; 98+ 1= 99</i>
<i> Bài giải: </i>


<i> Anh còn lại số qủa bóng bay</i>
<i>là: 65-53= 12( quả)</i>


<i>Đáp số: 12 quả bóng.</i>


<i>HS nêu lại các làm bài toán có</i>
<i>lời văn.</i>


<i>2. Củng cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bài sau.</i>
<i><b>Tiết 2: HĐTT</b></i>


<i><b>Chủ điểm : Kính yêu Bác Hồ</b></i>

<i><b> </b></i>




<i><b> TiÕt 3: Thđ c«ng. </b></i>
<i><b> Cắt, dán và trang trí ngôi nhà</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>


<i>- HS vận dụng đợc kiến thức đã học vào bài cắt dán và trang trí ngơi nhà.</i>
<i>- HS cắt , dán đợc ngơi nhà mà em u thích.</i>


<i><b> B. §å dùng: GV: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giấy. </b></i>
<i> HS: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giÊy </i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i> I. Bài cũ:</i> <i>GV kiểm tra đồ dùng học tập.</i> <i> HS mang đồ dùng học tập.</i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1.</i> <i>Giíi</i>


<i>thiệu bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>HĐ1: HD</i>


<i>Quan sát</i>
<i>và nhận xét</i>


<i>HĐ2:HD</i>
<i>kẻ, cắt ngôi</i>
<i>nhà. </i>


<i> Cho HSQS bài mẫu ngôi nhà đợc</i>
<i>cắt, dán phối hợp từ những bài học</i>


<i>bằng giấy màu.</i>


<i>NhËn xÐt:</i>


<i>Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa</i>
<i>sổ hình gì? Cách vẽ, cắt dán hình đó</i>
<i>ra sao?</i>


<i> a. Kẻ cắt thân nhà.</i>


<i> Vẽ mặt trái của tờ giấy một hình chữ</i>
<i>nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.</i>
<i>Cắt rời hình ch÷ nhËt. GV thao tác</i>
<i>cho HS quan sát.</i>


<i>b. Kẻ cắt mái nhµ. </i>


<i>Vẽ mặt trái của tờ giấy một hình chữ</i>
<i>nhật có cạnh dài 10 ơ, cạnh ngắn 3 ơ</i>
<i>và kẻ 2 đờng xiên 2 bên nh H 3.. Cắt</i>
<i>rời c hỡnh mỏi nh.</i>


<i>c. Kẻ cắt cửa ra vào, cửa sổ.</i>


<i>- HS quan sát </i>


<i> Thấy:Thân nhà hình vuông,</i>
<i>mái nhà hình thang, cửa ra vào</i>
<i>hình chữ nhËt, cưa sỉ hình</i>
<i>vuông. </i>



<i> HS quan sát GV thao tác mẫu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Vẽ mặt trái của tờ giấy một hình chữ</i>
<i>nhật có cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ơ</i>
<i>làm cửa ra vào, kẻ 1 hình vng có</i>
<i>cạnh 2 ô để làm cửa sổ. Cắt hình</i>
<i>cửa ra vào, cửa sổ khỏi tờ giấy .</i>


<i>HS quan s¸t GV thao t¸c mÉu.</i>


<i>III.Cđng cè</i> <i>GV nhận xét tiết học.</i> <i>Về nhà chuẩn bị bài sau.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thø 5 ngµy 26 tháng 4 năm 2007</b></i>
<i><b> Nghỉ học ngày 10 tháng 3.</b></i>


Thứ 6 ngày 27 tháng 4 năm 2007.
Buổi sáng . To¸n


Ôn tập các số đến 10.


<i><b> A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>


<i>- Củng cố về đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 10. </i>
<i>- Đo độ dài đoạn thẳng có số bé hơn hoặc bằng 10 cm.</i>
<i><b> B. Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>II.Bài mới:</i>
<i>HĐ1:</i>
<i>Củng cố</i>
<i>về đếm,</i>


<i>viÕt</i> <i>so</i>


<i>sánh cỏc</i>
<i>s n 10.</i>


<i>HĐ</i>
<i>2:Củng</i>
<i>cốđoạn</i>
<i>thẳng</i>


<i>GV gii thiu trc tip bi hc. </i>
<i>Bài 1 : Viết số từ 0 đến 10 vào dới</i>
<i>mỗi vạch của tia số</i>


<i>- Vạch đầu tiên ta viết s no?</i>
<i>Ri n s no?</i>


<i>Còn vạch cuối cùng? </i>


<i> Bài 2: Viết dấu thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm.</i>


<i> Bài 3: Khoanh trßn vào số lớn</i>
<i>nhất( hoặc bé nhÊt).</i>



<i> Bài 4: Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo</i>
<i>thứ tụ từ lớn đến bé,( ngợc lại). GV</i>
<i>nhận xét.</i>


<i>Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng .</i>
<i>Nhắc HS lấy thớc đo độ dài.</i>
<i>Nhận xét.</i>


<i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>mặt.</i>


<i>Nêu yêu cầu. Làm bài sau đó lên</i>
<i>bảng nêu bài. </i>


<i>sè 0.</i>
<i>sè 1</i>
<i>sè 10.</i>


<i> Làm bài sau đó lên bảng chữa</i>
<i>bài. </i>


<i> - So sánh số nào lớn nhất rồi</i>
<i>khoanh trịn vào số đó.</i>


<i> Làm bài và lên bảng chữa bài..</i>
<i>Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 9, </i>
<i>7, 5. (ngc li).</i>


<i>Lấy thớc đo dộ dài: AB= 5 cm...</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×